Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới

Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới

- Bước đầu biết thiếu nhi thế giới đều là anh em, bè bạn, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ nhau, không phân biệt màu da, ngôn ngữ

- Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.

- Biết trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.

-. HS có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với ạn thiếu nhi các n­ớc khác.

 * KNS: Kn trỡnh bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế.

 -Kn ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.

 - Kn bỡnh luận cỏc vấn đề liờn quan đến quyền trẻ em.

 PP: Thảo luận. –Núi về cảm xỳc của mỡnh.

II. Tài liệu ph­ơng tiện :

- Các t­ liệu về hoạt động giao l­u giữa thiéu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.

 

 

doc 26 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG TIEÅU HOẽC TAÂN THễÙI
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG
(Tuaàn leó thửự 19 tửứ ngaứy 31/12/2012 ủeỏn ngaứy 04/01/2013)
Thửự ngaứy
Tieỏt
Moõn
Teõn baứi
Thửự hai
31/12/2012
1
Anh văn
2
ẹaùo ủửực
Đoàn kết với Thiếu nhi quốc tế (tiết 1)
3
Toaựn
Cỏc số cú bốn chữ số
4
Theồ duùc
5
Nhaùc
Thửự ba
01/01/2012
1
TN-XH 
Vệ sinh mụi trường (tiết 2)
2
Taọp ủoùc
Hai bà Trưng
3
K. chuyeọn
Hai bà Trưng
4
Toaựn
Luyện tập
5
Mú thuaọt
Thửự tử
02/01/2013
1
Taọp ủoùc
Bỏo cỏo KQ thỏng trhi đua “Noi gương chỳ”
2
Chớnh taỷ
NV: hai bà Trưng
3
Toaựn
Cỏc số cú bốn chữ số (tt)
4
Thuỷ coõng
5
Thửự naờm
03/01/2013
1
LT & Caõu
Nhõn húa: ễn tập cỏch đặt và TLCH khi nào ?
2
Toaựn
Cỏc số cú bốn chữ số (tt)
3
TLV
Nghe kể: Chàng trai làng Phự Ủng
4
TN-XH
Vệ sinh mụi trường (tiết 3)
5
Theồ duùc
Thửự saựu 04/01/2013
1
Taọp vieỏt
ễn chữ hoa N (tt)
2
Chớnh taỷ
NV: Trần Bỡnh Trọng
3
Toaựn
Số 10.000, Luyện tập
4
GDNGLL
Mừng Đảng –Mừng xuõn
5
SHCT
Tổng kết tuần
Tuần 19 :
Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2012
ẹAẽO ẹệÙC
ẹOAỉN KEÁT VễÙI THIEÁU NHI QUOÁC TEÁ (Tieỏt 1)
I.Muùc tieõu :
Bửụực ủaàu bieỏt thieỏu nhi theỏ giụựi ủeàu laứ anh em, beứ baùn, do ủoự caàn phaỷi ủoaứn keỏt, giuựp ủụừ nhau, khoõng phaõn bieọt maứu da, ngoõn ngửừ
Tớch cửùc tham gia caực hoaùt ủoọng ủoaứn keỏt hửừu nghũ vụựi thieỏu nhi quoỏc teỏ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng do nhaứ trửụứng, ủũa phửụng toồ chửực.
Bieỏt treỷ em coự quyeàn ủửụùc tửù do keỏt giao baùn beứ, ủửụùc tieỏp nhaọn thoõng tin phuứ hụùp, ủửụùc giửừ gỡn baỷn saộc daõn toọc vaứ ủửụùc ủoỏi xửỷ bỡnh ủaỳng..
-. HS có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với ạn thiếu nhi các nước khác.
 * KNS: Kn trỡnh bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế. 
 -Kn ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.
 - Kn bỡnh luận cỏc vấn đề liờn quan đến quyền trẻ em.
 PP: Thảo luận. –Núi về cảm xỳc của mỡnh.
II. Tài liệu phương tiện :
- Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiéu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.
III. Các hoạt động dạy học:
* Khởi động: - GV cho HS hát bài hát nói về thiếu nhi Viẹt nam với thiếu nhi Quốc Tế.
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Phân tích thông tin.
* Mục tiêu : 
- HS biết những biểu hiện của tình đoàn kết, hữu nghị thiếu nhi quốc tế .
- HS hiểu trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè.
* Tiến hành :
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị 
- HS nhận phiếu 
Giữa thiếu nhi Việt Nam và thiéu nhi quốc tế .
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND và ý nghĩa của các hoạt động đó. 
- Các nhóm thảo luận 
- GV gọi HS trình bày 
- Đại diện các nhóm trình bày 
-> Các nhóm khác nhận xét 
* GV kết luận : Các anh em và thông tin trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế giới .
b. Hoạt động 2 : Du lịch thế giới 
* Mục tiêu :
- HS biết tìm thêm về các nền văn hoá, về cuộc sống, học tập của các bạn thiếu nhi 1 số nước trên thế giới và trong khu vực.
* Tiến hành :
- GV yêu cầu : mỗi nhóm đóng vai trẻ emcủa 1 nước như : Lào, Cam pu - chia, Thái Lan . Sau dó ra chào, múa hát vad giới thiệu đôi nét về văn hoá của dân tộc đod, về cuộc sống, 
- HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị 
- HS các nhóm trình bày 
- Các HS khác đặt câu hỏi để giao lưu cùng nhóm đó.
- GV hỏi : qua phần trình bày của các nhóm, em thấy trẻ em các nước có điểm gì giống nhau ? 
- HS trả lời 
* GV kết luận : Thiếu nhi các nước tuy khác nhau về mùa da, ngôn ngữ, điều kiện sống, . Nhưng có nhiều điểm giống nhau như đều yêu thương mọi người, yêu quê hương, đất nước của mình. 
c. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm 
* Mục tiêu : HS biết được những việc cần làm để tỏ lòng đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
* Tiến hành : 
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận, liệt kê những việc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế ? 
- HS nhận nhiệm vụ
- HS các nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày.
-> HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
-> GV kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đoàn kết với thiếu nhi quốc tế có rất nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt động.
+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế.
+ Tham gia các cuộc giao lưu.
+ Viết thư gửi ảnh, gửi quà
- Lớp, treường em đã làm gì để bày tỏ tình cảm đoàn kết hữu nghị với thếu nhi quốc tế.
- HS tự liên hệ.
3. Hoạn động thực hành.
- Sưu tầm tranh ảnh
- Vẽ tranh, làm thơ
* Nhận xét tiết học.
Toán:
Tiết 91:	 Các số có bốn chữ sô
A. Mục tiêu: 
- Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều # 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thửự tửù của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
B. Đồ dùng dạy học.
	- Các tấm bìa 100, 10 ô vuông.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Trả bài KT - nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.
	* Nhận biết được số có bốn chữ số, đọc viết được số có 4 chữ số và biết được giá trị của các chữ số theo vị trí của nó theo từng hàng.
- GV giới thiệu số: 1423
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
- Có 10 tấm.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- Có 1000 ô vuông.
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4c tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy.
+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.
-> Có 400 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu.
+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
-> 20 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- HS lấy 3 ô vuông rời
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
-> 3 Đơn vị
-> 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
-> 400
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
-> 1 nghìn 
- GV gọi đọc số: 1423
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
+ GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước thì viết trươc
- HS quan sát.
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
-> Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số?
+ Số 1: Hàng nghìn
+ Số 4: Hàng trăm.
+ Số 2: Hàng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.
- GV gọi HS chỉ.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về đọc và viết số có 4 chữ số.
* Bài 1(92):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS làm SGK, nêu kết quả.
- Viết số: 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét - ghi điểm.
* Bài 2(93). Củng cố về viết số có 4 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989.
- Gọi HS đọc bài.
b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685
- GV nhận xét.
* Baứi 3 (a/ b) Hs leõn baỷng laứm.
c) 9512 -> 9513 -> 9514 -> 9515 -> 9516 -> 9517.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND bài.
- 1 HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá giờ học.
Tập viết :
Tiết 19 :	 Ôn chữ hoa N ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Vieỏt ủuựng vaứ tửụng ủoỏi nhanh chửừ hoa N(1 doứng chửừ Nh ),R,L(1doứng),vieỏt ủuựng teõn rieõng Nhaứ Roàng (1doứng ) vaứ caõu ửựng duùng:Nhụự soõng Loõnhụự sang Nhũ Haứ(1 laàn )baống chửừ cụừ nhoỷ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viét hoa N 
- Tên riêng Nhà Rồng 
III. Các hoạt động dạy học:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. HD HS viết bảng con .
a. Luyện viết chữ hoa
- HS đọc câu ứng dụng
- Tìm các chữ hoa có trong bài 
- HS nêu : N, R, L, C, H 
- GV gắn các chữ mẫu lên bảng 
- HS quan sát 
- HS nêu qui trình viết 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS quan sát 
- HS viết bảng con 2 lần 
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng .
- GV gắn chữ mẫu lên bảng 
-HS đọc từ ứng dụng 
- HS quan sát, tìm các chữ có độ cao giống nhau.
- Gvgiới thiệu : Nhà Rồng là một bén cảng ở TP Hồ Chí Minh. Năm 1911 chính từ bến cảng này Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước 
- HS chú ý nghe 
- GV HD HS cách viết liền các nét và khoảng cách các con chữ 
- HS nghe 
- HS viết vào bảng con từ ứng dụng 
-> GV quan sát, uốn nắn cho HS 
C. Luyện viết câuứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc câu ứng dụng 
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng 
- HS nghe 
- GV đọc : Ràng, Thị Hà 
- HS luỵen viết bảng con 3 lần 
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
3. HD viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu 
- HS nghe 
- HS viết bài vào vở 
-> GV quan sát, uốn nắn thêm 
4. Chấm, chữa bài :
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
- HS nghe 
5. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
- về nhà chuẩn bị bài sau 
Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2013
Tập đoùc - Kể chuyện :
	 Tiết 56 : Hai Bà Trưng 
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1.Bieỏt ngaột nghổ hụi sau caực daỏu caõu,giửừa caực cuùm tửứ;bửụực ủaàu bieỏt ủoùc vụựi gioùng phuứ hụùp vụựi dieón bieựn cuỷa caõu chuyeọn. 
- Hiểu ND : ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta.(traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SgK)
 * KNS: - Đặt mục tiờu. – Đảm nhận trỏch nhiệm. –Kiờn định . – Giải quyết vấn đề.
Lắng nghe tớch cực – Tư duy sỏng tạo.
PP: Thảo luận nhúm. –Đặt cõu hỏi. –Trỡnh bày 1 phỳt. -Đúng vai . 
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện ủửùa theo tranh minh hoaù. 
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truỵện trong Sgk.
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc :
A. KTBC : không 
B. Bài mới :
1. GTB : gh đầu bài 
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài. 
- GV HD cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- 3 -> 4 HS đọc
- Lớp đọc đối thoại lần 1.
3. Tìm hiểu bài.
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương 
- 2 Bà Trưng có tài và có trí lớn như thế nào?
- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
- Vì sao hai bà Trưng khởi nghĩa?
- Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.
- Hãy tìm những chi tiết nói nên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa.
-> Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp 
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ
 ...  Các hoạt động dạy học
I. Ôn luyện:	Đọc các số sau: 2915; 4516 (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ 1: GV HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
* Yêu cầu HS nắm được cách viết.
- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247
- 1 HS lên bảng viết số 5247
- Vài HS đọc.
- GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-> Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV HD HS viết số 5247 thành tổng.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
-> HS quan sát.
- GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 
3095 = 3000 + 000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 .
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét chung.
2. HĐ 2: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố cách viết các số thành tổng.
* Bài 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 
 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 .
b. 2002 = 2000 + 2 
 8010 = 8000 + 10 
-> GV nhận xét ghi điểm 
* Bài 2 (coọt 1 caõu a,b) - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêuc ầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 .
 9000 + 10 + 5 = 9015 
 4000 + 400 + 4 = 4404 
 2000 + 20 = 2020 .
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng 
* Bài 3 + 4 : - Củng có về viết số có 4 chữ số. 
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm vào bảng con 
 8555 ; 8550 ; 8500 
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
* Bài 4 : Gị HS nê yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- gọi HS đọc bài, nhận xét 
- HS làm vào vở 
 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nêu ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà học ài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
 Chính tả :(nghe viết)
Tiết: 37	 Hai Bà Trưng
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết ủuựng baứi CT,trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi.
-Laứm ủuựng BT(2) a/ b,hoaởc bT(3)a/ b,hoaởc BT CT phhửụng ngửừ do gv soaùn.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ viết 2 lần ND bài tập 2a
	- Bảng lớp chia cột để làm BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC : 
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. HD HS nghe viết.
a. HD HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài hai Bà Trưng 
- HS nghe 
- HS đọc lại 
- GV giúp HS nhận xét 
+ Các chữ Hai và Bà trong bà Trưng được viết như thế nào ? 
- Đều viết hoa để tỏ lòng tôn kính 
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
Các tên riêng đó viết như thế nào ? 
- Tô Định, Hai Bà Trưng, là các tên riêng chỉ người nên đều phải viết hoa 
- GV đọc 1 số tiếng khó : Lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa 
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS 
- HS nghe viết vào vở 
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài viết 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
3. HD làm bài tập.
a. Bài 2a: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào Sgk 
- GV mở bảng phụ 
- 2 HS len bảng làm thi điền nhanh vào chỗ trống 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
+ Lành lặn, nao núng, lanh lảnh 
b. Bài 3a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Cả lớp làm vào Sgk 
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức 
- HS chơi trò chơi 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
+ Lạ, lao động, liên lạc, nong đong, lênh đênh 
- nón, nông thôn, nôi, nong tằm 
4. Củng cố dặn dò :
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học 
Thứ sỏu ngày 04 tháng 1 năm 2013
Thủ công:
Tiết 19:	Ôn tập - Kiểm tra chơng II: cắt dán chữ cái đơn giản
I. Mục tiêu:
	-Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cáI đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng.
	-Kẻ, cắt, dán, đợc một số chữ cáI đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học.
II. Chuẩn bị:
	- Mẫu chữ cái của 5 bài học.
	- Giấy TC, bút chì, thớc kẻ.
III. ND kiểm tra:
	Đề bài: Em hãy cắt dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chơng II.
- GV giải thích yêu cầu về KT - KN, SP.
- HS làm bài kiểm tra, GV quan sát HS làm bài, có thể HD thêm cho những HS còn lúng túng.
IV. Đánh giá:
- Hoàn thành (A)
+ Thực hiện đúng quy trình KT, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích thớc.
+ Dán chữ phẳng đẹp.
- Những em đã HT và có sản phẩm đẹp, trình bày, sản phẩm sáng tạo  đợc đánh giá là hoàn thành tốt (A+)
- Cha hoàn thành (B): Cha cắt kẻ, dán đợc hai chữ đã học.
V. Dặn dò:
	- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS.
	- Dặn dò giờ sau.
 Chính tả : ( Nghe - Viết )
Tiết 38 : Trần Bình Trọng
I. Mục tiêu : 
 Nghe - viết đúng baứi chính tả ,trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi.
-Laứm ủuựng BT2 a/ bhoaởc BT CT phửụng ngửừ do gv soaùn.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết ND bài tập 	
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp ( 3 HS viết bảng lớp ) 
 -> Hs + GV nhận xét 
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. HD HS nghe - viết.
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc bài chính tả 
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại 
- 1 HS đọc chú giải các từ mới 
- GV HD nắm ND bài 
+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tước cho Trần Bình Trọng , Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? 
- Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất bắc 
+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? 
- Trần Bình Trọng yêu nước .
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? 
- Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng 
+ câu nào được đặt trong ngoặc kép ?
- Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc 
- GV đọc 1 số tiếng khó : sa vào, dụ dỗ, tước vương, khảng khái 
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài : 
- HS nghe viết bàivào vở 
- GV theo dõi uốn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài : 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
3. HD làm bài bài tập :
* Bài 2 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm vào Sgk 
- GV cho HS làm bài thi 
- 3 HS điền thi trên bảng 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét ghi điểm 
a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn 
Sâu nắn tình hình - có lần - ném lựu đạn 
- 1 - 2HS đọc toàn bộ bài văn 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học,
Toán.
Tiết 95: Số 10.000- luyện tập.
A. Mục tiêu.
- Biết số 10.000 ( mười nghìn hoặc 1 vạn )
-Bieỏt veà caực số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục vaứ thửự tửù caực soỏ coự 4 chửừ soỏ.
B. Đồ dùng dạy học:
 - 10 tấm bức viết 1000.
Các HĐ dạy học: 
I. Ôn luyện : Làm BT 2+3 ( 2HS ) ( tiết 94 ).
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động: giới thieuẹ số 10.000.
* GV xếp 8 tấm bìa HS nắm được cấu tạo và đọc được số 10.000.
- GV xếp 8 tấm bìa ghi 1.000 như SGK 
HS quan sát
+ Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1.000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ?
- Có 1.000
- Vài HS dọc 8.000
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát
- HS quan sát- trả lời
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 
9.000- nhiều HS đọc
- GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa
- HS thực hiện
- 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? 
- 10.000 hoặc 1 vạn
- Nhiều học sinh đọc 
+ Số 10.000 gồm mấy chữ số ?
5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1. Củng cố về các số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 21 HS nêu yêu cầu BT.
- GV yêu cầu HS làm vào vở,
- 1.000, 2.000, 3.000, 4.000, 5.000, 6.000, 7.000 8.000, 9.000, 10.000.
- HS đọc bài làm
- Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0?
- Có 3 chữ số 0
+ Riêng số 10.000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? 
- 4 chữ số 0.
b. Bài 2. Củng cố về số tròn trăm.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.300, 9.4000, 9.500, 9.600,9.700, 9.800, 9.900
- GV gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc bài
HS nhận xét
- GV nhận xét 
c. Bài 3. Củng cố về số tròn chục
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở
9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980, 9.990
- HS đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm
HS nhận xét
d. Bài tập 4+5: Củng cố về thứ tự các số có 4 chữ số
+ Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
2 HS nêu yêu cầu BT
- Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.995, 9.996, 9.997, 9.998, 9.999, 10.000
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét
- HS nhận xét
+ Bài 5 - Gọi HS nêu yêu cầu 
 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở - nêu kết quả 
+ Số liền trước có 2665, 2664.
+ Số liền sau số 2665; 2666
- GV nhận xts 
- HS đọc kết quả- nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu cấu tạo số 10.000?.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
 GDNGLL
Chủ điểm tháng 1:
	Mừng đảng - mừng xuân
 Hoạt động 1: 
Thi tìm hiểu về đảng
I.Yêu cầu giáo dục:
- Giúp H/s nhận thức đợc ý nghĩa ngày thành lập Đảng
- Biết ơn, tự hào về Đảng
- Học tập, rèn luyện đền đáp công ơn Đảng
II.Nội dung và hình thức hoạt động:
1.Nội dung:
- Lịch sử ngày thành lập Đảng 
- Các sự kiện lịch sử của Đảng
- Các bài hát , bài thơ về Đảng
 2. Hình thức hoạt động:
Thi tìm hiểu theo tổ, trình bày t liệu
Văn nghệ
IV.Tiến hành hoạt động:
1.Khởi động: Hát tập thể 1 bài 
2.Tìm hiểu về Đảng:
- Lớp trởng điêu khiển chơng trình nêu câu hỏi:
ý nghĩa của sự thành lập Đảng?
Tổng bí th đầu tiên của Đảng là ai? Số lợng Đảng viên của Đảng ngày ấy là bao nhiêu?
Các sự kiện lịch sử của Đảng?
Vai trò của Đảng trong cuộc sống?
- Các thành viên giơ tay trả lời
	- Cả lớp thảo luận, trao đổi, bổ sung
- GVCN chốt lại
V.Kết thúc hoạt động:
- GVCN đánh giá kết quả tìm hiểu về Đảng, nhận xét ý thức tham gia hoạt động của lớp.
- Văn nghệ 
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua.
Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi:
Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK Kè II
Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc..
Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc.
Kyự duyeọt
Ngaứythaựng..naờm
Ngaứythaựng..naờm
Khoỏi trửụỷng
Hieọu trửụỷng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_19_nam_hoc_2012_2013_truong_tieu_hoc_tan.doc