Tiết 1: Đạo đức
Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t1)
I) Muc tiêu :
Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Ghi chú:
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* VSCN: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
II) Chuẩn bị
1. Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em
2. Học sinh Vở bài tập
Sách bút
III) Các hoạt động dạy và học
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THÔØI LÖÔÏNG GHI CHÚ Hai 12/9 1 2 3 4 ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN Giữ gìn sách vở, ĐDHT Ôn tập 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp... Bài 17: u, ư Bài 17: u, ư 35’ 35’ 40’ 40’ GDBVMT Ba 13/9 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN Bài 18: x - ch Bài 18: x - ch Vẽ nét cong Số 7 40’ 40’ 35’ 40’ Tư 14/9 1 2 3 4 TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN Số 8 Tập hợp hàng dọc ... trò chơi Bài 19: s - r Bài 19: s - r 40’ 40’ 40’ 40’ Năm 15/9 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Số 9 Bài 20: k - kh Bài 20: k - kh Xé dán hình tròn 40’ 40’ 40’ 35’ Sáu 16/9 1 2 3 4 5 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN TN & XH SINH HOẠT Số 0 Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Vệ sinh thân thể Sinh hoạt lớp 40’ 40’ 40’ 35’ 35’ VSCN, KNS An toàn và nguy hiểm Ngày soạn: 10/09/2011 Thứ hai ngày 12 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Đạo đức Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t1) Muc tiêu : Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * VSCN: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. Chuẩn bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : (2’) Hát 2.Kiểm tra bài cũ : (6’) Gọn gàng sạch sẽ 3.Bài mới :(20’) Giới thiệu : Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 - Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô Học sinh làm bài tập trong vở - Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau - Trình bày trước lớp Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu + Tên đồ dùng + Đồ dùng để làm gì + Cách giữ gìn Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Giáo viên nêu yêu cầu + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng? Gvkl: Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. Ngoài ra giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ. - Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định - Học sinh nêu 4.Củng cố: (5’) HS nhắc lại nội dung bài học 5. Dặn dò:(2’) Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho đẹp Nhận xét tiết học Hs nhắc lại tựa bài Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3+4 : Tiếng Việt Bài: Âm u, ư I. Mục tiêu Đọc được u, ư , nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: nụ , thư Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm. a). Dạy chữ ghi âm Giới thiệu âm u Tìm chữ u trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Cho hs quan sát tranh Có âm u để có tiếng nụ thêm âm gì, dấu gì? - Gv chỉ bảng xuôi ngược * Dạy chữ ghi âm ư Quy trình tương tự như âm u So sánh u và ư Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: u, ư , nụ, thư Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 Luyện đọc(15’) - Cho hs đọc lại bài t1 Đọc câu ứng dụng - Cho hs quan sát, nêu nội dung tranh - Giáo viên ghi câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ - Giáo viên đọc mẫu. * Đọc SGK Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc Nhận xét, tuyên dương. b) Luyện viết(12’) - Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) - Gv treo tranh cho hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Trong tranh, cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? Chùa một cột ở đâu? Hà Nội được gọi là gi? 4.Củng cố:(6’) - Cho hs làm vbt - Cho hs thi đua nối - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò:(2’) - Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học Hát HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs nêu Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt, Hs đọc nhóm Hs thi đọc nhóm HS viết bài vào tập Chùa một cột Ở Hà Nội Thủ đô HS thi đua Ngày soạn: 11/09/2011 Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài : Âm x, ch. Mục tiêu: Đọc được: x, ch. xe, chó: từ và câu ứng dụng. Viết được : x, ch, xe, chó Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: xe, chó Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv cho hs đọc bảng phụ Đọc vần từ cho hs viết Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm a. Dạy chữ ghi âm Giới thiệu âm x Tìm chữ x trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Gv chỉ bảng xuôi ngược * Dạy chữ ghi âm ch Quy trình tương tự như âm ch So sánh x và c b.Hướng dẫn hs viết bảng con. Gv hd hs viết bảng con: x, ch, xe, chó Gv nhận xét, sửa lỗi. * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá Gv gọi đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới Hát chuyển tiết 2 - Hát - Hs đọc - Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh quan sát Hs ghép âm HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Hs ghép từ HS pt, đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs viết bảng con: x, ch, xe, chó Học sinh quan sát HS pt, đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, cả lớp a.Luyện đọc:(15’) GV hd hs đọc lại bài t1 Giáo viên ghi câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Giáo viên sửa sai cho học sinh * Luyện đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk b. Luyện viết(12’) -Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập - nx c. Luyện nói(10’) -Gọi hs nêu chủ đề luyện nói Gv hd hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Xe bò dùng để làm gì? Xe lu dùng để làm gì? Xe ô tô dùng để làm gì? -GV nx 4 .Củng cố:(6’) Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có âm đã học 5. Dặn dò:(2’) Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau - Nx tiết học HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn HS viết bài vào tập - Hs nêu - Chở khoai , lúa - Dùng để làm đường - Chở người - HS thi đua Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 4: Toán Bài: Số 7 Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Ghi chú: Bài 1 , 2, 3. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định:(2’) Ktbc:(5’) Cho hs viết số 6, nêu số lượng đồ vật tương ứng. Nhận xét. Dạy và học bài mới: * Giới thiệu: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 7(8’) Bước 1 : Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7 Bước 2 : Số 7 được viết bằng chữ số 7 Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Số 7 in và số 7 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành (18’) Bài 1: Viết số 7 Bài 2: Số ? Gv hướng dẫn hs cách làm Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Gv hướng dẫn hs làm bài Nhận xét. Bài 4:(Dành cho hs khá giỏi ): Điền dấu thích hợp vào ô trống: Gv nhận xét. Củng cố:(5’) Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Dặn dò:(2’) Viết 1 trang số 7 ở vở 2 Xem trước bài số 8. Nhận xét tiết học. Hát Có 7 em giới thiệu số 7 Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 Hs viết số 7 vào sách. - Hs đếm số lượng đồ vật và viết số tương ứng. Học sinh sửa bài và nhận xét. Hs đếm số ô vuông và ghi sô Hs làm bài ghi kết quả. Ngày soạn: 12/09/2011 Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán Bài: Số 8 Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Ghi chú: Bài 1, 2, 3. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: (2’) Bài cũ : (5’) số 7 Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 8(10’) Bước 1 : Có 7 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8 Bước 2 : Số 8 được viết bằng chữ số 8 Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành (18’) ... 3.Bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài, ghi tựa. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tròn. GV hướng dẫn :Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn. b. Thực hành: Yêu cầu học sinh xé một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa. Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. Sau khi xé xong hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán. Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Miết tay cho phẳng các hình. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa. Hình xé cân đói, gần giống mẫu. Dán đều, không nhăn. 5.Củng cố :(4’) Nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. 6.Dặn dò:(2’) Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Học sinh quan sát và nhận xét. : Ông Trăng hình tròn, đồng hồ Vẽ và xé hình tròn GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Hs xé hình tròn Hs dán hình Ngày soạn: 14/09/2011 Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán Bài: Số 0 Mục tiêu: Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 0 đến 9. Ghi chú: Bài 1; Bài 2(dòng 2); Bài 3 (dòng 3); Bài 4(cột 1, 2) Chuẩn bị: Giáo viên: 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9. Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Kiểm tra bài cũ :(5’) Gọi 2 học sinh lên bảng làm 8...9 8...8 6...5 5....7 Lớp làm bảng con: 7...9 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Ghi tựa Hoạt động 1: giới thiệu số 0(10’) * Bước 1 : Có 4 que tính, bớt 1 que tính thì còn lại mấy que tính? GV hd tương tự cho đến khi bớt hết số que tính và không còn lại que tính nàoè ta dùng số 0 Tương tự với con cá, chấm tròn Kết luận: để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không * Bước 2 : Số không được viết bằng chữ số 0 Giáo viên hướng dẫn viết số 0 * Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 0 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành (18’) Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Gv hướng dẫn hs làm bài tập: Điền số còn thiếu vào ô còn trống Nhận xét (Còn thời gian hs làm dòng 1 còn lại) Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Hs làm tương tự bài 2 Hs làm dòng 3 (còn thời gian làm dòng 1,2 còn lại ) Nhận xét. Bài 4: Điền dấu >, <. = Gv hd hs làm bài cột 1, 2 Nhận xét Hs khá, giỏi làm thêm cột 3,4 tương tự Củng cố:(4’) Trò chơi thi đua : Trò chơi thi đua ai nhanh hơn Dặn dò:(1’) Tập viết lại số 0 Xem trước bài số 10. Nhận xét tiết học. Hát Hs làm bảng con, bảng lớp Nhắc lại tựa Lập số Còn 3 que tính giới thiệu số 0 số 0 in và số 0 viết thường Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 0 đến 9 và đếm ngược lại từ 9 đến 0. Số 0 liền trước số 1 trong dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hs viết vào SGK Hs làm bài(dòng 2) 2 hs lên bảng làm Lớp làm Sgk Hs làm bài Hs lên bảng sửa bài Tiết 2+3: Học vần Bài : Ôn tập Mục tiêu: Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến 21. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. Ghi chú: Hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truỵên theo tranh. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :(2’) 2-Bài cũ: (7’) Hs đọc bài cũ Đọc âm tiếng cho hs đọc Nhận xét, ghi điểm. 3-Bài mới:(30’) Giới thiệu: Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2 Nhận xét vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sữa Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh * Đọc từ ngữ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ. Củng cố:(6’) Hs thi tìm tiếng chứa âm vừa ôn Nhận xét, tuyên dương. Hát chuyển tiết 2 Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp. Ôn tập Hs ghép và đọc Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2 Đánh dấu thanh nằm ở âm chính Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Hs pt, đánh vần, đọc trơn cn, đt Tiết 2 Luyện đọc(15’) Ðọc các tiếng ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng: Gv ghi câu ứng dụng lên bảng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả câu Luyện viết(10’) Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách viết Gv thu bài chấm, nhận xét. Kể chuyện : (12’) thỏ và sư tử Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết rổ, 4. Củng cố:(6’) Cho hs làm vbt Cho hs thi đua nối Nhận xét. 5.Dặn dò:(2’) Về nhà học bài Xem bài sau Nhận xét tiết học. Hs đọc cn, đt Hs pt đọc cá nhân, đt Hs đọc Theo dõi Hs viết vở tập viết. Hs theo dõi gv kể Hs kể từng tranh Hs thi nối Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Bài:Vệ sinh thân thể. I) Mục tiêu: 1. Mục tiêu chính: Nêu dược các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể Biết cách rửa mặt, rửa tay sạch sẽ. Ghi chú: Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, cháy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh ngoài da. 2. Mục tiêu tích hợp: * VSCN: Bài 8: Phòng tránh bệnh ngoài da Nêu được nguyên nhân gây ra bệnh ngoài da * KNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II) Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử lí tình huống. III) Phương tiện dạy hoc: Giáo viên Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập, Khăn tay IV) Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :(2’) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(6’) 3. Bài mới:(20’) Giới thiệu bài : * Lồng Ghép VSCN: * Mục tiêu:Nêu được nguyên nhân gây bệnh ngoài da. Cho hs chơi trò chơi: “ Tôi là...” Gv yêu cầu hs kể những con vật sống trên cơ thể mình Cảm giác của các em như thế nào khi có những con vật đó sống trên cơ thể ? Những con vật kể trên thích sống ở đâu? Gvkl: Chúng thích ẩn náu trên cơ thể chúng ta, đặc biệt những người không thích tắm và ít thay quần áo; chúng rất sợ nước và xà phòng. Vì vậy muốn diệt được chúng các em phải thường xuyên vệ sinh thân thể sạch sẽ. Ghi tựa: Vệ sinh thân thể. Hs kể: bọ chét, chấy rận ghẻ... Hs nêu: mẩn, ngứa ngáy, khó chịu, ... Hs kể Hs nhắc tựa: vệ sinh thân thể Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo sau đó nói cho bạn bên cạnh Cho học sinh nêu Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp Học sinh nhận xét, bổ sung Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ Học sinh lên trình bày trước lớp Hoạt động 3 : Thảo luận lớp Hãy nêu các việc làm khi tắm Nên rửa tay rửa chân khi nào Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất Hs nêu các việc làm khi tắm Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện 4.Củng cố :(5’) Trò chơi thi đua Hs thi đua nêu những việc nên làm để vệ sinh thân thể. 5.Dặn dò :(2’) Thực hiện tốt các điều đã học. Chuẩn bị trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP I/. Nội dung: Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân Đánh giá các hoạt động trong tháng 9 Nhắc nhở hs chưa đóng học phí. II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần: Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tốt các nội quy do trường, lớp đưa ra Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ, bên cạch đó còn 1 số học sinh chưa thực hiện được việc mặc đồng phục. Vệ sinh cá nhân tốt. An toàn giao thông Bài: An toàn và nguy hiểm. I. Mục tiêu: Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà, ở trường và khi đi trên đường Nhớ kể lại những tình huống em bị đau, phân biệt được các hành vi tình huống an toàn và không an toàn. Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, ở trường và trên đường đi. II. Chuẩn bị: Các hình Sgk III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định(2’) 2.Bài mới:(25’) Giới thiệu bài: ghi tựa. HĐ1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn Gv yêu cầu: Gv nêu câu hỏi gợi ý: Các em hãy chỉ ra tronh hình tình huống nào là đúng, sai? Gvyc: Gv nhận xét và ghi ý đúng và không đúng vào 2 cột trên bảng HĐ2: Kể chuyện Gv chia lớp thành 4 nhóm Gvyc Gv gọi hs lên kể chuyện trước lớp Gv hỏi: Vật nào đã làm em bị đau ? Lỗi đó do ai? Như thế là an toàn hay nguy hiểm? Em có thể tránh không bị đau bằng cách nào? Gvkl: Khi đi chơi, ở nhà, ở trường, hay lúc đi đường, các em có thể gặp một số nguy hiểm. Ta cần tránh tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. 3.Củng cố: (6’) Gv cho hs ghi nhớ các điều sau: Để đảm bảo an toàn cho bản thân các em cần: + Không chơi các trò chơi nguy hiểm + Không đi bộ một mình trên đường, không lại gần xe máy + Không chạy chơi dưới lòng đường, phải nắm tay người lớn khi qua đường. Dặn dò:(2’) Về nhà xem bài Nhận xét tiết học. Hs quan sát sgk thảo luận theo cặp Hs chỉ cho nhau Một số hs lên bảng trình bày kết quả Hs khác nhận xét Hs nêu tên các tình huống theo 2 cột Hs chia 4 nhóm Hs trong nhóm kể cho nhau nghe mình đả từng bị đau như thế nào Một số hs lên kể Hs nêu
Tài liệu đính kèm: