Khoa học:
ánh sáng cần cho sự sống
I. Mục tiêu:
- HS biết kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong trồng trọt.
II. Đồ dùng dạy - học:
Hình trang 94, 95 SGK, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu:
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với sự sống.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.
=> Kết luận (SGK mục “Bạn cần biết”).
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực vật.
- GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể sống thiếu ánh sáng mặt trời. Nhưng có phải mọi loài cây đều cần 1 thời gian chiếu sáng như nhau và đều có nhu cầu chiếu sáng mạnh hoặc yếu như nhau không?
Tuần 24: Thứ hai ngày 22 tháng 02 năm 2010 Khoa học: ánh sáng cần cho sự sống I. Mục tiêu: - HS biết kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật. - Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong trồng trọt. II. Đồ dùng dạy - học: Hình trang 94, 95 SGK, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu: a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với sự sống. - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. - GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ. => Kết luận (SGK mục “Bạn cần biết”). b. Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực vật. - GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể sống thiếu ánh sáng mặt trời. Nhưng có phải mọi loài cây đều cần 1 thời gian chiếu sáng như nhau và đều có nhu cầu chiếu sáng mạnh hoặc yếu như nhau không? - GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận. ? Tại sao có 1 số loài cây chỉ sống được ở những nơi rừng thưa, các cánh đồng được chiếu sáng nhiều? Một số loài cây khác lại sống được trong rừng rậm, trong hang động ? Hãy kể tên 1 số cây cần nhiều ánh sáng và 1 số cây cần ít ánh sáng ? Nêu 1 số ứng dụng về nhu cầu ánh sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt => Kết luận: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của mỗi loài cây, chúng ta có thể thực hiện những biện pháp kỹ thuật trồng trọt để cây được chiếu sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài. - Đọc phần ghi nhớ bài trước. - HS: Các nhóm quan sát hình và trả lời các câu hỏi trang 94, 95 SGK. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Thư ký ghi lại các ý kiến. - HS: Thảo luận cả lớp. - Vì mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng mạnh yếu khác nhau. - Cây lúa, cây ngô, cây đỗ, cây lạc, cây hoa hướng dương. - Khi trồng những loại cây đó người ta phải chú ý đến khoảng cách giữa các cây vừa đủ để cây này không che mất ánh sáng của cây kia. - Để tận dụng đất trồng và giúp cho cây phát triển tốt người ta thường hay trồng xen cây ưa bóng với cây ưa sáng trên cùng 1 thửa ruộng. Thể dục: PHỐI HỢP CHẠY, NHẢY VÀ CHẠY MANG VÁC TRề CHƠI ”KIỆU NGƯỜI” I. MỤC TIấU: - Ôn phối hợp chạy,nhảy và học chạy ,mang ,vỏc. - Trũ chơi “Kiệu người”. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm :Trờn sõn trường.Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị cũi,dung cụ phục vụ tập luyện phối hợp chạy nhảy mang vỏc. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: Nội dung PP và hỡmh thức tổ chức 1. Phần mở đầu: 6 - 10' - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - Chạy chậm quanh sõn trường. Cho hs khởi động cỏc khớp. Trũ chơi”Kết bạn” 2. Phần cơ bản: 18 - 22' a. Bài tập RLTTCB: ễn bật xa: + Chia tổ tập luyện. Tập phối hợp chạy nhảy. + GV nhắc lại cỏch tập luyện phối hợp, làm mẫu cho hs tập . b. Trũ chơi vận động: - Trũ chơi”Kiệu người”. - GV nờu tờn trũ chơi, giới thiệu cỏch chơi, cho hs chơi thử, chơi chớnh thức. 3. Phần kết thỳc: 4 - 6' - Đi thường theo nhịp và hỏt. - Đứng thả lỏng. - Gvcựng hs hệ thống bài. - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả giờ học và giao bài tập về nhà. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ^ * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * & * * * / / ----------------/ cb xp * * * / / -----------------/ cb xp gh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * & LềCH Sệ:Û OÂN TAÄP I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt thoỏng keõ nhửừng sửù kieọn lũch sửỷ tieõu bieồu cuỷa lũch sửỷ nửụực ta tửứ buoồi ủaàu ủoọc laọp ủeỏn thụứi Haọu Leõ ( theỏ kổ XV)( teõn sửù kieọn, thụứi gian xaỷy ra sửù kieọn). - Vớ duù: Naờm 968, ẹinh Boọ Lúnh deùp loaùn 12 sửự quaõn, thoỏng nhaỏt ủaỏt nửụực. Naờm 981, cuoọc khaựng chieỏn choỏng quaõn Toỏng laàn thửự nhaỏt - Keồ laùi moọt trong nhửừng sửù kieọn lũch sửỷ tieõu bieồu tửứ buoồi ủaàu ủoọc laọp ủeỏn thụứi Haọu Leõ. II. Đồ dùng dạy - học: - Baờng thụứi gian trong SGK phoựng to . - Moọt soỏ tranh aỷnh laỏy tửứ caực baứi ủaừ hoùc. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Bài cũ: - Neõu nhửừng thaứnh tửùu cụ baỷn cuỷa vaờn hoùc vaứ khoa hoùc thụứi Leõ . - Keồ teõn n.taực giaỷ vaứ taực phaồm tieõu bieồu thụứi Leõ. - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm . 2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi: Trong giụứ hoùc naứy, caực em seừ cuứng oõn laùi caực kieỏn thửực lũch sửỷ ủaừ hoùc . a. Phaựt trieồn baứi: Hoaùt ủoọng nhoựm: - GV treo baờng thụứi gian leõn baỷng vaứ phaựt PHT cho HS. Yeõu caàu HS thaỷo luaọn roài ủieàn noọi dung cuỷa tửứng giai ủoaùn tửụng ửựng vụựi thụứi gian. -Toồ chửực cho caực em leõn baỷng ghi noọi dung hoaởc caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ sau khi thaỷo luaọn. - GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn . Hoaùt ủoọng caỷ lụựp: - Chia lụựp laứm 2 daừy : + Daừy A noọi dung “Keồ veà sửù kieọn lũch sửỷ”. + Daừy B noọi dung “Keồ veà nhaõn vaọt lũch sửỷ”. - GV cho 2 daừy thaỷo luaọn vụựi nhau . - Cho HS ủaùi dieọn 2 daừy leõn baựo caựo keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa nhoựm trửụực caỷ lụựp . - GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn . 3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ: - GV cho HS chụi moọt soỏ troứ chụi . - Veà nhaứ xem laùi baứi . - Chuaồn bũ baứi tieỏt sau: “Trũnh – Nguyeón phaõn tranh”. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - HS ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi . - HS khaực nhaọn xeựt, boồ sung. - HS laộng nhe. - HS caực nhoựm thaỷo luaọn vaứ ủaùi dieọn caực nhoựm leõn dieàn keỏt quaỷ . - Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung . - HS thaỷo luaọn. - ẹaùi dieọn HS 2 daừy leõn baựo caựo keỏt quaỷ . - Cho HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung . - HS caỷ lụựp tham gia . - HS caỷ lụựp . Thứ tư ngày 24 tháng 02 năm 2010 Khoa học: ánh sáng cần cho khoa học (tiếp) I. Mục tiêu: - HS có thể nêu ví dụ chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người, động vật. II. Đồ dùng dạy - học: Hình trang 96, 97 SGK, khăn tay sạch, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu và ghi tên bài: a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người. * Bước 1: Động não. * Bước 2: Thảo luận phân loại các ý kiến. - GV kết luận như mục “Bạn cần biết” trang 96 SGK. b. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với đời sống của động vật. Bước 1: Tổ chức hướng dẫn. Bước 2: Thảo luận các câu hỏi trong phiếu. 1. Kể tên 1 số động vật mà bạn biết. Những con vật đó cần ánh sáng để làm gì? 2. Kể tên 1 số động vật kiếm ăn vài ban đêm, 1 số động vật kiếm ăn vào ban ngày? 3. Bạn có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của các động vật đó? 4. Trong chăn nuôi người ta đã làm gì để kích thích cho gà ăn và đẻ nhiều trứng? => Kết luận: Mục “Bạn cần biết” trang 97 SGK. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài. - HS đọc phần “Bóng đèn tỏa sáng” giờ trước. - Mỗi người tìm 1 ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự sống con người. - Viết ý kiến của mình vào giấy và dán lên bảng. HS: Phân thành 2 nhóm - Nhóm 1: Vai trò của ánh sáng đối với việc nhìn nhận thế giới hình ảnh, màu sắc. - Nhóm 2: Vai trò của ánh sáng đối với sức khỏe con người. HS: Làm theo nhóm. - Đêm: Sư tử, chó sói, mèo, chuột, cú - Ngày: Gà, vịt, trâu, bò, hươu, nai, - Mắt của động vật kiếm ăn ban ngày có khả năng nhìn và phân biệt được hình dạng, kích thước, màu sắc. Vì vậy chúng cần ánh sáng để tìm kiếm thức ăn và phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. - Mắt của các động vật kiếm ăn ban đêm không phân biệt được màu sắc mà chỉ phân biệt được sáng tối (trắng đen) để phát hiện con mồi trong đêm tối. HS: 2 – 3 em đọc lại. Thể dục: PHỐI HỢP CHẠY,NHẢY, MANG, VÁC TRề CHƠI ”CHẠY TIẾP SỨC NẫM BểNG VÀO RỔ” I. MỤC TIấU: Tập phối hợp chạy ,mang ,vỏc. Trũ chơi “chạy tiếp sức nộm búng vào rổ”. II. ĐỊA ĐIỂM ,PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm: Trờn sõn trường.Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện: Chuẩn bị cũi ,dung cụ phục vụ tập luyện và trũ chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: Nội dung PP và hỡmh thức tổ chức tập luyện 1. Phần mở đầu: 6 - 10' - GV nhận lớp, phổ biến nội dung y.cầu giờ học. - Chạy chậm quanh sõn trường. Cho hs khởi động cỏc khớp. - Trũ chơi”Chim bay cũ bay”. 2. Phần cơ bản: 18 - 22' a. Bài tập RLTTCB: - Tập phối hợp chạy mang, vỏc. + GV nhắc lại cỏch tập luyện phối hợp,làm mẫu, cho hs tập . + Cho hs thi đua giữa cỏc tổ. b. Trũ chơi vận động: - Trũ chơi“chạy tiếp sức nộm búng vào rổ” - GV nờu tờn trũ chơi,nhỏc lại cỏch nộm búng vào rổ,hướng dẫn cỏch chơi,cho hs chơi thử,chơi chớnh thức. 3. Phần kết thỳc: 4 - 6' - Đi thường theo nhịpvà hỏt. - Gvcựng hs hệ thống bài. - GV nhận xột ,đỏnh giỏ kết quả giờ học và giao bài tập về nhà. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * & & * * * / / ----------------/ cb xp * * * / / -----------------/ cb xp gh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * & Địa lí: Thành phố Hồ Chí Minh I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh: vị trí, diện tích, số dân, là trung tâm văn hóa, kinh tế, khoa học của cả nước. - Chỉ được vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ (lược đồ) II. Đồ dùng dạy - học: - Bản đồ Việt Nam hoặc lược đồ Đồng bằng Nam Bộ Lược đồ hoặc bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh. IIi. Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Bài cũ: - Chỉ trên bản đồ vị trí của Đồng bằng Nam Bộ? - Trình bày các đặc điểm cơ bản về hoạt động sản xuất của người dân ở Đồng bằng Nam Bộ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) a. HĐ1: Tìm hiểu Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất cả nước: (15’) * HS đọc SGK và trả lời câu hỏi theo cặp: - Thành phố Hồ Chí Minh đã bao nhiêu tuổi ? - Trước đây Thành phố có tên gọi là gì? - Thành phố mang tên Bác từ khi nào? " Với lịch sử hơn 300 năm, Thành phố Hồ Chí Minh được coi là 1 thành phố trẻ. * Quan sát lược đồ hình 1 SGK, chỉ vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh trên lược đồ, trả lời câu hỏi SGK. + Treo lược đồ Thành phố Hồ Chí Minh, yêu cầu học sinh lên chỉ. + Treo bản đồ Việt Nam yêu cầu học sinh lên chỉ và nêu 2 câu trả lời 2 câu hỏi SGK. * Yêu cầu học sinh quan sát bảng số liệu trang 128. + Tại sao nói Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất cả nước? + YC HS đánh số thứ tự về diện tích, dân số của các tỉnh trong bảng số liệu theo thứ tự lớn dần. + YC 1 HS lên chỉ trên bản đồ và nêu vị trí của thành phố Hồ Chí Mi ... H3: Caõy goó soỏng treõn rửứng. - H4: Caõy dửứa soỏng trong vửụứn. - Caõy coự theồ soỏng ụỷ moùi nụi: treõn caùn, dửụựi nửụực. - Hai nhoựm thaỷo luaọn. - Caực ủaùi dieọn leõn thi vụựi nhau trửụực lụựp(teõn loaùi caõy, soỏng ụỷ ủaõu ). - Lụựp theo doừi nhaọn xeựt bỡnh choùn nhoựm thaộng cuoọc. - Quan saựt tranh . - Lụựp tieỏn haứnh laứm vieọc caự nhaõn. -VD: ẹaõy laứ caõy dửứa, caõy ủửụùc troàng nhieàu ụỷ mieàn nam. Caõy khoõng coự caứnh. Thaõn dửứa to, coự nhieàu ủoỏt. Quaỷ dửứa moùc thaứnh tửứng chuứm, aờn maựt vaứ boồ. - HS traỷ lụứi theo hieồu baứieỏt cuỷa mỡnh. -Nhaọn xeựt boồ sung yự kieỏn baùn neỏu coự . - Hs traỷ lụứi theo suy nghú. -Xem trửụực baứi mụựi. ẹAẽO ẹệÙC: LềCH Sệẽ KHI NHAÄN VAỉ GOẽI ẹIEÄN THOAẽI ( Tieỏt 2) I. MUẽC TIEÂU: - Lũch sửù khi nhaọn vaứ goùi ủieọn thoaùi laứ noựi naờng roừ raứng, tửứ toỏn, leó pheựp, theồ hieọn sửù toõn troùng ngửụứi khaực vaứ baỷn thaõn mỡnh. - Baứieỏt phaõn baứieọt haứnh vi ủuựng, sai khi nhaọn & goùi ủieọn thoaùi - HS thửùc haứnh goùi vaứ nhaọn ủieọn thoaùi lũch sửù. - HS coự thaựi ủoọ leó pheựp khi noựi chuyeọn ẹT. II. Đồ dùng dạy - học: vụỷ BT III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Baứi cuừ: - Neõu nhửừng vieọc caàn laứm khi goùi & nhaọn ẹT? - NX, ủaựnh giaự. 2. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng 1: Troứ chụi saộm vai (BT4) -Yeõu caàu caực nhoựm suy nghú xaõy dửùng kũch baỷn vaứ ủoựng vai laùi caực tỡnh huoỏng sau : a. Baùn Nam goùi ủieọn hoỷi thaờm sửực khoỷe baứ ngoaùi. b. Moọt ng.goùi ủieọn thoaùi nhaàm ủeỏn nhaứ Nam. c. Taõm goùi ủieọn nhaàm ủeỏn nhaứ ngửụứi khaực. * Keỏt luaọn: Duứ ụỷ trong tỡnh huoỏng naứo, caực em cuừng phaỷi cử xửỷ cho lũch sửù . Hoaùt ủoọng 2: Xửỷ lớ tỡnh huoỏng:(BT5) - Chia lụựp thaứnh 3 nhoựm. - Yeõu caàu moói nhoựm thaỷo luaọn 1 tỡnh huoỏng: a. Coự ngửụứi goùi cho meù khi meù vaộng nhaứ. b. Coự ủieọn thoaùi cuỷa boỏ nhửng boỏ ủang baọn khoõng theồ tieỏp chuyeọn ủửụùc. c. Em ủeỏn nhaứ baùn chụi, baùn vửứa ra ngoaứi thỡ coự chuoõng ủieọn thoaùi reo . - Mụứi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy trửụực lụựp Keỏt luaọn: Trong baỏt kỡ tỡnh huoỏng naứo caực em cuừng phaỷi cử xửỷ moọt caựch lũch sửù, noựi naờng roừ raứng, raứnh maùch. - Trong lụựp ta, coự em naứo ủaừ tửứng gaởp caực tỡnh huoỏng nhử treõn? Khi ủoự em ủaừ laứm gỡ? Chuyeọn gỡ ủaừ xaỷy ra sau ủoự ? 3. Cuỷng coỏ - daởn doứ: - Caàn lũch sửù khi nhaọn & goùi ủieọn thoaùi. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc - BT: Taọp goùi ủieọn & nhaọn ủieọn thoaùi. - Noựi ngaộn goùn, lũch sửù. - Nhaỏc & ủaởt oỏng nghe nheù nhaứng - Khoõng noựi troỏng khoõng, khoõng heựt vaứo oỏng nghe - HS ủoùc 3 tỡnh huoỏng. - HS thaỷo luaọn theo nhoựm 2, xaõy dửùng kũch baỷn cho tỡnh huoỏng vaứ saộm vai dieón laùi tỡnh huoỏng. - Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự caựch xửỷ lớ tửứng tỡnh huoỏng xem ủaừ lũch sửù chửa. Neỏu chửa lũch sửù thỡ xaõy dửùng caựch xửỷ lớ cho phuứ hụùp. - Caực nhoựm thaỷo luaọn ủeồ ủửa caựch xửỷ lớ tỡnh huoỏng. - ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy: a. Leó pheựp noựi vụựi ngửụứi goùi ủieọn laứ meù khoõng coự ụỷ nhaứ vaứ heùn luực khaực seừ goùi laùi. Neỏu baứieỏt seừ thoõng baựo giụứ meù seừ veà . b. Noựi roừ vụựi khaựch cuỷa boỏ laứ boỏ ủang baọn, xin baực chụứ cho moọt chuựt hoaởc moọt laựt nửừa seừ goùi laùi. c. Nhaọn ủieọn thoaùi, noựi nheù nhaứng tửù giụựi thieọu mỡnh. Heùn ngửụứi goùi ủeỏn moọt laựt nửừa goùi laùi / Chụứ moọt chuựt ủeồ em ủi goùi baùn veà nghe ủieọn thoaùi./ Khoõng nhaỏc maựy. - Traỷ lụứi vaứ tửù lieõn heọ thửùc teỏ . - Laứm theo baứi hoùc. THEÅ DUẽC: ĐI KIỄNG GểT HAI TAY CHỐNG HễNG TRề CHƠI: KẾT BẠN I. MỤC TIấU: - Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gút, hai tay chống hụng.Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc. - Baứiết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sõn trường. 1 cũi, dụng cụ trũ chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: Nội dung Phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu: 6 - 10' - GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học - Khởi động: Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng, vai. - ôn bài TD phỏt triển chung - Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Trũ chơi : Diệt cỏc con vật có hại Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xột - tuyờn dương 2. Phần cơ bản: 18 - 22' a. Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hụng.Thực hiện 2 lần 10 - 15 m. - G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi - Nhận xột b. Đi kiễng gút, hai tay chống hụng: 3-4 lần 10m - G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi - Thi đi kiễng gút, hai tay chống hụng: 1 lần 10m - GV Nhận xột. Tuyờn dương c. Trũ chơi : “Kết bạn” G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột 3. Phần kết thúc: 4 - 6' HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt theo nhịp Thả lỏng: Cỳi người nhảy thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn bài tập RLTTCB. Chuẩn bị bài sau: Đi nhanh chuyển sang chạy. TC "Nhảy ụ" * Đội Hỡnh khởi động * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * Đội hỡnh cơ bản * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hỡnh kết thỳc * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV GDNG lên lớp: Chủ điểm 4: Giữ gìn nền văn hóa dân tộc. Mừng Đảng, mừng Xuân, mừng Đất nước đổi mới. A. Nhiệm vụ giáo dục: - Giúp học sinh hiểu đượcnhững giá trị truyền thống ciủa văn hóa dân tộc về phong tục tập quán tốt đẹp của người Việt Nam. - Loại trừ những hủ tục lạc hậu. B. Dự kiến các hoạt động được tổ chức, thời gian dành cho các hoạt động: - Tập luyện nghi thức đội: từ 25/8 đến 04/9. - Phát động phong trào thi đua: Từ 05/9 đến 31/10. - Tổ chức nhóm ngoại khóa môn học: Từ 15/9 đến 15/10. - Thi viết chữ đẹp, vẽ tranh, văn nghệ : dịp 20/10. C. Nội dung chương trình hoạt động ngoài giờ lên lớp . Phát động thi đua I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Đánh giá các hoạt động trước, trong và sau tết Nguyên đán. - Tổ chức thi đua học tập, rèn luyện mừng Đảng – mừng Xuân. - Giáo dục ý thức BVMT qua hoạt động trồng và chăm sóa cây đầu xuân. II. Nội dung và hình thức: 1. Nội dung: - Phát động thi đua. 2. Hình thức: - Đánh giá các hoạt động trước, trong và sau tết Nguyên đán. Thực hiện nghiêm chỉnh CT của CP về cấm vận chuyển mua bán và tàng trữ pháo nổ, không có HS nào vi phạm. Các tổ xây dựng kế hoạch hoạt động: + Phong trào “ Hoa điểm 10” + Phong trào “ Trồng và chăm sóc cây xanh”: Mỗi HS trồng một loại cây trong vườn cây thuốc nam của trường; cả lớp nhận và chăm sóc một cây bóng mát. III. Tổng kết: - GV nhắc nhở học sinh chuẩn bị tốt để thực hiện kế hoạch đã đề ra. Thứ sáu ngày 26 tháng 02 năm 2010 THUÛ CễNG: Ôn tập chủ đề phối hợp gấp, cắt, dán I. MỤC TIấU: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp cỏc hỡnh đó học. - Phối hợp gấp, cắt, dỏn được ớt nhất một sản phẩm đó học. - Với hs khộo tay: Phối hợp gấp, cắt, dỏn được ớt nhất hai sản phẩm đó học . Coự thể gấp, cắt dỏn được sản phẩm mới Coự tớnh sỏng tạo. II. Đồ dùng dạy - học: GV: - Cỏc hỡnh mẫu của cỏc bài 7,8,9,10,11, 12 để hs xem lại. - Quy trỡnh gấp cắt, dỏn ở cỏc bài trờn. HS: - Giấy thủ cụng và giấy nhỏp khổ A4 , bỳt màu , hồ dỏn , kộo.. . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiết học hụm nay, cỏc em sẽ ụn tập chủ đề “ Phối hợp gấp, cắt, dỏn hỡnh” *Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức, kĩ năng gấp cỏc hỡnh đó học. - Em hóy nờu lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn? - Em hóy nờu lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn biến bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều? - Em hóy nờu lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn baứiển bỏo giao thụng cấm đỗ xe? - Em hóy nờu lại quy trỡnh cắt, gấp, trang trớ thiếp (thiệp) chỳc mừng? - Em hóy nờu lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn phong bỡ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ *Hoạt động2: Thực hành gấp, cắt, dỏn. - GV Y/c hs Phối hợp gấp, cắt, dỏn được ớt nhất một sản phẩm đó học. Với hs khộo tay: - Phối hợp gấp, cắt, dỏn được ớt nhất hai sản phẩm đó học. - Coự thể gấp, cắt dỏn được sản phẩm mới Coự tớnh sỏng tạo. - Khi hs thực hành GV theo dừi và nhắc nhở thờm đối với những em cũn lỳng tỳng và khuyến khớch những hs thực hiện tốt. * Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm - GV Y/c hs trưng bày sản phẩm trước lớp - GV hướng dẫn hs nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm - GV tổng kết, tuyờn dương, khen những hs hoàn thành 2 sản phẩm đẹp 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhắc nhở hs ụn lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn và tiếp tục thực hành sản phẩm khỏc. - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương... - Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ viờn trong tổ mỡnh. - Lớp theo dừi giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tờn bài học. - Mỗi Hs trả lời 1 cõu hỏi do GV nờu. Nếu chưa đầy đủ HS khỏc bổ sung. - HS lắng nghe. - HS cả lớp thực hành. - HS nhận xột, đỏnh giỏ. - HS theo dừi - HS theo dừi THEÅ DUẽC: ĐI KIỄNG GểT HAI TAY CHỐNG HễNG TRề CHƠI: KẾT BẠN I. MỤC TIấU: - Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gút, hai tay chống hụng.Yờu cầu thực hiện được động tỏc tương đối chớnh xỏc. - Baứiết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sõn trường. 1 cũi, dụng cụ trũ chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: Nội dung Phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu: 6 - 10' - GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học - Khởi động: Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng, vai. - ôn bài TD phỏt triển chung - Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Trũ chơi : Diệt cỏc con vật có hại Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xột - tuyờn dương 2. Phần cơ bản: 18 - 22' a. Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hụng.Thực hiện 2 lần 10 - 15 m. - G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi - Nhận xột b. Đi kiễng gút, hai tay chống hụng: 3-4 lần 10m - G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi - Thi đi kiễng gút, hai tay chống hụng: 1 lần 10m - GV Nhận xột. Tuyờn dương c. Trũ chơi : “Kết bạn” G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột 3. Phần kết thúc: 4 - 6' HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt theo nhịp Thả lỏng: Cỳi người nhảy thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn bài tập RLTTCB. Chuẩn bị bài sau: Đi nhanh chuyển sang chạy. TC "Nhảy ụ" * Đội Hỡnh khởi động * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * Đội hỡnh cơ bản * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hỡnh kết thỳc * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV
Tài liệu đính kèm: