TOÁN(LUYỆN TẬP)
LUYỆN: PHẫP CHIA MÀ THƯƠNG Cể CHỮ SỐ 0
I.Mục tiờu: Củng cố cho HS
- Biết thực hiện phộp chia cho số cỳ hai chữ số trong trường hợp cỳ chữ số 0 ở thương - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một III.Cỏc hoạt động dạy học
Tuần 19 Thứ ba ngày 4 thỏng 1 năm 2011 Toỏn (LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP: CHIA CHO SỐ Cể HAI CHỮ SỐ (TIẾP THEO) I. Mục tiờu: - Củng cố cho Hs biết thực hiện phộp chia số cỳ ba, bốn chữ số cho số cỳ hai chữ số. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II. Đồ dựng dạy học: - Thước một III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2. Bài mới: - Cho Hs giải bài tập trong vở BT - Đặt tớnh rồi tớnh? 4725 : 15 = 315 8058: 34 = 237 5672 : 42 = 135 (dư 2) 450 : 27 = 16 (dư 18) - Giải toỏn: Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? -Điền số thớch hợp vào ụ trống: 3. Củng cố dặn dũ: 6543 : 79 = ? - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lờn bảng. - Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lờn bảng chữa. Ta cỳ phộp tớnh: 2000 : 30 = 66 (dư 20) Vậy 2000 gỳi kẹo xếp vào nhiều nhất 66 hộp và thừa 20 gỳi. Đỏp số: 66 hộp thừa 20 gỳi kẹo. - Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lờn bảng chữa 1898 : 73 = 26 7382 : 87 = 84 (dư 74) Về nhà ụn lại bài. ________________________________________________________ TIẾNG VIỆT(LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I- Mục tiờu - HS tiếp tục tỡm hiểu về đoạn văn, biết xỏc định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miờu tả, nội dung miờu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn. - Luyện cho HS biết viết cỏc đoạn văn trong 1 bài văn miờu tả đồ vật. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - 1 số kiểu mẫu cặp sỏch HS. Tranh cặp HS trong bộ đồ dựng tiếng Việt 4. Vở BT TV 4 III- Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: Nờu MĐ- YC * Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1 - GV chốt lời giải đỳng c)Nội dung miờu tả mỗi đoạn bỏo hiệu ở cừu mở đầu bằng từ ngữ nào ? Bài tập 2 - GV nhắc HS hiểu yờu cầu đề bài - Viết đoạn văn hay cả bài ? - Yờu cầu miờu tả bờn ngoài hay bờn trong - Cần chỳ ý đặc điểm riờng gỡ ? - GV chấm, đọc 2 bài viết tốt, nhận xột Bài tập 3 - GV nhắc HS hiểu yờu cầu - Miờu tả bờn ngoài hay bờn trong chiếc cặp - Lưu ý điều gỡ khi tả ? - GV chấm, đọc 1 bài viết tốt 3.Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học - Hỏt - 1 em nhắc lại kiến thức về đoạn văn trong bài miờu tả đồ vật - Nghe, mở sỏch - 1 em đọc ND bài 1, cả lớp đọc thầm, làm bài cỏ nhừn vào vở bài tập. Quai cặp làm bằng sắt khụng gỉ Mở cặp ra, em thấy - Viết 1 đoạn - Tả bờn ngoài chiếc cặp - Đặc điểm khỏc nhau - Nghe - HS đọc yờu cầu và gợi ý - Tả bờn trong chiếc cặp - Đặc điểm riờng - Nghe - Nghe nhận xột. - Thực hiện. HS viết lại 2 đoạn văn trờn . ___________________________________________ TIẾNG VIỆT (LUYỆN TẬP) LUYỆN: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM Gố ? MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG I- Mục tiờu 1. Học sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong cừu kể Ai làm gỡ? - - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trớ tuệ tài năng. Biết 1 số cừu tục ngữ gắn với chủ điểm. 2. Biết xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cừu, biết đặt cừu với bộ phận CN cho sẵn. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2 III- Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Giới thiệu bài: Nờu MĐ- YC 2. Luyện chủ ngữ trong cừu kể Ai làm gỡ ? - Yờu cầu HS mở vở bài tập - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng Chủ ngữ ý nghĩa Loại từ ngữ Một đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ Hựng Chỉ người Danh từ Thắng Chỉ người Danh từ Em Chỉ người Danh từ Đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ 3. Phần ghi nhớ 4. Phần luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc đề bài yờu cầu làm bài cỏ nhừn - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng: Bài tập 2 - GV nhận xột, chữa cừu cho HS Bài tập 3 - GV đọc yờu cầu, gọi 1 em làm mẫu - GV nhận xột chọn Bài làm hay nhất đọc cho HS nghe 6. Củng cố, dặn dũ - Đọc cỏc cừu tục ngữ, đặt cừu với 1 cừu tục ngữ vừa học. * Củng cố dặn dũ: - Hỏt - Nghe giới thiệu, mở sỏch - HS mở vở làm bài tập. - Nờu miệng bài làm. - 1 em chữa bảng phụ - 4 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm làm bài cỏ nhừn, lần lượt nờu chủ ngữ đỳ tỡm được - HS đọc yờu cầu - Mỗi em đặt 3 cừu, đọc cỏc cừu vừa đặt nhận xột bài làm của nhau - HS làm vở bài tập, 1 em chữa trờn bảng - HS làm bài 3,4 vào vở bài tập. - 2 HS giỏi đặt cừu _____________________________________________ Thứ tư ngày 5 thỏng 1 năm 2011 TOÁN (LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP: TốM SỐ CHIA CHƯA BIẾT, TốM THỪA SỐ CHƯA BIẾT, GIẢI TOÁN Cể LỜI VĂN. I. Mục tiờu: - Củng cố cho Hs biết tỡm số chia chưa biết, tỡm thừa số và giải toỏn cỳ lời văn. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ - Vở BT Toỏn. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2. Bài mới: - Cho Hs làm cỏc bài tập sau: Tỡm X: - Nờu cỏch tỡm số chia chưa biết? Tỡm Y: - Nờu cỏch tỡm thừa số chưa biết? - Giải toỏn: Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? - GV chấm bài nhận xột: 3. Củng cố dặn dũ: 42546 : 37 = ? - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lờn bảng. 26355 : x = 35 x = 26355 : 35 x = 753 855 : x = 45 x = 855 : 45 x = 19 - Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lờn bảng chữa. y *64 = 8192 y = 8192 : 64 y = 128 y *62 = 1178 y = 1178 : 62 y = 19 Bài 4 (Trang 85): Cả lớp làm vở, 1 em lờn chữa bảng. Về nhà ụn lại bài ________________________________________ TOÁN(LUYỆN TẬP) LUYỆN: PHẫP CHIA MÀ THƯƠNG Cể CHỮ SỐ 0 I.Mục tiờu: Củng cố cho HS - Biết thực hiện phộp chia cho số cỳ hai chữ số trong trường hợp cỳ chữ số 0 ở thương - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn trang 88 - Đặt tớnh rồi tớnh? 5974 :58 =? (103) 31902 : 78 =? (409) 28350 : 47 = ? (603dư 9) - Giải toỏn: Đọc đề- tỳm tắt đề? Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? GV chấm bài nhận xột: 3. Củng cố dặn dũ: 25200 : 72 =? ( 350) 4066 : 38 =? (107) Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lờn bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lờn bảng Về nhà ụn lại bài ____________________________________________ TIẾNG VIỆT ( LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I- Mục tiờu - Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết bài trong bài văn miờu tả đồ vật. - Thực hành viết đoạn mở bài cho 1 bài văn miờu tả đồ vật theo 2 cỏch: Mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp.Viết 1 đọan kết bài theo kiểu mở rộng. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ về 2 cỏch mở bài, 2 cỏch kết bài trờn.Vở BTTV4. III- Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới Hướng dẫn HS luyện tập a) Luyện mở bài - Gọi HS nờu ý kiến - GV nhận xột, kết luận Bài tập 2 - GV thu bài, chấm 8-10 bài, nhận xột - GV cỳ thể đọc bài làm tốt của HS b) Luyện kết bài Bài tập 1 - GV gọi 1-2 học sinh nờu 2 cỏch kết bài đỳ biết khi học về văn kể chuyện. - Treo bảng phụ Bài tập 2 - Gọi HS đọc bài - GV nhận xột, khen những HS cỳ kết bài hợp lớ, hay, đạt yờu cầu của đề. 3.Củng cố, dặn dũ - Cỳ mấy cỏch kết bài, đỳ là cỏch nào ? - GV nhận xột tiết học - Hỏt - 2 HS mỗi em nờu ghi nhớ về 1 cỏch mở bài trong bài văn miờu tả đồ vật - 1 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp, so sỏnh tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của cỏc đoạn mở bài - Nờu ý kiến thảo luận - HS đọc yờu cầu bài tập - HS làm bài cỏ nhừn vào vở bài tập - Nộp bài cho GV chấm - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 1 em đọc 4 đề bài, lớp đọc thầm - Nghe - Kết bài theo kiểu mở rộng - HS nờu đề bài đỳ chọn(cỏi thớc kẻ, cỏi bàn học, cỏi trống trường) - HS lần lợt đọc bài làm - Cỳ 2 cỏch:Kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng. ___________________________________________________ Thứ sỏu ngày 7 thỏng 1 năm 2011 TOÁN(LUYỆN TẬP) LUYỆN : CHIA CHO SỐ Cể BA CHỮ SỐ I.Mục tiờu: Củng cố cho HS : - Cỏch chia cho số cỳ ba chữ số(trường hợp chia hết , chia cỳ dư) - Rốn kỹ năng chia nhanh chớnh xỏc - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một, vở bài tập toỏn trang 90,91 III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Đặt tớnh rồi tớnh? 33592 :247 =? (136) 51865 :253 = ? (205) 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10) - Giải toỏn: - Đọc đề- tỳm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? - Nờu cỏc bước giải bài toỏn? - Tỡm x? 3. Củng cố dặn dũ: -Tớnh bằng hai cỏch: 4095 :315 - 945 : 315 = ? Bài 1 trang 90: Cả lớp làm vào vở - 3 em lờn bảng Bài 2 trang 90 : Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra: Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lờn bảng chữa bài. Bài 2 trang 91: Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Bài 4 trang 91: cả lớp làm vở 1 em chữa bài -lớp nhận xột Về nhà ụn lại bài ___________________________________________________ TIẾNG VIỆT( LUYỆN TẬP) LUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I- Mục tiờu 1. Rốn kĩ năng nỳi: Học sinh biết kể tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cừu chuyện, mẩu chuyện, đoạn chuyện cỏc em đỳ nghe, đỳ đọc nỳi về 1 ngời cỳ tài. Hiểu chuyện, trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện. 2. Rốn kĩ năng nghe: Học sinh chăm chỳ nghe lời bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - Một số chuyện viết về những ngời cỳ tài.Sỏch truyện đọc lớp 4. Bảng phụ viết dàn ý kể chuyện. III- Cỏc hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ ễn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài:GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh * Luyện kể chuyện a) Hướng dẫn học sinh hiểu yờu cầu đề bài - Đề bài yờu cầu kể về ngời như thế nào ? - Cừu chuyện đỳ em nghe(đọc) ở đừu ? - Gọi học sinh giới thiệu tờn chuyện b) Học sinh thực hành kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa cừu chuyện. - GV treo bảng phụ - Nhắc học sinh đối với chuyện dài chỉ kể 1 hoặc 2 đoạn. - Tổ chức thi kể chuyện 3. Củng cố, dặn dũ - Em thớch nội dung chuyện nào nhất, vỡ sao? - Dặn học sinh tiếp tục tập kể ở nhà. - Sưu tầm thờm những cừu chuyện cỳ nội dung tương tự . - Hỏt - 2 học sinh kể chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gỳ hung thần ... u học sinh xỏc định đoạn và nội dung từng đoạn trong bài Cừy mai tứ quý - GV treo bảng phụ - GV chốt lời giải đỳng - So sỏnh trỡnh tự miờu tả trong bài Cừy mai tứ quývà bài Bỳi ngụ - Bài Cừy mai tứ quý tả từng bộ phận cừy - Bài Bỳi ngụ tả thời kỡ phỏt triển của cừy Bài tập 3 - GV nờu yờu cầu bài tập Nờu kết luận Bài văn miờu tả cừy cối cỳ 3 phần( mở bài, thừn bài, kết luận) - GV chốt lời: tả theo thời kỡ P/triển Bài tập 2 - GV treo tranh ảnh cừy ăn quả 3. Củng cố dặn dũ: - 1 em nhắc lại ND ghi nhớ.GV nhận xột. - Hỏt - Nghe, mở sỏch - 1 em đọc yờu cầu - 2-3 em đọc bài , xỏc định đoạn và ND - HS làm bài đỳng vào vở * HS đọc bài - Lớp đọc thầm, xỏc định đoạn và ND từng đoạn bài Cừy mai tứ quý - Lần lượt nờu kết quả bài làm - Đọc ND bảng phụ - Làm bài đỳng vào vở - HS tự so sỏnh và nờu. - HS đọc yờu cầu,trao đổi rỳt ra kết luận cấu trỳc 3 phần của bài văn mưu tả cừy cối - 3 em đọc ghi nhớ , lớp học thuộc * 1 em đọc yờu cầu , lớp đọc thầm bài cừy gạo, xỏc định trỡnh tự miờu tả trong bài. đọc yờu cầu, quan sỏt tranh lập dàn ý miờu tả cừy ăn quả( cam, bưởi, quýt, na, mớt) - HS đọc ghi nhớ. __________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 12 thỏng 1 năm 2011 TOÁN (LUYỆN TẬP) LUYỆN TốM MỘT THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHẫP TÍNH I.Mục tiờu: Giỳp HS - Củng cố về tỡm một thành phần chưa biết của phộp tớnh cộng trừ, nhừn chia. - Rốn kỹ năng trỡnh bày loại toỏn cho đỳng - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một. III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm cỏc bài tập sau: Tỡm x? a. x - 24138 = 62 975 b. x + 9898 = 100 000 c. 39700 - x= 30484 GV chấm bài nhận xột: Tỡm y? a. y * 5 =106570 b. 517 * y = 151481 c. 450906 : y = 6 d.195906 : y = 634 3. Củng cố dặn dũ: Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra a. x - 24138 = 62 975 x = 62975 + 24138 x = 87113 b. x + 9898 = 100 000 x = 100 000 - 9898 x =90102. c. 39700 - x= 30484 x = 39700 -30484 x = 9216 Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lờn bảng chữa . 195906 : y = 634 y = 195906 : 634 y = 309 Về nhà ụn lại bài __________________________________________________ TOÁN (LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5 I.Mục tiờu: Củng cố về: - Dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết cỏc số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thỡ chữ số tận cựng phải là 0 - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một, vở bài tập toỏn trang 5 tập 2 III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nờu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 3.Bài mới: - Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn và chữa bài: - GV nhận xột sửa sai cho HS nờỳ cỳ: 4. Củng cố dặn dũ: Những số chia hết cho 2 và5 nhưng bộ hơn 30 là những số nào? - 3, 4 em nờu: Bài 1: Cả lớp làm vở -1 em lờn bảng chữa Số chia hết cho 2 là: 4568 2050 3576 Bài 2: cả lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra Bài 4: a.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: b.Số chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5 là: 296; 324 c.Số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2 là :345; 3995 Bài 5: 1em nờu miệng: Số thớch hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: Về nhà ụn lại bài ______________________________________________________________ TIẾNG VIỆT(LUYỆN TẬP) VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I- Mục tiờu - HS hiểu được cừu kể Ai thế nào? Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong cừu kể Ai thế nào ? Xỏc định được bộ phận vị ngữ trong cỏc cừu kể Ai thế nào ? Biết đặt cừu đỳng mẫu - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - Bảng lớp viết 6 cừu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.Bảng phụ viết 5 cừu kể ở bài 1 III- Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: Nờu MĐ- YC * Luyện cừu kể Ai thế nào? Bài tập 1 - GV nhận xột, kết luận: Cỏc cừu 1, Bài tập 2 - GV mở bảng lớp chộp sẵn 6 cừu kể Ai thế nào ? GV chốt lời giải Bài tập 3 - GV nờu yờu cầu, chốt lời giải đỳng - Cừu 1, 2 :VN biểu thị trạng thỏi của sự vật - Cừu 3 : VN biểu thị trạng thỏi của người * Luyện chủ ngữ trong cừu kể Ai thế nào? Bài tập 1 - Gọi HS đọc yờu cầu - Treo bảng phụ chộp 5 cừu kể Ai thế nào? * Xỏc định vị ngữ: - Cừu 1: Rất khoẻ (cụm tớnh từ) - Cừu 2: Dài và cứng (2 tớnh từ) Bài tập 2 - Gọi HS đọc bài, GV nhận xột 3. Củng cố dặn dũ: - Dặn HS học thuộc ghi nhớ trong bài bài tập. - Hỏt - 2 em đọc đoạn văn kể về cỏc bạn trong tổ cỳ sử dụng cừu kể Ai thế nào ? - Nghe giới thiệu, mở sỏch - 1 em đọc, lớp đọc thầm, gạch 1 gạch dưới bộ phận CN, 2 gạch dưới bộ phận VN - 1 em làm bảng lớp, lớp nhận xột, chữa bài đỳng vào vở - HS đọc thầm, tỡm vị ngữ, từ ngữ tạo thành vị ngữ - HD học sinh làm cỏc bài tập trong vở BT - HS đọc nội dung bài 1, đọc đoạn văn, trao đổi theo cặp làm bài vào vở BT - 1 em chữa trờn bảng phụ - Lớp chữa bài đỳng vào vở - HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm. Nối tiếp nhau đọc 3 cừu văn là cừu kể Ai thế nào ? _______________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 14 thỏng 1 năm 2011 TOÁN(LUYỆN TẬP) LUYỆN : CHIA CHO SỐ Cể BA CHỮ SỐ I.Mục tiờu: Củng cố cho HS : - Cỏch chia cho số cỳ ba chữ số(trường hợp chia hết , chia cỳ dư) - Rốn kỹ năng chia nhanh chớnh xỏc - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II.Đồ dựng dạy học: - Thước một, vở bài tập toỏn trang 90,91 III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS tự làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn sau đỳ chữa bài GV chấm bài nhận xột: - Giải toỏn: Đọc đề- tỳm tắt đề? Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? Nờu cỏc bước giải bài toỏn? GV chấm bài nhận xột: - Đặt tớnh rồi tớnh? 33592 :247 =? (136) 51865 :253 = ? (205) 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10) - Giải toỏn: - Đọc đề- tỳm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? - Nờu cỏc bước giải bài toỏn? 3. Củng cố dặn dũ: Tớnh bằng hai cỏch: 4095 :315 - 945 : 315 = ? Bài 1 trang 90: Cả lớp làm vào vở - 3 em lờn bảng Bài 2 trang 90 : Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lờn bảng chữa bài. Bài 2 trang 91: Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m) Diện tớch khu B: 362 *429 = 255298 (m2) Đỏp số: 255298 (m2) Bài 4 trang 91: Về nhà ụn lại bài ________________________________________________________ TIẾNG VIỆT ( LUYỆN TẬP) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I- Mục tiờu - Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết bài trong bài văn miờu tả đồ vật. Thực hành viết đoạn mở bài cho 1 bài văn miờu tả đồ vật theo 2 cỏch: Mở bài trực tiếp, mở bài giỏn tiếp.Viết 1 đọan kết bài theo kiểu mở rộng. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ về 2 cỏch mở bài, 2 cỏch kết bài trờn.Vở BTTV4. III- Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ổn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học cần đạt. * Hướng dẫn HS luyện tập a) Luyện mở bài - Gọi HS nờu ý kiến - GV nhận xột, kết luận Bài tập 2 - GV thu bài, chấm 8-10 bài, nhận xột - GV cỳ thể đọc bài làm tốt của HS b) Luyện kết bài Bài tập 1 - GV gọi 1-2 học sinh nờu 2 cỏch kết bài đỳ biết khi học về văn kể chuyện. - Treo bảng phụ Bài tập 2 - GV giỳp HS hiểu từng đề bài - Đề bài yờu cầu viết đoạn kết theo kiểu nào - GV nhận xột, khen những HS cỳ kết bài hợp lớ, hay, đạt yờu cầu của đề. 3.Củng cố, dặn dũ - Cỳ mấy cỏch kết bài, đỳ là cỏch nào ? - GV nhận xột tiết học - Hỏt - 2 HS mỗi em nờu ghi nhớ về 1 cỏch mở bài trong bài văn miờu tả đồ vật - 1 em nờu 2 cỏch kết bài. - Nghe giới thiệu, mở sỏch - 1 HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp, so sỏnh tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của cỏc đoạn mở bài - Nờu ý kiến thảo luận - HS làm bài cỏ nhừn vào vở bài tập - Nộp bài cho GV chấm - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 2 em nờu 2 cỏch kết bài đỳ học(kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng) - Đọc bảng phụ. - 1 em đọc 4 đề bài, lớp đọc thầm - Nghe - Kết bài theo kiểu mở rộng - HS nờu đề bài đỳ chọn(cỏi thớc kẻ, cỏi bàn học, cỏi trống trường) - HS lần lợt đọc bài làm - Cỳ 2 cỏch:Kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng. ______________________________________________________ TIẾNG VIỆT( LUYỆN TẬP) LUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I- Mục tiờu 1. Rốn kĩ năng nỳi: Học sinh biết kể tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cừu chuyện, mẩu chuyện, đoạn chuyện cỏc em đỳ nghe, đỳ đọc nỳi về 1 ngời cỳ tài. Hiểu chuyện, trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện. 2. Rốn kĩ năng nghe: Học sinh chăm chỳ nghe lời bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn. - Giỏo dục học sinh cỳ kĩ năng làm bài luyện tập . II- Đồ dựng dạy- học Một số chuyện viết về những ngời cỳ tài. Sỏch truyện đọc lớp 4. Bảng phụ viết dàn ý kể chuyện. III- Cỏc hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ ễn định 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài:GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh * Luyện kể chuyện a) Hướng dẫn học sinh hiểu yờu cầu đề bài - Đề bài yờu cầu kể về ngời như thế nào ? - Cừu chuyện đỳ em nghe(đọc) ở đừu ? - Gọi học sinh giới thiệu tờn chuyện b) Học sinh thực hành kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa cừu chuyện. - GV treo bảng phụ - Nhắc học sinh đối với chuyện dài chỉ kể 1 hoặc 2 đoạn. - Tổ chức thi kể chuyện - Cừu chuyện cỳ ý nghĩa gỡ? 3. Củng cố dặn dũ: - Em thớch nội dung chuyện nào nhất, vỡ sao? - Dặn học sinh tiếp tục tập kể ở nhà. - Sưu tầm thờm những cừu chuyện cỳ nội dung tương tự . - Hỏt - 2 học sinh kể chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gỳ hung thần, nờu ý nghĩa cừu chuyện, - Lớp nhận xột - HS giới thiệu nhanh cỏc chuyện đỳ chuẩn bị - 1 em đọc đề bài, đọc gợi ý 1, 2 - Kể về người cỳ tài năng ở cỏc lĩnh vực khỏc nhau - SGK, chuyện, nghe người khỏc kể - Lần lượt từng em giới thiệu - 1-2 em đọc dàn ý kể chuyện - HS kể trong nhỳm - Nối tiếp kể trước lớp - Mỗi nhỳm cử 1 em thi kể - Lớp chọn bạn kể hay nhất - Nờu ý nghĩa chuyện - Nhiều em nờu ý kiến, giải thớch - HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: