Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Tiết 1: Đạo đức

Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t1)

I) Muc tiêu :

 Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.

Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập

Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

Ghi chú:

Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

* VSCN: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

II) Chuẩn bị

1. Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa

 Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em

2. Học sinh Vở bài tập

 Sách bút

III) Các hoạt động dạy và học

 

doc 17 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
THÔØI
LÖÔÏNG
GHI CHÚ 
Hai
12/9
1
2
3
4
ĐẠO ĐỨC
ÂM NHẠC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Giữ gìn sách vở, ĐDHT 
Ôn tập 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp...
Bài 17: u, ư
Bài 17: u, ư 
35’
 35’
 40’
 40’
GDBVMT
Ba
13/9
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
TOÁN
Bài 18: x - ch
Bài 18: x - ch
Vẽ nét cong
Số 7
40’
40’
35’
40’
Tư
14/9
1
2
3
4
TOÁN
THỂ DỤC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Số 8
Tập hợp hàng dọc ... trò chơi
Bài 19: s - r
Bài 19: s - r 
40’
40’
40’
40’
Năm
15/9
1
2
3
4
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
Số 9
Bài 20: k - kh
Bài 20: k - kh
Xé dán hình tròn
40’
40’
40’
35’
Sáu
16/9
1
2
3
4
5
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TN & XH
SINH HOẠT
Số 0
Bài 21: Ôn tập
Bài 21: Ôn tập
Vệ sinh thân thể
Sinh hoạt lớp
40’
40’
40’
35’
35’
VSCN, KNS
An toàn và nguy hiểm
Ngày soạn: 10/09/2011	Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011 
Tiết 1: 	Đạo đức
Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t1)
Muc tiêu :
 	Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Ghi chú: 
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* VSCN: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
Chuẩn bị 
Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em
Học sinh Vở bài tập
Sách bút
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : (2’)
Hát
2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
Gọn gàng sạch sẽ 
3.Bài mới :(20’)
Giới thiệu : 
 Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
- Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
Học sinh làm bài tập trong vở 
- Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau
- Trình bày trước lớp 
Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2
 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
 Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
Học sinh nêu
+ Tên đồ dùng
+ Đồ dùng để làm gì 
+ Cách giữ gìn
Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 
Giáo viên nêu yêu cầu
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng?
 Gvkl: Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. Ngoài ra giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.
- Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
- Học sinh nêu
4.Củng cố: (5’)
HS nhắc lại nội dung bài học
5. Dặn dò:(2’)
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho đẹp
Nhận xét tiết học
Hs nhắc lại tựa bài
Tiết 2: Âm nhạc
Tiết 3+4 : Tiếng Việt
Bài: Âm u, ư
I. Mục tiêu
Đọc được u, ư , nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
Viết được: u, ư, nụ, thư
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: nụ , thư
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm.
 a). Dạy chữ ghi âm 
Giới thiệu âm u
Tìm chữ u trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Cho hs quan sát tranh
Có âm u để có tiếng nụ thêm âm gì, dấu gì?
- Gv chỉ bảng xuôi ngược
 * Dạy chữ ghi âm ư
Quy trình tương tự như âm u
So sánh u và ư 
Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: u, ư , nụ, thư
Nhận xét, sửa lỗi.
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
Gv hd đọc toàn bài 
Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Tiết 2
Luyện đọc(15’)
- Cho hs đọc lại bài t1
Đọc câu ứng dụng
- Cho hs quan sát, nêu nội dung tranh
- Giáo viên ghi câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
- Giáo viên đọc mẫu. 
* Đọc SGK
Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc
Nhận xét, tuyên dương.
b) Luyện viết(12’)
- Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
- Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
- Gv treo tranh cho hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Trong tranh, cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
Chùa một cột ở đâu?
Hà Nội được gọi là gi?
4.Củng cố:(6’)
- Cho hs làm vbt
- Cho hs thi đua nối
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:(2’)
- Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
Hát
HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs nêu
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt,
Hs đọc nhóm
Hs thi đọc nhóm
HS viết bài vào tập
Chùa một cột
Ở Hà Nội
Thủ đô
HS thi đua
Ngày soạn: 11/09/2011 Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011
Tiết 1+2: 	Tiếng Việt
Bài : Âm x, ch.
Mục tiêu:
Đọc được: x, ch. xe, chó: từ và câu ứng dụng.
Viết được : x, ch, xe, chó
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: xe, chó
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv cho hs đọc bảng phụ
Đọc vần từ cho hs viết
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm
a. Dạy chữ ghi âm
Giới thiệu âm x
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới 
Gv chỉ bảng xuôi ngược
* Dạy chữ ghi âm ch
Quy trình tương tự như âm ch
So sánh x và c
b.Hướng dẫn hs viết bảng con.
 Gv hd hs viết bảng con: x, ch, xe, chó
Gv nhận xét, sửa lỗi. 
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá
Gv gọi đọc toàn bài 
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới
 Hát chuyển tiết 2
- Hát
- Hs đọc
- Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh quan sát 
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Hs ghép từ
HS pt, đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 - Hs viết bảng con: x, ch, xe, chó 
Học sinh quan sát 
HS pt, đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, cả lớp
a.Luyện đọc:(15’)
 GV hd hs đọc lại bài t1
Giáo viên ghi câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Giáo viên sửa sai cho học sinh
* Luyện đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
b. Luyện viết(12’)
-Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
c. Luyện nói(10’)
-Gọi hs nêu chủ đề luyện nói 
Gv hd hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Xe bò dùng để làm gì?
Xe lu dùng để làm gì?
Xe ô tô dùng để làm gì?
-GV nx
 4 .Củng cố:(6’)
Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có âm đã học
 5. Dặn dò:(2’)
Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
- Nx tiết học
HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Học sinh luyện đọc cá nhân
 - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
 HS viết bài vào tập
 - Hs nêu
 - Chở khoai , lúa
 - Dùng để làm đường
 - Chở người
 - HS thi đua
Tiết 3: Mĩ Thuật
Tiết 4: 	 Toán
	Bài: Số 7
Mục tiêu:
Biết 6 thêm 1 được 7, viết 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Ghi chú: Bài 1 , 2, 3.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
 Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh :
 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. 
III)Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động học sinh
Ổn định:(2’)
Ktbc:(5’)
Cho hs viết số 6, nêu số lượng đồ vật tương ứng.
Nhận xét.
Dạy và học bài mới:
* Giới thiệu:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 7(8’)
Bước 1 : 
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
 Số 7 in và số 7 viết
 Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành (18’)
 Bài 1: Viết số 7
 Bài 2: Số ?
Gv hướng dẫn hs cách làm
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Gv hướng dẫn hs làm bài
Nhận xét.
Bài 4:(Dành cho hs khá giỏi ): Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Gv nhận xét.
Củng cố:(5’)
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Dặn dò:(2’)
Viết 1 trang số 7 ở vở 2
Xem trước bài số 8. 
Nhận xét tiết học.
Hát
Có 7 em
giới thiệu số 7
 Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Hs viết số 7 vào sách.
- Hs đếm số lượng đồ vật và viết số tương ứng.
Học sinh sửa bài và nhận xét.
 Hs đếm số ô vuông và ghi sô
 Hs làm bài ghi kết quả.
Ngày soạn: 12/09/2011 Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011
Tiết 1: 	Toán
	Bài: Số 8
Mục tiêu:
	Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
Ghi chú: Bài 1, 2, 3.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. 
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động học sinh
Ổn định: (2’)
Bài cũ : (5’) số 7
Bài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động 1: giới thiệu số 8(10’)
Bước 1 : 
Có 7 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
 Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8
Bước 2 : Số 8 được viết bằng chữ số 8
Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành (18’)
 ... 
3.Bài mới:(25’)
 a. Giới thiệu bài, ghi tựa.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tròn.
GV hướng dẫn :Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
b. Thực hành:
Yêu cầu học sinh xé một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
Sau khi xé xong hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình. 
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, không nhăn.
5.Củng cố :(4’)
Nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
6.Dặn dò:(2’)
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và nhận xét.
: Ông Trăng hình tròn, đồng hồ
 Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Hs xé hình tròn
 Hs dán hình
Ngày soạn: 14/09/2011	Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011
Tiết 1:	 	Toán
	Bài: Số 0
Mục tiêu:
Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 0 đến 9.
Ghi chú: Bài 1; Bài 2(dòng 2); Bài 3 (dòng 3); Bài 4(cột 1, 2)
Chuẩn bị:
Giáo viên: 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. 
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(2’)
Kiểm tra bài cũ :(5’)
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
8...9 8...8
6...5 5....7
 Lớp làm bảng con: 7...9
Nhận xét.
Bài mới: 
Giới thiệu: Ghi tựa
Hoạt động 1: giới thiệu số 0(10’)
* Bước 1 : 
Có 4 que tính, bớt 1 que tính thì còn lại mấy que tính?
GV hd tương tự cho đến khi bớt hết số que tính và không còn lại que tính nàoè ta dùng số 0
Tương tự với con cá, chấm tròn
 Kết luận: để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không
* Bước 2 : Số không được viết bằng chữ số 0
Giáo viên hướng dẫn viết số 0 
* Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 0 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành (18’)
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Gv hướng dẫn hs làm bài tập: Điền số còn thiếu vào ô còn trống
Nhận xét
(Còn thời gian hs làm dòng 1 còn lại)
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Hs làm tương tự bài 2
Hs làm dòng 3
(còn thời gian làm dòng 1,2 còn lại )
Nhận xét.
Bài 4: Điền dấu >, <. =
Gv hd hs làm bài cột 1, 2
Nhận xét
Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,4 tương tự 
Củng cố:(4’)
Trò chơi thi đua : Trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Dặn dò:(1’)
Tập viết lại số 0
Xem trước bài số 10.
Nhận xét tiết học.
Hát
Hs làm bảng con, bảng lớp
Nhắc lại tựa
Lập số
Còn 3 que tính
giới thiệu số 0
số 0 in và số 0 viết thường
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 0 đến 9 và đếm ngược lại từ 9 đến 0.
Số 0 liền trước số 1 trong dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hs viết vào SGK
Hs làm bài(dòng 2)
2 hs lên bảng làm
Lớp làm Sgk
Hs làm bài
Hs lên bảng sửa bài
Tiết 2+3: 	Học vần
Bài : Ôn tập
Mục tiêu:
	Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
Ghi chú: Hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truỵên theo tranh.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa 
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :(2’)
2-Bài cũ: (7’)
Hs đọc bài cũ
Đọc âm tiếng cho hs đọc
Nhận xét, ghi điểm.
3-Bài mới:(30’)
Giới thiệu: 
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh 
Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
Nhận xét vị trí dấu thanh
Giáo viên chỉnh sữa
Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
xe chỉ	kẻ ô
 củ sả rổ khế
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Củng cố:(6’)
Hs thi tìm tiếng chứa âm vừa ôn
Nhận xét, tuyên dương.
Hát chuyển tiết 2
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp.
Ôn tập
Hs ghép và đọc
Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Hs pt, đánh vần, đọc trơn cn, đt
Tiết 2 
 Luyện đọc(15’)
Ðọc các tiếng ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng:
Gv ghi câu ứng dụng lên bảng:
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả câu
 Luyện viết(10’)
Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách viết
Gv thu bài chấm, nhận xét.
 Kể chuyện : (12’) thỏ và sư tử
Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên
Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình
Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết
rổ,
4. Củng cố:(6’)
Cho hs làm vbt
Cho hs thi đua nối
Nhận xét.
5.Dặn dò:(2’)
Về nhà học bài
Xem bài sau
Nhận xét tiết học.
Hs đọc cn, đt
Hs pt đọc cá nhân, đt
Hs đọc
 Theo dõi
Hs viết vở tập viết.
Hs theo dõi gv kể
Hs kể từng tranh
Hs thi nối
Tiết 4: 	Tự nhiên và xã hội
Bài:Vệ sinh thân thể.
I) Mục tiêu:
1. Mục tiêu chính:
Nêu dược các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
Biết cách rửa mặt, rửa tay sạch sẽ.
Ghi chú: Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt.
Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da.
2. Mục tiêu tích hợp:
* VSCN: Bài 8: Phòng tránh bệnh ngoài da
Nêu được nguyên nhân gây ra bệnh ngoài da
* KNS: 
	- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể
	- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
	- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II) Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng 	
	- Thảo luận nhóm.
	- Hỏi đáp trước lớp.
	- Đóng vai, xử lí tình huống.
III) Phương tiện dạy hoc:
Giáo viên Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13
Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt
Học sinh Sách giáo khoa
Vở bài tập, Khăn tay
IV) Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :(2’) 
Hát.
2. Kiểm tra bài cũ :(6’) 
3. Bài mới:(20’)
Giới thiệu bài :
* Lồng Ghép VSCN:
* Mục tiêu:Nêu được nguyên nhân gây bệnh ngoài da.
Cho hs chơi trò chơi: “ Tôi là...”
Gv yêu cầu hs kể những con vật sống trên cơ thể mình
Cảm giác của các em như thế nào khi có những con vật đó sống trên cơ thể ?
Những con vật kể trên thích sống ở đâu?
Gvkl: Chúng thích ẩn náu trên cơ thể chúng ta, đặc biệt những người không thích tắm và ít thay quần áo; chúng rất sợ nước và xà phòng. Vì vậy muốn diệt được chúng các em phải thường xuyên vệ sinh thân thể sạch sẽ.
Ghi tựa: Vệ sinh thân thể.
Hs kể: bọ chét, chấy rận ghẻ...
Hs nêu: mẩn, ngứa ngáy, khó chịu, ...
Hs kể
Hs nhắc tựa: vệ sinh thân thể 
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo  sau đó nói cho bạn bên cạnh
Cho học sinh nêu
Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp 
Học sinh nhận xét, bổ sung 
Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 12 , 13
Nêu việc làm đúng sai, vì sao ?
Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa 
 Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ
Học sinh lên trình bày trước lớp
 Hoạt động 3 : Thảo luận lớp
Hãy nêu các việc làm khi tắm
Nên rửa tay rửa chân khi nào Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất 
Hs nêu các việc làm khi tắm
Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện 
4.Củng cố :(5’)
 Trò chơi thi đua
Hs thi đua nêu những việc nên làm để vệ sinh thân thể.
5.Dặn dò :(2’)
Thực hiện tốt các điều đã học.
Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT LỚP
I/. Nội dung:
Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp
Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân
Đánh giá các hoạt động trong tháng 9
Nhắc nhở hs chưa đóng học phí.
II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần:
Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tốt các nội quy do trường, lớp đưa ra
Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ, bên cạch đó còn 1 số học sinh chưa thực hiện được việc mặc đồng phục.
Vệ sinh cá nhân tốt.
An toàn giao thông
Bài: An toàn và nguy hiểm.
I. Mục tiêu:
Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà, ở trường và khi đi trên đường
Nhớ kể lại những tình huống em bị đau, phân biệt được các hành vi tình huống an toàn và không an toàn.
Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, ở trường và trên đường đi.
II. Chuẩn bị:
Các hình Sgk
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định(2’)
2.Bài mới:(25’)
Giới thiệu bài: ghi tựa. 
HĐ1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn
Gv yêu cầu:
Gv nêu câu hỏi gợi ý:
Các em hãy chỉ ra tronh hình tình huống nào là đúng, sai?
Gvyc:
Gv nhận xét và ghi ý đúng và không đúng vào 2 cột trên bảng
HĐ2: Kể chuyện
Gv chia lớp thành 4 nhóm
Gvyc
Gv gọi hs lên kể chuyện trước lớp
Gv hỏi:
Vật nào đã làm em bị đau ?
Lỗi đó do ai? Như thế là an toàn hay nguy hiểm?
Em có thể tránh không bị đau bằng cách nào?
Gvkl: Khi đi chơi, ở nhà, ở trường, hay lúc đi đường, các em có thể gặp một số nguy hiểm. Ta cần tránh tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn.
3.Củng cố: (6’)
Gv cho hs ghi nhớ các điều sau:
Để đảm bảo an toàn cho bản thân các em cần:
+ Không chơi các trò chơi nguy hiểm
+ Không đi bộ một mình trên đường, không lại gần xe máy
+ Không chạy chơi dưới lòng đường, phải nắm tay người lớn khi qua đường.
Dặn dò:(2’)
Về nhà xem bài
Nhận xét tiết học.
Hs quan sát sgk thảo luận theo cặp
Hs chỉ cho nhau
Một số hs lên bảng trình bày kết quả
Hs khác nhận xét
Hs nêu tên các tình huống theo 2 cột
Hs chia 4 nhóm
Hs trong nhóm kể cho nhau nghe mình đả từng bị đau như thế nào
Một số hs lên kể
Hs nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(Tuan 5).doc