Tiết 101: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học"
I. Ôn luyện: Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
TRệễỉNG TIEÅU HOẽC TAÂN THễÙI PHIEÁU BAÙO GIAÛNG (Tuaàn leó thửự 21 tửứ ngaứy 14/01/2013 ủeỏn ngaứy 18/01/2013) Thửự ngaứy Tieỏt Moõn Teõn baứi Thửự hai 14/01/2013 1 SHẹT Sinh hoaùt ủaàu tuaàn 2 ẹaùo ủửực Tụn trọng khỏch nước ngoài ( bỏ) RHSY,G 3 Toaựn Luyện tập 4 Taọp vieỏt ễn chữ hoa: O, ễ, Ơ 5 Anh văn CMH Thửự ba 15/01/2013 1 Taọp ủoùc ễng tổ nghề thờu 2 K. chuyeọn ễng tổ nghề thờu 3 Toaựn Phộp trừ cỏc số trong PV: 10.000 4 TN-XH Thõn cõy 5 TD CMH Thửự tử 16/01/2013 1 Taọp ủoùc Bàn tay cụ giỏo 2 Chớnh taỷ NV: ễng tổ nghề thờu 3 Toaựn Luyện tập 4 TN-XH Thõn cõy (tt) 5 Hỏt nhạc CMH Thửự naờm 17/01/2013 1 LT & Caõu Nhõn húa, ụn cỏch đặt và trả lời cõu hỏi, Ở đõu ? 2 Toaựn Luyện tập chung 3 TLV Núi về trớ thức: Nghe kể nõng niu từng hạt giống 4 MT CMH 5 Theồ duùc CMH Thửự saựu 18/01/2013 1 TC Đan nong mốt 2 Chớnh taỷ NV: Bàn tay cụ giỏo 3 Toaựn Thỏng – Năm 4 GDNGLL MỪNG ĐẢNG –MỪNG XUÂN 5 SHCT Toồng keỏt tuaàn Tuần 21 Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013 Đạo đức Tiết 21: Tôn trọng khách nước ngoài Giam tải (ễn tập RLHS YẾU) I Toán Tiết 101: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học" I. Ôn luyện: Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động1: HD học sinh cộng nhẩm các số tròn nghĩa, tròn trăm. * HS nắm được cách công nhận: a. Bài 1: - GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000 - HS quan sát - GV yêu cầu HS tính nhẩm - HS tính nhẩm - nêu kết quả 4000 + 3000 = 7000 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 5000 + 1000 =6000 6000+ 2000 = 8000 4000 +5000 =9000 b. Bài 2: - GV viết bảng phép cộng 6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm - GV nhận xét Vậy 6000 +500 = 6500 - Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 3 (103): Củng cố về đặt tính và cộng số có đến 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con. 2541 3348 4827 805 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 4238 936 2634 6475 6779 6284 7461 7280 b. Bài 4 (103) * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu Tóm tắt Bài giải Buổi sáng Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là: Buổi chiều 433 x 2 = 864 (l) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 432 + 864 = 1296 (l) Đáp số: 1296 (l) III. Củng cố - dặn dò: - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tập viết Tiết 21: Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ I. Mục tiêu: -Vieựt ủuựng vaứ tửụng ủoỏi nhanh chửừ hoa OÂ(1 doứng)L,Q (1doứng );vieỏt ủuựng teõn rieõng Laừn OÂng (1 doứng )vaứ caõu ửựng duùng OÅi Quảng Bá, cá Hồ Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ. - Các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trong dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài . 2. HD học sinh viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa - GV yêu cầu HS mở sách quan sát - HS quan sát + Tìm các chữ hoa có trong bài ? L, Ô, Q, B, H, T, Đ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - HS quan sát - HS tập viết các chữ O, Ô, Ơ, Q, trên bảng con - GV quan sát sửa sai b. Luyện viết từ ứng dụng - GV gọi HS nhắc lại từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV giới thiệu tên riêng Lãn Ông - HS nghe - GV đọc Lãn Ông - HS viết trên bảng con Lãn Ông - GV quan sát sửa sai c. Luyện viết câu ứng dụng - GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích câu ứng dụng, câu ca dao - HS nghe - GV đọc ổi , Quảng Tây - HS viết bảng con 3 lần - GV sửa sai 3. HD học sinh viết vở TV - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết bài vào vở - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm, chữa bài - Nhận xét bài viết 5. Củng cố dặn dò: - Về nhà viết hoàn thiện bài - Chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013 Tập đọc - kể chuyện Tiết 62 + 63: Ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: A. Tập đọc: -Bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu,giụừacaực cuùm tửứ. - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo.(traỷ lụứi ủuựng caực CH trong SGK ) B. Kể chuyện: - Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện. III. Các hoạt động dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Một sản phẩm thêu đẹp Tập đọc A. KTBC: Đọc bài trên đường mòn Hồ Chí Minh và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn (2HS) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N5 - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài * HS đọc thầm đoạn 1, 2 + trả lời - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào? - Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm - Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ? - Ôn đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình. - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? - Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào? * HS đọc Đ3,4 - ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống? - Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được năn bằng bột chè lam - Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? - ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng. - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ? - Ông bắt chước những con dơi, ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự * HS đọc Đ5: - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ? - Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân dân nghề thêu . - Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3 - HS nghe - HD học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1HS đọc cả bài - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện a. Đặt tên cho từng đoạn văn của câu chuyện - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1 a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1 - GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung. - HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân - GV gọi HS nêu - HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5. - GV viết nhanh lên bảng những câu HS đặt đúng, hay. VD: Đ1: Cậu bé ham học Đ2: Thử tài Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái - GV nhận xét Đ4: Xuống đất an toàn Đ5: Truyền nghề cho dân b. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại - 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm IV: Củng cố dặn dò: - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? ( 2HS nêu) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Toán: Tiết 102: Phéo trừ các số trong phạm vi 10000 A. Mục tiêu: - Biết trửứ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Bieỏt giải toán có lời văn bằng phép trừ caực soỏ trong phaùm vi 10000. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm 2 phép tính 256 471 125 168 - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 - 3917 * Học sinh nắm được cách trừ. - GV viết bảng 8652 - 3917 = ? - HS quan sát - GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện - 1HS nêu - HS nêu cách thực hiện phép cộng - GV gọi HS tính - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ. - Vài HS nhắc lại 8652 3917 4735 - Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào? - HS nêu quy tắc - Nhiều HS nhắc lại. 2. Hoạt động 2: Thực hành. a. Bài 1: * Củng cố về trừ số có 4 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách thực hiện - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 6385 7563 8090 2927 4908 7131 3458 2655 959 b. Bài 2: ( b )* Củng cố về kĩ năng đặt tính và tính kết quả phép trừ số có 4 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở + 2HS lên bảng - GV gọi HS đọc bài, NX 5482 8695 9996 2340 - GV nhận xét chung 1956 2772 6669 312 4526 5913 3327 1828 c. Bài 3: Củng cố về ý nghĩa của phép trừ qua giải toán có lời văn bằng phép trừ. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS phân tích bài toán - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Tóm tắt Bài giải Cửa hàng có: 4283 m vải Cửa hàng còn lại số mét vải là: Đã bán: 1633m vải 4283 - 1635 = 2648 (m) Còn :..m vải ? Đáp số: 2648 m vải d. Bài 4: Củng cố về vẽ và xác định trung điểm của đoạn thẳng. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp + 1HS lên bảng làm. - GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện - HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ? - 2HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học Tự nhiê n xã hội: Tiết 41: Thân cây I. Mục tiêu: -Phaõn bieọt ủửụùc caực loaùi thaõn caõy theo caựch moùc(thân đứng, thân leo, thân bò) theo caỏu taùo ( thân gỗ, thân thảo). * KNS: Kn tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Quan sỏt và so sỏnh đặc điểm một số loại thõn cõy. Tỡm kiếm, phõn tớch, tổng hợp thụng tin để biết giỏ trị của thõn cõy với đời sống của cõy, đời sống động vật và con người. PP: -Thảo luận, làm việc nhúm. –Trũ chơi. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK 78, 79 - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: Nêu điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh ? (2HS) - HS + GV nhận xét. 2.Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc vớ ... được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm. - Nghe -kể câu chuyện: Nâng nui từng hạt giống. (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK: -1 hạt thóc. - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: Đọc báo cáo về HĐ của tổ trong tháng vừa qua ? (3HS) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài: 2. HD HS làm bài tập. a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1 - GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát 4 bức tranh trong SGK - HS trao đổi theo cặp. - GV gọi các nhóm trình bày: - Đại diện nhóm thi trình bày - HS nhận xét. - GV nhận xét b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV kể chuyện (3 lần) - HS nghe - HS đọc câu hỏi gợi ý - GV treo tranh ông Lương Định Của. - HS quan sát + Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? - Mười hạt giống quý. + Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo 10 hạt giống quý ? + Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống quý ? - Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong , 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn - GV yêu cầu HS tập kể - Từng HS tập kể theo ND câu chuyện - HS nhận xét - bình trọn. - GV nhận xét ghi điểm + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ? - Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảovệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? (2HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thứ sỏu ngày 18 tháng 01 năm 2013 Thuỷ coõng: ẹAN NONG MOÁT I/ Muùc tieõu : - Bieỏt caựch ủan nong moỏt. - Keỷ, caột ủửụùc caực nan tửụng ủoỏi ủeứu nhau. - ẹan ủửụùc nong moỏt. Doàn ủửụùc nan nhưng cú thể chưa khớt.Daựn được nẹp xung quanh tấm đan. - Vụựi HS kheựo tay: + Keỷ, caột ủửụùc caực nan ủeàu nhau. + ẹan ủửụùc taỏm ủan nong moỏt. Caực nan ủan khớt nhau. Neùp ủửụùc taỏm ủan chaộc chaộn. Phoỏi hụùp maứu saộc cuỷa nan doùc, nan ngang treõn taỏm ủan haứi hoứa. + Coự theồ sửỷ duùng taỏm ủan nong moỏt ủeồ taùo thaứnh hỡnh ủụn giaỷn II/ Chuaồn bũ : GV : maóu taỏm ủan nong moỏt baống bỡa coựkớch thửụực ủuỷ lụựn ủeồ hoùc sinh quan saựt, caực nan doùc vaứ nan ngang khaực maứu nhau. Tranh quy trỡnh ủan nong moỏt Keựo, thuỷ coõng, buựt chỡ. HS : bỡa maứu, buựt chỡ, keựo thuỷ coõng. III/ Caực hoaùt ủoọng: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS * Hoaùt ủoọng 1. Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt. + Giaựo vieõn giụựi thieọu taỏm ủan nong moỏt (h.1) vaứ hửụựng daón hoùc sinh quan saựt, nhaọn xeựt. + Giaựo vieõn lieõn heọ thửùc teỏ: ủan nong moỏt ủửụùc ửựng duùng ủeồ laứm ủoà duứng trong gia ủỡnh nhử ủan laứn hoaởc ủan roồ raự + ẹeồ ủan nong moỏt ngửụứi ta sửỷ duùng caực nan ủan baống caực nguyeõn lieọu khaực nhau nhử maõy, tre, giang, nửựa, laự dửứa + Trong thửùc teỏ, ngửụứi ta sửỷ duùng caực nan rụứi baống tre, nửựa, giang, maõy, laự dửứa + Hoùc sinh laứm quen vụựi vieọc ủan nong moỏt baống giaỏy bỡa vụựi caựch ủan ủụn giaỷn nhaỏt (h.1). * Hoaùt ủoọng 2: Giaựo vieõn hửụựng daón maóu. - Bửụực 1. Keỷ, caột caực nan. + ẹoỏi vụựi loaùi giaỏy bỡa khoõng coự doứng keỷ caàn duứng thửụực keỷ vuoõng ủeồ keỷ caực doứng keỷ doùc vaứ doứng keỷ ngang caựch ủeàu nhau 1 oõ (ủaừ hoùc ụỷ lụựp 1). + Caột nan doùc, caột 1 hỡnh vuoõng coự caùnh 9 oõ,caột caực nan theo ủửụứng keỷ treõn giaỏy ủeỏn heỏt oõ thửự 8 ủửụùc 9 nan doùc. + Caột 7 nan ngang vaứ 4 nan duứng ủeồ daựn neùp xung quanh taỏm ủan. - Bửụực 2. ẹan nong moỏt baống giaỏy bỡa. + ẹan nan ngang thửự nhaỏt: ủaởt caực nan doùc leõn baứn, ủửụứng noỏi lieàn caực nan doùc naốm ụỷ phớa dửụựi. Sau ủoự nhaỏc nan doùc 2;4;6;8 leõn vaứ luoàn nan ngang thửự nhaỏt vaứo. Doàn nan ngang thửự nhaỏt khớt vụựi ủửụứng noỏi lieàn caực nan doùc. + ẹan nan ngang thửự hai: nhaỏc nan doùc 1;3;5;7;9 vaứ luoàn nan ngang thửự hai vaứo. Doàn nan ngang thửự hai khớt vụựi nan ngang thửự nhaỏt. + ẹan nan ngang thửự ba gioỏng ủan nan ngang thửự nhaỏt. + ẹan nan ngang thửự tử gioỏng ủan nan ngang thửự hai. + Cửự ủan nhử vaọy cho ủeỏn heỏt nan ngang thửự baỷy. - Bửụực 3. Daựn neùp xung quanh taỏm ủan. + Boõi hoà vaứo maởt sau cuỷa 4 nan coứn laùi laứm neùp (h.1). 4. Củng cố dặn doứ: + Hoùc sinh nhaộc laùi caực bửụực ủan nong moỏt + Nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ daởn doứ hoùc sinh taọp ủan nong moỏt. + Chuaồn bũ hoà daựn, keựo, thuỷ coõng, bỡa cửựng ủeồ ủan nong moỏt. + Hoùc sinh quan saựt hỡnh. Hỡnh 1 - HS theo doừi Gv hửụựng daón Chính tả (Nhớ viết) Tiết 42: Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu: - Nhớ -viết đúng baứi cT;trỡnh baứy ủuựng caực khoỷ thụ,doứng thụ 4 chửừ -Laứm ủuựng baứi taọp 2 a/b hoaởc BT CT phửụng ngửừ do gv soaùn. 2. HD học sinh nhớ viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - HS nghe - 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo dõi và ghi nhớ. - GV hỏi: + Bài thơ có mấy khổ ? - 5 khổ thơ + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Có 4 chữ + Chữ đầu câu thơ phải viết như thế nào? cách trình bày ? - Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày. - GV đọc một số tiếng khó: giấy trắng, chiếc thuyền, sóng lượn rì rào? - HS nghe luyện viết vào bảng con b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ - GV gọi HS đọc - 2HS đọc lại bài thơ. - GV yêu cầu HS đọc ĐT - Cả lớp đọc Đt - HS viết bài thơ vào vở. 3. HD làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài tập vào nháp - GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi. - Đại diện các nhóm đọc kết quả - Cả lớp + GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc. - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - HS làm bài vào vở. a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ. 4. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? (1HS) - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học Toán Tiết 105: Tháng năm. A. Mục tiêu: -Bieỏt các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. -Biết được một năm có 12 tháng. + Biết tên gọi các tháng trong 1 năm + Biết số ngày trong tháng. + Biết xem lịch B. Đồ dùng: - Tờ lịch năm 2006 C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? (1HS) - HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. * HS nắm được các tháng (12 tháng) và số ngày trong từng tháng. a. GT tên gọi các tháng trong năm: - GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006. - HS nghe quan sát - Lịch ghi các tháng năm 206. Ghi các ngày trong tháng? + Một năm có bao nhiêu tháng? - HS quan sátb tờ lịch trong SGK -> 12 tháng + Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại. b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng; - HS quan sát phần lịch T1 + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày - GV ghi bảng - Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày * Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày - HS tiếp tục quan sát và nêu từ T3 - T12 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: Củng cố về ngày, tháng * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu kết quả + Tháng này tháng mấy ? tháng sau là tháng mấy ? - Tháng này là tháng 2, tháng sau là tháng 3 + Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày + Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - 30 ngày - HS nhận xét - GV nhận xét * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - Trả lời + Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ 6 + Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy - Thứ 4 + Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ? - 4 ngày + Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào? - Ngày 28 - HS nhận xét - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - 1năm có bao nhiêu tháng ? (1HS) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. HĐNGLL Chủ điểm tháng 1 : mừng đảng mừng xuân Tuần 21 Hoạt động 3: chuẩn bị hoạt động : giao lƯU văn nghệ mừng đảng mừng xuân I/ Mục tiêu: Giúp HS Hớng dẫn HS su tầm và tập hợp các bài thơ, bài hát câu chuyện chuẩn bị cho buổi giao lu văn nghệ mừng Đảng mừng Xuân Từ đó các em hiểu đợc ý nghĩa của các bài nói về cách mạng, giáo dục các em lòng biết ơn dối với các anh hùng liệt sĩ, những ngời có công với cách mạng, với đất nớc II/ Nội dung và hình thức hoạt động Nội dung Những bài thơ, bài hát, câu chuyện về truyền thống cách mạng của quê hơng Tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác, tác giả của từng bài thơ Hình thức Su tầm theo sự hiểu biết và học hỏi, tự chuẩn bị ở nhà sau đó tổ trởng tập hợp kết quả su tầm của tổ III/ Chuẩn bị hoạt động Phơng tiện Các sách báo ở trờng ở th viện Các câu hỏi Bảng cho điểm Tổ chức GVCN phân lớp thành các tổ để su tầm, mỗi tổ cử 1 bạn tổ trởng để tập hợp kết quả su tầm của tổ mình Sau đó nêu chủ đề các em su tầm theo chủ đề Hội ý đội ngũ cán bộ lớp để đề ra hệ thống câu hỏi để chuẩn bị cho buổi giao lu III/ Tiến hành hoạt động Thành viên của các tổ báo cáo kết quả su tầm của tổ mình với tổ trởng Tổ trởng tập hợp kết quả su tầm của tổ mình Cả tổ thảo luận, trao đổi đề ra các câu hỏi chuẩn bị cho phần chơi của khán giả Từng tổ cử ra 1 đội chơi tham gia buổi giao lu ( gồm 4 bạn ) Cử ngời dẫn chơng trình, th kí, BGK, cử ngơi mời đại biểu Cử tổ trang trí V/ Kết thúc hoạt động GV: nhận xét ý thức chuẩn bị của các em VI/ Rút kinh nghiệm SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ. Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua, động viờn và khen ngợi HS. Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi: Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK. Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc.. Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc. Kyự duyeọt Ngaứythaựng..naờm Ngaứythaựng..naờm Khoỏi trửụỷng Hieọu trửụỷng
Tài liệu đính kèm: