THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ II
I, Mục tiêu:
1, KT Giúp hs ôn tập củng cố về các chuẩn mực đạo đức đã học trong các bài đạo đức giữa học kỳ II
2, KN: Nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đạo đức đã học có Kn lựa chọn và thực hện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các quan hệ và tình huống đơn giản
3: TĐ: Có thái độ tự trọng, tự tin yêu thương tôn trọng con người, yêu cái thiện cái đúng không đồng tình với các hành vi sai trái, hành vi sấu
II: Chuẩn bị : Tranh minh hoạ các bài đạo đức đã học
III: Các hoạt động dạy học
Tuần: 25 Thứ hai ngày tháng năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3 Tập đọc: Sơn tinh thuỷ tinh I.Mục tiêu: 1, KT: Đọc đúng các từ khó ; Lễ vật, ván, nếp . - Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải cuối bài cầu hôn , lễ vật, ván nếp - Hiểu ND truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra đồng thời nói lên việc nhân dân ta đắp đê chống lụt 2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. 3, TĐ: GD hs thấy được tinh thần đắp đê chống lũ lụt của nhân dân ta. * Cho hs giải nghĩa từ: gà chín cựa ** Trả lời được câu hỏi 3 II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của hs A. KT BC; (6’) B. Bài mới: (31’) GTB Luyện đọc Tiết2: Tìm hiểu bài Luyện đọc lại bài C2 – D2: (3’) - Gọi 2 hs đọc bài voi nhà - Nhận xét ghi điểm - Nêu mục tiêu bài học 1, GV đọc mẫu toàn bài 2, Luyện đọc kết họp giải nghĩa từ : - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó tiếng khó - Chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạm - HD hs cách đọc ngắt nhịp câu văn dài - Luyện đọc đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ - Luyện đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh - cho hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: + Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương (Những người đén cầu hôn là Sơn Tinh – chúa miền non cao , và Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm ) - em hiểu chúa miền non cao là thần gì? (Là thần núi hay Sơn Tinh ) - Vua vùng nước thẳm là thần gì? ( Thuỷ Tinh là thần nước ) + Câu 2 Hùng Vương phân sử việc hai vị thần cầu hôn như thế nào ?( Vua giao hẹn : ai mang đủ lễ vật đén trước thì được lấy Mị Nương) - Lễ vật gồm những gì? ( Một trăm ván cơm nếp hai trăm nệp bánh trưng voi chín ngà, gà chín cựa ngựa chín hồng mao.) * Cho hs giải nghĩa từ: gà chín cựa ** Câu 3: Kể lại cuộc chiến giữa hai vị thần - Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?( Hô mưa gọi gió dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng. ) - Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh ntn? ( Sơn Tinh bốc tùng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ , nâng đồi núi lên cao ) - Cuối cùng ai thắng ? ( Sơn Tinh thắng) - Người thua đã làm gì ( Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.) +Câu 4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật. a, Mị Nương rất xinh đẹp. b, Sơn Tinh rất tài giỏi c, Nân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường.(ý c) - Rút ra ý nghĩa câu truyện - HD hs luyện đọc lại bài - Nhận xét ghi điểm - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau - 2 hs đọc bài - Nghe - Nghe - Luyện đọc bài kết hợp giải nghĩa từ - Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi - Luyện đọc lại bài - Nghe Tiết4: Toán Một phần năm I,Mục tiêu: 1, KT: Giúp hs hiểu được một phần năm nhận biết và viết được một phần năm. 2, KN: Luyện kn vận dụng vào làm bài tập tương đối thành thạo 3, GD hs tính chính xác khoa học, tự lực trong khi làm bài II, Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III Các hoạt động dạy học. ND - TG HĐ của GV HĐ của hs A, KTBC(6’) B,Bài mới(31’) GTB Giới thiệu một phần năm Thực hành C2 – D2 (3’) Gọi 2 hs học thuộc lòng bảng chia năm. - Nhận xét gghi điểm - Nêu mục tiêu bài học - GV vẽ hình vuông lên bảng - cho hs quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có một phần được tô màu như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông - HD hs viết ( đọc là một phần năm hình vuông) * GV kết luận : Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau lấy đi một phần ( tô màu ) được hình vuông + Bài tập1: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Cho hs quan sát hình vẽ, tranh vẽ rồi trả lời câu hỏi. Đã tô màu hình nào (Hình A,D ) - Hình nào đã tô màu số ô vuông (Hình A, C) + Bài tập 3: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập Hình nào đã khoanh vào số con vật (Hình a ) Giao bài tập về nhà Dặn hs chuẩn bị bài sau 2 hs đọc bài - Nghe - Quan sát và nhận biết - Viết và đọc -Nêu yêu cầu bài tập và thực hành làm bài 1,3 - Nghe Tiết 5: Đạo Đức Thực hành kỹ năng giữa kỳ II I, Mục tiêu: 1, KT Giúp hs ôn tập củng cố về các chuẩn mực đạo đức đã học trong các bài đạo đức giữa học kỳ II 2, KN: Nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đạo đức đã học có Kn lựa chọn và thực hện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các quan hệ và tình huống đơn giản 3: TĐ: Có thái độ tự trọng, tự tin yêu thương tôn trọng con người, yêu cái thiện cái đúng không đồng tình với các hành vi sai trái, hành vi sấu II: Chuẩn bị : Tranh minh hoạ các bài đạo đức đã học III: Các hoạt động dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của hs A, KTBC (2’ ) Bài mới (30’) GTB HĐ1: Hệ thống lại các bài đạo đức đã học trong chương trình HĐ2 HD hs ôn tập nội dung từng bài C2 – D2( 3’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Nhận xét - Nêu mục tiêu bài học A, Trả lại của rơi. B, Biết nói lời yêu cầu đè nghị C, Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại - GV và hs cùng hệ thống lại các bài đạo đức đã học trong chương trình +Nhoms 1: Quan sát tranh và thảo luận ( bài 1 Trả lại của rơi ) - Rút ra kết luận. + Nhóm2: Liên hệ thực tế trong lớp và nêu tên bạn nào trong lớp đã biết thực hiện nói lời yêu cầu đề nghị (bài 2) Nhóm 3 (bài 3) Cho hs tìm các tranh đúng phù hợp với ND các bài học và tô màu các tranh đó Hoạt động cả lớp Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận và rút ra kết luận. Nhắc lại ND bài. Dặn hs về nhà ôn lại bài – Chuẩn bị bài sau. Để đồ dùng lên bàn - Nghe - Cùng hệ thống lại các bài đạo đức đã học - Quan sát tranh và thảo luận Liên hệ thực tế - Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận - Nghe Thứ ba ngày tháng năm 2010 Tiết 1: Toán: Luyện tập I: Mục tiêu: 1, KT: Giúp hs học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kn vận dụng bảng chia đã học để nhận biết . 2, KN: Có kn vận dụng bài học vào làm toán. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5) 3, TĐ: GD hs tính chính xác tự lực trong khi làm bài. ** Bài 4: II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của hs A, KTBC (6’) B, Bài mới (31’) GTB Thực hành C2 – D2 - Cho hs vẽ hình và trả lời câu hỏi - Nêu mục tiêu bài học + Bài tập 1: Tính nhẩm: cho hs làm bài vào bảng con Nhận xét sửa sai + Bài2: Tính nhẩm: Cho lên bảng làm bài Nhận xét ghi điểm + Bài 3: Gọi hs nêu bài toán Cho 1 hs lên bảng làm bài. Bài giải Số vở của mỗi bạn là 35 : 5 = 7 ( Quyển) Đáp số: 7 quyển: ** Bài 4: Gọi hs nêu bài toán HD hs tóm tắt và nêu lời giải Gọi 1 hs lên bảng giải Nhận xét bổ sung Bài giải Số đĩa cam là: 25 : 5 = 5 (đĩa ) Đáp số: 5 đĩa + Bài 5: Cho hs quan sát tranh và trả lời ( Hình a có số con voi được khoanh) Gọi 1 hs lên bảng làm bài -Nhận xét ghi điểm Nhắc lại ND bài Dặn hs chuẩn bị bài sau -1 hs lên bảng làm bài -Nghe - Nêu yêu cầu bài tập và thực hành làm bài tập 1,2,3,4,5 - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Nghe Tiết 2: Kể chuyện: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I Mục tiêu: 1, KT:Rèn kn nói: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp. 2, KN: Rèn KN nghe: Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3,TĐ: GD hs thấy được tinh thần ý chí quật cường của Sơn Tinh. * TCTV; cho hs giải nghĩa từ: Ngựa, Voi ** Kể lại được toàn bộ câu chuyện. II Chuẩn bị: tranh minh hoạ III, Các hoạt động dạy học A, KTBC (6’) B, Bài mới (32’) GTB HD kể chuyện C2 – D2 - Gọi 2hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Quả tim khỉ - Nhận xét ghi điểm - GTB ghi đầu bài len bảng 1, Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nd câu chuyện. - GV hd hs sắp xếp lại thú tự các tranh theo nd câu chuyện - GV gắn lên bảng 3 tranh theo thứ tự nd câu chuyện - cho hs làm việc cá nhân qs nhớ nd truyện qua tranh sắp xếp lại thứ tự các tranh có sự giúp đỡ của gv. - GV nêu nd của các tranh + Tranh1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh + tranh 2; Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi + Tranh3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Thứ tự đúng của các tranh phải là 3- 2 -1 2, Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại. - HS kể từng đoạn theo nhóm - Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn câu chuyện theo 2 hình thức: + Mỗi nhóm 3 hs tiếp nối nhau kể 3 đoạn - các nhóm củ đại diện lên thi kể ** 3, Kể toàn bộ câu chuyện. - Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thi kể. Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể truyện hay nhất. Dặn hs về nhà ôn lại bài ở nhà - Chuẩn bị bài sau - 2 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện - Nghe - Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nd câu chuyện - Kể tùng đoạn câu chuyện theo tranh đã dược sắp xếp lại - Kể toàn bộ câu chuyện - Đại diện nhóm lên thi kể. - nghe Tiết 3: Chính tả: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I, Mục tiêu: 1, KT; HS chép lại chính xác một đoạn trích trong bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. 2, KN: HS làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, thanh dễ viết sai tr/ ch. Thanh hỏi/ thanh ngã. 3, TĐ: GD hs ngồi viết ngay ngắn trình bày bài sạch sẽ *TCTV: Giải nghĩa từ: Con gái, Mị Nương. ** Làm được các bài tập SGK II, Chuẩn bị: Bảng phụ. III Các hoạt động dạy học A, KTBC (6’) Bài mới (32’) GTB HD hs tập chép HD hs làm bài tập C2 – D2 Gọi 2 hs lên bảng viết các từ :khựng lại, lững thững. Cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm GTB ghi đầu bài lên bảng a, HD hs chuẩn bị - GV đọc đoạn chép trên bảng phụ - gọi hs đọc - Cho hs tìm và viết bảng con tên riêng có trong bài chính tả Hùng Vương, Mị Nương Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, - Các từ dễ viết sai: Tuyệt trần, kén - Nhận xét sửa sai - HD hs chép bài vào vở - Đọc cho hs soát lại bài - thu bài chấm bài. - Nhận xét ghi ghi điểm + Bài tập 2: Lựa chọn - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét chốt lời giải đúng a, tr/ch trú mưa, chú ý. Chở hàng, trở về. b, ?/ ~ Số chẵn, số lẻ chăm chỉ, lỏng lẻo + Bài Tập 3: Lựa chọn Gọi hs lên bảng thi vết nhanh và đọc kết quả GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng: a, trõng tre, che chở, nước chè, b, Biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, - Hệ thống lại nd bài - Nhận xét tiết học – Dặn hs chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng viết bài - cả lớp viết bảng con - Nghe - Tìm và viết bảng con tên riêng - chép bài vào vở - soát lại bài ... t - Đọc thầm - Theo dõi - 3 cặp lên thực hành - Nhận xét - Theo dõi - Viết vào vở - Gọi 4 hs đọc bài viết - Nhận xét - Nghe Tiết 4: Âm nhạc Bài 12: Học hát: bài trên con đường đến trường I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs hát đúng giai điệu, thuộc lời ca. 2. KN: Rèn hs hát đồng đều rõ lời 3. TĐ: Hs yêu thích âm nhạc và có ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị : Tranh, bài hát, nhạc cụ III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(2’) B. Bài mới:(31’) 1. Gtbài: * Hđ 1: Dạy bài hát trên con đường đến trường. * Hđ 2: Vừa hát vừa gõ đêm theo phách C. C2 - D2 ( 2' ) - Kiểm tra 2 em hát bài: Chiến sĩ tí hon - Ghi bảng - Gv thới thiệu bài hát - Gv hát mẫu cho hs nghe - Gv chép bài hát lên bảng cho hs đọc đồng thanh lời ca - Bài chia làm 4 câu hát - Gv dạy hát từng câu cho đến khi hết bài hát Trên con đường đến trường có cây là cây xanh mát Có gió gió mát từng cơn, có cơn mưa qua từng mùa Trên con đường đến trường có con là con chim hót Nó hót nó hót làm sao, bạn ơi bạn cùng đi thật mau - Vừa hát vừa gõ đệm theo phách Trên con đường đến trường có cây là cây xanh mát x x x x x x x - Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Trên con đường đến trường có cây là cây xanh mát x x x x x x x x x x x - Hd hs đứng hát và nhún chân nhịp nhàng - Nhắc lại nội dung bài - Vn ôn lại bài hát - Theo dõi - Theo dõi - Nghe - Theo dõi - Học hát từng câu - Theo dõi - Thực hành - Theo dõi, - Thực hành - Nghe - Nhớ Tuần 26 : Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 (Giảng : Thứ 3 ngày 9 /3/2010) Tiết 1: Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3 Tập đọc: Tôm càng , cá con I.Mục tiêu: 1, KT: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài đọc đúng các từ khó: ong ánh, trân trân,quẹo, ngoắt, - Hiểu nghĩa các từ mới : Búng càng, trân trân, bánh lái, quẹo. - Hiểu ND truyện con cá và tôm càng đều có tài riêng. Tôm cứu đợc bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. ( trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,5) * Trả lời đợc câu hỏi 4. 2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.đọc rõ ràng Tôm càng, cá con ). 3, TĐ: GD HS có tình bạn chân thành , giúp đỡ nhau lúc khó khăn. II, Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS A. KT BC; (4’) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2’) b,Luyện đọc (33’) a, Đọc mẫu - Đọc bài trong nhóm Tiết 2: Tìm hiểu bài (20’) Luyện đọc lại bài Củng cố, dặn dò: (5’) - Gọi 2 HS đọc bài voi nhà và trả lời câu hỏi ? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài - GV đọc mẫu toàn bài , đọc với giọng kể nhẹ nhàng Tôm càng ,cá con) - Đọc nối tiếp câu - HD đọc từ khó tiếng khó (mục I) - Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạm - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn - HD HS cách đọc ngắt nhịp câu văn dài - Gọi HS đọc nối tiếp làn 2 và giải nghĩa từ chú giải - Chia nhóm – HD các nhóm đọc đúng - Yêu cầu các nhóm thi đọc - Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay. - Đọc đồng thanh đoạn 1,2 - Yêu câu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: + Câu 1: ( Gặp một con vật lạ ) + Câu 2: (lời chào và tự giới thiệu tên , nơi ở) + Câu 3: ( Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái ) - Vây của cá con có ích lợi gì ? ( Là bộ quần áo giáp bảo vệ cơ thể ) + câu 5: Em hãy kể lại tôm càng có gì đáng khen ? - y/c HS thảo luận và phát biểu ý kiến - Tôm càng thông minh nhanh nhẹn, dũng cảm thông minh cơus bạn thoát nạn. Tôm càng là một ngời bạn đấng tin cậy. * Câu 4: Tôm càng làm gì để cứu cá con ? - Nhận xét ,BS - Rút ra ý nghĩa câu truyện - HD HS luyện đọc lại chuyện theo vai( ngời dẫn truyện,tôm càng , con cá). - Nhận xét, ghi điểm. - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài sau - 2 HS đọc bài - Nghe,qs tranh - Nghe - Đọc nối tiếp câu - 3 HS đọc - Bảng phụ - Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ - Đọc bài trong nhóm - Thi đọc ,NX - Đọc đồng thanh - Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi - Mời 1 HS khá trả lời - Nêu - phân vai đọc lại bài - nghe - Thực hiện Tiết 4 : Toán: Luyện tập (T127) I. Mục tiêu : - KT : Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 , số 6.Biết thời điểm khoảng thời gian.Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày. 2,Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đồng hồ và xem đồng hồ chính xác. 3,Thái độ : HS tự giác làm bài tập chính xác, trình bày khoa học. II, Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ. III, Các hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS A, KTBC B,Bài mới 1, giới thiệu bài (2’) 2, HD HS làm bài tập (35’) Bài 1: Thực hành xem đồng hồ Bài tập 2: Trả lời Bài3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: 4, Củng cố ,dặn dò .( 4’). - Hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ? , Mấy phút ? - Nhận xét , Cho điểm . - Giới thiệu bài trực tiếp Nêu yêu cầu bài tập Y/C HS Thực hành trên mô hình đồng hồ. - Cho HS quay và trả lời các câu hỏi. a. Nam cùng các bạn đến vờn trờng lúc mấy giờ ? ( 8 giờ 30’). b, Nam và các bạn đến chuồng voi lúc mấy giờ ? ( 9 giờ). c, Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ ? ( 9 giờ 15’). d, Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ ? ( 10 giờ 15’). e, Nam và các bạn ra về lúc mấy giờ ?( 11h). - GV nhận xét – Kết luận: - Yêu cầu 1 HS đọc kĩ đầu bài. - HS phải nhận biết đợc các thời điểm trong các hoạt động “ Đến trờng học”. các thời điểm diễn ra hoạt động đó : (“7 giờ ”) và “ 7 giờ 15’ )”. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi của bài toán. a,Hỏi : Hà đến trờng lúc mấy giờ ?(7h) Toàn đến trờng lúc mấy giờ ?( 7 h 15’) Ai đến trờng sớm hơn? ( Hà đến sơm hơn 15 phút ). b, Hỏi: Ngọc đi ngủ lúc mấy giờ ? ( 21 giờ ). Quyên đi ngủ lúc mấy giờ ? ( 21 giờ 15 phút ). Ai đi ngủ muộn hơn? ( Quyên đi ngủ muộn hơn 30 phút ). Y/ c HS đọc bài tập Yêu cầu HS điền số giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp. - Nhận xét . chữa bài. a, Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ. b, Nam đi từ nhà đến trờng hết 15 phút. c, Em làm bài kiểm tra trong 35 phút. - Hệ thống nội dung bài - Liên hệ thực tế - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau. - 2 HS nêu Nghe - 1 HS thực hành quay và nêu giờ phút . Nhận xét - 1 HS đọc y/ c BT - Nối tiếp nhau trả lời. - Nhận xét. - Lớp làm bài vào vở - Trình bày bài - Nhận xét. - Nghe -Thực hiện Chiều : Thứ 2 ngày 9 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Bồi dưỡng toán: Luyện tập HS khá- giỏi HS Trung bình - yếu Bài 1 : Tính : a, 2 x 6 : 3 = 12 : 3 = 4 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10 b, 6 : 2 x 4 = 3 x 4 = 12 10 : 5 x 7 = 2 x 7 = 14 Bài 2 : Tìm x: x + 6 = 14 4 + x = 12 x = 14 - 6 x = 12 - 4 x = 8 x = 8 X x 2 = 10 3 x X = 21 x = 10 : 2 x = 21 : 3 x = 5 x = 7 Bài 3 ;Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Nếu kim ngắn chỉ vào số 3 , kim dài chỉ vào số 12 thì đồng chỉ : A. 12 giờ 30 phút B. 3 h rỡi. C. 12 h 15 phút. 3 giờ. Bài 1: Tính nhẩm. 5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9 10 : 5 = 2 50 : 5 = 10 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3 Bài 2 : Tìm x: X x 2 = 6 3 x X = 15 x = 6 : 2 x = 15: 3 x = 3 x = 5 Bài 3 ;Điền giờ, phút vào chỗ chấm thích hợp. a, Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ b, Nam đi từ nhà đến trường hết 15 phút. c, Em làm bài kiểm tra trong 15 phút. Tiết 2: Tiếng việt Tập đọc (BS) . Cá Sấu sợ cá mập I, I.Mục tiêu: 1, KT: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài đọc đúng các từ khó: Du lịch , quả quyết, khiếp đảm, ven biểm, - Hiểu nghĩa các từ mới : (SGK).Hiểu tính hài hớc của câu chuyện khách sợ bãi tắm có cá sấu. Ông chủ khách sạn muốn làm yên lòng khách, ông quả quyết vùng này có nhiều cá Mập nên không có cá sấu . Bằng cách này ông làm cho khacshconf khiếp sợ hơn. 2, KN: Đọc to rõ ràng đọc chôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.đọc rõ 3, TĐ: GD HS có ý thức tự giác tích cực học tập. II, Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : ND - TG Hoạt động của giáo viên HĐ của HS B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2’) b,Luyện đọc (18’) a, Đọc mẫu - Đọc từng đoạn nhóm Tìm hiểu bài Luyện đọc lại bài 4,Củng cố, dặn dò: (3’) - Giới thiệu bài trực tiếp. - GV đọc mẫu toàn bài : - Đọc nối tiếp câu - HD đọc từ khó tiếng khó (mục I) - Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạm - Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn - HD HS cách đọc ngắt nhịp câu văn dài - Gọi HS đọc nối tiếp làn 2 và giải nghĩa từ chú giải - Chia nhóm – HD các nhóm đọc đúng - Yêu cầu các nhóm thi đọc - Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay. - Đọc đồng thanh đoạn 1,2 - Yêu câu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi: + Câu 1: Khách tắm biển lo lắng điều gì ? (Lo trớc tin đồn ở bãi biển có cá sấu). + Câu 2: Ông chủ khách sạn nói nh thế nào? ( ông quả quyết ở đây làm gì có cá sấu ). + Câu 3: Vì sao ông chủ quả quyết nh vậy ? (Vùng biển ở đây sâu có nhiều cá Mập và cá sấu thì rất sợ cá mập.) + câu 4: Vì sao khi nghe giải thích xong khách lại sợ hơn ? ( Vì cá mập còn hung dữ đáng sợ hơn cá sấu ). - Nếu ý nghĩa truyện. - Rút ra ý nghĩa câu truyện - HD HS luyện đọc lại chuyện theo vai - Nhận xét, ghi điểm. - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài sau - Nghe,qs tranh - Nghe - Đọc nối tiếp câu - 3 HS đọc - Bảng phụ - Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ - Đọc bài trong nhóm - Thi đọc ,NX - Đọc đồng thanh - Đọc thầm bài, đọc và trả lời câu hỏi - phân vai kể lại chuyện . - Nghe - Thực hiện Tiết 3: Rèn viết chữ đẹp : Viết một đoạn bài chính tả Sơn Tinh, Thủy Tinh Hùng Vương cha biết chọn ai, bè nói : Ngày mai, ai đem lễ vật đến trớc thì được lấy Mị Nương làm vợ. Hãy đem đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà,gà chín cựa, ngạ chín hồng mao. Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và được đón dâu về. .. Sáng thứ 3- sáng thứ 4 ( Đ/c Hiến và Đ/ c Hiền dạy thay) GV đi thao giảng. THứ 2 3 4 4 6 Tuấn oanh Bảng kê thanh toán phép năm 2010 Họ và tên: Nguyễn thị tủy Đơn vị công tác: Gv trường tiểu học 1-5 thị trấn vị xuyên huyện vị xuyên – tỉnh Hà Giang Lý do nghỉ phép : Thăm bố mẹ chồng Nơi nghỉ phép : Xã Hợp Hộc – huyện Hoằng Hóa – Thanh Hóa Tuyến Xuôi : Hà Giang - Thanh Hóa = 190.000 đ Thanh Hóa - Hoằng Hóa = 30.000 đ Tuyến ngược : Hoằng Hóa – Thanh Hóa = 30. 000 đ Thanh Hóa – Hà Giang = 190.000 Tổng cộng : = 440. 000 đồng ( Bốn trăm bồn mươi ngàn đồng chẵn). Người kê Nguyễn Thị Tủy
Tài liệu đính kèm: