Ôn tập cuối năm - Đề 1

Ôn tập cuối năm - Đề 1

Bài 1: Rút gọn các phân số sau:

45

63

= ;

15

5

= .

15

24

= . ;

24

12

=

Bài 2: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số :

a/

45

73

.

b/

12

7

6

13

Bài 3: Hãy viết phân số

35

và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5.

 

pdf 16 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối năm - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 1
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
45
63
 =  ; 
15
5
 =. 
15
24
 = . ; 
24
12
 =
 Bài 2: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số :
a/ 
5
4
 và 
3
7
 ................................................................................................................................................................. 
b/ 
12
7
 và 
6
13
 Bài 3: Hãy viết phân số 
5
3
 và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5. 
.....................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tớnh :
3
2
2
1
+ = ............................................................. ; 
4
1
8
5
− ...................................................................
8
1
4
3
6
1
++ = .............................................................................. ; 
9
45 − =..........................................................
Cõu 5: Tỡm X : 
a) X + 
3
4
9
5
= b)X - 
2
1
9
4
= c) 
6
7
13
6
=+ X d)
6
5
5
13
=− X
Bài 6:. Con bằng 
9
3
 tuổi mẹ .Hỏi mẹ bao nhiờu tuổi? Con bao nhiờu tuổi? Biết mẹ hơn con 48 tuổi ,
Bài 7: Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng 
4
3
 chiều dài. Tớnh diện tớch của HCN đú?
GV: N.V.T 1
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 2
 Cõu 1: Tớnh: 
 5
25
15
+ 
8
4
2
3
− .. 
 5
9
2 X 
4
3:
7
6
.
.Cõu 2: Tớnh giỏ trị biểu thức: 
a) 
10
3:
17
12
60
51 X b) 6
35:
18
25
4
7:
12
5
−
Bài 3: Tớnh rồi rỳt gọn:
5
2
 + 
2
1
 - 
10
7
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
7
4
 : 
11
8
 =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cõu 4: Một sõn vận động hỡnh chữ nhật cú chu vi là là 4000m, chiều rộng bằng 
3
2
chiều dài. Tỡm chiều dài, 
chiều rộng của sõn vận động đú.
Cõu 5: Một cửa hàng cú số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 480kg. Tớnh số gạo mối loại, biết rằng số gạo nếp 
bằng 
5
1
 số gạo tẻ.
Cõu 8: Tổng của hai số là 231.Nếu viết thờm chữ số 0 vào bờn phải số thứ nhất thỡ được số thứ hai. Tỡm hai số 
đú.
GV: N.V.T 2
 ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 3
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
2110m2 = .... dm2 10 dm2 3cm2 = .... cm2 
4 dm2 = .....cm2 1 m2 = ..... cm2
2 m2 = .....dm2 10 000 cm2 = ..... m2
34m2 = ....cm2 1997dm2 =..... cm2
Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
a. 25 x 432 x 4 ; b. 456 x 200 - 456 x 100
Bài 3 Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 
7
7
 ; 
7
3
 ; 
7
6
 ; 
7
9
 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
b) 
11
9
 ; 
9
9
 ; 
12
9
 ; 
8
9
: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4 Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Phân số 
5
3
 bằng phân số nào dới đây ?
A. 
18
30
 B. 
20
15
 C. 
15
12
 D. 
25
15
b) Phân số nào dới đây lớn hơn 1:
A. 
100
100
 B. 
36
37
 C. 
37
36
 D. 
1
1
Bài 5 Tính rồi rút gọn phân số:
5
2
 + 
2
1
 + 
10
7
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . 
9
4
 + 
18
11
 - 
6
5
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . 
20
9
 - 
5
3
 x 
4
1
 = .;
6
1
 + 
3
2
 : 
5
4
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
Bài 6 Tìm X:
a) 
5
3
 + X = 
5
7
 ; b) X - 
7
2
 = 
14
9
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
GV: N.V.T 3
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 4
Cõu 1: Tớnh: 
5
20
18
+  .. 
8
4
6
5
− .. ..
 8
9
2 X  
4
3:
12
9
10
3
3
1
2
1
+X  
5
9:
8
3
12
7:
8
14`
− .
Cõu 2: Tỡm X : 
a) X + 
3
4
9
5
= b) X - 
3
2
9
4
= c)
5
8
8
5
=+ X d)
12
1
6
5
=− X
Cõu 3: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là là 180m, chiều rộng bằng 
5
4
chiều dài. Tớnh diện tớch của 
thửa ruộng đú..
Cõu 4: Hai cửa hàng bỏn được 665 tấn gạo. Tỡm số gạo mỗi cửa hàng bỏn được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ 
nhất bỏn được bằng 
4
3
 số gạo bỏn được của cửa hàng thứ hai.
Cõu 5: Trung bỡnh cộng của hai số bằng 15. Tỡm hai số đú, biết số lớn gấp đụi số bộ.
GV: N.V.T 4
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 5
Bài 1: Tớnh
 a, 3 - 7
11
 ..  b, 18
13
 - 6
3
 c, 9
4
 x 5
7
 ..  d, 7
15
 : 9 
Bài 2 Tính:
5
2
 x 
4
3
 - 
8
1
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 
3
4
 + 
3
1
 - 
5
1
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . 
20
9
 - 
5
3
 x 
4
1
 = . . . . . . . . . . . . . . . . 
8
2
 + 
3
2
 : 
5
4
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 3 : Một sân trờng hình chữ nhật có nửa chu vi 168 m, chiều rộng bằng 
5
3
 chiều dài. Tính 
diện tích của sân trờng?
Cõu 4: Loan cú ớt hơn 20 quả tỏo. Biết rằng, nếu Loan đem số tỏo đú chia dều cho 5 bạn hoặc 
chia đều cho 2 bạn thỡ cũng vừa hết. Hoi Loan cú bao nhiờu quả tỏo?
Câu 5: Tính giỏ trị biểu thức:
 a. 5
3
 x 21
17
 + 21
17
 x 5
2
 b. 6
7:)
6
5
5
8( +
GV: N.V.T 5
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 6 
Bài 1 . Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành biết :
a/ Độ dài đỏy là 50m , chiều cao16m................................................................................................
 b/ Độ dài đỏy là 6 dm , chiều cao là 25 m........................................................................................ 
Cõu 5: Trung bỡnh cộng của hai số bằng 15. Tỡm hai số đú, biết số lớn gấp đụi số bộ.
Câu 3: Tớnh
 a, 
18
7 + 
9
7 .. .... b, 
28
27 - 
7
4 ....
 c, 
9
4 x 
9
6 .. .. d, 
7
15 : 5...
Bài 4 ( 2 điểm ) Tính :
5
3
 + 
2
1
 + 
15
8
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 
9
6
 + 
18
14
 - 
6
5
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 
20
9
 - 
5
3
 :
1
4
 = . . . . . . . . . . .  . . . 
6
1
 + 
3
2
 x 
9
8
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
9
7
 x 
24
7
 + 
9
2
 x 
24
7
 ; 
9
12
 x 
35
8
 - 
9
3
 x 
35
8
 ; 
Câu 6: Một sân trờng hình chữ nhật có chu vi 120m, , chiều rộng bằng 
4
2
 chiều dài. Tính chu vi 
và diện tích của sân trờng?
GV: N.V.T 6
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 7
Cõu 1: Xếp cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn:
a. ;
15
14 
30
23 ; 
10
9 ; ;
5
3 
B ài 2: Rỳt gọn rồi tớnh:
 a, 8
2
 + 6
5
 .. .... b, 18
12
 - 42
12
...
 c, 9
3
 x 72
18
 .. ..  d, 30
15
 : 51
17
..
Bài 3 Tính :
5
2
 + 
2
1
 + 
15
8
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 
20
9
 - 
15
8
 x 
12
5
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . 
9
4
 + 
8
11
 - 
6
5
 = . . . . . . . . . . .  . . 
6
2
 : 
5
4
 : 
12
7
 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: Hai kho chứa 125 tấn thúc, trong đú số thúc ở kho thứ nhất bằng 
2
3 số thúc ở kho thứ 
hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiờu tấn thúc?
Câu 5: Mẹ mua một số cam rồi xếp vào cỏc đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thỡ vừa hết số cam, nếu 
xếp mỗi đĩa 5 quả thỡ cũng vừa hết số cam đú. Biết rằng số cam ớt hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao 
nhiờu quả cam?
GV: N.V.T 7
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 8 
Cõu 1: Một lớp học cú ớt hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 
hàng hoặc thành 5 hàng thỡ khụng thừa, khụng thiếu bạn nào. Tỡm số học sinh của lớp đú? 
Câu 2: Tớnh
 a, 
4
3 + 
7
2 .. .... b, 
2
9 - 3 .....
 c, 
3
2 x 
7
3 .. .. d, 
8
5 : 
8
15 ...
Cõu 3 : Tỡm X :
a)
4
3
 x X = 
8
5
b)
12
1
6
5
=− X c) 18408 : x = 52
d) X x 214 = 
86670
Câu 4 ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức :
45565 + 31632 : 48; 43765 - ( 27 + 317 x 16) 
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
23
12
 x 
28
9
 + 
23
11
 x 
28
9
 ; 3 + 
9
1
 + 
9
3
 + 2 + 
9
5
 + 3 + 2 
Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 400m, chiều rộng bằng 
3
2
 chiều dài. Ngời ta cấy 
lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch đợc 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu 
tạ thóc?
GV: N.V.T 8
Cõu 6: Mẹ hơn con 27 tuụi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tớnh tuổi của mỗi 
người hiện nay.
Cõu 7: Với ba chữ số 0; 5; 2 hóy viết cỏc số cú ba chữ số (mỗi số cú ba chữ số đú) vừa chia hết 
cho 5 và vừa chia hết cho 2.
GV: N.V.T 9
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 9
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
9
7
 x 
24
7
 + 
9
2
 x 
24
7
 ; 
9
12
 x 
35
8
 - 
9
3
 x 
35
8
 ; 
Câu 2: Hãy viết phân số 
5
3
 và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5. 
Câu 3: Một thưa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, , chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện 
tích của HCN?
Câu 4: Tổ Một góp đợc 36 quyển vở. Tổ Hai góp đợc nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhng lại ít hơn 
tổ Ba 2 quyển. Hỏi TB mỗi tổ góp đợc bao nhiêu quyển vở?
GV: N.V.T 10
Câu 5: ngời ta cho một vòi nớc chảy vào bể cha có nớc, giof thứ nhất chảy đợc 
5
2
 bể, giờ thứ hai 
chảy đợc 
5
2
 bể. a. hỏi sau 2 giờ vòi nớc đó chảy vào đợc mấy phần bể?
b. Nếu đã dùng hết ,một lợng nớc bằng 
2
1
 bể thì số nớc còn lại là mấy phần bể.
GV: N.V.T 11
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 10 
Cõu 1: Một lớp học cú ớt hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 
hàng hoặc thành 5 hàng thỡ khụng thừa, khụng thiếu bạn nào. Tỡm số học sinh của lớp đú? 
Câu 2: Tớnh
 a, 
4
3 + 
7
2 .. .... b, 
2
9 - 3 .....
 c, 
3
2 x 
7
3 .. .. d, 3 x 
8
5 : 
8
15 .
Cõu 3 : Mụt thưa ruụng HCN có chiờu dai 64m va chiờu rụng 25m. Trung binh cứ 1m2 ruụng 
thi thu hoach đươc 
2
1 kg thóc. Hoi trờn cả tưa ruụng đó ngươi ta thu hoach đươc bao nhiờu ta 
thóc?
Câu 4 Tính giá trị biểu thức :
45565 + 31632 : 48; 43765 - ( 27 + 317 x 16) 
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
23
12
 x 
28
9
 + 
23
11
 x 
28
9
 ; 3 + 
9
1
 + 
9
3
 + 2 + 
9
5
 + 3 + 2 
GV: N.V.T 12
Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 400m, chiều rộng bằng 
3
2
 chiều dài. Ngời ta 
cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch đợc 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao 
nhiêu tạ thóc?
GV: N.V.T 13
ễN TẬP CUỐI NĂM. ĐỀ 11
 Cõu 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
7890 cm2 = ............. dm2 18 dm2 8cm2 = ......... cm2 
1200 dm2 = .............m2 10 m2 = ........... cm2
2 m2 68 dm2 = ............dm2 450 000 cm2 = .......... m2
6400 cm2 = .............dm2 36895dm2 =........... cm2
30 000 cm2 = ............ m2 4 giơ 15 phut = .... ...... phut 
1200 dm2 = ..............m2 7 ta 20kg = ........... kg 
420 giõy = ................phut 630 000 cm2 = .............. m2
32 tõn = ..............yờn 1997 km2 =.................. cm2
.Cõu 2: Đờ̉ lat nờn mụt phong hocHCN, ngươi ta dung loai gach men hinh vuụng có canh 20 
cm. Hoi cõn bao nhiờu viờn gach đờ̉ lat kin nờn phong hoc đó, biờt răng nờn phong hoc có CR 
5m, CD 8m va phõn mach vưa khụng đang kờ̉?.
Cõu 3: . Mụt hinh thoi ABCD có đụ dai đương cheo AC la 20 cm, đụ dai đương cheo BD băng 
5
3 đụ dai đương cheo AC. Tinh diờn tich hinh thoi ABCD.
Cõu 4: Mụt HBH có đụ dai đay la 18cm, chiờu cao băng 
9
5 . đụ dai đay. Tinh diờn tich cua HBH 
đó.
GV: N.V.T 14
Cõu 5: Mẹ hơn con 27 tuụi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tớnh tuổi của mỗi 
người hiện nay.
Cõu 6: Quang đương TPHCM-Cõn Thơ dai 174 km. Trờn bản đụ̀ tỉ lờ 1: 1 000 000, quang 
đương đó dai bao nhiờu mm?
Cõu 7: Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A cú 
5
2 số học sinh học Tiếng Anh và 
7
3
 số học sinh 
học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiờu phần tổng số học sinh cả 
lớp?
Câu 8: Hai kho chứa 125 tấn thúc, trong đú số thúc ở kho thứ nhất bằng 
2
3 số thúc ở kho thứ 
hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiờu tấn thúc?
GV: N.V.T 15
Cõu 11 : Một lớp học cú 3
1 số học sinh là học sinh giỏi, 2
1 số học sinh là học sinh khỏ, cũn lại là 
học sinh trung bỡnh. Hỏi lớp đú cú bao nhiờu phần là học sinh trung bỡnh.
GV: N.V.T 16

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde on toan 4 ck2.pdf