Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 7

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 7

Đạo đức: (tiết 7)

Tiết kiệm tiền của (tiết 1)

I - Mục tiờu:

- Nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào. Vỡ sao cần phải tiết kiệm tiền của.

- Biết tiết kiệm, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.

II - Tài liệu và phương tiện :

- 3 thẻ màu

III - Cỏc hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức: (tiết 7)
Tiết kiệm tiền của (tiết 1)
I - Mục tiờu:
- Nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào. Vỡ sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Biết tiết kiệm, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng, đồ chơi  trong sinh hoạt hằng ngày.
II - Tài liệu và phương tiện :
- 3 thẻ màu
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động
A - Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Đọc ghi nhớ tuần trước.
-GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B - Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
 HĐ 1: Thảo luận nhúm. (9’)
- GV y/c hs đọc thụng tin trong SGK
- Chia nhúm đụi, giao nhiệm vụ.
- GV nhận xột, chốt lại.	
*Tiết kiệm là một thúi quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, xó hội văn minh.
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến thỏi độ.(8’)
- Nờu lần lượt ý kiến trong bài tập 1.
- GV kết luận: ý kiến c, d đỳng. 
 í kiến a, b sai.
HĐ 3: Thảo luận nhúm. (9’) BT2
- Chia nhúm , giao nhiệm vụ.
- GV phỏt bảng phụ cho từng nhúm.
- Kết luận. 
Hoạt động nối tiếp: (5’)
- GV nhận xột giờ học.
- Sưu tầm cỏc truyện, tấm gương về tiết kiệm tiền của.
- Tự liờn hệ tiết kiệm của bản thõn.
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau
- HS lờn bảng nờu ghi nhớ
+Cỏc nhúm đọc và thảo luận thụng tin SGK 
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột, bổ sung.
+ HS làm bài cỏ nhõn.
- Bày tỏ thỏi độ đỏnh giỏ theo cỏc thẻ xanh, đỏ, vàng.
- Giải thớch lớ do mỡnh chọn
- Cả lớp nhận xột bổ sung.
+ HS làm việc theo nhúm 4 HS
- Cỏc nhúm thảo luận liệt kờ những việc nờn làm và khụng nờn làm để tiết kiệm tiền của.
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả trờn bảng lớp. Cả lớp so sỏnh kết quả nhận xột.
+2 HS đọc ghi nhớ SGK
- Tự liờn hệ bản thõn.
Tuần 7 Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010
 Tập đọc: (tiết 13)
Trung thu độc lập
I - Mục tiờu:
- Đọc trơn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện tỡnh cảm yờu mến thiếu nhi, niềm tự hào và ước mơ hi vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của thiếu nhi.
- Hiểu cỏc từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa của bài: tỡnh yờu thương cỏc em nhỏ của anh chiến sĩ, ước mơ của anh về tương lai của cỏc em trong đờm trung thu độc lập đầu tiờn của đất nước.
II - Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ về bài tập đọc.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
-GV nhận xột ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’) 
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài: (30’)
a) Luyện đọc: (10’). GV gọi hs đọc bài.
- Y/C HS phõn đoạn. (Chia làm ba đoạn)
- GV hướng dẫn cỏch nghỉ hơi
- GV đọc mẫu toàn bài..
 b) Tỡm hiểu bài: (12’)
+ Anh chiến sỹ nghĩ tới trung thu và nghĩ tới cỏc em vào thời điểm nào?
+ Trăng trung thu độc lập cú gỡ đẹp?
+ Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước trong những đờm trăng cú tương lai ra sao?
+ Vẻ đẹp đú cú gỡ khỏc so với đờm trăng độc lập? 
+ Cuộc sống hiện tại, theo em cú gỡ giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?
c) Luyện đọc diễn cảm (8’)
- GV hướng dẫn luyện đọc. diễn cảm đoạn 3
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
* 2HS đọc bài “ chị em tụi” và TLCH
- HS lắng nghe
*1 Hs đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn, kết hợp luyện đọc từ khú+ Hs đọc chỳ giải .
- Đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
*HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
+ Vào thời điểm anh đứng gỏc ở trại trong đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn
+ Trăng đẹp vẻ đẹp .; trăng vằng vặc chiếu khắp cỏc thành phố, làng mạc, nỳi rừng
+ Dưới ỏnh trăng, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện; giữa biển rộng cờ đỏ sao vàng bay phấp phới trờn những con tàu lớn
+ Đú là vẻ đẹp của đất nước đó hiện đại, giàu cú hơn nhiều so với những ngày độc lập đầu tiờn.
+ Những ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa đó thành hiện thực : nhà mỏy thuỷ điện, những con tàu lớn
* 3 em tiếp nối đọc 3 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp đoạn.3
- Thi đọc diễn cảm.
Toỏn: (tiết 31)
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phộp cộng, trừ cỏc số tự nhiờn và cỏch thử lại phộp cộng, trừ.
- Củng cố kĩ năng giải toỏn về tỡm thành phần chưa biết, giải toỏn cú lời văn về phộp cộng, trừ.
II – Đồ dựng dạy học 
-, Phiếu học tập.
III- Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (33’)
 1. Giới thiệu bài (1’)
 2. Luyện tập: (29’)
Bài 1:
- Viết phộp tớnh 2416 + 5164
- GV HD cỏch thử lại	
- Yờu cầu làm bài b)
Bài 2:
- Ghi 6839 - 482	
- Nờu cỏch thử lại.	
- Yờu cầu làm bài b)
Bài 3:
- GV nhận xột, đỏnh giỏ điểm.
Bài 4
- Yờu cầu đọc đề bài.	
- Yờu cầu HS làm bài
- GV chấm 1 số bài và nhận xột.	
Bài 5: 
- Yờu cầu đọc đề, nhẩm, khụng đặt tớnh.
- GV nhận xột.	
 3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+ 2HS chữa bài1, lớp nhận xột.
+1 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh, lớp làm vở và thử lại.
- HS khỏc đối chiếu kết quả nhận xột.
+ Tiến hành như bài 1.
- 3 em lờn bảng làm, lớp làm vào vở
- Hs đối chiếu kết quả nhận xột.
+ Nờu yờu cầu, HS tự làm. bài
- Yờu cầu giải thớch cỏch tỡm của mỡnh.
a) x + 262 = 4848
 x = 4848 – 262
 x = 4586
b ) x – 707 = 3535
 x = 3535 + 707
 x = 4242
+ HS làm bài vào phiếu, 2 hS làm bài vào bảng phụ.
Giải
Ta cú: 3143 > 2428. Vậy Phan –xi păng cao hơn nỳi Tõy Cụn Lĩnh.
Nỳi Phan-xi păng cao hơn nỳi Tõy Cụn Lĩnh là.
3143 – 2428 = 715(m)
 Đỏp số: 715 m.
- Thực hiện yờu cầu. trả lời miệng.
- HS khỏc nhận xột bổ xung.
Thứ ba ngày 6 thỏng 10 năm 2009
Chớnh tả: (nhớ viết) Tiết 7
Gà trống và cáo
I - Mục đớch, yờu cầu:
- Nhớ viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày một đoạn trớch trong bài.
- Tỡm đỳng, viết đỳng chớnh tả những tiếng bắt đầu tr /ch (hoặc cú vần ươn / ương). để điền vào chỗ trống hợp nghĩa đó cho.
II - Đồ dựng dạy học: 
- Phiếu ghi BT2a. Những băng giấy nhỏ để chơi trũ chơi viết từ tỡm được khi làm bài tập 3.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV cựng hs nhận xột ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (31’)
1.Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn nhớ - viết (18’):
- GV đọc lại đoạn thơ 1 lần.
- Chấm 10 bài, nhận xột.
3. Luyện tập (9’)
Bài 2a: 	
- Dỏn bảng phụ
- GV cựng lớp nhận xột, bổ sung, kết luận nhúm thắng cuộc.
Bài 3b:
- Yờu cầu chơi tỡm từ nhanh, phỏt mỗi em 2 băng giấy.
- Khi tất cả đều làm xong, cỏc băng 
giấy được lật lại, 
- GV và HS nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ (3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Những em viết chưa hoàn thành viết tiếp
*2 em làm lại BT3.
- Lắng nghe
* 1 em đọc thuộc lũng đoạn cần nhớ viết.
- Đọc thầm đoạn thơ, ghi nhớ ND
 - Nờu cỏch trỡnh bài bài thơ. (tờn bài ghi ở giữa dũng, dũng 6 chữ viết lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết sỏt lề ..)
- HS gấp SGK viết bài.
- Tự soỏt lỗi.
*Nờu yờu cầu bài tập.
- Đọc đoạn văn, suy nghĩ làm bài ở .
3 nhúm thi tiếp sức.
- Đại diện nhúm đọc bài đó điền, núi về nội dung đoạn văn.
+a) Trớ tuệ - phẩm chất- trong lũng đất-chế ngự-chinh phục- vũ trụ- chủ nhõn.
* Đọc yờu cầu bài tập.
- Ghi vào mỗi băng một từ tỡm được ứng với nghĩa đó cho, dỏn nhanh băng giấy vào cuối dũng trờn bảng ( mặt chữ quay vào trong để bớ mật).
+ Cố gắng tiến lờn để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn. (vươn lờn)
+ Tạo ra trong úc hỡnh ảnh những cỏi khụng cú ở ngay trước mắt. (tưởng tượng)
Viết lại toàn bài thơ
Luyện từ và cõu: (tiết 13)
Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam
I - Mục đớch yờu cầu:
- Nắm được quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt nam.
- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết tờn người và tờn địa lớ việt Nam để viết đỳng một số tờn riờng Việt Nam.
II - Đồ dựng dạy học: 
- Phiếu để làm bài tập 3.
III - Cỏc hoạt động dạy học:	
Hoạt động
Hoạt động
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột, ghi điểm
B - Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)	
a)Phần nhận xột: (10’)
- GV nờu nhiệm vụ: nhận xột cỏch tờn người.
- Mỗi tờn riờng đó cho gồm mấy tiếng?
- Chữ cỏi đầu của mỗi tiếng ấy đuợc 
viết như thế nào ?
- GV kết luận.
b)Phần ghi nhớ: (5’)	
c) Phần luyện tập: (15’)
Bài 1:	
- HS viết tờn và địa chỉ gia đỡnh mỡnh.
- Kiểm tra, nhận xột.	
Bài 2:	
- Y/C Hs viết tờn xó huyện của mỡnh.
- GV kiểm tra, nhận xột.
Bài 3:
- GV phỏt phiếu.
-GV cựng lớp nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn Hs về ụn bài.
* 2 HS làm bài tập 1 và 2.
- HS lắng nghe
* HS đọc yờu cầu bài.
- Trả lời cõu hỏi cỏ nhõn.HS khỏc nhận xột
- Chữ cỏi đầu của mỗi tiếng được viết hoa.
* 3 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
* Nờu yờu cầu của bài.
- 3 em viết bài ở bảng.
- Cả lớp viết vào vở.Trỡnh bày: Tờn người,tờn chỗ ở là DT riờng phải viết hoa chữ cỏi đầu mỗi tiếng.
- Nhận xột bài làm của bạn
* Nờu yờu cầu bài.
- 2 em lờn viết ở bảng.
- Cả lớp viết vào vở: 
( xó Phỳ Xuõn, huyện KRụng Năng)
- Nhận xột bài làm của bạn
* Nờu yờu cầu bài.
- Làm theo nhúm
- Đại diện trỡnh bày
- Nhận xột bài làm của bạn
Toỏn:(tiết 32)
Biểu thức có chứa 2 chữ
I. Mục tiờu:
-Giỳp HS nhận biết một số biểu thức đơn giản cú chứa hai chữ.
-Biết tớnh giỏ trị của một số biểu thức đơn giản cú chứa hai chữ.
II. Đồ dựng dạy-học
Bảng phụ viết sẵn vớ dụ như (SGK), Kẻ một bảng mẫu như (SGK) để trắng
III. Cỏc hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột, ghi điểm
B- Dạy bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giảng bài mới (29’)
a) Giới thiệu biểu thức cú chứa hai chữ:
- Nờu vớ dụ (đó viết sẵn ở bảng phụ) và giải thớch cho HS: Nờu mẫu:
+ Anh cõu được 3 con cỏ (viết 3 vào cột đầu tiờn của bảng)
+ Em cõu được 2 con cỏ (viết 2 vào cột thứ hai của bảng)
+ Cả hai anh em cõu được bao nhiờu con cỏ ? HS trả lời, viết 3 + 2 vào cột thứ ba của bảng
- Theo mẫu trờn hướng dẫn HS điền tiếp cỏc dũng cũn lại cho đến hết.
* a + b là biểu thức cú chứa hai chữ
b) Giới thiệu giỏ trị của biểu thức cú chứa hai chữ: Nờu BT cú chứa hai chữ: a + b
- Cho HS nờu như SGK
c) Thực hành:
* Bài tập 1,2:
- Cho HS tự làm rồi chữa bài
- GV nhận xột bổ sung
* Bài 3:
- Kẻ bảng như SGK
- Gọi HS lờn bảng làm
- Chữa bài, nhận xột
3.Củng cố, dặn dũ:( (3’)
- GV nhận xột tiết học
 * Gọi HS lờn bảng chữa bài tập 4, 5 
- HS lắng nghe
* Quan sỏt bảng, lắng nghe
- Lờn điền vào bảng cỏc dũng cũn lại
Anh
Em
Anh và Em
3
2
3 + 2
4
0
4 + 0
0
10 
0 +10
a
b
a + b
- 3 HS lờn điền vào bảng phụ như trờn
- Nhận xột, bổ sung
*Nếu a=3 và b = 2 thỡ a+b = 3+2 = 5
5 là giỏ trị của biểu thức.
* HS làm bài cỏ nhõn
a) Nếu c = 10 và d = 25 thỡ c +d = 10 +25 =35
b) Nếu c= 15cm và d ... dẫn luyện đọc.
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột, ghi điểm
2 - Dạy bài mới: (34’)
a.Giới thiệu bài: (1’)
b. Luyện đọc và tỡm hiểu thành màn 1.
* Đọc mẫu màn kịch. Chia 3 đoạn nhỏ (năm dũng đầu, tỏm dũng tiếp, bảy dũng cũn lại). Giỳp HS hiểu nghĩa từ mới.
-Tin-tin và Mi-tin đến đõu và gặp những ai
- Cỏc bạn nhỏ ở Cụng xưởng xanh sỏng chế ra những gỡ ?
* Hướng dẫn đọc diễn cảm theo cỏch
phõn vai.
c. Luyện đọc và tỡm hiểu màn 2
* Đọc diễn cảm màn 2.Theo dừi, HS đọc.
- Những trỏi cõy mà Tin –tin và Mi- tin thấy trong khu vườn kỡ diệu cú gỡ khỏc thường? 
- Em thớch những gỡ ở Vương Quốc tương lai?
* Hướng dẫn đọc diễn cảm và thi đọc 
3. Củng cố, dặn dũ (3’)
- Vở kịch núi lờn điều gỡ ?	
 -GV nhận xột giờ học.
- 2 em tiếp nối đọc bài cũ, trả lời cõu hỏi.
*Quan sỏt tranh minh hoạ màn 1 
- Tiếp nối đọc từng đoạn.
- Luyện đọc theo cặp,.
+Đến Vương quốc Tương Lai trũ chuyện với cỏc bạn nhỏ sắp ra đời.
* Vật làm cho con người hạnh phỳc. một con chim..Cỏi mỏy biết dũ tỡm những kho bỏu cũn dấu kớn trờn mặt trăng
- HS thi đọc.
* Quan sỏt tranh để nhận ra nhõn vật.
- Đọc tiếp nối.Luyện đọc theo cặp, cả bài.
- Đọc màn kịch 2, trả lời
+Chựm nho quả to đến nỗi Tin Tin tưởng đú là chựm quả lờ, Quả tỏo. Quả dưa...
+ Thớch tất cả mọi thứ, vỡ cỏi gỡ cũng kỡ diệu.
- HS đọc phõn vai. (6 vai) Tiến hành thi đọc. Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm đọc hay.* Ước mơ của cỏc bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phỳc, ở đú trẻ em là những nhà phỏt minh giàu trớ sỏng tạo, gúp sức mỡnh phục vụ cuộc sống.
Tuần 7 Thứ hai ngày 5 thỏng 10 năm 2009
Toỏn (tiết 33)
Tính chất giao hoán của phép cộng
I - Mục tiờu:
- HS nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.
- Áp dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng để thử phộp cộng và giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
II - Đồ dựng dạy - học: 
- Kẻ sẵn bảng ở SGK.
II - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Chữa bài, nhận xột, ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. Giới thiệu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng.(15’)
- Treo bảng đó chuẩn bị.	
- Yờu cầu thực hiện cỏc phộp tớnh.
- Yờu cầu so sỏnh lần lượt giỏ trị 
	 a + b và b + a.	
- Vậy giỏ trị của biểu thức a + b và 
b + a luụn như thế nào với nhau ?
- Ta cú thể núi a + b = b + a.	
- Em cú nhận xột gỡ về cỏc số hạng trong hai tổng a + b và b + a ? 	
- Khi đổi chỗ cỏc số hạng của tổng 
a + b cho nhau thỡ ta được tổng nào ?
- Khi đổi chổ cỏc số hạng của tổng 
a + b thỡ giỏ trị của tổng này cú thay đổi khụng ?
3. Luyện tập, thực hành:(13’)
Bài 1: GV cho HS nờu y/c của bài tập.
( Căn cứ kết quả ở dũng trờn nờu kết quả ở dũng dưới.	
Bài 2: 
- GV gợi ý em viết gỡ vào chỗ chấm trờn ?
Vỡ sao ?	
4. Củng cố, dặn dũ:(3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS về ụn lại bài.
* 3 em làm bài tập, lớp nhận xột.
- HS lắng nghe
*Đọc bảng số.
- 3 em thực hiện.
- Lần lượt so sỏnh.
- Luụn bằng nhau
- Nhắc lại a + b = b + a.
- Đổi chỗ cho nhau.
- Thỡ ta được tổng b + a.
- Giỏ trị của tổng này khụng thay đổi.
* Đọc thành tiếng kết luận SGK.
* Đọc yờu cầu, nờu kết quả phộp tớnh.
a) 468 + 379 = 847
 379 + 468 = 847..
* HS lần lượt lờn bảng làm bài tập.
a) 48+ 12 = 12 +48.
65 +297 = 297 + 65
Khoa học: (tiết 14)
Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
I - Mục tiờu:
- Kể tờn một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ và nhận thức được mối nguy hiểm của bệnh này.
- Nờu nguyờn nhõn và cỏch phũng một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.
- Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh phũng bệnh và vận động mọi người cựng thực hiện.
II - Đồ dựng dạy học: 
- Hỡnh 30, 31
III - Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột, ghi điểm
2- Dạy bài mới: (31’)
a . Giới thiệu bài (1’)
b. HĐ 1: Tỡm hiểu một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ. (10’)
- Trong lớp đó cú bạn nào đó bị đau bụng hoặc tiờu chảy? khi đú sẽ cảm thấy thế nào?
- Kể tờn cỏc bờnh lõy truyền qua đường tiờu hoỏ mà em biết?	
- Giảng về triệu chứng của mộ số bệnh.
- GV kết luận.
*.HĐ 2: Thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch phũng bờnh lõy qua đường tiờu hoỏ. (8’)
Y/C HS quan sỏt hỡnh trong SGK TLCH.	
- Việc làm nào của cỏc bạn trong hỡnh
cú thể dẫn đến bị lõy bờnh qua đường tiờu hoỏ? Cú thể đề phũng được cỏc bờnh lõy qua đường tiờu hoỏ Tại sao?
- Nờu nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh lõy qua đường tiờu ho
- GV nhận xột.	
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
 - GV nhận xột giờ học.
- 2 HS trả lời nguyờn nhõn phũng bờnh bộo phỡ?	
- Cỏch phũng bờnh bộo phỡ?
- Lo lắng , khú chịu, mệt ,đau
- Tả , lị
- HS lắng nghe.
*HS thảo luận trỡnh bày. Nhúm khỏc bổ sung.
+ H 1, 2 cỏc bạn đang uống nước ló,ăn quà vặt ở vỉa hố,
- H3 uống nước sạch đun sụi, h 4 rửa chõn tay sạch sẽ
+ Do ăn uống khụng hợp vệ sinh, mụi trường xung quanh bẩn
+ Phũng bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ: Thực hiện ăn uống hợp vệ sinh, rửa tay bằng xà sau khi đi đại tiện, giữ vệ sinh mụi trường
 Thứ năm ngày 7 thỏng 10 năm 2010
 Luyện từ và cõu: (tiết 14)
Luyện tập viết tên người, tên địa lý Việt Nam
I - Mục đớch, yờu cầu:
- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam để viết đỳng một số tờn riờng Việt Nam.
II - Đồ dựng dạy học: 
- 3 phiếu ghi 4 dũng của bài ca dao ở BT1 (bỏ 2 dũng đầu).
- 1 bản đồ địa lớ Việt Nam . Phiếu kẻ bảng để thi làm BT2.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV cựng HS nhận xột, ghi điểm.
2- Dạy bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài:(1’)
b. Hướng dẫn làm bài tập (29’)
Bài 1: Nờu yờu cầu của bài.
- Cho HS hoạt động cỏ nhõn
- GV phỏt phiếu
- Quan sỏt, giỳp đở HS
Bài 2:
Treo bản đồ địa lớ Việt Nam, giải thớch y/c
+ Tỡm nhanh trờn bản đồ tờn cỏc tỉnh của nước ta, viết lại cho đỳng chớnh tả,
- Phỏt bản đồ, bỳt dạ, phiế- Kết luận nhúm những nhà du lịch giỏi nhất.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- 1 em viết tờn em, địa chỉ của gia đỡnh.
- Lắng nghe
* HS đọc ND bài 1, đọc chỳ giải.
- Đọc thầm và phỏt hiện những tờn riờng viết khụng đỳng ghi vào vở.
- 3 em làm vào phiếu, HS đối chiếu chữa bài. Hàng Bồ, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Bạc, Hàng Hài, Mó Vĩ, Hàng Giày Hàng Cút, Hàng Mõy, Hàng Đàn, Phỳc Kiến, Hàng Than, Hàng Mó, Hàng Mắm 
* Đọc yờu cầu bài.
- Quan sỏt, thực hiện. Thi làm bài.
- Đại diện nhúm trỡnh bày. Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Cỏc tỉnh như: Sơn La, Lai Chõu, Điện Biờn, Hoà Bỡnh, Hà Giang, Yờn Bỏi..
- Thành phố trực thuộc trung ương: Hà Nội, Hải Phũng, Đà Nẵng, TP Hồ Chớ Minh, Cần Thơ. 
- Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, hồ Hoàn Kiếm, hồ Xuần Hương,,
- Di tớch lịch sử: Thành cổ loa, Văn Miếu- Quốc Tử Giỏm, Hoàng Thành Huế, hang Pỏc Bú, cõy đa Tõn Trào
- HS lắng nghe
 Toỏn (tiết 34)
Biểu thức có chứa ba chữ
I - Mục tiờu:
- Nhận biết được biểu thức cú chứa ba chữ, giỏ trị của biểu thức cú chứa ba chữ.
- Biết cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức theo cỏc giỏ trị cụ thể của chữ.
II - Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ. vẽ sẵn vớ dụ 1 (để trống cỏc cột).
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Chữa bài, nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (34’
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Giới thiệu biểu thức cú chứa ba chữ. (30’)
*) Biểu thức cú chứa ba chữ: (11’)
- Nờu vớ dụ (đó viết sẵn ở bảng phụ) và giải thớch cho HS: mỗi chỗ “” chỉ số cỏ do An, Bỡnh, Cường (hoặc cả ba người) cõu được.
+ An cõu được 2 con cỏ (viết 2 vào cột đầu tiờn của bảng)
+ Bỡnh cõu được 3 con cỏ (viết 3 vào cột thứ hai của bảng)
+ Cường cõu được 4 con cỏ (viết 4 vào cột thứ ba của bảng)
+ Cả ba người cõu được bao nhiờu con cỏ ? HS trả lời, viết 2 + 3 + 4 vào cột thứ tư của bảng
- Theo mẫu trờn HD HS điền tiếp cỏc dũng cũn lại cho đến hết a+b+c.
*) Giới thiệu giỏ trị của biểu thức cú chứa ba chữ: (9’)
- Nờu BT cú chứa ba chữ: a + b + c
- Cho HS nờu như SGK
c) Thực hành: (12’)
* Bài 1: GV y/c Hs làm bài
* Bài 2: GV giới thiệu a x b x c
- Làm vào vở, 2 em lờn bảng làm
3.Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột tiết học, Dặn HS làm bài 
- 3 em làm bài tập “Tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng” 
- Lắng nghe
- Quan sỏt, lắng nghe
- Quan sỏt bảng, lắng nghe
- Lờn điền vào bảng cỏc dũng cũn lại
An
Bỡnh
Cường
Cả ba người
2
3
4
2 + 3 + 4
5
1
0
5 + 1 + 0
1
0
2
1 + 0 + 2
a
b
c
a + b + c
- 3 HS lờn điền vào bảng phụ như trờn
- Nhận xột, bổ sung
- Lờn điền vào bảng phụ
+Nếu a=2, b=3,c= 4 thỡ a+b+c = 2+3+4 = 
 5 + 4 =9
+ HS làm bài rồi chữa bài.
Nếu a = 5 , b= 7, c= 10 thỡ a +b+c =
 5+ 7+10 = 22
+ HS làm tương tự như trờn nhưng thay phộp cộng bằng phộp nhõn
 Thứ sỏu ngày8 thaýng 10 năm 2010
Toỏn: (tiết 35)
Tính chất kết hợp của phép cộng
I - Mục tiờu:
- Nhận biết được tớnh chõt kết hợp của phộp cộng
- Vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cụng để tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức.
II - Đồ dựng dạy học: - Kẻ sẵn bảng phụ SGK 
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV kiểm tra vở của HS
- GV nhận xột, ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu tớnh chất kết hợp của phộp cộng. (14’)
- Treo bảng đó chuẩn bị sẵn.	
* Nhận xột.	
- Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức
(a + b) + c với giỏ trị biểu thức a + (b+ c) lần lượt cỏc số tương ứng.	
- Vậy khi ta thay chữ bằng số thỡ giỏ trị của biểu thức trờn như thế nào với nhau ? 
- Ghi: (a + b) + c = a + ( b + c)	.
- Phõn tớch biểu thức trờn. Nờu kết luận.
3. Thực hành: (14’)
Bài 1: y/ c Hs tỡm hiểu ND bài. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
- GV nhận xột, ghi điểm.
Bài 2:	
- Y/C hS trao đổi theo nhúm rồi làm bài
- GV nhận xột, chữa bài	
4. Củng cố, dặn dũ:(3’)
- GV nhận xột giờ học, về ụn bài. 
- HS lờn làm bài 3. HS cũn lại đối chiếu kờt quả nhận xột.
- Đọc bảng số.
- Thực hiện, nờu giỏ trị của biểu thức vừa tớnh. (bằng nhau)
- Bằng nhau.
(a + b) + c = a + ( b + c)
- Đọc biểu thức trờn
* Nờu yờu cầu bài tập.
- Một em làm bảng, lớp làm vở.
a) 3254+ 146 + 1698 = 3400 + 1698
 = 5098
4367 + 199 + 501 = 4367 + 700
 = 5067
* Đọc bài toỏn, tỡm hiểu đề,lớp làm vở.
Giải:
Hai ngày đầu quỹ tiết kiệm được là:
75 500 000 + 86 950 000 = 162 450 000 (đồng)
Cả 3 ngày quỹ tiết kiệm được là:
162 450 000 + 14 500 000= 176 950 000 (đồng)
 Đỏp số: 176 950 000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4_(tuan_7) quy.doc