$ 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Bảng phụ viết bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Hình thế nào là hình chữ nhật?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
Tuần 29: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ: Tập trung toàn trường ____________________________ Tiết 2: Tập đọc-Kể chuyện: $ 57 Buổi học thể dục I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. B. Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các HĐ dạy học: Tiết 1: Tập đọc: A. KTBC: - Đọc bài: Tin thể thao. - GV nhận xét . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - HS đọc bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - HS nghe. GV hướng dẫn cách đọc. b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. - HS quan sát. - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. + GV theo dõi uốn nắn. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. - HS nối tiếp đọc đoạn. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV nhận xét, đánh giá. + Đại diện các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1. Tiết 2: 3. Tìm hiểu bài: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - HS đọc thầm đoạn , bài TLCH -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc . - Theo dõi nhắc nhở. - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - Tổ chức thi đọc phân vai. - HS đọc phân vai. - HS nhận xét. - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS khá kể mẫu. - GV nhận xét. - Yêu cầu tập kể theo cặp. - Từng cặp HS tập kể. - Tổ chức thi kể trước lớp. - 1 vài HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn. - GV nhận xét ghi điểm. C. Củng cố dặn dò: - Em học tập gì từ Nen-li? - Về nhà kể chuyệ cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. ___________________________________________ Tiết 3: Toán: $ 141: Diện tích hình chữ nhật i. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó. - Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. ii. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Bảng phụ viết bài tập 1. iii. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Hình thế nào là hình chữ nhật? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - GV đưa ra hình chữ nhật . - HS quan sát. + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Gồm 12 hình ô vuông. + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng. + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ? - 12 cm2 * HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC? - HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4 x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Thực hành: Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm bảng phụ. a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài. (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. - HS làm bài. Tóm tắt Bài giải: Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: cm 2 ? Đáp số: 70 cm2 - GV nhận xét Bài 3** (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. DT hình CN là: - GV theo dõi gợi ý. 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài. 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét. C. Củng cố dặn dò: - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Về nhà chuẩn bị bài sau. ________________________________________ Tiết 4: Đạo đức: $ 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2) ( Tích hợp GDBVMT) I. Mục tiêu: - HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. - HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và ô nhiễm nguồn nước. II. Tài liệu phương tiện: - VBT. III. Các HĐ dạy học: A. KTBC: - Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương. - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước - Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * Tiến hành : - GV chia nhóm, phát phiếu học tập. - HS thảo luận theo nhóm. - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do. - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày. - HS nhận xét. * Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. * Tiến hành: - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét đánh giá kết quả chơi. * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. 3. Dặn dò: + Em và gia đình đã biết bảo vệ và giữ gìn nguồn nước ở địa phương mình chưa? Sau bài học em cần làm gì? - HS liên hệ. - Đánh giá tiết học. _________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán: $ 142: Luyện tập i. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Tính được diện tích hình chữ nhật. ii. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 iii. Các HĐ dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ? - GV nhận xét B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Để thực hiện ta làm gì trước? - HS nêu ý kiến, làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: Tóm tắt: * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - GV nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Gọi h/s nêu cách tính. a. Diện tích hình CN ABCD là: - Yêu cầu h/s làm bài. 8 x 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét. Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Bài giải: Tóm tắt: Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc kết quả. HS nhận xét - GV nhận xét đánh giá. C. Củng cố dặn dò: - Nêuâccsh tính chu vi diện tích hình chữ nhật ? - Chuẩn bị bài sau. __________________________________________ Tiết 2: Chính tả( Nghe viết) $ 57: Buổi học thể dục I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. 2. Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li. 3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai: s/x; in/inh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. Các HĐ dạy - học: A. KTBC: - GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết - HS viết bảng con. a. HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe . - 2 HS đọc lại. - HD nhận xét: + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng. - GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. b. GV đọc bài: - HS viết vào vở. - GV quan sát, HD uấn nắn h/s yếu. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài (2a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm ... chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng. - Cả lớp đọc ĐT. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài CN. - GV gọi HS đọc bài. -3 - 4 HS đọc. - HS nhận xét. + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui. + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? - Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? - Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc. - HS nhận xét. - GV nhận xét. C. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Chính tả: ( Nghe viết) $ 58: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: 1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh. II. Đồ dùng dạy - học: III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con. - GV nhận xét. b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe – viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả. - 2 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm nội dung bài. - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu ý kiến. + Nêu cách trình bày? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài: - HS nghe - viết vào vở. - GV quan sát, uấn nắn cho HS : c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chữa lỗi vào vở. - GV thu vở chấm điểm. 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu - HD h/s làm bài. - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét. a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui. - 3 -> 4 HS đọc. + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? - HS nêu. C. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? ______________________________________ Tiết 4: Thủ công $ 29: Làm đồng hồ để bàn (Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS làm được đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật - HS yêu thích sản phẩm mình làm được II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình - Giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: HS thực hành. a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn. - 2 HS nhắc quy trình. + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận - GV tóm tắt quy trình. + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh b. Thực hành: - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều. - HS nghe. - Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. - HS thực hành. + GV quan sát, HD thêm cho HS. c. Trưng bày: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm . - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét. - GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS. 3.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS. - Dặn dò giờ học sau. _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán: $ 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính). - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN. ii. Các HĐ dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên - HS quan sát. bảng. - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? - HS tính và nêu kết quả. b. Đặt tính và tính 45732 + 36194: - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? - Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK. 45732 + 36194 81926 Vậy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? - Nhiều HS nhắc lại. 3. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét. + 64439 + 6546 - GV nhận xét. 82696 59365 Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải: Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét Đáp số: 54 cm2 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km C. Củng cố dặn dò - Nêu cách cộng số có năm chữ số ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. _______________________________ Tiết 2: Tập làm văn: $ 29: Viết về một trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. II. Đồ dùng dạy học: iii. các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh viết bài. - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - HS viết bài vào vở. - GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s khuyết tật h/s yếu. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài. - HS nhận xét. - GV thu vở chấm 1 số bài. - GV nhận xét đánh giá. C. Củng cố dặn dò: - Nêu ích lợi của thể thao? - Về chuẩn bị bài sau. ___________________________________________ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: $ 58: Thực hành: đi thăm thiên nhiên ( Tiếp) ( Tích hợp GDBVMT) I. Mục tiêu: - Sau bài học, HS biết: + Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. + Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta. II. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. - Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân. - Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. - Đại diện các nhóm lên giới thiệu. - GV cùng lớp đánh giá, nhận xét. b. Hoạt động 2: Thảo luận. - Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật ? - HS nêu ý kiến. - Nêu những đặc điểm riêng của động và thực vật ? - HS nhận xét. + HS nhận xét, bổ sung. * Kết luận: - Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển. - Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật. 3. Dặn dò: + Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xung quanh chúng ta? - Đánh giá tiết học. - Về nhà chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Tiết 4: Thể dục: $ 58: Ôn bài thể dục với cờ. Trò chơi: Ai kéo khoẻ I. Mục tiêu: - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi: Ai kéo khoẻ. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi. II. Địa điểm phương tiện - Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ. - Phương tiện: Chuẩn bị sân trò chơi, cờ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: 3-5' - Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND. x x x x x x x x x - Xoay các khớp cổ tay, chân x x x x x x x x x x - Chạy chậm theo vòng tròn. GV+CSL - Chơi trò chơi: Vòng tròn. 2. Phần cơ bản: 20-23’ 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. x x x x x x x x x x - GV điều khiển lớp ôn tập. x x x x x x x x x - Cán sự điều khiển các bạn tập, giáo viên theo dõi nhắc nhở. x x x x x x x x x x GV - GV tổ chức cho lớp tập trình diễn. 2. Chơi trò chơi: Ai kéo khoẻ - GV nêu tên trò chơi, cách chơi. - HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. 3. Phần kết thúc: 5-7’ x x x x x x x x x x - Đi thường, hít thở sâu. x x x x x x x x x - HS hệ thống bài. x x x x x x x x x x - Nhận xét giờ học. GV - Giao bài tập về nhà. ____________________________________ Tiết 5: Sinh hoạt-HĐTT: Nhận xét tuần 29 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. Các hoạt động: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 29. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 30. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 29. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 30 : - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. 2. Hoạt động tập thể : - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học, chơi một số trò chơi dân gian. - GV theo dõi nhắc nhở.
Tài liệu đính kèm: