Giáo án Lớp 4 (Sáng) - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Đức

Giáo án Lớp 4 (Sáng) - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Đức

I. MỤC TIÊU :

- Đọc trôi chảy , lưu loát bài Tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc . thuộc được ba đoạn thơ , đoạn văn đã học ở học kỳ II.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của bài ; nhận biết được thể loại (thơ , văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.

- HS khá giỏi : đọc lưu loát , diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ ()tốc độ đọc trên 90 tiếng / phút).

- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.

II.CHUẨN BỊ :

Phiếu viết tên từng bài TĐvà HTL trong 15 tuần đã học .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 19 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Sáng) - Tuần 35 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 (14-18/05/2012)
Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2012
Tiết 1: Tập đọc
ÔN TậP CUốI HọC Kỳ II (T1)
I. MụC TIÊU :
- Đọc trôi chảy , lưu loát bài Tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc . thuộc được ba đoạn thơ , đoạn văn đã học ở học kỳ II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của bài ; nhận biết được thể loại (thơ , văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.
- HS khá giỏi : đọc lưu loát , diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ ()tốc độ đọc trên 90 tiếng / phút).
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.
II.CHUẩN Bị :
Phiếu viết tên từng bài TĐvà HTL trong 15 tuần đã học .
III. Hoạt động dạy học :
HOạT ĐộNG CủA THầY
HOạT ĐộNG CủA TRò
1.Giới thiệu bài .
2.Kiểm tra TĐ-HTL : 1/6 số HS trong lớp .
- Từng hs lên bảng bốc thăm chọn bài .
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng ) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu .
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc .
- GV cho điểm .
3. Bài tập 2 :
- GV phát bút dạ và phiếu cho hs làm bài .
- GV nhận xét ( Như SGV) .
4. Củng cố dặn dò :
- Trong 15 tuần ở HKII có mấy chủ đề ? Nêu tên .
- HS chuẩn bị tiết 2 .
- Nhận xét tiêt học .
- Lần lượt từng hs thực hiện yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu bài tập .
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả bài làm lên bảng lớp .
- Có 2 chủ đề : Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống .
****************************************************
Tiết 2. Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số 
của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II. Các hoạt động dạy - học:
4p
28p
3p
1.Giới thiệu bài:
2.luyện tập:
 Bài 1 và bài 2:
HS: Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng như SGK rồi viết kết quả vào.
 Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV và cả lớp nhận xét bài, chấm bài cho HS.
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho 1 là:
1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
 Kho 2: 750 tấn.
 Bài 5:
HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
_____________________________
Tiết 3. Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ II và cuối năm
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức về đạo đức cuối học kỳ II và cuối năm học.
- Rèn luyện các kỹ năng đạo đức đã học.
II. Các hoạt động dạy - học:
4p
15p
13p
3p
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn ôn tập:
- GV chia nhóm, nêu câu hỏi cho từng nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận và ghi vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các bài đạo đức đã học ở học kỳ II:
- Lịch sự với mọi người.
- Giữ gìn các công trình công cộng.
- Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
- Tôn trọng Luật giao thông.
- Bảo vệ môi trường.
3. Thực hành kỹ năng:
- GV gọi từng HS nêu các kỹ năng đạo đức phù hợp với từng bài.
4. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
HS: Nối tiếp nhau nói các hành vi đạo đức đã làm trong thực tế cuộc sống.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
______________________________
Tiết 4. Lịch sử
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
I. Mục tiêu:
- HS làm được bài kiểm tra cuối học kỳ II.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung:
1. GV nhắc nhở HS trước khi làm bài:
	- Đọc kỹ đầu bài, sau đó suy nghĩ và làm bài.
	- Không giở tài liệu, không nhìn bài của bạn.
2. GV phát đề cho học sinh:
Đề kiểm định chất lượng cuối học kì II
Năm học 2011 - 2012
Môn : Lịch sử 
Câu 1: (4 điểm) Đánh dấu x váo ô trống trớc ý đúng nhất.
a. Để quản lí đất nớc, vua Lê Thánh Tông đã làm gì ?
Ê	Cho vẽ bản đồ đất nớc.
Ê	Ban hành bộ luật Hồng Đức.
Ê	Cho vẽ bản đồ đất nớc, ban hành bộ luật Hồng Đức.
Câu2: (6 điểm ) Nêu nguyên nhân của chiến tranh Trịnh – Nguyễn?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. HS làm bài vào giấy:
4. GV thu bài về chấm:
5. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà xem lại bài.	
_________________________________
Tiết 5. Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2012
Tiết 1. Thể dục
Di chuyển tung và bắt bóng-trao tín gậy
I. Mục tiêu:
 - Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
 - Trò chơi “Trao tín gậy”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm:
	Sân trường, còi, bóng chuyền
III. Các hoạt động:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
HS: Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn.
- Khởi động tại chỗ
- Ôn động tác tay, chân, lưng, bụng
2. Phần cơ bản:
a. Di chuyển tung hoặc chuyển và bắt bóng:
- GV gọi 2 HS lên thực hiện.
- GV giải thích để HS nhớ lại cách thực hiện động tác.
- Chia tổ tập theo tổ.
b. Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi.
HS: Chơi thử 1 - 2 lần sau đó chơi thật.
3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài.
- Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát.
- Ôn 1 số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
______________________________
Tiết 2. Chính tả
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh vẽ cây xương rồng.
III. Các hoạt động dạy - học:
4p
14p
15p
3p
1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1 (kiểm tra 1/6 số HS trong lớp).
3. Viết đoạn văn miêu tả cây xương rồng.
HS: Đọc nội dung bài, quan sát tranh minh họa trong SGK, ảnh cây xương rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài.
HS: Viết đoạn văn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn văn viết tốt.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Những HS chưa viết xong về nhà viết tiếp cho hoàn chỉnh.
Tiết 3. Luyện từ và câu
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 3)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu.
III. Các hoạt động dạy – học:
4p
14p
15p
3p
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1. (Số HS còn lại)
3. Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu:
HS: Đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa bồ câu trong SGK, tranh ảnh về hoạt động của chim bồ câu.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài: (SGV)
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm của chim bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn văn miêu tả.
HS: Cả lớp viết đoạn văn.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm.
4. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
- Những em viết chưa xong về nhà viết tiếp.
- Về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, tiết 8.
_________________________________
Tiết 4. Tiếng Anh
(GV chuyên dạy)
Tiết 5. Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, hiệu và tỉ, 
II. Các hoạt động dạy học:	
4p
28p
3p
A. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS lên chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2: 
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 3:
HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
a) 	x - = 
x = + 
x = + 
x = 
b)	x : = 8
x = 8 
x = 2
+ Bài 4:
HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 5:
- Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng.
Bài giải:
Tuổi con
Tuổi bố
?
30 tuổi
?
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi.
Tuổi bố: 36 tuổi.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
__________________________________
Thứ tư ngày 16 thỏng 05 năm 2012
Tiết 1. Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên, so sánh 2 phân số.
- Giải toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng.
II. Các hoạt động dạy học:
4p
28p
3p
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Bài 2:
HS: Tự đặt tính rồi tính.
+ Bài 3: 
HS: Tự so sánh từng cặp số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ trống.
VD: 	; 	
+ Bài 4:
HS: Đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài toán rồi giải.
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được là:
50 x (9600 : 100) = 4.800 (kg)
= 48 (tạ)
Đáp số: 48 tạ.
+ Bài 5: Cho HS về nhà làm.
3. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập.
_________________________________
Tiết 2. Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (tiết 5)
I. Mục tiêu:
1. Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
2. Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
4p
15p
14p
2p
1. Giới thiệu:
2. Bài 1, 2:
HS: 2 em nối nhau đọc nội dung bài 1, 2.
- Cả lớp đọc lướt lại truyện.
- Đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài.
- Làm vào vở bài tập sau đó lên chữa bài.
- GV nh ... ả.
- Thu 7 đến 10 bài để chấm điểm, nhận xét bài đã chấm.
4. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà viết lại cho đẹp.
Tiết 3. Thể dục
Tổng kết năm học
I. Mục tiêu:
Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kỹ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá được những sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết hợp có tuyên dương khen thưởng những học sinh hoàn thành tốt.
II. Địa điểm, phương tiện:
	Trong lớp học.
III. Nội dung và phương pháp:
6p
22p
7p
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- Vỗ tay, hát.
- Trò chơi.
2. Phần cơ bản:
- GV hệ thống lại các nội dung đã học trong năm.
HS: 1 số em lên bục thực hành động tác.
- GV công bố kết quả học tập và tinh thần, thái độ của HS trong năm đối với môn thể dục.
- Nhắc nhở 1 số hạn chế cần khắc phục trong năm học tới.
- Tuyên dương 1 số tổ, cá nhân có thành tích tốt.
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Trò chơi.
- Về nhà giữ vệ sinh, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
Tiết 4. Khoa học
Ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu:
Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức đã học ở học kỳ II.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
4p
28p
3p
1. Giới thiệu: 
2. Hướng dẫn ôn tập:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận theo câu hỏi.
- Ghi vào phiếu khổ to.
- Dán lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt kiến thức.
VD về câu hỏi:
1) Không khí gồm những thành phần nào?
2. Nêu vai trò của không khí đối với con người, động vật và thực vật?
3) Nêu nguyên nhân gây ra gió?
4) Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?
5) Vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật? Động vật?
3. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Tiết 5. Kỹ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng quy trình.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động:
4p
28p
3p
1. Kiêm tra sự chuẩn bị của học sinh: Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết.
HS: Chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ.
- Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp.
2. Hoạt động 3: HS thực hành lắp mô hình đã chọn.
a. Lắp từng bộ phận:
b. Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh:
3. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của HS:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm của HS.
- Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+ Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch.
HS: Dựa vào những tiêu chuẩn trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS mình..
- GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
IV. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học, nhận xét tinh thần thái độ học tập và kỹ năng, sự khéo léo khi lắp các mô hình tự chọn.
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012
Tiết 1. Luyện từ và câu 
Kiểm tra đọc (tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS đọc văn bản có độ dài 200 chữ, kết hợp trả lời câu hỏi của đoạn văn vừa đọc.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu cho HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giáo viên phát đề cho từng HS:
A. Đọc thầm: Gu - li - vơ ở xứ sở tí hon. (Vở bài tập)
B. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?
c Li - li - pút
	c Gu - li - vơ
	c Không có tên
2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này?
	c Li - li - pút
	c Bli - phút
	c Li - li pút, Bli - phút.
3. Nước nào định đem quân sang xâm lược nước láng giềng?
	c Li - li - pút
	c Bli - phút
	c Cả hai nước.
4. Vì sao khi trông thấy Gu - li - vơ, quân địch phát khiếp?
	c Vì thấy người lạ.
	c Vì trông thấy Gu - li - vơ to lớn quá.
	c Vì Gu - li- vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu - li - vơ khuyên nhà vua nước Li - li - pút từ bỏ ý định biến nước Bli - phút thành 1 tỉnh của Li - li - pút?
	c Vì Gu - li - vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình.
	c Vì Gu - li - vơ ngại đánh nhau với quân địch.
	c Vì Gu - li - vơ đang sống ở nước Bli - phút.
6. Nghĩa của chữ “hòa” trong “hòa ước” giống nghĩa của chữ “hòa” nào dưới đây?
	c Hòa nhau
	c Hòa tan
	c Hòa bình
7. Câu “Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch” là câu gì?
	c Câu kể
	c Câu hỏi
	c Câu khiến
8. Trong câu “Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp” bộ phận nào là chủ ngữ?
	c Tôi
	c Quân trên tàu
	c Trông thấy
3. Giáo viên thu bài, về nhà chấm. 
4. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
Tiết 2. Toán
Kiểm tra cuối học kì II
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
- Ước lượng độ dài.
- Giải bài toán liên quan đến phân số của 1 số, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Nội dung:	GV phát đề cho từng HS làm.
. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái trước kết quả đúng :
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
	A. 	B. 	 C. 	D. 
2. Kết quả của phép cộng + :
	A. 	B. 	 C. 	D. 
3. Kết quả của phép trừ - là :
	A. 	B. 	 C. 	D. 
4. Tích của là:
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
5. Thương của là:
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
6. Điền vào ô trống : 	
 	A. > 	B. <	C. =	D. Không có dấu nào. 
7. Tìm x, biết: 
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
8. Diện tích hình bình hành ABCD là: 12cm
 A. 19cm2	 B. 42cm2	 
 7cm
 C. 84dm2	 D. 84cm2 
II. Phần tự luận:
Bài 1: Với hai số tự nhiên 3 và 4, hãy viết:
	a/ Phân số lớn hơn 1
	b/ Phân số bé hơn 1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
 a/ b/ 
Bài 3: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào bể. Lần thứ 2 chảy vào bể . Hỏi:
 a/ Còn mấy phần của bể chưa có nước?. (1,5)
 b/ Nếu bể chứa được 300lít nước thì cần phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa mới đầy bể? (0,5)
Bài
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Giáo viên thu bài về nhà chấm.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
________________________________
Tiết 3. Tập làm văn
Kiểm tra viết (tiết 8)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra chính tả và tập làm văn trong chương trình lớp 4.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung:
1. Chính tả:
- Cho HS viết 1 đoạn văn xuôi có độ dài khoảng 70 chữ trong 10 phút.
- GV đọc từng câu cho HS viết.
2. Tập làm văn:
Đề bài: Viết 1 đoạn văn (thuộc phần thân bài) miêu tả (con vật, đồ vật, cây cối) đã học trong học kỳ II.
- Thời gian làm bài khoảng 30 phút.
- GV thu bài về chấm.
III. Củng cố , dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà xem lại bài.
____________________________________
Tiết 4. Tiếng Anh
(GV chuyên dạy)
Tiết 5. Khoa học
Kiểm tra học kì II
*Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Cú thể làm cho búng tối của một vật thay đổi bằng cỏch nào sau đõy? (1đ)
Dịch vật ra xa nguồn sỏng
Dịch nguồn sỏng ra xa vật
Dịch nguồn sỏng lại gần vật
Tất cả cỏc ý trờn
Cõu 2: Điều gỡ xảy ra nếu trỏi đất khụng được mặt trời sưởi ấm ? (1đ)
Giú sẽ ngừng thổi
Trỏi đất sẽ trở nờn lạnh giỏ
Nước trờn trỏi đất sẽ ngừng chảy và đúng băng sẽ khụng cú mưa
Trỏi đất sẽ trở thành một hành tinh chết khụng cú sự sống
Tất cả cỏc ý trờn
Cõu 3: Lớp khụng khớ bao quanh trỏi đất được gọi là gỡ ?(1đ)
Thạch quyển
Khớ quyển
Thuỷ quyển
Sinh quyển
Cõu 4: Khụng khớ cú ở đõu ?(1đ)
Ở xung quanh mọi vật
Trong những chỗ rỗng của mọi vật
Cú ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
Cõu 5: Thực vật cần gỡ để sống ?(1đ)
Ánh sỏng
Khụng khớ
Nước
Chất khoỏng
Tất cả những yếu tố trờn
Cõu 6: Trong số động vật dưới đõy, lỳa là thức ăn của động vật nào ?(1đ)
Đại bàng
Rắn hổ mang
Gà
Cõu7: Nối ụ chữ ở cột A với ụ chữ cột B cho phự hợp?(1,5đ)
 A	 B
Kết quả
Diệt một số vi khuẩn cú hại nhưng thường làm nước cú mựi hắc
Cỏch làm sạch nước, lọc nước (bằng giấy lọc, bụng cỏt, sỏi, rỉ than , than cuổi
Phần lớn vi khuẩn bị chết
Khử trựng bằng nước giaven hoặc ụxi già
Loại bỏ cỏc chất khụng tan trong nước
Đun sụi
Cõu 8: Khụng khớ cú những tớnh chất gỡ ? (1,5đ)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Cõu 9: Hóy nờu những việc nờn làm để bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch ?(1đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35(1).doc