LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng viết:
Viết đúng chính tả và đúng mẫu chữ nghiêng thanh đậm bài viết: Trăng sáng
II. Đồ dùng dạy học: Vở thực hành luyện viết.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động 1: (5 phút) Tìm hiểu bài viết.
- GV đọc bài viết.
- 2, 3 HS đọc lại.
- HD hiểu nội dung bài viết.
Hoạt động 2: (5 phút) Luyện viết trên bảng.
- HD viết một số tiếng khó: xây, chớp trắng .; chữ hoa đầu câu: g, c, t
- HS luyện viết.
Hoạt động 3:(20 phút) Thực hành luyện viết.
- Nêu y/c luyện viết.
- Theo dõi HS viết bài, uốn nắn, sửa sai cho HS.
Hoạt động 4:(5 phút) Nhận xét, đánh giá.
- GV chấm một số bài, nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung buổi học, dặn luyện viết.
Tuần 24 Thứ 2 ngày 1 thỏng 2 năm 2010 Tập Đọc VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN I/ Mục tiờu: Đọc đỳng tờn viết tắc của tổ chức UNICEF, biết đọc đỳng một bản tin - giọng rừ rang, rành mạch, vui, tốc độ nhanh khỏ nhanh Nắm được nội dung chớnh của bản tin: Cuộc thi vẽ em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng . II/ Đồ dung:Tranh minh hoạ bài đọc, tranh về an toàn giao thụng HS trong lớp tự vẽ. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc đỳng III/ Hoạt động dạy học: Hđ 1:. Kiểm tra kt cũ:( 5’) - Gọi 3 HS đọc thuộc long từng khổ thơ trong bài thơ Khỳc hỏt ru những em bộ lơn lờn trờn lưng mẹ và trả lời trong SGK - Nhận xột cho điểm HS Giới thiệu bài: - HS quan sỏt tranh minh hoạ Hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Hđ 2: Hướng dẫn luyờn đọc và tỡm hiểu bài:(30’) a. Luyện đọc - Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài ( 2 lược HS đọc). - Gọi 2 HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu. Chỳ ý giọng đọc b. Tỡm hiểu bài : - Ycầu HS đọc thầm toàn bài và trả lời các câu hỏi: c. Đọc diễn cảm - Y/c 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bản tin. GV hướng dẫn cỏc em đọc đỳng với một bản thụng bỏo tin vui: nhanh, gọn, rừ rang - Sau đú hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc bản tin trờn Hđ nối tiếp(2’)- Y/c HS luyện dọc bản tin trờn - Nhận xột + Bức tranh chụp lại những bức ảnh mà cỏc bạn HS vẽ về an toàn giao thụng - 1 HS đọc thành tiếng phần chỳ giải - 2 HS ngồi cựng bàn đọc nối tiếp từng đoạn - Theo dừi GV đọc mẫu - Đọc thầm trao đổi theo cặp và trả lời cõu hỏi - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp theo dừi và bỡnh chọn bạn đọc hay nhất Toỏn LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu:- Thực hiện đợc phép cộng 2 phân số, cộng 1 số tự nhiên với phân số, cộng 1 phân số với số tự nhiên II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - GV chữa bài và nhận xột Hđ 2: Hướng dẫn luyện tập:(30’) Bài 1:GV Hd mẫu - GV y/c HS đọc kết quả làm bài của mỡnh - GV nhận xột Bài 3:- GV y/c HS đọc đề bài - GV y/c HS túm tắc bài toỏn - Y/c HS tự làm bài Hđ nối tiếp(2’) - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau Hs chữa bài tập 4 Hs nhận xét,sửa sai Hs làm bài,chữa bài Nhận xột -1HStúm tắc bằng lời trước lớp - 1 HS lờn bảng làm bài, Luyện tiếng việt I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng viết: Viết đúng chính tả và đúng mẫu chữ nghiêng thanh đậm bài viết: Trăng sáng II. Đồ dùng dạy học: Vở thực hành luyện viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động 1: (5 phút) Tìm hiểu bài viết. - GV đọc bài viết. - 2, 3 HS đọc lại. - HD hiểu nội dung bài viết. Hoạt động 2: (5 phút) Luyện viết trên bảng. - HD viết một số tiếng khó: xây, chớp trắng ...; chữ hoa đầu câu: g, c, t - HS luyện viết. Hoạt động 3:(20 phút) Thực hành luyện viết. - Nêu y/c luyện viết. - Theo dõi HS viết bài, uốn nắn, sửa sai cho HS. Hoạt động 4:(5 phút) Nhận xét, đánh giá. - GV chấm một số bài, nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung buổi học, dặn luyện viết. Luyện tập: Phõn số I/ Mục tiờu:Cộng phõn số II/ Cỏc hoạt động dạy học: Bài 1: Nối 2 biểu thức cú giad trị bằng nhau A B + Bài 2: Điền dấu > < = vào ụ trống a) □ b) □ c) □ Bài 3: Tớnh a) b) c) Bài 4:Trong một buổi đồng diễn HS của lớp 4/1 đội mũ đỏ. Số HS đội mũ vàng nhiều hơn số HS đội mũ đỏ là số HS. Hỏi số HS tham gia đồng diễn bằng mấy phõn số HS của cả lớp? Gọi hs chữa bài, nhận xét, - Trũ chơi: Tiếp sức Tổ 1 + 2 : đội A Tổ 3 + 4 : đội B - HS làm bài a= ; b; c Số HS đội mũ vàng (số HS) Số HS tham gia đồng diễn (Số HS) ĐS: số HS Tự học: Hoàn thiện bài học trong ngày Giáo viên cho học sinh tự hoàn thiện bài tập GV nhận xét, dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 2 thỏng 2 năm2010 Luyện từ và cõu CÂU KỂ AI LÀM Gè ? I/ Mục tiờu:HS hiờu cấu tạo, tỏc dụng của cõu kể Ai là gỡ? Biết tỡm cõu kể Ai là gỡ? Biết đặc cõu kể Ai là gỡ? để giới thiệu về một người, một vật III/ Cỏc hoạt động dạy học Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - GV gọi 1 HS đọc thuộc lũng 4 cõu tục ngữ trong BT1 tiết trước. - Nhận xột cho điểm HS Hđ2: Phần nhận xột: - Y/c 4 HS nối tiếp nhau đọc y/c của cỏc BT1, 2, 3, 4, Bài 1, 2:Gọi 1 HS đọc 3 cõu in nghiờng trong đoạn văn - Y/c HS trao đổi thảo luận, tiếp nối nhau trả lời - Nhận xột cõu trả lời của HS Bài 3:Y/c HS đọc y/c của bài - Y/c HS trao đổi, thảo luận và làm bài - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 4: Nờu y/c: Cỏc em hóy phõn biệt 3 kiẻu cõu đó học Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? để thấy chỳng giống và khỏc nhau ở điểm nào? - Nhận xột kết luận lời giải đỳng - Y/c HS đọc nội dung phần ghi nhớ Hđ 3:Luyện tập: Bài 1:Gọi HS đọc y/c của bài. Cả lớp theo dừi trong - Y/c HS tự làm bài Cả lớp cựng nhận xột chữa bài - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 2:Gọi HS đọc yờu cầu BT - Gọi HS núi lời giới thiệu. Hđ nối tiếp(2’): - Y/c HS ghi nhớ nội dung bài học - Y/c cả lớp về nhà hoàn chỉnh đoạn giới thiệu, viết lại HS nhận xột - 2 HS ngồi cựng bàn trao đỏi thảo luận và tìm ra cõu hỏi - 2 HS nối tiếp nhau đặc cõu trờn bảng. - Suy nghĩ trao đổi và trả lời cõu hỏi HS làm - Nhận xột - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận cựng giới thiệu về gia đỡnh mỡnh cựng cho nhau nghe Toỏn PHẫP TRỪ PHÂN SỐ I/ Mục tiờu:Biết phộp trừ hai phõn số cựng mẫu số II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - GV gọi 2 HS lờn bảng làm bài 2 - GV chữa bài, nhận xột Hđ 2: Thực hành trờn băng giấy (10’) GV cho HS lấy 2 băng giấy đó chuẩn bị, dựng thước chia mỗi băng thành 6 phõn bằng nhau. Lấy 1 băng cắt lấy 5 phần. Hỏi: Cú bao nhiờu phần của băng giấy? - Cho HS cắt lấy từ băng giấy Hỏi: Phần cũn lại cũn bao nhiờu phần của băng giấy? 1.3 Hỡnh thành phộp trừ hai phõn số cựng mẫu số - Để biết cũn bao nhiờu phần của băng giấy chỳng ta làm phộp tớnh gỡ? - GV y/c HS thực hiện phộp tớnh - GV hỏi muốn kiểm tra phộp trừ ta làm thế nào? - Cho HS nhắc lại cỏch trừ 2 phõn số cựng mẫu số, Hđ 3:Hướng dẫn luyện tập (20’) Bài 1 :Y/c HS tự làm bài - GV nhận xột bài làm của HS Bài 2:a,b - GV y/c HS đọc đề bài và làm bài - GV y/c HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng - GV nhận xột Hđ nối tiếp(2’): - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau Hs nhận xét,sửa sai - cú băng giấy - HS thực hiện trả lời Cũn băng giấy Chỳng ta làm phộp tớnh trừ: Cú 5 – 3 = 2 ; lấy 2 là ltử số, 6 là mẫu số ; được - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài - HS nhận xột Chớnh tả HOẠ SĨ Tễ NGỌC VÂN I/ Mục tiờu:- Nhớ, viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng chớnh tả Hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt cú õm đầu thanh dễ lẫn tr/ch, dấu hỏi/dấu ngó II/ Đồ dựng: III/ Hoạt động dạy - học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - GV kiểm tra đọc và viết cỏc từ khú, dễ lẫn của tiết chớnh tả trước - Nhận xột Hđ2 Hướng dẫn viết chớnh tả (25’) - Y/c HS đọc bài chớnh tả Hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn và cỏc từ được chỳ giải - Đoạn văn núi điều gỡ? - Y/c HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viột chớnh tả - Viết chớnh tả - Viết, chấm, chữa bài Hđ 3 Hướng dẫn làm bài tập(6’) Chọn BT cho HS Bài tập 2:a) - Gọi HS đọc y/c bài tập - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS nhận xột chữa bài - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 3:a)- Gọi HS đọc y/c của bài - Tổ chức cho HS HS dưới dạng trũ chơi - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Hđ nối tiếp(2’): Y/c HS ghi nhớ những từ đó luyện tập để khụng viết sai chớnh tả. Dặn HTL cỏc cõu đố ở BT3, đố lại em nhỏ - 1 HS đọc cho 2 HS lờn bảng viết - Lắng nghe - HS dọc và viết cỏc từ sau: ỏnh mặt trời, thiếu nữ bờn hoa huệ, - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp - 2 HS làm trờn bảng lớp. HS dưới lớp viết bằng bỳt chỡ vào SGK - Nhận xột, chữa bài Khoa học: ÁNH SÁNG CẤN CHO SỰ SỐNG I/ Mục tiờu:Sau bài học HS biết : Kể vai trũ của ỏnh sang đối với đời sống thực vật Nờu vớ dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật cú nhu cầu ỏnh sang khỏc nhau và ứng dụng của kiến thức đú trong trồng trọt II/ Đồ dựng dạy học:Hỡnh trang 94, 95 SGK III/ Hoạt động dạy học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - Gọi 2 HS lờn bảng y/c trả lời cõu hỏi về nội dung bài trước HĐ2: Tỡm hiểu về vai trrũ của ỏnh sang đối với sự sống của thực vật - quan sỏt hỡnh và trả lời cõu hỏi trang 94, 95 SGK - Gọi HS cỏc nhúm trỡnh bày - Y/c HS quan sỏt tranh 2 trang 94 SGK trả lời - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 95 SGK - Kết luận: HĐ3: Tỡm hiểu nhu cầu về ỏnh sỏng của thực vật - GV đặt vấn đề: Cõy xanh khụng thể sống thiếu ỏnh mặt trời nhưng cú phải mọi loài cõy đều cần một thời gian chiếu sang như nhau và đều cú nhu cầu chiếu sang mạnh hoặc yếu như nhau khụng ? - GV nờu cõu hoi cả lớp thảo luận: + Tại sao cú một số loài cõy chỉ sống được những nơi rừng thưa, cỏc cỏnh đồng đựoc chiếu sỏng nhiều? một số loài cõy khỏc lại sống được ở trong rừng rậm, trong hang động? + Hóy kể tờn một số cõy cần chiếu sỏng và một số cõy cần ớt ỏnh sỏng + Nờu một số ứng dụng về nhu cầu ỏnh sỏng của cõy trong kĩ thuật trồng trọt - GV kết luận: Hđ nối tiếp(2’): - Hỏi: Ánh sang cú vai trũ ntn đối với đời sống thực vật? - Nhận xột - Nhúm cử đại diện lờn trrỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh - Lắng nghe + Vỡ nhau cầu ỏnh sỏng của mỗi loài cõy đều khỏc nhau + Cõy cần nhiều sang: cõy ăn quả, cõy lỳa, cõy ngụ, + Cõy cần ớt ỏnh sang: cõy vạn liờn thanh, cõy gừng, giềng HS trỡnh bày Luyện Tiếng việt. Luyện đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn I.Mục tiêu: Giúp HS: rèn kĩ năng đọc. - Đọc thông thạo, ngắt nghỉ đúng; thể hiện đợc giọng đọc của bài. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:(15 phút) Luyện đọc đoạn. - HS đọc đoạn trớc lớp 3 lợt bài. - HS luyện đọc đoạn trong nhóm 3. - HS thi đọc trớc lớp kết hợp trả lời câu hỏi nội dung bài. Hoạt động 2: (5 phút) Luyện đọc cả bài. - GV đọc bài. - 1, 2 HS đọc bài. Nêu nội dung bài. Hoạt động 2: (10 phút) Luyện đọc diễn cảm - Hd đọc bài. - Tổ chức thi đọc diễn cảm Hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Nhận xét chung giờ học. - Dặn về nhà luyện đọc. Kĩ thuật : CHĂM SểC RAU HOA ( TIẾT1 ) I. MỤC TIấU - HS biết được mục đớch tỏc dụng, cỏch tiến hành 1 số cụng việc chăm súc cõy rau, hoa. - Làm được cụng việc chăm súc rau, hoa : như tướI nước, làm cỏ ... hd mẫu yc làm bài, chữa bài - GV nhận xột bài làm của HS Hđ nối tiếp(2’): - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau - HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn - HS làm bài nhận xột bài làm của bạn - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài - HS làm bài Địa lý THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH I/ Mục tiờu: Học xong bài này HS biết: Xỏc định được vị trớ của thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ Việt Nam -Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu của thành phố Hồ Chớ Minh -Dựa vào bản đồ, tranh, ảnh, bảng số liệu tỡm kiến thức II/ Đồ dung:Cỏc bản đồ: hành chớnh, giao thụng Việt Nam ; Bản đồ Hồ Chớ Minh ; Tranh, ảnh về thỏh phố Hồ Chớ Minh III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - Y/c HS lờn bảng chỉ vị trớ vựng đồng bằng Nam bộ - Y/c HS chỉ vị trớ lờn lượt đồ cỏc thành phố lớn HĐ2: Thành phố lớn nhất cả nước Cho HS làm việc cả lớp - Cho HS chỉ vị trớ thành phố mỡnh trờn bản đồ Việt Nam - Cho HS làm việc nhúm + Trả lời cỏc cõu hỏi của mục 1 trong SGK - Y/c HS tiếp tục trao đổi kết quả, thảo luận trả lời: Chỉ vị trớ và mụ tả về vị trớ của thành phố Hồ Chớ Minh - Quan sỏt bảng số liệu trong SGK nhận xột về diện tớch và dõn số của Thành phố HCM, so với Hà Nội xem diện tớch và dõn số TP. HCM gấp mấy lần Hà Nội? HĐ3: Trung tõm kinh tế, văn hoỏ, khoa học lớn Làm việc theo nhúm + Kể tờn cỏc ngành cụng nghiệp của thành phố HCM? + Nờu những dẫn chứng thể hiện thành phố là trung tõm kinh tế lớn của cả nước? + Nờu dẫn chứng thể hiện thành phố là trung tõm văn hoỏ, khoa học lớn? + Kể tờn một số trường đại học, khu vui chơi giải trớ lớn ở thành phố HCM? - GV cho HS cỏc nhúm trao đổi kết quả trước lớp Hđ nối tiếp(2’): - Y/c HS học bài, chuẩn bị tranh ảnh tỡm hiểu về bài thành phố Cần Thơ Cả lớp theo dừi và nhận xột HS lờn chỉ trờn lược đồ - cả lớp theo dừi - Mỗi nhúm trỡnh bày một ý nhỏ Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI I/ Mục tiờu:Dựa trờn những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cõy cối, HS luyện tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về lợi ớch miờu tả của cõy - Nhận xột Hđ 2. Hướng dẫn HS làm bài tập (30’) Bài 1:- Gọi HS đọc y/c của bài tập +Từng ý trong dàn ý trờn thuộc phần nào trong cấu tạo của bài văn tả cõy cối? - Gọi HS trỡnh bày Bài 2:- Gọi HS đọc y/c của BT - Y/c HS tự viết đoạn văn - GV hướng dẫn HS viết GV chỳ ý sửa lỗi ngữ phỏp, dung từ cho từng HS - Nhận xột cho điểm những HS viết tốt Hđ nối tiếp(2’): - Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn để thành một bài văn hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau HS cả lớp theo dừi nhận xột - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, trả lời cõu hỏi - Nhận xột - Theo dừi quan sỏt để sửa bài cho bạn - 2 đến 3 HS đọc từng đoạn bài làm của mỡnh trước lớp. HS cả lớp theo dừi và nhận xột Luyện từ và cõu: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM Gè? I/ Mục tiờu: Nắm được VN trong cõu kể kiểu Ai làm gỡ?, cỏc từ ngữ làm VN trong kiểu cõu này Xỏc định được VN của cõu kể Ai làm gỡ? trrong đoạn văn đoạn thơ ; đặc được cõu kể Ai làm gỡ? từ những vị ngữ đó cho II/ Đồ dựng: III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1 Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - Kiểm tra BT.III.2 (tiết LTVC trước) – dựng cõu kể Ai là gỡ? giới thiệu cỏc bạn trong lớp em Hđ.2 Phần nhận xột Gọi HS đọc y/c của BT trong SGK - Y/c HS hoạt động theo cặp - HS nối tiếp trả lời cõu hỏi: - Gọi HS lờn bảng tỡm CN - VN trong cõu theo cỏc kớ hiệu đó quy định * Gọi HS đọc phần ghi nhớ Hđ 3 Phần luyện tập Bài 1- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài - Y/c HS tự làm bài - Nhận xột kết luận lời giải đỳng Bài 2: Gọi HS đọc y/c của bài - Tổ chức cho HS chơi trũ chơi ghộp tờn con vật - Gọi HS nhận xột, chữa bài - Gọi 2 HS đọc lại cỏc cõu đó hoàn thành Bài 3: Gọi HS đọc y/c của bài - Y/c HS suy nghĩ và làm bài - Gọi HS tiếp nối nhau đọc cõu của mỡnh trước lớp. GV chỳ ý sửa lỗi cho từng HS Hđ nối tiếp(2’):viết 1 đoạn văn (3 – 5 cõu) về một người mà em yờu quý trũn đú cú sử dụng cõu kể Ai là gỡ? - 2 HS lờn bảng viết cõu của mỡnh Cả lớp đọc thầm trong SGK - Tiếp nối nhau phỏt biểu - 3 HS viết bài trờn bảng lớp. HS dưới làm bằng bỳt chỡ vào SGK - Nhận xột - 2 HS lờn ghộp tờn cỏc con vật và ghi tờn chỳng dưới mỗi hỡnh vẽ. - Hoạt động cỏ nhõn - Tiếp nối nhau đặt cõu Luyện Toán I/ Mục tiờu:Củng cố kĩ năng về trừ phõn số ; giải bài toỏn cú lời văn II/ Cỏc hoạt động dạy học: Gv hd hs làm bài tập ở VBT trang 41 Y c Hs chữa bài và nhận xét, sửa sai Luyên Tiếng Việt I. Mục tiêu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? II. Các hoạt động dạy học: Bài 1: Viết đoạn văn giới thiệu về các bạn trong tổ em trong đó có sử dụng câu kể Ai là gì? Bài 2:Viết chỗ còn để trống để những dòng sau thành câu kể Ai là gì? a) Bà ngoại em.................................................................... b) Trơng em...................................................................... c).....................là ngời em yêu quý nhất trong gia đình. Bài 3: Viết câu kể Ai là gì? vào chỗ trống: a) Giới thiệu về một bạn học sinh giỏi lớp em: b) Viết về 1 ban chơi thể thao giỏi ở lớp em: ------------------------------------------------------------------------------------ Thứ 6 ngày 5 thỏng 2 năm 2010 Tập làm văn TểM TẮC TIN TỨC I/ Mục tiờu:Hiểu thế nào là túm tắc tin tức, cỏch túm tắc tin tức -Bước đầu biết cỏch túm tắc tin tức III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - Kiểm tra bài tập 2 tiết TLV trước - Nhận xột Hđ2 Tỡm hiểu vớ dụ:(10’) Bài 1:Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS hoạt động theo cặp Bài 2: + Khi nào là túm tắc tin tức? + Khi muốn túm tắc tin tức ta phải làm gỡ? * Gọi HS đọc phần ghi nhớ Hđ3 Hướngdẫn làm bài tập(20’): Bài 1:- Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS tự làm bài Nhận xột chữa bài Bài 2:Y/c HS đọc y/c BT - GV hướng dẫn HS làm bài - Gọi HS đọc cỏc cõu túm tắc cho bài bỏo - Nhận xột Hđ nối tiếp(2’): - Dặn HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn và chuẩn bị bài sau - 4 HS lờn bảng đọc bài viết của mỡnh Cả lớp đọc thầm trong SGK + 4 đoạn - HS suy nghĩ và trả lời HS cả lớp làm bài vào vở - 2 HS đọc bài của mỡnh - Tiếp nối nau đọc bản tin của mỡnh trước lớp Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiờu:Thực hiện đợc cộng trừ 2 phân số, cộng trừ 1 số tự nhiên với ( cho) 1 phân số, cộng ( trừ) 1 phân số với ( cho) 1 số tự nhiên biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) - GV gọi làm bài tập 5 trang 131 - GV chữa bài và nhận xột Hđ2 Hướng dẫn luyện tập( 30’): Bài 1b,c;GV y/c HS tự làm bài. - GV y/c HS đọc kết quả làm bài của mỡnh trước lớp - GV nhận xột Bài 2 b,c: - GV y/c HS tự làm bài - GV chữa bài HS trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS Bài 3:- GV hướng dẫn HS làm bài - Y/c HS tự làm bài - GV chữa bài của bạn lờn bảng Hđ nối tiếp(2’): - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau nhận xột - HS cả lớp làm bài Cả lớp theo dừi và nhận xột - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài Một số HS nờu ý kiến trước lớp - HS cả lớp làm bài, Đạo đức GIỮ GèN CÁC CễNG TRèNH CễNG CỘNG (tt) I/ Mục tiờu: Có ý thức bảo vệ, giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ở địa phơng. II/ Đồ dung:SGK đạo đức 4; Phiếu điều tra (theo mẫu BT4) Mỗi HS cú ba tấm bỡa màu: xạnh, đỏ, trắng III/ Cỏc hoạt động dạy học: Ổn định: (1 phỳt) Giới thiệu bài: nờu mục tiờu bài học HĐ3:Bỏo cỏo về kết quả điều tra (BT4, SGK) - Đại diện cỏc nhúm HS bỏo cỏo kết quả điều tra về những cụng trỡnh cụng cộng ở địa phương - GV kết quận HĐ4: Bày tỏ ý kiến (BT3, SGK) - Cỏch tiến hành như hoạt động 3, tiết 1, bài 3 - GV kết luận a) là đỳng b), c) là sai Kết luận chung - Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK Hđ nối tiếp 2’: - Nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - Lắng nghe - Nhúm cử đại diệnn bỏo cỏo kết quả thảo luận như: + Làm rừ bổ sung ý kiến về thực trạng cỏc cụng trỡnh và nguyờn nhõn + Bàn cỏch bảo vệ, giữ gỡn chỳng sao cho thớch hợp - 1 – 2 HS đọc Khoa học: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tt) I/ Mục tiờu: HS cú thể:Nờu vớ dụ chứng tỏ vai trũ của ỏnh sang đối với sự sống của con người, động vật II/ Đồ dựng:Hỡnh 96, 97 SGK ;Một khăn tay sạch cú thể bịt mắt Cỏc tấm phiếu bằng bỡa kớch thước bằng một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4 III/ Hoạt động dạy học: Hđ 1:. Củng cố kt cũ:( 5’) -kiểm tra cỏc cõu hỏi về nội dung bài trước - Nhận xột cõu trả lời của HS HĐ2 : Tỡm hiểu về vai trũ của ỏnh sang đối với đời sống của con người + Tỡm những vớ dụ chứng tỏ ỏnh ỏnh cú vai trũ rất quan trọng dối với sự sống con người - Nhận xột cỏc ý kiến + Cuộc sống của con người sẽ ra sao nếu khụng cú ỏnh sang Mặt Trời? + Ánh sang cú vai trũ ntn đối với đời sống con người? - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang 96 SGK HĐ3: Tỡm hiểu vai trũ của ỏnh sang đối với đời sống của động vật - Y/c HS thảo luận cỏc cõu hỏi trong phiếu + Kể tờn một số động vật mà bạn biết. Những con vật đú cần ỏnh sang để làm gỡ? + Kể tờn một số động vật kiếm ăn vào ban đờm, một số động vật kiếm ăn vào ban ngày? + Bạn cú nhận xột gỡ về nhu cõu của ỏnh sang của cỏc động vật đú + Trong chăn nuụi người ta đó làm gỡ để kớch thớch cho gà ăn nhiều, chúng tăng cõn và đẻ nhiều trứng? - Gọi 1 HS đọc mục Bạn cần biết trang 97 SGK Hđ nối tiếp(2’):Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và chuẩn bị bài sau - 4 HS tạo thành 1 nhúm - HS trỡnh bày + Đại cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận + Ban đờm: sư tử, chú súi, mốo, chuột, cỳ + Ban ngày: gà, vịt, trõu, bũ, + Cỏc loài đồng vật khỏc nhau cú nhu cầu về ỏnh sang khỏc nhau + Ánh sang Tự học: Hoàn thiện bài học trong ngày Giáo viên cho học sinh tự hoàn thiện bài tập GV nhận xét, dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau sinh hoạt I.Mục tiêu - Sơ kết hoạt động trong tuần: nêu u, nhợc điểm, tuyên dơng, phê bình kịp thời. - Phổ biến công tác tuần sau. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:(20 phút) Sơ kết hoạt động tuần 24 - Các tổ sơ kết báo cáo, lớp trởng nhận xét. - GV đánh giá chung, tuyên dơng, nhắc nhở. Hoạt động 2: (15 phút) Phổ biến công tác tuần 25. - GV phổ biến công tác, phân công nhiệm vụ Nhận xét của tổ trởng, tổ phó chuyên môn ........
Tài liệu đính kèm: