Tiết 1 : Đạo đức
Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2)
I) Muc tiêu :
Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Ghi chú:
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
* GDBVMT: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
II) Chuẩn bị
1. Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em
2. Học sinh Vở bài tập
Sách bút
III) Các hoạt động dạy và học
NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI LUỢNG GHI CHÚ Hai 19/9 1 2 3 4 ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN Gĩư gìn sách vở , ÐDHT (t2) Học hát bài: tìm bạn thân Bài 22:p, ph, nh Bài 22:p, ph, nh 35’ 35’ 40’ 40’ GDBVMT Ba 20/9 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN Bài 23: g, gh Bài 23: g, gh Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn. Số 10 40’ 40’ 35’ 40’ Tư 21/9 1 2 3 4 TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN Luyện tập Tập hợp hàng dọc... Trò chơi. Bài 24: q, qu, gi Bài 24: q, qu, gi 40’ 40’ 40’ 40’ Năm 22/9 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Luyện tập chung Bài 25: ng, ngh Bài 25: ng, ngh Xé, dán hình quả cam 40’ 40’ 40’ 35’ Sáu 23/9 1 2 3 4 5 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN TN & XH SINH HOẠT Luyện tập chung Bài 26: y, tr Bài 26: y, tr Chăm sóc và bảo vệ răng. Sinh hoạt lớp. 40’ 40’ 40’ 35’ 35’ VSCN, KNS Ngày soạn: 17/09/2011 Thứ hai 19/09/2011 Tiết 1 : Đạo đức Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) Muc tiêu : Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Ghi chú: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * GDBVMT: - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. Chuẩn bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định :(1 phút) - Hát bài: “Yêu sao yêu thế ” II. Ktbc :(3’) Em hãy nêu những việc làm đã gìn giữ sách vở đồ dùng học tâp? Nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2, Nội dung Bài tập 3: (13 phút) Cho hs làm bt 3 Kết luận: Các bức tranh 1,2,6 biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Bài tập 4: (9phút) Nêu yêu cầu bài tập GV: Kết luận Gv chốt nội dung bài: Cần giữ gìn sách vở đồ dùng cho gọn gàng, sạch đẹp. * Ghi nhớ ( SGK) 3.Củng cố : (2 phút) Cho hs nêu những việc nên làm để thực hiện nhiệm vụ của người học sinh. 4. Dặn dò :(1’) Về nhà học bài Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học . Hát Hát Hs nêu HS: Quan sát tranh nêu hình ảnh biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Trình bày trước lớp (3H) Nhận xét, bổ sung Hs sắp xếp sách vở của mình lên bàn sao cho gọn gàn, đẹp mắt. - Thực hành theo HD của GV - Cả lớp bình chọn bạn thực hiện tốt nhất. HS+GV: Nhận xét, bổ sung Hs đọc nhắc lại ghi nhớ( 2 em) . Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3+4: Tiếng việt Bài: p- ph- nh Mục tiêu : Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá:phố xá, nhà lá. Sgk, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách gk , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Bài cũ: (5’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm. a) Dạy chữ ghi âm Giới thiệu âm p, ph Tìm chữ p, ph trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có âm ph để có tiếng phố thêm âm gì, dấu gì? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: phố xá Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong âm gì? * Dạy chữ ghi âm nh Quy trình tương tự như âm ph So sánh ph và nh Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Âm ph Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS pt, đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 Luyện đọc(15’) - Cho hs đọc lại bài t1 Đọc câu ứng dụng - Cho hs quan sát, nêu nội dung tranh - Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Giáo viên đọc mẫu. Đọc SGK Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc Nhận xét, tuyên dương. b) Luyện viết(12’) - Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) - Gv treo tranh cho hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Trong tranh vẽ gì? Tranh nào vẽ chợ, vẽ phố, thị xã? Tại sao em biết? 4.Củng cố:(4’) - Cho hs làm vbt - Cho hs thi đua nối - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò:(2’) - Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs nêu Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt, Hs đọc nhóm Hs thi đọc nhóm HS viết bài vào tập Chợ, phố, thị xã Hs nêu HS thi đua Ngày soạn: 18/9/2011 Thứ ba 20/09/11 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài: g, gh Mục tiêu : Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: gà ri, ghế gỗ Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Bài cũ: (5’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm. a) Dạy chữ ghi âm Giới thiệu âm g Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có âm g để có tiếng gà thêm âm gì, dấu gì? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: gà ri Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong âm gì? * Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Âm g Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 Luyện đọc(15’) - Cho hs đọc lại bài t1 Đọc câu ứng dụng - Cho hs quan sát, nêu nội dung tranh - Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Giáo viên đọc mẫu. Đọc SGK Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc Nhận xét, tuyên dương. b) Luyện viết(12’) - Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) - Gv treo tranh cho hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Trong tranh vẽ gì?Cho hs phân biệt từng tranh Tranh nào vẽ gà ri, tranh nào vẽ gà gô? 4.Củng cố:(4’) - Cho hs làm vbt - Cho hs thi đua nối - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò:(2’) - Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs nêu Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt, Hs đọc nhóm Hs thi đọc nhóm HS viết bài vào tập Gà ri, gà gô Hs nêu HS thi đua Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 4: Toán Bài: Số 10 Mục tiêu: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Ghi chú: Bài 1, bài 4, bài 5. Chuẩn bị: Giáo viên:Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: (2’) Bài cũ : số 0(6’) Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 10 (8’) Bước 1 : Có 9 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? Có 9 em thêm 1 em là 10 em. Tất cả có 10 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn * Kết luận: mười học sinh, mười hình vuông, mười chấm tròn đều có số lượng là 10 Bước 2 : Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giáo viên hướng dẫn viết số 10 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành (20’) Bài 1: Viết số 10 Bài 2: Số ?( Hs làm thêm) Gv hd: Hs đếm số đồ vật và ghi số tương ứng Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Số ? (Còn thời gian hs làm ) Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Gvhd: điền số còn thiếu vào ô còn trống Nhận xét, ghi điểm. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu ) Dành cho học sinh khá giỏi. Củng cố:(3’) Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Dặn dò:(1’) Viết 1 trang số 10 ở vở 2 ô ly Xem trước bài số Luyện tập. Gv nhận xét tiết học. Hát số 10 Lập số Có 10 em giới thiệu số 10 Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0 Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hs viết số 10 vào SGK Hs làm bài Hs nêu kết quả. Hs làm vào sách 2 hs lên làm bảng phụ Nhận xét Hs làm bài Ngày soạn 19/9/2011 Thứ tư 21/09/2011 Tiết 1: Toán Bài: Luyện tập Mục tiêu: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Ghi chú: Bài 1, bài 3, bài 4. Chuẩn bị: Giáo viên:Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :(2’) Kiểm tra bài cũ : (5’) số 10 Dạy và học bài mới:(25’) Giới thiệu: Ghi tựa Luyện tập: Bài 1: Nối (theo mẫu ): Hd hs đếm số con vật trong từng tranh và nối với số tương ứng Nhận xét. Bài ... ó âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs nêu Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt, Hs đọc nhóm Hs thi đọc nhóm HS viết bài vào tập bê, nghé, bé Học sinh nêu HS thi đua Tiết 4: Thủ công Bài: Xé, dán hình quả cam I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình quả cam . - Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng tương đối phẳng có thể dùng bút màu để vẽ cuốn và lá. Ghi chú: Với Hs khéo tay: Xé, dán được hình quả cam có cuốn, lá. Đường xé ít răng cưa .Hình dáng phẳng. Có thể xé được them hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam _ Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền 2.Học sinh: _ Giấy màu, bút chì, keo dán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh I.Ồn định: (1’) II.Ktbc(4’) Gv kt đồ dùng của hs III. Bài mới: (25’) Giới thiệu bài: Ghi tựa. 2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 4. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 5 .Nhận xét- dặn dò:(5’) _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: _ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản” Hát + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế _ Quan sát _ Thực hành trên giấy trắng _ Thực hành trên giấy trắng _ Quan sát _ Thực hành Ngày soạn: 21/09/2011 Thứ sáu 23/09/2011 Tiết 1: Toán Bài : Luyện tập chung Mục tiêu: So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Ghi chú: Bài 1,2,3,4 Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: (2’) Kt bài cũ: (5’) Luyện tập chung Bài mới : Hoạt động 1: (8’) Ôn kiến thức cũ Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Hoạt động 2: Thực hành (20’) * Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Nhận xét, sửa bài. * Bài 2 : Điền dấu > , < , = Cho hs làm bài Gọi hs nêu kết quả Nhận xét. * Bài 3 : Điền số Nhận xét. * Bài 4 : Viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở * Bài 5: Hình dưới đây có mấy hình tam giác?( Làm thêm) Củng cố:(4’) Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Dặn dò:(1’) Về nhà coi lại bài vừa làm. Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau Nhận xét tiết học. Hát Học sinh gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh làm bài 5 hs lên bảng làm Nhận xét Hs nêu yc bài tập Học sinh làm Hs nêu kết quả Học sinh làm bài 3 hs lên bảng làm Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Hs quan sát, đếm hình và nêu. Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương Tiết 2+3: Tiếng việt Bài: y - tr I. Mục tiêu : - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ . Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: y tá, tre ngà Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, và phần luyện nói. Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định:(1’) 2/ Bài cũ: (5’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. 3/ Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 âm. a) Dạy chữ ghi âm Giới thiệu âm y Tìm chữ y trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có âm để có tiếng y có thêm âm gì, dấu gì không ? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: y tá Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong âm gì? * Dạy chữ ghi âm tr Quy trình tương tự như âm u So sánh t và tr b) Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: y, tr, y tá, tre ngà Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Âm y Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Luyện đọc(15’) - Cho hs đọc lại bài t1 Đọc câu ứng dụng - Cho hs quan sát, nêu nội dung tranh - Giáo viên ghi câu ứng dụng:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Giáo viên đọc mẫu. Đọc SGK Gv đọc mẫu, hướng dẫn đọc Nhận xét, tuyên dương. b) Luyện viết(12’) - Gv hd hs viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) - Gv treo tranh cho hs quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì? Cô đang làm gì? Các em trong tranh lớn hay nhỏ? 4.Củng cố:(4’) - Cho hs làm vbt - Cho hs thi đua nối - Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò:(2’) - Đọc các tiếng, từ có âm đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs nêu Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt, Hs đọc nhóm Hs thi đọc nhóm HS viết bài vào tập Nhà trẻ Cô giáo và bé Học sinh nêu. HS thi đua Tiết 4: Tự nhiên xã hội Bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. Muc tiêu : 1. Mục tiêu chính: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. Biết cách chăm sóc răng đúng cách. Ghi chú: Nhận ra sự cần thiết phải giữ răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. 2. Mục tiêu tích hợp: * VSCN: Nêu được sự cần thiết phài chăm sóc răng và lợi. * KNS: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. - Đóng vai, xử lí tình huống. III. Chuẩn bị: IV. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định :(2’) II. .Bài cũ :(6’) Tiết trước các con học bài gì ? -Khi nào em rửa tay ? -Khi nào em rửa chân.? -Muốn cho cơ thể sạch sẽ em làm gì? -HS trả lời. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh Tắm, gội, rửa chân tay -Nhận xét – Ghi điểm III. Bài mới :(20’) 1. Giới thiệu bài : Trò chơi : Ai nhanh – Ai khéo. vHoạt động 1 : Làm việc theo nhóm đôi. MT : Nêu được sự cần thiết phài chăm sóc răng và lợi. Bước 1 : -GV hướng dẫn : -Lắng nghe. +Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau. +Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào (trắng đẹp hay bị sún, bị sâu) ? -Cho HS làm việc theo nhóm đôi. -HS làm việc theo nhóm đôi. Bước 2 : -Cho HS trình bày. -HS trình bày. -GV kết luận (vừa nói vừa chỉ vào mô hình răng) : hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sửa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng (khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1), khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. vHoạt động 2 : Làm việc với SGK. MT : HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. Bước 1 : -GV hướng dẫn : +Quan sát hình ở trang 14, 15 SGK. +Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ? -Cho HS làm việc theo nhóm đôi. - HS làm việc theo nhóm đôi. Bước 2 : -Cho HS trình bày. - HS trình bày. -GV nêu câu hỏi : +Trong từng hình các bạn đang làm gì ? + Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ? -GV nên xen kẽ các câu hỏi : +Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? - Đánh răng sau khi thức dậy và sau bữa ăn, trước khi đi ngủ +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ? - Để không bị sâu răng +Phải làm gì khi răng đau hoặc khi răng bị lung lay ? -GV kết luận : 4.Củng cố: (5’) - Mỗi ngày các em đánh răng ít nhất mấy lần? -HS trả lời. - Muốn cho răng chắc khoẻ em phải ăn uống như thế nào? 5. Dặn dò :(2’) -Về nhà thực hành như bài học - Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: - Nhận xét tình hình học tập trong tuần: - Giáo viên nhận xét chung lớp . - Về nề nếp tương đối tốt. - Một số còn lười học. - Vẫn còn một số em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng II/ Biện pháp khắc phục: - Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể - Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
Tài liệu đính kèm: