I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS có khả năng:
- Nêu được ích lợi của lao động.
-Tích cực tham gia lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của mình
* KNS: xác định giá trị của lao động, quản lí thời gian (PP: thảo luận, dự án)
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động
* HS khá giỏi biết được ý nghĩa của lao động
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi các tình huống hoạt động 3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ hai ngày tháng năm 2012 ĐẠO ĐỨC YÊU LAO ĐỘNG ( Tiết 1) I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS cĩ khả năng: - Nêu được ích lợi của lao động. -Tích cực tham gia lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của mình * KNS: xác định giá trị của lao động, quản lí thời gian (PP: thảo luận, dự án) - Khơng đồng tình với những biểu hiện lười lao động * HS khá giỏi biết được ý nghĩa của lao động II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi các tình huống hoạt động 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Liên hệ bài cũ. (5’) - GV nhận xét bài cũ. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Một ngày của Pê-chi-a” (7’) - GV đọc câu chuyện 1 lượt - Y/C các nhĩm thảo luận các câu hỏi sau + Hãy so sánh việc làm của Pê-chi-a với những người khác trong truyện? + Theo em Pê-chi-a sẽ thay đổi như thế nào sau khi câu chuyện xảy ra? + Nếu em là Pê-chi-a em cĩ làm như bạn khơng? Vì sao. - Gọi HS trình bày - Nhận xét 3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (15’) -Chia lớp thành 4 nhĩm, mỗi nhĩm thảo luận 1 tình huống (BT2). - Gọi các nhĩm trình bày - Gọi HS nhận xét -GV nhận xét kết luận C. Củng cố , dặn dị: (3’) - GV nhận xét tiết học. - Về tìm các tục ngữ, thành ngữ nĩi về ý nghĩa, tác dụng của lao động. - 2 HS lên bảng . - Lắng nghe nắm nội dung cần học. - HS lắng nghe ghi nhớ nội dung - 1 HS đọc lại câu chuyện - 2 HS ngồi canh nhau trao đổi nội dung các câu hỏi GV đưa ra để thấy Pê-chi-a đã bỏ phí thời gian và đã tỏ ra hối hận sau đĩ em bắt tay vào làm việc một cách chăm chỉ - Đại diện nhĩm trình bày. - Lớp nhận xét. - HS làm việc theo nhĩm - Các nhĩm giải quyết tình huống. - Đại diện nhĩm trình bày. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe - Nhận xét, nắm yêu cầu Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................TẬP ĐỌC: KÉO CO I/ MỤC TIÊU - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co của dân tộc sơi nổi trong bài -Hiểu nội dung bài : kéo co là một trị chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn và phát huy. II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài đọc . III) Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. (4’) B-Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc (20’) -Gọi 1 HS đọc to cả bài. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc tiếng khĩ -Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -GV diễn cảm tồn bài 3. Tìm hiểu bài. (10’) -Yêu cầu HS đọc thầm để trả lời: + Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi đĩ ntn? + Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp? + Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn cĩ gì đặc biệt? + Vì sao trị chơi kéo co lúc nào cũng vui? 4. Luyện đọc diễn cảm. (4’) -GV treo bảng phụ ghi đoạn 3 của bài. Gọi 1 HS đọc. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -Cho HS thi đọc diễn cảm. -Nhận xét – ghi điểm. C. Củng cố - dặn dị. (1’) Tiếp tục luyện đọc -Bài sau :Trong quán ăn: “Ba cá bống” - 2 HS đọc HTL, trả lời câu hỏi GV đưa ra. - 1 HS đọc to trước lớp. - 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ: 2-3 lượt. - HS đọc tiếng khĩ. - HS đọc mục chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1-2 em đọc cả bài - Lắng nghe - HS đọc thầm từng đoạn để trả lời. +Chia 2 đội mỗi đội nắm 1 đầu dây, số người bằng nhau ơm lưng kéo +Bên nam kéo co với bên nữ dù thua hay thắng cũng vui +Là cuộc thi trai tráng trong làng, số người khơng hạn chế +Cĩ đơng người tham gia, khơng khí ganh đua sơi nổi, tiếng hị reo - 1 HS đọc. - Nhận xét – nêu cách đọc. - Luyện đọc theo nhĩm 2. - 3 nhĩm thi đọc. - Lắng nghe Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................TỐN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: - Học sinh thực hiện phép chia cho số cĩ hai chữ số trong trường hợp cĩ chữ số 0 ở thương. -Áp dụng để giải bài tốn cĩ lời văn. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. (5’) - Gọi 2 HS lên bảng làm BT luyện thêm B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS luyện tập (29’) Bài 1: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề bài -GV yêu cầu HS tự làm bài a/ 4725 15 4674 82 022 315 0574 47 075 000 00 b/ 35136 18 18408 52 171 152 0280 354 93 0208 36 000 00 -GV nhận xét và ghi điểm cho HS Bài 2: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề bài Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -GV yêu cầu HS tự tĩm tắt và giải tốn -GV nhận xét và ghi điểm C.CỦNG CỐ , DẶN DỊ (1’) - Nhận xét tiết học - Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị - 2 HS lên bảng thực hiện. -B1:HS đọc đề, nêu Y/c đề bài HS đặt tính rồi tính 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở BT - 1 HS đọc đề bài, 3 hs lên bảng. Bài giải: Số mét vuơng nền nhà lát được là: 1050 : 25 = 42 (m2) Đáp số: 42 m2 Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................LỊCH SỬ: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MƠNG NGUYÊN I/ MỤC TIÊU: - Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về ba lần chiến thắng quân xâm lược Mơng-Nguyên + Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần: các sự kiện: hội nghị Diên Hồng, hịc tướng sĩ, quân sĩ khắc vào tay hai chữ “sát thát”, Trần Quốc Toản bĩp nát quả cam. + Tài thao lược của các tướng sĩ, tiêu biểu: Trần Hưng Đạo. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ trong SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Nhà Trần đã tổ chức việc dắp đê chống lụt như thế nào? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Ý chí quyết tâm đánh giặc của vua tơi nhà Trần (12’) - Tìm những chi tiết chứng tỏ vua tơi nhà Trần rất quyết tâm chống giặc? - GV chốt kết luận 3. Hoạt động 2: Kế sách đánh giặc của vua tơi nhà Trần và kết quả cuộc kháng chiến (10’) - GV yêu cầu HS đọc SGK + Nhà Trần đã đối phĩ với giặc như thế nào khi chúng mạnh và khi chúng yếu? + Việc vua tơi nhà Trần cả 3 lần rút khỏi Thăng long cĩ tác dụng như thế nào? + Cuộc k/c chống quân xâm lược Mơng Nguyên cĩ ý nghĩa mhư thế nào? + Theo em vì sao nhân dân ta đạt được những thắng lợi vẻ vang này? 4. Hoạt động 3: Tấm gương yêu nước của Trần Quốc Toản (7’) -Tổ chức cho HS kể về tấm gương yêu nước của Trần Quốc Toản C. Củng cố: Dặn dị: (1’) -Nhận xét tiết học - Về học bài và chuẩn bị sau - 2 HS lên bảng trả lời. - Lắng nghe nắm nội dung cần học. -HS nối tiếp nhau phát biểu + Khi mạnh: chủ động rút lui Khi yếu: tấn cơng quyết liệt + Cĩ tác dụng: Khi giặc vào thành Thăng Long khơng cĩ bĩng người sẽ bị đĩi khát, mệt mỏi + Đất nước ta sạch bĩng quân thù, độc lập dân tộc được giữ vững + Nhân dân ta đồn kết, quyết tâm cầm vũ khí và mưu trí đánh giặc - HS kể trước lớp - HS đọc ghi nhớ, lắng nghe Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ Thứ ba ngày tháng năm 2012 TỐN THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0 I-MỤC TIÊU: Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép chia cho số cĩ hai chữ số trong trường hợp cĩ chữ số 0 ở thương. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. (4’) - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét và ghi điểm học sinh. B .Bài mới. 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS thực hiện phép chia (12’) a) Trường hợp cĩ chữ số 0 ở hàng đơn vị của thương 9450 : 35 = ? - GV nhấn mạnh lần chia cuối cùng cho HS ghi nhớ. b) Trường hợp cĩ chữ số 0 ở hàng chục của thương. - GV tiến hành tương tự. - GV nhấn mạnh lần chia thứ hai 2. Hoạt động 2: Luyện tập (17’) Bài 1 : Y/C HS đọc đề, nêu Y/C đề bài a/ 8750 35 23520 56 175 250 0112 420 000 000 b/ 2996 28 2420 12 019 107 00 201 196 20 00 8(dư) - GV nhận xét và ghi điểm C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ (2’) - Nhắc lại cách thực hiện chia cho số cĩ 2 chữ số. - 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính. 78492 : 76 ; 34561 : 85 -1HS lên bảng cả lớp làm nháp 9450 35 245 270 000 - Lắng nghe. 2448 24 048 102 00 - 1 HS đọc đề, nêu Y/c - HS tự đặt tính rồi tính. - 4 học sinh lên làm bảng Lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn - Nhắc lại Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT) KÉO CO I. MỤC TIÊU - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn : “Kéo co” - Làm đúng bài tập 2a II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bút dạ, bảng phụ để HS các nhĩm thi tiếp sức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. - GV nhận xét B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy học bài mới: a.Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết (20’) - GV đọc đoạn văn + Đoạn văn nĩi lên điều gì? - GV lưu ý HS những từ dễ viết sai: Hữu Trấp, Quế Võ, tích Sơn, khuyến khích, trai tráng, - GV đọc cho HS chép bài - GV đọc cho HS dị bài - Hướng dẫn chấm chữa - Chấm bài : 5-7 em nhận xét b. Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả (10’) Bài 2a: Y/C HS nêu đề bài - GV tuyên dương đội thắng cuộc C. Củng cố dặn dị (1’) Nhận xét tiết học - Viết lại những từ viết sai - 2 HS lên bảngviết các tiếng khĩ, cả lớp viết vào bảng. nhấc bổng, vật vã, nổi bật, lấc cấc - Lắng nghe nắm nội dung cần học. - HS theo dõi SGK + Kéo co là một trị chơi dân gian biểu hiện tinh thần thượng võ của dân tộc - HS đọc thầm đoạn văn chú ý những từ ngữ khĩ dễ viết sai - HS viết tiếng khĩ vào bảng con - HS viết bài - HS tự dị bài - Từng cặp HS đổi vở ... . ........................................................................................................................TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I-Mục tiêu , - Dựa vào bài đọc kéo co, thuật lại được các trị chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu trị chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương em để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật * KNS: Tìm kiếm, xử lí thơng tin; giao tiếp (làm việc nhĩm, trình bày 1 phút) II. Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh minh hoạ một số trị chơi -Ảnh lễ hội trong SGK III-Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A/Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra 2 HS - Nhận xét , ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiêu bài: 2. HD HS làm bài tập. (29’) + Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc y/c bài tập + Bài “Kéo co” giới thiệu trị chơi của những địa phương nào? + Em hãy thuật lại trị chơi đĩ? - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. +Bài 2: Xác định y/c đề - Cho HS đọc y/c đề và quan sát hình 6 + Tranh vẽ những trị chơi gì? + Em hãy nêu một số trị chơi ở quê em? GV nhận xét C. Củng cố- Dặn dị: (1’) - GV nhận xét . - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau quan sát đồ vật. - 1 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc lại dàn ý đã làm ở đề bài tả về đồ chơi . - Lắng nghe nắm nội dung cần học. -HS đọc y/c của BT1. + Làng Hữu Trấp (Quế Võ - Bắc Ninh) + Làng Tích Sơn (Vĩnh Yên - Vĩnh Phú) + 3 - 4 HS thi thuật lại - HS đọc y/c của bài . - HS quan sát hình 6 + Thả chim bồ câu, đu quay, hội cồng chiêng, hát quan họ, ném cịn, hội bơi trải - HS trao đổi kể cho nhau nghe - HS lên thi kể Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KỂ I- Mục tiêu - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (bt1 mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến II-Đồ dùng Dạy – Học : -Bút dạ và bảng nhĩm III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A/Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS lên bảng làm B/Dạy bài mới: 1.Hoạt động 1:Phần nhận xét: (10’) Bài tập 1:Gọi HS nêu Y/c đề bài. Bài tập 2: Gọi HS nêu Y/c đề bài. -Yêu cầu HS làm bài Bài tập 3:-Gọi HS nêu Y/c đề bài. -GV giao việc và Y/C HS làm -GV kết luận ý kiến đúng 2.Hoạt động 2:.Phần ghi nhớ (4’) 3.Hoạt động 3:.Phần luyện tập (15’) Bài tập 1:Gọi HS nêu Y/c đề bài. GV phát phiếu cho các nhĩm Bài tập 2:Gọi HS đọc bài,nêu Y/c đề bài -GV nhận xét C.Củng cố,dặn dị: (1’) -Gọi 1-2 HS nhắc lại ND cần ghi nhớ của bài học. -GV nhận xét tiết học. - 1 HS làm laị BT2. - Cả lớp theo dõi nhận xét HS đọc bài,nêu Y/c đề bài. - Câu:Nhưng kho báu ấy ở đâu ? Dùng để hỏi. Cuối câu cĩ dấu chấm hỏi HS đọc bài,nêu Y/c đề bài. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. HS đọc bài,nêu Y/c đề bài. - HS làm bài vào vở . Câu “Ba-ra-ba uống rượu đã say”. Câu này dùng để kể về Ba-ra-ba Câu 2: Câu kể cĩ nhiệm vụ báo hiệu Câu 3: Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba - HS đọc ghi nhớ. HS đọc đề,nêu Y/c đề bài. - Thảo luận nhĩm làm vào phiếu . Câu 1: Kể về sự việc Câu 2: tả cánh diều Câu 3: Sự việc và nĩi lên tình cảm Câu 4: Tả tiếng sáo diều Câu 5: Câu nêu ý kiến, nhận định 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý -HS làm bài - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ Thứ sáu ngày tháng năm 2012 TỐN CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (TT) I- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số cĩ 5 chữ số cho số cĩ ba chữ số (chia hết, chia cĩ dư) - Áp dụng để giải các bài tốn cĩ tìm thành phần chưa biết của phép tính II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. (5’) -GV chữa bài và ghi điểm cho HS B- BÀI MỚI:-Giới thiệu bài : 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện (12’) Phép chia 41535 : 185 (trường hợp chia hết) GV viết lên bảng phép chia trên Y/C HS thực hiện -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia Phép chia 80120 : 245 -GV viết bảng phép chia trên - Hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia: - Hướng dẫn HS bước tìm số dư trong mỗi lần chia. Rút ra kết luận chung 2.Hoạt động2: Luyện tập, thực hành (20’) Bài 1: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề bài. -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính a) 62321 307 b) 81350 187 00921 203 0655 43 00 0940 005 -Cho cả lớp nhận xét bài làm của bạn. -GV chữa bài và ghi điểm cho HS C-CỦNG CỐ, DẶN DỊ (3’) -Hỏi :Muốn thực hiện phép chia cho số cĩ nhiều chữ số ta làm như thế nào ? - Nhận xét, dặn dị - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính. 4578 : 421 9785 : 205 - HS đặt tính và tính 41535 185 0253 213 0585 000 - HS đặt tính và tính - HS theo dõi - Lắng nghe. HS nêu Y/c đề bài. - 4 HS lên bảng làm bài, lớp làmvào VBT - HS nhận xét - Phát biểu trả lời - Lắng nghe Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I-Mục tiêu: -HS biết dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15 để viết một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích đầy đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết bài II-Đồ dùng Dạy – Học : -Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong SGK và một số đồ chơi -Bảng phụ viết sẵn một dàn ý tả một đồ chơi. III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A/Kiểm tra bài cũ. (4’) - Gọi HS giới thiệu trị chơi hoặc đồ chơi -GV nhận xét,ghi điểm. B/Dạy bài mới: 1.Hoạt động 1:.Hướng dẫn tìm hiểu đề (12’) - Gọi HS đọc Y/c đề bài và các gợi ý SGK - Cho HS đọc lại dàn bài - Cho HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài + Em sẽ chọn cách mở bài nào? Trực tiếp hay gián tiếp? - Cho HS đọc mở bài mẫu trong SGK - Cho HS đọc đoạn viết mẫu về thân bài - Cho HS đọc đoạn viết mẫu về kết bài 2.Hoạt động 2: HS làm bài (17’) - Cho HS dựa vào dàn bài để viết một bài văn hồn chỉnh C.Củng cố,dặn dị: (1’) - Thu bài chấm - GV nhận xét tiết học. - 3 HS giới thiệu một trị chơi hoặc lễ hội ở quê em. - HS đọc Y/c đề bài . - 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý - HS đọc lại dàn bài tả đồ vật - HS phát biểu - 1 HS đọc phần mở bài mẫu - 1 HS đọc phần thân bài mẫu - 1 HS đọc phần kết bài mẫu -HS làm bài cá nhân, viết bài văn hồn chỉnh - Nộp bài, lắng nghe dặn dị Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Kỹ thuật Cắt khâu, thêu sản phẩm tự chọn ( Tiết 2 ) A. Mục tiêu: - Học sinh sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Cĩ thể chỉ vận dụng hai trong 3 kĩ năng. * Học sinh khéo tay cĩ thể vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm đồ dùng đơn giản. B. Đồ dùng dạy học - Hộp đồ dùng kĩ thuật. - Mẫu khâu, thêu đã học C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị I- Ổn định tổ chức: (1’) II- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh (3’) III- Dạy bài mới: (30’) + HĐ2: Học sinh tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn - Các em đã được học các mũi khâu nào? - Các em học các mũi thêu nào? - GV nêu yêu cầu của giờ học và hướng dẫn lựa chọn sản phẩm: Sản phẩm tự chọn được thể hiện bằng cách vận dụng những kỹ thuật cắt khâu, thêu đã học. - Ví dụ: Cắt khâu, thêu khăn tay; Cắt khâu, thêu túi rút dây để đựng bút; Cắt khâu thêu váy liền áo cho búp bê, gối ơm.... - Cho học sinh thực hành - GV theo dõi và giúp đỡ những em thực hành yếu. IV. Củng cố, dặn dị: (1’) - Hát - Học sinh tự kiểm tra chéo - Vài học sinh nêu và nhắc lại quy trình, cách tiến hành - Học sinh lắng nghe - Học sinh lấy vật liệu và chọn sản phẩm để mình thực hành - Học sinh thực hành làm bài Bổ sung:......................................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ SINH HOẠT TẬP THỂ LỚP _ TUẦN 16 A. Mục tiêu. - Đánh giá tình hình lớp học trong tuần. - Biểu dương gương mặt HS xuất sắc trong học tập và rèn luyện, phê bình HS vi phạm, đề ra biện pháp khắc phục. - Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo. B. Chuẩn bị. - GV nắm kế hoạch của Trường, Tổ-khối, Liên Đội. - Lớp trưởng và các tổ trưởng chuẩn bị báo cáo. C. Lên lớp. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn đinh tổ chức (4’) - Bắt hát, phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ giờ sinh hoạt. 2.Đánh giá tình hình tuần qua (10’) - Yêu cầu lớp trưởng và các tổ trưởng báo cáo tình hình lớp trong tuần. - Lắng nghe, nắm tình hình. - Gọi HS nhận xét, bổ sung - Đánh giá nhận xét chung tình hình lớp trong tuần vừa qua - Biểu dương HS xuất sắc, phê bình HS vi phạm trong tuần 3. Phổ biến kế hoạch (5’) - Phổ biến nhiệm vụ, kế hoạch Y/c HS thi đua học tập, rèn luyện tốt. 4. Tổ chức sinh hoạt tập thể (10’) - Tổ chức một số trị chơi nhỏ tập thể - Tập một số bài hát tập thể cho HS 5. Nhận xét, dặn dị. (1’) - Nhận xét giờ sinh hoạt - Dặn HS chuẩn bị cho tuần sau. - Hát tập thể, lắng nghe nắm yêu cầu, nhiệm vụ. - Lớp trưởng điều khiển các tổ trưởng báo cáo tình hình các tổ - Lớp trưởng báo cáo tình hình - Phát biểu nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - Biểu dương, rút kinh nghiệm - Lắng nghe, nắm nhiệm vụ thực hiện - Chơi trị chơi sinh hoạt tập thể - Hát vỗ tay - Lắng nghe, nắm yêu cầu thực hiện
Tài liệu đính kèm: