Giáo án lớp 3 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 35

Giáo án lớp 3 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 35

TOÁN

ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN ( TIẾP)

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị

-Biết tính giá trị của biểu thức

-GD HS giữ gìn VSCĐ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

--Bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 19 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 - Năm học 2011 - 2012 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35: Thứ hai ngày14 tháng 5 năm 2012
Toán
ễn tập về giải toán ( Tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị
-Biết tính giá trị của biểu thức
-GD HS giữ gìn VSCĐ
II. Đồ dùng dạy học:
--Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
8 thùng: 1080 gói
3 thùng:  gói ?
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2 Thực hành:
 Bài 1: Bài giải:
C1:Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
 9 135 : 7 = 1 305 (cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai là: 
 9 135 - 1 305 = 7 830 (cm)
C2:Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
 9 135 : 7 = 1 305 (cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai là: 
 1 305x(7-1) = 7 830 (cm)
Bài 2:
1xe chở số kg muối là:
15700:5=3140(kg)
Đợt đầu chuyển số kg muối là:
3140x2=6280(kg)
Bài 3: Bài giải:
Số cốc đựng trong mỗi hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4 572 cốc là:
4 572 : 6 = 762 (hộp)
Bài 4 a
Biểu thức4+16x5 có gía trị là:
C.84 
3. Củng cố dặn dò:2’
- Gọi HS làm-nhận xét cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+Dạng toán gì?
-Cho HS làm,chữa-NX
+Nêu cách giải khác?
*Gọi HS đọc đề
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+Dạng toán gì?
-Cho HS làm,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+Dạng toán gì?
-Cho HS làm,chữa-NX
 *Gọi HS đọc đề
-Cho HS thảo luận nhóm 2,trình bày-NX 
- Tổng kết lại nội dung đã ôn
- Nhận xét tiết học
- 1 HS-NX
- 1 học sinh đọc 
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX 
- 1 học sinh đọc 
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX
- 1 học sinh đọc 
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX
-HS đọc
- HS thảo luận nhóm ,trình bày-NX 
tập đọc
ễN tập cuối kỳ II (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
Biết viết 1 bản thông báo ngắn về 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thăm, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2 Kiểm tra tập đọc:
*HĐ3 Bài tập 2:
3. Củng cố dặn dò:2’
- Giới thiệu nội dung học tập của tuần 35: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của học sinh suốt kọc kì 2
- Giới thiệu mục đích, yêu cầu 
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS đọc lại bài quảng cáo:Chương trình xiếc đặc sắc(46)
+ Con cần chú ý gì khi viết thông báo ?
-Cho HS làm bài,chữa-NX
-GV thu bài, chấm. Nhận xét
- GV tổng kết
- NX giờ học.
- Học sinh nghe
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- Học sinh đọc 
- Học sinh đọc
- Về nội dung: đủ thông tin (mục đích - các tiết mục - thời gian - địa điểm)
- Về hình thức: Lời văn gọn, rõ, trình bày trang trí lạ, hấp dẫn
- Học sinh viết thông báo,đọc-NX
kể chuyện
ễN tập cuối kỳ II (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thăm, bảng phụ, bút dạ,
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2:Kiểm tra đọc
*HĐ3Bài tập 2:
A, Bảo vệ Tổ quốc
-Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: giang sơn ,non sông, đất nước
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệTổ quốc:đấu tranh, chiến đấu, tuần tra..
B, Sáng tạo:
- Từ ngữ chỉ trí thức: bác sĩ, giáo viên..
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức: dạy học, chữa bệnh..
C, Nghệ thuật:
- Từ ngữ chỉ người hoạt động nghệ thuật: diễn viên, nhà biên kịch
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: hát, múa
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: tuồng, chèo, hội họa.
3. Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
* GV kiểm tra 1/4 số học sinh trong lớp
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm4,trình bày-NX
-Cho HS ghi vở,đọc-NX
- GV nhắc học sinh ghi nhớ những từ ngữ vừa được ôn luyện
- NX giờ học
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
-Học sinh đọc 
- HS thảo luận nhóm4
 Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả,nhận xét 
- Cả lớp làm vào vở
toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Biết đọc, viết các số có đến 5 chữ số
- Biết thực hiện các phép tính + , - ,x,: , tính giá trị của biểu thức
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút)	
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn mầu, đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
ChữaBT4b(176)
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Thực hành:
 Bài 1a,b,c: Kết quả: 
 a. 76 245 b.51 807 c. 90 900
 Bài 2: 
 54287 78362 4508 34625 5
+29508 -24935 x 3 46 6925
 83795 53427 13524 12
 25
 0
Bài 3: 
Đồng hồ A:10 giờ 18 phút
Đồng hồ B:1 giờ 50 phút hay 2 giờ kém10 phút
Đồng hồ C: 6 giờ 34 phút hay 7 giờ kém26 phút
 Bài 4: 
a.(9+6)x4 9+6x4 
=15x4 = 9+ 24
= 60 = 33
b.28+21:7 (28+21):7 
=28+3=31 =49:7=7
Bài 5: 
Mua 1 đôi dép phải trả số tiền là:
92000:5=18500(đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:
18500x3=55500(đồng)
3. Củng cố dặn dò:2’
- Gọi HS chữa bài, nhận xét, cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- GV đọc, học sinh viết từng số vào vở
-Gọi HS làm bảng,chữa-NX
 *Gọi HS đọc đề
-Gọi HS làm,chữa bài, yêu cầu học sinh nêu cách tính-NX
*Gọi HS đọc đề
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
*Gọi HS đọc đề
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính khi biểu thức có phép tính cộng,trừ,nhân,chia(có dấu ngoặc đơn)?
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
+NX hai phép tính từng phần rút ra KL?
*Gọi HS đọc đề-tóm tắt
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Gọi HS làm,chữa bài, -NX
- Tổng kết lại nội dung đã ôn
- Nhận xét tiết học
- 1 học sinh -NX
- 1 học sinh đọc 
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX
- 1 học sinh đọc 
- học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX
-HS đọc
- Cho học sinh xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi-NX
- 1 học sinh đọc 
- Học sinh tự làm bài,2 HS làm bảng,chữa-NX
- 1 học sinh đọc,tóm tắt
- 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX 
Thứ ba ngày15 tháng 5 năm 2011
chính tả
ễn tập cuối học kì II (tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết lại chính xác bài Nghệ nhân Bát Tràng(tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút), trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Kiểm tra tập đọc:
*HĐ3 Viết chính tả
-Tìm hiểu nội dung
-HD cách trình bày
-Viết chữ khó
3. Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu yêu cầu tiết học
* GV kiểm tra 1/4 số học sinh 
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
* GV đọc 1 lần bài chính tả Nghệ nhân Bát Tràng
-Gọi HS đọc chú giải
+ Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra?
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
+ Tìm những chữ khó viết
-Cho HS viết,đọc chữ khó-NX
- GV đọc cho học sinh viết
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- GV NX giờ học
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- 3 học sinh đọc lại
- Học sinh đọc 
- Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc qua sông
- Dòng 6 chữ cách lề 2 ô li, dòng 8 chữ cách lề 1 ô li
- Học sinh nêu
-HS viết,đọc chữ khó-NX
- HS viết bài,soát lỗi
Đạo Đức
Thực hành kĩ năng cuối kì 2 và cuối năm.
I. Mục tiêu:
- Nắm được 1 số kĩ năng đã học trong kì 2 
- Thực hiện và vận dụng tốt những điều đã học vào tình huống cụ thể.
-GD HS ý thức bảo vệ và tôn trọng tài sản của người khác, bảo vệ nguồn nước
II. Đồ dùng dạy học:
- Tài liệu liên quan đến những bài đã học
- Phiếu thảo luận nhóm, thẻ màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Kể tên các bài học 
- Y/c HS kể tên các bài học
- GV ghi bảng
*HĐ3Thảo luận nhóm
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi nêu tình huống
- Cho HS thảo luận nhóm, đại diện giơ thẻ
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
*HĐ4Chơi trò chơi "Hái hoa dân chủ"
- GV đưa ra 1 số phiếu có ghi sẵn câu hỏi có nội dung học trong chương trình
- HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi
*HĐ5: Thi hát bài hát theo chủ đề đã học
- Yêu cầu HS hát theo hình thức tiếp sức
3. Củng cố dặn dò:2’
 - NX giờ học 
hướng dẫn học
- Hướng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
	- Giáo viên giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
 - GV nhận xét tiết học 
Tập viết
ễn tập cuối học kỳ II ( tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Nhận biết các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Kiểm tra tập đọc:
*HĐ3Bài tập 2:
Những con vật được nhân hóa
Từ ngữ nhân hóa con vật
Các con vật được gọi
Từ ngữ tả các con vật
Cua càng
Thổi xôiđi hội,cõng nồi
tép
Cái
đỏ mắt,nhóm lửa,chép miệng
ẩc
Cậu 
Vặn mình,pha trà
Tôm
Chú
Lật đật,đI chợ,dắt tay bà Còng
Sam
Bà
Dựng nhà
Cò ... 1 ô tô và số lượng ô tô từng người mua
Cột4: giá tiền 1 máy bay và số lượng máy bay từng người mua
Cột5:Tổng số tiền phải trả của từng người
b. Bạn Nga mua 1búp bê,4 ô tô
Bạn Mỹ mua 1búp bê,1 ô tô,1máy bay
Bạn Đức mua 1ô tô,3 máy bay
c.Mỗi bạn phải trả 20000đồng
3. Củng cố dặn dò:2’
- Gọi HS giải bài toán, nhận xét, cho điểm
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách tìm số liền trước của 1 số?
+Muốn tìm số lớn nhất ta làm ntn?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách làm?
*Gọi HS đọc đề
+Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+Muốn biết còn lại bao nhiêu cái bút ta làm ntn?
-Cho HS làm bài,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS thảo luận ,chữa-NX
- Nhận xét tiết học
- Học sinh làm -NX
- 1 học sinh đọc 
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở,chữa-NX
- 1 học sinh đọc 
- Cho học sinh làm vở,1 HS làm bảng,chữa-NX
- 1 học sinh đọc 
- Cho học sinh làm vở,1 HS làm bảng,chữa-NX
-HS đọc
- Học sinh thảo luận nhóm đôi
- Một số nhóm trình bày 
- NX
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm2012
Tập đọc
ễn tập cuối học kì II (tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Nghe kể lại được câu chuyện " Bốn cẳng và sáu cẳng"
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi bài tập đọc, bảng phụ chép gợi ý.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2 Kiểm tra đọc thuộc lòng:
*HĐ3:Nghe kể:Bốn cẳng và sáu cẳng
3. Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 
- GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
*GV giới thiệu tranh SGK
 -Gọi HS đọc đề,gợi ý
- GV kể chuyện.
- GV kể lần hai
+Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
+Chú sử dụng con ngựa ntn?
+Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
+ Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
-Cho HS tập kể
-Thi kể trước lớp-NX
- GV tổng kết,NX giờ học
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- HS đọc bài
- Học sinh theo dõi 
-Để đi làm một công việc khẩn cấp
-Chú dắt ngựa chạy ra đường không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo
-Vì chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng nếu chú chạy cùng thì sẽ thêm được 2 cẳng sẽ nhanh hơn.
- HS tập kể trong nhóm 2
- Một số nhóm thi kể.
- HS kể cá nhân
hướng dẫn học
- Hướng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
	- Giáo viên giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
 - GV nhận xét tiết học
tự nhiên và xã hội
ễn tập học kì II:tự nhiên ( Tiết1)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên
-Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương 
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào:đồng bằng ,miền núi hay nông thôn thành thị...
-Kể về Mặt Trời,Trái Đất,ngày ,tháng,mùa...
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, màu vẽ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Quan sát cả lớp
*HĐ3Vẽ tranh theo nhóm
*HĐ4Làm việc cá nhân
3. Củng cố dặn dò:2’
+ Núi và đồi khác nhau như thế nào ? So sánh độ cao của đồng bằng và cao nguyên? NX
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV tổ chức cho học sinh quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương,thảo luận nhóm
+ Các em sống ở miền nào ?
+Nêu sự khác nhau giữa đồi và núi?
+Đồng bằng và cao nguyên giống và khac nhau ntn?
-Cho HS trình bày-NX
 *Quê hương em có cảnh gì đẹp?
-Cho HS vẽ tranh cảnh thên nhiên ở quê hương mình
- Gợi ý: Đồng ruộng tô mầu xanh, lá cây, đồi núi tô mầu da cam. 
- GV gọi 1 số học sinh trưng bày bài vẽ trước lớp. Nhận xét
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh -NX
-Học sinh quan sát,thảo luận
-Trung du
-HS nêu
- Học sinh liệt kê 
- Học sinh vẽ tranh và tô mầu theo gợi ý của giáo viên
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tìm số liền sau của 1 số, biết so sánh các số ,biết sắp xếp 1 nhóm 4 số,biết cộng ,trừ ,nhân, chia các số có 5 chữ số
-Biết các tháng nào có 31 ngày
-Biết tính bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, phấn mầu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
35461+8270 43669-42963
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Thực hành:
 Bài 1: Đáp án
a, 92459 ; 69508
b,69134, 69314, 78507, 83507
 Bài 2: 
 86127 65493 4216 4035 8
+ 4258 - 2486 x 5 03 504
 90385 63007 21080 35
 3
 Bài 3: Trong một năm, những tháng có 31 ngày là:tháng1,3,5,7,8,
10,12
 Bài 4:a 
x x 2 = 9328 x : 2 = 436
x=9328:2 x=436x2
x=4664 x=872
Bài 5 : tính 1 cách
Diện tích hình vuông là:
9x9=81(cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
81+81=162(cm2)
3. Củng cố dặn dò:2’
-Gọi HS làm-NX
- GV nêu mục tiêu tiết học
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tìm số liền trước, liền sau?
+Muốn viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm gì ?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tính từng phần?
*Gọi HS đọc đề
-Cho HSthảo luận,chữa-NX
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách tìm thừa số( số bị chia) chưa biết? 
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX
- GV tổng kết lại nội dung đã ôn 
- Nhận xét tiết học
- 2 học sinh -NX
- 1 học sinh đọc 
- Học sinh làm ,chữa-NX
- 1 học sinh đọc 
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở- Chữa bài, đổi chéo vở để kiểm tra
-HS đọc
- Học sinh thảo luận nhóm đôi,trình bày -NX
- 1 học sinh đọc 
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở- Chữa bài, nhận xét
-HS đọc đề
-HS làm bài,chữa-NX
tự nhiên và xã hội
ễn tập học kì II:tự nhiên ( Tiết2)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên
-Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương 
-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào:đồng bằng ,miền núi hay nông thôn thành thị...
-Kể về Mặt Trời,Trái Đất,ngày ,tháng,mùa...
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, màu vẽ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2 Ôn tập về động vật
*HĐ3 Ôn tập về thực vật
*HĐ4 Trò chơi Ô chữ kì diệu
3. Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-GV giới thiệu bài
*GV cho HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng thống kê SGK(133)
Tên nhóm động vật
Tên con vật
Đặc điểm
Côn trùng
Muỗi
Không có xương sống,có cánh,6chân,chân phân thành các đốt
Tôm,cua
Tôm
Không có xương sống,cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng,có nhiều chân
Cá
Cá vàng
Có xương sống,sống dưới nước,thở bằng mang,có vảy,vây
Chim
Chim sẻ
Có xương sống,có lông vũ,mỏ,2 cánh,2 chân
Thú
Mèo
Có lông mao.đẻ con,nuôi con bằng sữa
-Cho các nhóm trình bày-NX
+Nêu 1 số đặc điểm chính của động vật?
-GV KL
*Kể tên các bộ phận chung của thực vật?
+Kể tên các loại thân cây(rễ cây)?
-Cho HS thảo luận nhóm phần thực hành SGK (133),
-Cho các nhóm thi kể-NX
*GV chia lớp thành hai đội
-GV phổ biến luật chơi, đưa ra các gợi ý các đội tìm ra ô chữ hàng ngang,dọc-đội nào trả lời đúng nhiều hơn thắng cuộc
-Cho HS chơi-NX
+Đọc từ hàng ngang?
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh -NX
-HS thảo luận nhóm 4, trình bày-NX
-Rễ, thân,lá,hoa,quả,
hạt 
-Thân đứng,leo,bò
Rễ cọ,chùm,củ,phụ..
-HS thảo luận nhóm,trình bày-NX
-Chia 2 đội chơi-NX
Thứ năm ngày 17 tháng5 năm 2012
Luyện từ và câu
ễn tập cuối kì II( tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc
+Nội dung:các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần34
+kĩ năng đọc:đọc đúng,rõ ràng(tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút), trả lời được 1 câu hỏi về nội dung,thuộc được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết lại chính xác bài thơ Sao Mai, trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2.Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài:
*HĐ2Kiểm tra tập đọc
*HĐ3. Nghe viết
-Tìm hiểu nội dung
-Viết chữ khó:choàng trở dậy,xay lúa
-Viết chính tả
3.Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 
*GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc
-Cho HS chuẩn bị 1-2 phút
-Gọi HS đọc bài
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, 
- GV cho điểm
* GV đọc 1 lần bài chính tả Sao Mai
- GV giới thiệu về Sao Mai: là sao Kim có màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Vẫn là sao này nhưng mọc vào buổi tối nên gọi là Sao Hôm.
+ Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ ntn? 
+ Những từ nào khó viết trong bài ?
-Cho HS viết từ khó-NX
+ Nêu cách trình bày bài thơ 4 chữ?
- GV đọc bài
- GV đọc lại
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- GV tổng kết,NX giờ học
- Học sinh bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2 phút
- Học sinh đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu
-Học sinh trả lời-NX
- HS theo dõi.
-Khi bé ngủ dậy đã thấy ngôi sao Mai mọc,mẹ xay lúa sao nhòm .
- HS tìm,viết
- HS nêu
- HS viết
- HS soát lỗi
thủ công
Tổng kết năm học
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết kết quả môn học của mình
-HS yêu quý các sản phẩm mình đã làm ra trong các tiết học trước
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
-Gv cho HS tự đánh giá xem mình đã hoàn thành bài nào trong các bài thủ công đã học 
-GV NX chung và đánh giá kết quả học tập của HS
hướng dẫn học
- Hướng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
	- Giáo viên giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
 - GV nhận xét tiết học 
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012
tập làm văn
Kiểm tra định kì 
Toán
Kiểm tra định kì 
chính tả
Kiểm tra định kì 
hướng dẫn học
- Hướng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
	- Giáo viên giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
 - GV nhận xét tiết học 
Sinh hoạt Tuần 35 
Tổng kết năm học
- GV nêu nhận xét chung về tình hình học tập của cả lớp
Có .. HS giỏi
Có HS tiên tiến
Có HS trung bình
- GV nêu nhận xét chung về quá trình rèn luyện đạo đức của HS
	CóHS thực hiện đầy đủ
- GV nêu nhận xét chung về các phong trào của lớp trong năm vừa qua.
- Thông báo kế hoạch hoạt động hè.
hướng dẫn học
- Hướng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
	- Giáo viên giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
 - GV nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan35.doc