Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 30 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 30 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp)

Khoa học:

NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT

I. Mục tiêu: HS biết :- Kể ra vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật

- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó trong trồng trọt

II. Đồ dùng:- Hình trang 118, 119 SGK

- Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân bón

 

doc 14 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 30 - Năm học 2011-2012 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
Thứ 2 ngày 2 tháng 4 năm 2012
Tập đọc:
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu:1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ rang chậm rãi cảm hứng ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm 
2. Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới
II. Đồ dùng:- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng 
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài Trăng ơi  từ đâu đến và trả lời câu hỏi:
- Nhận xét cho điểm HS
H® 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài ( 30’): 
 a) Luyện đọc 
- Viết bảng các tên riêng và chỉ số ngày tháng: Xê-vi-la, Ma-gien-lăng Ma-tan
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV phân đoạn: 6 đoạn 
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài .GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- Y/C HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó trong bài 
- Y/C HS luyện đọc bài theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
 b) Tìm hiểu bài 
- Y/C HS đọc thầm, trả lời các câu hỏi:
+Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đíchgì?
+ Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đưòng?
+ Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại ntn?
+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã theo hành trình nào?
+ Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt kết quả gì?
Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm?
c) Đọc diễn cảm
- Y/C 3 HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài 
+ GV đọc mẫu đoạn văn 
+ Y/C HS luyện đọc theo cặp 
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 
- Nhận xét cho điểm HS 
H ĐNT ( 2’)- Nhận xét tiết học. 
- Nhận xét 
- 6 HS tiếp nối nhau đọc 
- HS đọc bài 
- 1 HS đọc phần chú giải
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn 
- 1 HS đọc toàn bài 
- Theo dõi GV đọc mẫu 
Hs trả lời các câu hỏi
+ Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt khó khăn để đạt mục đích đặt ra 
- HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn 
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm 
- 3 – 5 HS thi đọc 
Chính tả:
ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. Mục tiêu:- Nhớ và viết lại đúng đoạn văn Đường đi Sa Pa 
- Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn: tr/ch ; êt/êch 
II. Đồ dùng: - Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a hoặc 2b 
- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- Gọi 1 HS tự tìm và đố 2 bạn viết lên bảng lớp, cả lớp viết trên giấy nháp 5 – 6 tiếng có nghĩa bắt đầu bằng tr/ch hoặc êt/êch
HĐ2. Hướng dẫn HS nhớ - viết: (20’)
+ GV đọc bài văn sau đó gọi HS đọc lại 
 Hỏi: Phong cảnh ở Sa Pa thay đổi ntn?
- Y/C tìm các từ khó, dễ lẫn khi viếtvà luyện đọc
- Viết chính tả 
- Viết, chấm, chữa bài 
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (10’)
 Bài tập 2:- Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Y/C HS hoạt động trong nhóm. GV nhắc HS thêm các dấu thanh cho vần để tạo thành nhiều tiếng có nghĩa 
b) Tiến hành tương tự như phần a)
 Bài tập 3:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài a
- Y/C HS làm bài cá nhân 
- Gọi HS đọc các câu văn đã hoàn thành. - Nhận xét kết luận lời giải đúng
b) Tổ chức tương tự như phần a)
H ĐNT ( 2’)- Nhận xét tiết học 
- Y/C HS ghi nhớ các các câu văn ở BT3, đặt câu với các từ vừa tìm được ở BT2 
- Nhận xét 
- Lắng nghe
- 2 HS đọc thành tiếng 
+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi theo thời gian trong một ngày. Ngày thay đổi mùa liên tục 
- 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài trước lớp 
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp 
- 1 HS làm bảng lớp, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK
Thế giới - rộng - biên giới - dài 
Khoa học:
NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT
I. Mục tiêu: HS biết :- Kể ra vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật 
- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó trong trồng trọt 
II. Đồ dùng:- Hình trang 118, 119 SGK
- Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân bón 
III. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chất khoáng đối với thực vật ( 15’)
- Làm việc theo nhóm nhỏ 
- Y/C nhóm quan sát hình các cây cà chua a, b, c trang 118 SGK thảo luận:
+ Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất khoáng gì ? Kết quả ra sao ?
+ Trong số cây cà chua: a, b, c, d cây nào phát triển tốt nhất ? Hãy giải thích tại sao? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì ?
+ Cây cà chua nào phát triển tốt nhất, tới mức không ra hoa kết quả được ? Tại sao? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì ?
* Kết luận: 
* HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất khoáng của thực vật (13’)
- Y/C HS đọc mục bạn cần biết trang 119 
 + Những loại cây nào cần được cung cấp nhiều nitơ hơn?
+ Những loại cây nào cần được cung cấp nhiều phốt pho hơn?
+ Những loại cây nào cần được cung cấp nhiều kali hơn?
* Kết luận: 
H ĐNT - GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Lắng nghe
- Các nhóm quan sát hình các cây và thảo luận các câu hỏi 
- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả thảo luận 
- Lắng nghe 
+ Lúa, ngô, cà chua, đay, rau muống
+ Lúa, ngô, cà chua
+ Khoai lang, cà rốt, cải củ 
- Lắng nghe 
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG ( tr 153)
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số 
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó 
- Tính diện tích hình bình hành 
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 145
- GV chữa bài, nhận xét 
HĐ2. Hướng dẫn HS luyện tập ( 30’) 
 Bài 1- GV y/c HS tự làm bài 
- GV chữa bài trên lớp sau đó hỏi:
+ Cách thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia phân số 
+ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số
- GV nhận xét và cho điểm HS 
 Bài 2:- Y/C HS đọc đề bài 
- GV y/c HS làm bài
- GV chữa bài 
 Bài 3: - GV gọi HS đọc đề 
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Y/C HS làm bài 
- GV chữa bài
H ĐNT ( 2’):- GV tổngp kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại các nội dung để kiểm tra bài sau
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
- 1 HS đọc 
+ Bài toán thuộc dạng tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó 
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
Thứ 3 ngày 3 tháng 4 năm 2012
Toán:
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu: Giúp HS - Hiểu được tỉ lệ bản đồ cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bảng đồ ứng với độ dài trên mặt đất là bao nhiêu 
II. Đồ dùng:- Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố (có ghi tỉ lệ bản đồ ở dưới)
III. Các hoạt động dạy học:
 HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
* Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ nhất bằng 6/9 số thứ hai. Tìm hai số đó ?
HĐ 2: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ ( 15’)
- GV treo bảng đồ Việt Nam, đọc các tỉ lệ bản đồ 
.Các tỉ lệ 1 : 10000000 ; 1 : 500000  ghi trên các bảng đồ đó gọi là Tỉ lệ bản đồ 
. Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 (nuớc VN đã thu nhỏ muời triệu lần)
. Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết 
 HĐ 3: Thực hành (15’)
 Bài 1:- Y/C HS đọc đề bài toán
- Y/C HS nêu được câu trả lời 
 Bài 2:
- Y/C tương tự như bài 1
- GV chữa bài 
H ĐNT ( 2’)- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 
- HS trả lời miệng, không phải viết 
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 dộ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm
- HS chỉ viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ HỌC
I. Mục tiêu:- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã học về du lịch hay thám hiểm có nhân vật, ý nghĩa 
- Hiểu cốt truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện 
- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn 
II. Đồ dùng:- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh nhân, truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi 
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- Gọi HS kể của câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng 
- Nhận xét cho điểm HS
HĐ2: HS kể chuyện( 30’)
- Gọi HS đọc đề bài 
-Dùng phấn màu gạch chân các từ: được nghe được 
đọc, du lịch, thám hiểm 
- Gọi HS đọc phần gợi ý 
- GV hướng dẫn HS hoạt động 
* H ĐII Kể chuyện theo nhóm: 
- Gọi 1 HS đọc dán ý kể chuyện 
- Y/C HS kể trong nhóm 
- *HĐII Thi kể chuyện truớc lớp 
- Tổ chức cho HS thi kể 
- HS lắng nghe và hỏi lại lại kể những tình tiết về 
nội dung truyện 
+ Bạn hãy nói ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể?
+ Bạn có thích nhân vật chính trong câu chuyện
 không? Vì sao?
- Nhạn xét bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể 
hấp dẫn nhất 
H ĐNT (2’)- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe 
- HS kể chuyện. HS cả lớp theo dõi nhận xét 
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 
- Lắng nghe
- 4 HS cùng hoạt động trong nhóm 
- 5 – 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
Lịch sử:
NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ
VÀ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG
I. Mục tiêu: Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung 
- Tác dụng của các chính sách đó 
II. Đồ dùng:- Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp 
- Các bảng chiếu của vua Quang Trung (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học:
HĐI Củng cố kiến thức (5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối bài 25
* HĐ2: Quang Trung xây dựng đất nuớc (15’)
* Thảo luận nhóm
- Y/C HS trình bày tóm tắc tình hình kinh tế đất nước trong thời Trịnh - Nguyễn phân tranh 
- Y/C đại diện các nhóm phát bviểu ý kiến 
 Kết luận: Vua Quang Trung ban hành Chiếu khuyến nông (dân lưu tán phải trở về quê cày cấy) đúc tiền mới ; y/c nhà Thanh mở cửa biên giới cho 2 nước được tự do trao đổi hàng hoá ; mở của biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán 
 * HĐ3: Quang Trung – Ông vua luôn chú trọng bảo tồn vốn văn hoá dân tộc (15’)
* Hoạt động cả lớp 
+ Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
+ Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” ntn?
- GV kết luận
H ĐNT (2’) - Em hãy phát biểu cảm nghĩ của mình về nhà vua Quang Trung
- Tổng kết giờ học, dặn HS học thuộc bài. 
HS, thảo luận theo hướng dẫn của GV 
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến 
- Một số HS tình bày trước lớp 
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
I. Mục tiêu:- Tiếp tục MRVT về Du lịch ... c theo s«ng Hư¬ng.
+ KÕt hîp víi tranh ¶nh nªu tªn vµ m« t¶ cho nhau nghe vÒ c¸c ®Þa ®iÓm cã thÓ ®Õn tham quan.
- Y/c HS trình bày kết quả trước lớp.
- GV m« t¶ thªm phong c¶nh hÊp dÉn du kh¸ch ë HuÕ.
* Chèt: V× cã nhiÒu c¶nh thiªn nhiªn ®Ñp, ...
Ho¹t ®éng nèi tiÕp: (3 phót) - HÖ thèng kiÕn thøc
- 1, 2 HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt. 
- HS ®äc thÇm lµm viÖc theo nhãm 
 C¸c nhãm tr×nh bµy : vÒ ®Æc ®iÓm thiªn nhiªn cña HuÕ.
- HS lªn b¶ng giíi thiÖu vÒ s«ng Hư¬ng, c¸c c«ng tr×nh nh: chïa Thiªn Mô, c¸c L¨ng tÈm... 
- HS ®äc thÇm môc 2
 - 2, 3 HS tr×nh bµy tr­íc líp.
- HS theo dâi.
- HS nªu néi dung bµi
Luyện từ và câu:
CÂU CẢM
I. Mục tiêu:- Hiểu được cấu tạo và tác dụng của câu cảm 
- Nhận diện được câu cảm 
- Biết chuyển các câu kể thành câu cảm 
- Biết sử dụng câu cảm trong các tình huống cụ thể 
II. Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn câu cảm ở BT1
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm 
 HĐ2: Phần nhận xét (10’) 
- Gọi HS đọc y/c của các BT 1, 2, 3
 Hỏi: + Hai câu văn trên dung để làm gì?
+ Cuối câu văn trên có dấu gì?
* Gọi HS đọc phần ghi nhớ 
 HĐ 3: Luyện tập (20’ )
 Bài 1:- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Y/C HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng 
- Gọi HS phát biểu. Nhận xét 
 Bài 2: - GV tổ chức cho HS làm tương tự như BT1 
 Bài 3:- Gọi HS đọc y/c của bài 
- GV nhắc HS:
+ Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm 
+ Có thể nêu thêm tình huống nói những câu đó 
- Gọi HS phát biểu. 
- Nhận xét từng tính huống của HS 
H ĐNT (2’) - Nhận xét tiết học. Y/c HS đọc thuộc long phần ghi nhớ ; về nhà tự đặt 3 câu cảm, 
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c 
- 3 HS đọc thành tiếng 
- 3 – 4 HS đọc 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng. HS dưới lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến trước lớp 
KÜ thuËt :
LẮP XE NÔI (TIẾT 2)
MỤC TIÊU :-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi .
-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật , đúng qui trình .
-Rèn luyện tính cẩn thận ,an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp ,tháo các chi tiết của xe nôi .
 ĐỒ DÙNG:Mẫu xe nôi đã lắp sẵn .Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hd3 : Lắp ráp xe nôi (H1 SGK)
-GV yêu cầu HS lắp ráp đúng quy trình như SGK và chú ý vặn chặt các mốI ghép .
-HS lắp xe
-GV nhắc HS lắp xong phảI kiểm tra sự chuyển động của xe.
-HS tự kiểm tra
Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập (5’_)
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình 
+Xe nôi lắp chắc chắn 
+Xe nôi chuyển động được
-HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm của nhau.
-GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩmcủamình
-HS trưng bày sản phẩm 
-GV nhận xét đánh giá và cho điểm .
-Lớp vỗ tay
-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp.
H ĐNT ( 5’) 
-HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
-GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kĩ năng lắp ghép ;Kết quả học tập .
 ------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 6 tháng 4 năm 2012
Tập làm văn:
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục tiêu:- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn - phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng
- Biết tác dụng của việc khai báo tạm, trú tạm vắng
II. Đồ dùng:- VBT Tiếng Việt, tập 2 
- 1 bản phô tô Phiếu tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo bảng 
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- 1 HS lên bảng dọc đoạn văn tả ngoại hình con mèo hoặc chó (ở Tiết TLV trước)
H Đ2 Hướng dẫn HS làm bài tập (30’)
 Bài 1: Gọi HS đọc y/c của BT và nội dung phiếu 
- GV treo tờ phiếu phô tô phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt. Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào ô trống ở mỗi mục 
- Chú ý: Bài tập này nêu tình huống giả định vì vậy:
+ Ở mục địa chỉ em phải ghi địa chỉ của người họ hàng
+ Ở mục họ tên chủ hộ em phải ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi 
+ Ở mục 1em phải ghi họ, tên mẹ em 
+ Ở mục 6 em khai nơi mẹ con em ở đâu đến 
+ Ở mục 9 em phải ghi học tên của chính em 
+ Ở mục 10 Em điền ngày tháng năm 
- GV phát phiếu cho từng HS 
- Y/C HS tiếp nối nhau đọc tờ lời khai 
 Bài 2:- Gọi HS đọc y/c của bài tập
- Y/C HS thảo luận và trả lời câu hỏi 
- Gọi HS phát biểu
Kết luận: Phải khai báo tạm trú tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí ...
H ĐNT (2’)- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS nhớ cách điền vào phiếu tạm trú tạm vắng ; chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 31
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi SGK 
- Quan sát lắng nghe 
- HS điền nội dung vào phiếu
- HS đọc rõ rang, rành mạch để các bạn và thày cô nhận xét 
- 1 HS đọc
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến 
Khoa học
NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
I. Mục tiêu:Sau bài họcHS biết - Kể vai trò của không khí đối với đời sống của thực vật 
- HS nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật 
II. Đồ dùng:- Hình trang 120, 121 SGK
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1 củng cố kiến thức(5’)
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài trước
- Nhận xét cho điểm HS 
HĐ2: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp và hô hấp (15’)
 + Không khí có những thành phần nào?
+Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật
- Y/C HS quan sát hình 1, 2 trang 120 và 121 SGK để tự đặt câu hỏi và trả lời 
+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
+ Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?
+ Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một trong 2 quá trình trên ngừng?
- Gọi HS trình bày 
* Kết luận: Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp. Cây dù được cung cấp đủ nước...
HĐ3: Tìm hiểu một số ứng dụng trong thực tế về nhu cầu của không khí của thực vật(15’)
- GV nêu vấn đề:
+ Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều đó?
- GV y/c cả lớp trả lời câu hỏi:
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí các-bô-níc của thực vật?
+ Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của thực vật?
* Kết luận: Biết được nhu cầu về không khí của thực vật sẽ giúp đưa ra những bện pháp để tăng năng suất cây trồng như: bón phân xanh hoặc phân chuồng ...
H ĐNT (2’)- - GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng trả lời 
+ khí ô-xi và ni-tơ
+ Khí ô-xi và khí các-bô-níc rất quang trọng 
- Hoạt động theo cặp quan sát hình 1, 2 trang 120 và 121 để đặt câu hỏi và trả lời lẫn nhau 
- Một số HS trình 
- HS phát biểu theo ý mình
+ HS đọc mục Bạn cần biết để trả lời câu hỏi này 
Toán:
THỰC HÀNH
I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách đo độ dài đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảnh cách giữa 2 cây, 2 cột ở sân trường 
- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất 
II. Đồ dùng:- Thuớc dây cuôn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc  (để đo đoạn thẳng trên mặt đất) 
- Cọc tiêu (để gióng thẳng hàng trên mặt đất)
III. Các hoạt động dạy học:
h®1. Hướng dẫn thực hành tại lớp 
- Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất như trong SGK
h®2. Thực hành ngoài lớp
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ 
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, cố gắng để mỗi nhóm thực hành một loạt động tác khác nhau 
 Bài 1: Thực hành đo độ dài 
* Yêu cầu: HS dựa vào cách đo (như hướng dẫn và hình vẽ trong SGK) để đo độ dài giữa 2 điểm chotrước 
* Giao việc: 
- Chẳng hạn:+ Nhóm 1: đo chiều dài lớp học 
+ Nhóm 2: đo chiều rộng lớp học 
+ Nhóm 3: đo khoảng cách 2 cây ở sân trường 
- Ghi kết quả đo được theo nội dung như bài 1 trong SGK 
* Hd, kiểm tra ghi nhận xét quả thực hành của mỗi nhóm 
 Bài 2: Tập ước lượng độ dài 
- Cho HS thực hiện như bài 2 trong SGK 
- 6 HS một nhóm nhận nhiệm vụ và thựchành 
- HS dựa vào hình vẽ SGK rồi đo độ dài giữa 2 điểm 
- Mỗi HS ước lượng 10 bước, rồi dùng thước đo để kiểm tra 
Đạo đức:
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
- Hiểu: Con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch 
- Biết bảo vệ, gìn giữ môi trường trong sạch 
- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường
II. Đồ dùng - Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 ( 5’)a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học
 * Khởi động:+ Em đã nhận được gì về môi truờng?
Kết luận: Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống con người.Vậychúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường?
HĐ2 ( 10’): Thảo luận nhóm(thông tin trang 43,44, 
- thảo luận về các sự kiện đã nêutrong SGK
- Y/C đại diện nhóm lên trình bày 
* Kết luận:+ Đất xói mòn: Diện tích đất trồng trọt giảm, thiếu lương thực, sẽ dẫn đến đói nghèo 
+ Dầu đổ vào đại dương: gây ô nhiễm biển, các sinh vật biển bị chết hoặc nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh
+ Rừng bị thu hẹp: lượng nước ngầm dự trữ giảm, lũ lụt, hạn hán xảy ra, giảm hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú, gấy xói mòn, đất bị bạc màu 
 HĐ3 ( 15’): Làm việc cá nhân (BT1, SGK)
- GV giao nhiệm vụ cho HS
+ Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá 
- Y/C HS bày tỏ ý kiến đánh giá 
- Gọi HS lên giải thích 
 Kết luận:- Các việc làm bảo vẹ môn trường: (b), (c), (đ), (g)- Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn (a)
- Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt, vứt xác súc vật ra đường, khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước (d), (e), (h)
H ĐNT 2’:- Nhận xét tiết học
+ Mỗi HS trả lời một ý 
- Lắng nghe 
- Đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm khác bổ sung, nhận xét 
- Lắng nghe 
HS nhận nhiệm vụ rồi bày tỏ ý kiến 
- Một số HS lên giải thích 
- Lắng nghe
sinh ho¹t
I.Môc tiªu: Gióp HS: - S¬ kÕt ho¹t ®éng trong tuÇn: nªu ­u, nh­îc ®iÓm, tuyªn d­¬ng, phª b×nh kÞp thêi.
- Phæ biÕn c«ng t¸c tuÇn sau.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu
Ho¹t ®éng 1:(20 phót) S¬ kÕt ho¹t ®éng tuÇn 30.
- C¸c tæ s¬ kÕt b¸o c¸o, líp tr­ëng nhËn xÐt.
- GV ®¸nh gi¸ chung, tuyªn d­¬ng, nh¾c nhë.
Ho¹t ®éng 2: (15 phót) Phæ biÕn c«ng t¸c tuÇn 31.
GV phæ biÕn c«ng t¸c, ph©n c«ng nhiÖm vô
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_sang_tuan_30_nam_hoc_2011_2012_ban_dep.doc