Giáo án Lớp 4 - Thứ 3 Tuần 27 - GV: Nguyễn Thị Ngọ - Trường TH Ngọc Lâm

Giáo án Lớp 4 - Thứ 3 Tuần 27 - GV: Nguyễn Thị Ngọ - Trường TH Ngọc Lâm

BÀI 17 ; BÀI 18 .

I. mục tiêu :

 - Viết đúng , đẹp đoạn thơ: Hành quân giữa rừng xuân ; viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ.

 - Viết đúng , đẹp các chữ hoa :Đ, R, N, M, H .

II. đồ dùng dạy - học :

- Vở luyện viết lớp 4 tập 2 .

III. các hoạt động dạy - học :

1.KT bài cũ .

- Gọi HS lên bảng viết chữ hoa : Đ, C.

- Nhận xét , cho điểm .

2. Bài mới .

2.1. GT bài .

2.2. Hướng dẫn HS luyện viết .

- Gọi HS đọc đoạn thơ.

- Nội dung của đoạn thơ trên nói lên điều gì ?

- Bài viết được trình bày như thế nào ?

- Trong bài thơ trên ,những chữ nào phải viết hoa ?

- Yêu cầu HS luyện viết chữ hoa ra nháp

- Theo dõi , sửa sai cho HS.

- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cầm bút cho HS.

- Cho HS viết vào vở.

- Thu , chấm một số bài.

- Nhận xét , rút kinh nghiệm chung.

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Thứ 3 Tuần 27 - GV: Nguyễn Thị Ngọ - Trường TH Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ ba ,ngày 15 tháng 3 năm 2011
 BÀI 17 ; BÀI 18 .
I. mục tiêu : 
 - Viết đúng , đẹp đoạn thơ: Hành quân giữa rừng xuân ; viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ.
 - Viết đúng , đẹp các chữ hoa :Đ, R, N, M, H .	
II. đồ dùng dạy - học :
- Vở luyện viết lớp 4 tập 2 .
III. các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thày 
 Hoạt động của trò
1.KT bài cũ .
- Gọi HS lên bảng viết chữ hoa : Đ, C.
- Nhận xét , cho điểm .	
2. Bài mới .
2.1. GT bài .
2.2. Hướng dẫn HS luyện viết .
- Gọi HS đọc đoạn thơ.
- Nội dung của đoạn thơ trên nói lên điều gì ?
- Bài viết được trình bày như thế nào ?
- Trong bài thơ trên ,những chữ nào phải viết hoa ?
- Yêu cầu HS luyện viết chữ hoa ra nháp
- Theo dõi , sửa sai cho HS.
- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cầm bút cho HS.
- Cho HS viết vào vở.
- Thu , chấm một số bài.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm chung.
3.Củng cố , dặn dò .
- Tổng kết giờ học .
- Dặn HS luyện viết , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết , lớp viết nháp .
- HS theo dõi .
-2 HS nối tiếp đọc .
-HS trả lời :
Tả cảnh rừng xuân trên đường hành quân ra tiền tuyến .
- Viết theo thể thơ lục bát.
- Chữ : Đ, M, R, H, N .
- HS luyện viết ra nháp .
- HS viết bài vào vở.
- HS theo dõi .
. .
 Khoa học
CÁC NGUễ̀N NHIậ́T
i. mục tiêu.
- Kờ̉ tờn và nờu được vai trò của một số nguụ̀n nhiợ̀t .
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn ,tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt .Ví dụ theo dõi khi đun nấu ; tắt bếp khi đun xong
+BVMT: 
- Hiểu vấn đề liờn quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ụ nhiễm mụi trường.
- Biết tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về việc sử dụng cỏc nguồn nhiệt
ii. đồ dùng dạy – học.
- Chuõ̉n bị chung: hụ̣p diờm, nờ́n, bàn là.
- Theo nhóm: tranh ảnh sử dụng các nguụ̀n nhiợ̀t trong sinh hoạt.
iii. hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiờ̉m tra bài cũ.
- Yờu cõ̀u HS lṍy ví dụ vọ̃t cách nhiợ̀t, vọ̃t dõ̃n nhiợ̀t và ứng dụng của chúng trong cuụ̣c sụ́ng?
- GV nhọ̃n xét, ghi điờ̉m.
2. Bài mới
a. Giới thiợ̀u bài:
H: Sự dõ̃n nhiợ̀t xảy ra khi có những vọ̃t nào?
HĐ1: Các nguụ̀n nhiợ̀t và vai trò của chúng.
- GV cho HS quan sát H(1,2,3,4) SGK.
H: Em biờ́t những vọ̃t nào là nguụ̀n tỏa nhiợ̀t cho các vọ̃t xung quanh?
H: Em biờ́t gì vờ̀ vai trò của từng nguụ̀n nhiợ̀t?
- GV dùng que diờm đụ́t vào ngọn nờ́n và nói đõy là nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV: Khí bi-ụ-ga (khí sinh học) là loại khí đụ́t đờ̉ tạo thành bởi cành cõy, rơm rạ, phõn, ... được ủ kín trong bờ̉, thụng qua quá trình lờn men. Bi-ụ-ga là nguụ̀n năng lượng mới hiợ̀n nay đang được khuyờ́n khích sử dụng rụ̣ng rãi.
H: Vọ̃y nguụ̀n nhiợ̀t là gì? Chúng có vai trò gì trong cuụ̣c sụ́ng?
+BVMT.
HĐ2: Cách phòng tránh rủi ro, nguy hiờ̉m khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV giới thiợ̀u tranh 5, 6 và yờu cõ̀u HS cho biờ́t tranh vẽ gì?
- Yờu cõ̀u học sinh thảo luọ̃n nhóm.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhọ̃n xét, chụ́t lời giải đúng.
HĐ3: Thực hiợ̀n tiờ́t kiợ̀m khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t.
- GV yờu cõ̀u HS thảo luọ̃n cặp đụi: Nờu các cách đờ̉ tiờ́t kiợ̀m các nguụ̀n nhiợ̀t.
- Gọi HS tranh luọ̃n ý kiờ́n.
- GV nhọ̃n xét chụ́t các ý kiờ́n đúng.
+BVMT.
3. Củng cụ́, dặn dò:
- Hợ̀ thụ́ng nụ̣i dung bài
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- 2HS trả lời.
- HS nghe
+ Có vọ̃t tỏa nhiợ̀t và vọ̃t thu nhiợ̀t.
- HS quan sát.
+ Mặt trời, bờ́p củi, bờ́p ga đang cháy, bàn ủi đang hoạt đụ̣ng.
+ Đun nṍu, sṍy khụ, sưởi ṍm, ...
- HS quan sát
- HS lắng nghe.
+ Các vọ̃t có khả năng tỏa nhiợ̀t cho các vọ̃t xung quanh mà khụng bị lạnh đi gọi là nguụ̀n nhiợ̀t. Nguụ̀n nhiợ̀t dùng đờ̉ đun nṍu, sṍy khụ, sưởi ṍm, ...
- HS trả lời theo nụ̣i dung tranh.
- HS thảo luọ̃n nhóm N2
- Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
* Những rủi ro, nguy hiờ̉m có thờ̉ xảy ra khi sử dụng nguụ̀n nhiợ̀t
+ Cảm nắng, say nắng.
+ Bị bỏng do chơi gõ̀n bờ́p, bàn là, ...
+ Bị bỏng nước sụi do khi bưng bờ nụ̀i nước ra khỏi nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Cháy các vọ̃t do đờ̉ gõ̀n bờ́p lửa, bàn là đang hoạt đụ̣ng.
+ Cháy xoong nụ̀i, thức ăn.
Cách phòng tránh
+ Đụ̣i mũ nón, đeo kính rõm, khi ra đường khụng chơi nơi quá nắng.
+ Khụng nờn chơi gõ̀n bờ́p, bàn là đang hoạt đụ̣ng.
+ Dùng khăn lót tay bưng bờ, cõ̉n thọ̃n xoong nụ̀i ra khỏi nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Khụng đờ̉ các vọ̃t dờ̃ cháy ở gõ̀n các nguụ̀n nhiợ̀t.
+ Đờ̉ lửa vừa phải.
- HS thảo luọ̃n theo cặp thụ́ng nhṍt ý kiờ́n.
- Đại diợ̀n các nhóm tranh luọ̃n 
- Ví dụ:
+ Khụng đờ̉ lửa quá to khi đun bờ́p.
+ Đọ̃y kín phích nước đờ̉ giữ cho nước nóng lõu hơn.
+ Theo dõi khi đun nước khụng đờ̉ nưới sụi cạn ṍm.
+ Cời rụ̃ng bờ́p khi đun đờ̉ khụng khí lùa vào làm cho lửa cháy to, đờ̀u mà khụng phải cho nhiờ̀u than hay củi.
+ Khụng đun thức ăn quá lõu.
+ Khụng bọ̃t quạt khi trời mưa
- Chuõ̉n bị bài sau
. .
Toán
Luyện tập.
i. mục tiêu.
 - Luyện tập về rút gọn phân số ; phân số bằng nhau ; giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
 - HS khá , giỏi làm bài tập 3(tiết 132).
ii. đồ dùng dạy – học .
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1; 2 – tiết 132.
Vở BTTN-TL Toán 4- tập 2.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS chữa bài tập 1-tiết 131.
- Nhận xét , cho điểm .
2. Bài mới.
2.1.GTB.
2.2.HD luyện tập.
A.Hoạt động 1. Giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập : Bài 2; 3 – tiết 131; bài 1; 2; 3 – tiết 132. 
B. Hoạt động 2. Chữa bài tập , hướng dẫn HS yếu.
* HD HS chữa lần lượt các bài tập.
Bài 1.(bài 2-tiết 131).
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- HD HS cách thực hiện .
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài làm đúng, chốt KT.
Bài2.( bài3-tiết 131).
- Gọi HS đọc đề toán.
- Phân tích đề toán , hướng dẫn HS.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3.(bài 1-tiết 132).
- Nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS quan sát và xác định đáp án đúng.
- Gọi HS nêu ĐA.
- Nhận xét , chốt ĐA đúng,chốt KT.
Bài 4.(bài 2-tiết 132).
- Gọi HS đọc đề toán.
- HD HS tìm hiểu đề toán.
- Yêu cầu HS thực hiện nháp và xác định ĐA.
- Nhận xét , chốt bài đúng. Chốt KT.
Bài 5(bài3-tiết 132).
- Gọi HS đọc đề toán.
- Phân tích đề toán.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng, chốt KT.
3. Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài , chuẩn bị bài sau.
- 4 HS.
- HS theo dõi , xác định bài tập cần làm.
- 1 HS nêu.
- 3 HS chữa bài, lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải.
Hai ngày đầu tổ sản xuất thực hiện được số công việc là:
 ( công việc).
Ngày thứ ba tổ đó phải thực hiện số công việc là:
 ( công việc)
 ĐS: công việc.
- 1 HS nêu.
- 2 HS nêu.
ĐA đúng: (c).	
- 1 HS đọc.
- 2 HS nối tiếp nêu ĐA.
a) B ; b) C.
- 1 HS đọc .
- 1 HS khá , giỏi chữa bài.
Bài giải.
Quãng đường ô tô đã đi là:
Quãng đường còn lại là:
 150 – 60 = 90 (km).
ĐS: 90 km
	Thứ năm ,ngày 17 tháng 3 năm 2011
(Đồng chí Hoa dạy)
. .

Tài liệu đính kèm:

  • docga 4b2t27ngo.doc