Toán
các số có 6 chữ số
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Biết giá trị các chữ số.
- HS làm tốt các bài tập.
II. các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra:
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4 tiết trước.
- Chữa bài, nhận xét.
2. Bài tập:
Bài 1: Viết theo mẫu:
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Bài 3: Viết theo mẫu
3. Tổng kết: GV nhận xét giờ học
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Toán các số có 6 chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết các số có 6 chữ số. - Biết giá trị các chữ số. - HS làm tốt các bài tập. II. các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4 tiết trước. - Chữa bài, nhận xét. 2. Bài tập: Bài 1: Viết theo mẫu: - GV chữa bài, nhận xét. Bài 2: Bài 3: Viết theo mẫu 3. Tổng kết: GV nhận xét giờ học -1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm nháp. - 1 HS đọc đề bài - HS quan sát mẫu và tự làm bài vào vở. - 2 HS trình bày bảng lớp. - 2 HS đọc nội dung bài tập. - Cả lớp tự làm bài. - 4 HS nối tiếp làm bài trên bảng. - Nhận xét. - HS đọc và quan sát mẫu để tự làm. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. Tin học Tiết 3 GV bộ môn dạy Đạo đức trung thực trong học tập I.MỤC TIấU: 1.Nờu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập -Trung thực trong học tập là thành thật, khụng dối trỏ, gian lận bài làm, bài thi, kiểm tra. 2.Biết được : Trung thực trong học tập giỳp em học tập tiến bộ, được mọi người yờu mến. 3.Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của Hs. 4.Cú thỏi độ và hành vi trung thực trong học tập II.CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ tỡnh huống trong sgk. -Giấy bỳt cho cỏc nhúm. -Bảng phụ – bài tập. -Cờ màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi HS. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống. -GV treo tranh tỡnh huống như sgk lờn bảng, tổ chức cho HS thảo luận nhúm. -GV nờu tỡnh huống. +Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gỡ ? Vỡ sao em làm như thế? -Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp. -Theo em hành động nào là hành động thể hiện sự trung thực ? -Trong học tập, chỳng ta cú cần phải trung thực khụng ? *Kết luận :Trong học tập, chỳng ta cần phải trung thực. Khi mắc lỗi gỡ trong học tập, ta nờn thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi. 2.Hoạt động 2 : Sự cần thiết phải trung thực trong học tập. -GV cho HS làm việc cả lớp. -Trong học tập vỡ sao phải trung thực ? -Khi đi học, bản thõn chỳng ta tiến bộ hay người khỏc tiến bộ ? Nếu chỳng ta gian trỏ, chỳng ta cú tiến bộ được khụng? *Kết luận: Học tập giỳp ta tiến bộ. Nếu chỳng ta gian trỏ, giả dối, kết quả học tập là khụng thực chất, chỳng ta sẽ khụng tiến bộ được. 3.Hoạt động 3: Trũ chơi :”Đỳng – Sai” GV tổ chức cho HS tham gia trũ chơi. -Hướng dẫn cỏch chơi : Khi GV nờu cõu hỏi thỡ HS sẽ suy nghĩ và giơ cờ màu: màu đỏ nếu chọn cõu đỳng; màu xanh nếu chọn cõu sai; màu vàng là cũn lưỡng lự. Sau mỗi cõu nếu mỗi cõu cú HS giơ màu vàng hoặc màu xanh thỡ yờu cầu cỏc em giải thớch vỡ sao em chọn như thế. *Khẳng định kết quả: Cõu hỏi tỡnh huống 3,4,6,8,9 là dỳng vỡ khi đú, em đó trung thực trong học tập. Cõu hỏi tỡnh huống 1,2,5,7 là sai vỡ đú là những hành động khụng trung thực, gian trỏ. *Kết luận : -Chỳng ta cần làm gỡ để trung thực trong học tập ? -Trung thực trong học tập nghĩa là chỳng ta khụng dược làm gỡ ? 4.Hoạt động 4 : Liờn hệ bản thõn. -GV nờu cõu hỏi : -Em hóy nờu những hành vi của bản thõn mà em cho là trung thực? -Nờu những hành vi khụng trung thực trong học tập mà em đó từng biết? -Tai sao cần phải trung thực trong học tập? Việc khụng trung thực trong học tập sẽ dẫn đến chuyện gỡ ? GV chốt nội dung bài học : Trung thực trong học tập giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quý, tụn trọng. “Khụn ngoan chẳng lọ thật thà Dẫu rằng vụn dại vẫn là người ngay”. 5.Củng cố, Dặn dũ -Quan sỏt tranh và hoạt động nhúm. -Trả lời cỏ nhõn. -Lắng nghe. -Hoạt động cỏ nhõn. -Lắng nghe. -Cả lớp tham gia trũ chơi. -Suy nghĩ và chọn màu phự hợp với tỡnh huống của GV nờu ra. -Tự nờu. -Lắng nghe và ghi nhớ. -Trả lời cỏ nhõn. -Lắng nghe về nhà thực hiện. Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010 Âm nhạc học bài hát: em yêu hoà bình GV bộ môn dạy Tiếng Anh Bài 1: Tiết 3 GV bộ môn dạy Rèn kĩ năng thực hành Toán: hàng và lớp I. Mục tiêu: - Củng cố về cách xác định các lớp trong số có nhiều chữ số. - Củng cố cách xác dịnh giá trị của chữ số trong số. - HS làm tốt các bài tập. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: Yêu cầu HS làm BT4 tiết trước. - Chữa bài, nhận xét. 2. Bài tập: GV hướng dẫn HS làm BT trong VBT tr10. Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống. Bài 2: Viết (theo mẫu) a, Trong số 876 325, chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị. - GV tổ chức chữa bài, nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Số 543 216 254 316 123 456 Giá trị của chữ số 2 200 Giá trị của chữ số 3 Giá trị của chữ số 5 3. Tổng kết: GV thu vở chấm NX giờ học. - 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm nháp. - HS tự làm. - 3 HS nối tiếp trình bày. - Nhận xét. - quan sát mẫu. - cả lớp tự làm bài. - HS nối tiếp trình bày. - HS đọc đề bài. - HS quan sát mẫu và tự làm. - 2 HS trình bày. - Nhận xét. Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiếng Anh Bài 1: Tiết 4 GV bộ môn dạy Tiếng Việt: Luyện từ và câu MRVT: nhân hậu - đoàn kết I. Mục tiêu: - Củng cố, mở rộng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết. - Hiểu nội dung một số câu ca dao, tục ngữ. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tìm các từ: a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. M: lòng thương người,........ b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương M: độc ác,...... c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại. d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. Cách tiến hành tương tự. Bài 2: Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm: a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là người ....................................................................................................................... b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người ....................................................................................................................... Bài 3: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở BT2 Bài 4: Mỗi câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê ta điều gì? a, ở hiền gặp lành. b, Trâu buộc ghét trâu ăn. c, Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. 3. Tổng kết: NX giờ học. - HS tự tìm - Phát biểu - HS khác nhận xét. - tương tự phần a - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 2 HS trình bày. - Nhận xét. - HS tự đặt câu. - HS nối tiếp trình bày. - Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu. Vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp diều tốt lành , may mắn. - Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc. - Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Tiếng Việt: Luyện từ và câu dấu hai chấm I. mục tiêu: - Củng cố về cách sử dụng dấu hai chấm. - Biết viết câu có sử dụng dấu hai chấm. - HS làm tốt các bài tập. II. các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Phaàn luyeọn taọp: Bài tập 1: HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi taọp. HS laứm baứi. HS trỡnh baứy. GV:nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. -1 HS ủoùc yự a,1 HS ủoùc yự b. -Caực em laứm vieọc theo nhoựm. -ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. -Lụựp nhaọn xeựt. Bài tập 2: HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT. HS laứm baứi. HS trỡnh baứy. GV:nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. -1 HS ủoùc -HS laứm baứi caự nhaõn (laứm vaứo giaỏy nhaựp). -Moọt soỏ HS trỡnh baứy. -Lụựp nhaọn xeựt. Tổng kết : Cuỷng coỏ, daởn doứ H:Daỏu hai chaỏm khaực daỏu chaỏm ụỷ choó naứo? GV:nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Yeõu caàu HS veà nhaứ tỡm trong baứi ủoùc 3 trửụứng hụùp duứng hai chaỏm vaứ giaỷi thớch taực duùng cuỷa caựch duứng ủoự. -HSTL Sáng: Thứ bảy ngày 28 tháng 8 năm 2010 Thể dục quay phải, quay trái GV bộ môn dạy Toán triệu và lớp triệu I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về các hàng trong các lớp. - Củng cố cho HS về số bé nhất, lớn nhất có 1,2,3,4,5 chữ số. HS làm tốt các BT. II. các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: - Lớp đơn vị gồm các hàng.................................................... - Lớp nghìn gồm các hàng...................................................... - Lớp triệu gồm các hàng......................................................... Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm(theo mẫu) a, Trong số 8 325 714: chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. Phần b tương tự. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: a, Số 6 231 874 đọc là................................................................... Số 25 352 206 đọc là................................................................ Số 476 180 230 đọc là............................................................. b, Số “tám triệu hai trăn mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là............................................................................ Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là............................................................................... Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là....................................................................................... Tổng kết: GV chấm vở NX giờ học. - 1 HS đọc đề bài - Cả lớp tự làm. - Chữa bài, nhận xét. - HS quan sát mẫu, tự làm. - HS trình bày. - Nxét bài làm của bạn. - Đổi chéo vở KT - Cả lớp tự làm bài vào vở. - HS trình bày. - NX bài làm của bạn. Kỹ thuật Tiết 2: Vật liệu, dụng cụ cắt , khâu, thêu I. Mục tiêu: -Tìm hiểu đặc điểm , cách sử dụng các vật liệu,dụng cụ cắt ,may, khâu,thêu đơn giản. -Thực hành được xâu chỉ vào kim vê nút chỉ . -Giáo dục H/s ý thức yêu lao động. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng cắt may khâu thêu lớp 4. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2..Kiểm tra: 3.Dạy bài mới a)Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đầu bài MĐ-YC b)HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim. Có những cỡ kim nào ? Có những loại kim nào? Nêu đặc điểm Để xâu được chỉ cần làm gì ? Vì sao phải nút chỉ ? GV làm mẫu xâu chỉ , vê nút chỉ. c)HĐ2:Thực hành. Thực hành xâu kim, vê nút chỉ GV chia nhóm theo bàn GV chỉ dẫn ,giúp đỡ H/s chậm GV đánh giá kết quả thực hành GV nhận xét 4- Hoạt động nối tiếp: 1- Củng cố: GV nhận xét tiết học 2 - Dặn dò: Dặn h/s chuẩn bị đồ dùng học tiết 3: Bộ đồ dụng cắt may lớp 4. Hát Vài em nêu cách chọn vải để thêu Nghe giới thiệu H/s quan sát hình 4. Mở hộp kim Trả lời các cỡ kim: cỡ to,cỡ vừa,cỡ nhỏ. Trả lời các loại kim: kim khâu, kim thêu. Mũi kim nhọn sắc, thân kim nhỏ,đuôi kim hơi dẹt, có lỗ để xâu chỉ. Quan sát hình 5a, b,c.Nêu cách xâu chỉ vào kim(SGK) Nêu cách xâu chỉ ,vê nút chỉ: 2 em nêu Khâu không bị tuột. H/s quan sát. Vài em tập làm trước lớp Các bàn kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng. H/s thực hành xâu chỉ vào kim , vê nút chỉ. Vài em thực hành trước lớp Lớp nhận xét Ngày tháng năm 2010 Xác nhận của BGH
Tài liệu đính kèm: