Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 8

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 8

Đạo đức: (tiết 8)

Tiết kiệm tiền của

I - Mục tiờu:

- Cần biết tiết kiệm, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.

- Biết đồng tỡnh, ủng hộ hành vi, làm việc tiết kiệm; khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm lóng phớ tiền của.

II - Tài liệu và phương tiện: 3 thẻ màu

III - Cỏc hoạt động dạy - học:

 

doc 18 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Đạo đức: (tiết 8)
Tiết kiệm tiền của
I - Mục tiờu:
- Cần biết tiết kiệm, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.
- Biết đồng tỡnh, ủng hộ hành vi, làm việc tiết kiệm; khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm lóng phớ tiền của.
II - Tài liệu và phương tiện: 3 thẻ màu
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV nhận xột đỏnh giỏ
2 - Dạy bài mới: (31’)	
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Tỡm hiểu nội dung.bài (30’)
HĐ 1: Làm việc cỏ nhõn.( BT 4) (10’).
- GV y/c HS suy nghĩ làm bài trong 5’ 
- GV nhận xột, khen những em biết tiết kiệm tiền của. Nhắc nhở HS biết tiết kiệm tiền của trong sinh hoạt hằng ngày.
HĐ 2: Thảo luận nhúm và đúng vai BT 5. (15’)
-GV chia nhúm, giao nhiệm vụ 	
 - GV hỏi: 
- Cú cỏch ứng xử nào khỏc khụng ? Vỡ sao ? 
- Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử như vậy ? 	
- Kết luận chung.
3.Củng cố -dặn dũ: (5’)
- Thực hành tiết kiệm tiền của, sỏch vở đồ dựng, đồ chơi..trong cuộc sống hàng ngày
- GV nhận xột tiết học
* 2 HS đọc ghi nhớ, trả lời cõu hỏi.
- Em hóy nờu dự định của em trong dịp hố này.
* HS tự làm bài.
- Một số em nờu ý kiến chữa bài, giải thớch.
.Hs cũn lại trao đổi, nhận xột.
+ Cỏc việc làm a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của.
+ Cỏc việc làm c, d, đ, i, e là lóng phớ tiền của.
- Mỗi nhúm thảo luận và đúng vai một
tỡnh huống trong BT 5.
- Cỏc nhúm lờn đúng vai.. Nhúm khỏc nhận xột
- HS suy nghĩ trả lời.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
 Tuần 8 Thứ hai ngày 11 thỏng 10 năm 2010
 Tập đọc: (Tiết 15)
Nếu chúng mình có phép lạ
I - Mục tiờu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiờn, vui tươi,thể hiện niềm vui, niềm khao khỏt của cỏc bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp.
- Hiểu cỏc từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Bài thơ ngộ nghĩnh đỏnh yờu,núi về ước mơ của cỏc bạn nhỏ muốn cú phộp lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.
II - Đồ dựng dạy - học: Tranh minh hoạ SGK.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS lờn bảng đọc bài “Ở Vương quốc Tương Lai”
- GV nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (34’)
a. Giới thiệu bài(1’)
b. Luyện đọc và tỡm hiểu bài: (30’)
*) Luyện đọc: (10’)	
- GV y/c HS đọc thầm theo bạn đọc.
- Y/c hs tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ lần 1 kết hợp sửa lỗi phỏt õm. Lần 2 kết hợp đọc chỳ giải. 
- GV đọc diễn cảm bài thơ.	
*) Tỡm hiểu bài: (12’)
- Cõu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài 
- Việc lặp lại nhiều lần ấy núi lờn điều gỡ?
- Mỗi khổ thơ núi lờn 1 điều ước của bạn nhỏ. Điều ước đú là gỡ ?
- Giải ý nghĩa của những cỏch núi: “ước khụng cú mựa đụng”. “Hoỏ trỏi bom thành trỏi ngon”?
- Em thớch ước mơ nào trong bài thơ? Vỡ sao?
- GV nờu cõu hỏi 
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lũng: (8’)
- GV hướng dẫn luyện đọc và thi đọc..
3. Củng cố, dặn dũ: (3’) GV nhận xột giờ học.Dặn HS về ụn bài, chuẩn bị bài học sau.
* Một nhúm đọc phõn vai TLCH 2,3 
- HS nhận xột
- HS lắng nghe
.
- Bốn em tiếp nối đọc năm khổ thơ, em cuối đọc khổ 4, 5.
- Luyện đọc theo cặp .
- Một em đọc cả bài.
*Đọc thầm toàn bộ bài, 1 em đọc to.TLCH
+ Cõu thơ “ Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ”
+ Núi lờn ước muốn của bạn nhỏ rất thiết tha.
+ Khổ 1: ước muốn cõy mau lớn để ăn quả.
 Khổ 2: ước trẻ em trở thành người lớn..
+ Ước cho thời tiết lỳc nào cũng dễ chịu..ước thế giới hoà bỡnh khụng cũn chiến tranh.
+ HS đọc thầm bài thơ suy nghĩ phỏt biểu.
+ HS rỳt ý nghĩa của bài . 2 HS nhắc lại.
*Bốn em tiếp nối đọc lại bài.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp 
- HS thi đọc diễn cảm.Nhẩm thuộc lũng, thi học thuộc lũng.
Toỏn: (tiết 36)
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện tớnh cộng cỏc số tự nhiờn.
- Áp dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng để tớnh nhanh.
- Giải toỏn cú lời văn và tớnh chu vi hỡnh chữ nhật.
II - Đồ dựng dạy - học: Kẻ sẵn bảng số trong bài 4 
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV kiểm tra vở làm bài của HS
- GV nhận xột, ghi điểm.
B Dạy bài mới (31’)
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Luyện tập: (27’)
Bài 1: 
- Khi đặt tớnh để thực hiện tớnh tổng 
của nhiều số hạng chỳng ta phải chỳ
ý điều gỡ ?
- Đặt tớnh sao cho cỏc chữ số cựng 
hàng thẳng cột với nhau.
- GV nhận xột ghi điểm
Bài 2:
- GV phỏt phiếu BT
- GV chấm 1 số phiếu và nhận xột..
.
- GV nhận xột, ghi điểm.	
Bài 4: 	
- Y/c HS nờu nội dung bài 
- GV nhận xột ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’) GV nhận xột giờ học . Dặn HS làm tập 5 ở nhà
* 3 HS lờn chữa bài 4.(tiết 35)
- HS nhận xột
*HS nờu yờu cầu bài tập.
- 4 HS làm bảng, lớp làm VBT.
- Đối chiếu kết quả nhận xột bài làm của bạn.
 2814 3925 26387
+ 1429 + 618 + 14075
 3046 535 9210
 7289 5078 49672
* Nờu yờu cầu bài tập.
 HS nờu cỏch làm bài. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. HS làm bài vào phiếu bài tập.
* Đọc đề bài, tỡm hiểu đề.
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ.
Giải:
Số dõn tăng thờm sau 2 năm là.
79 + 71 = 150 (người)
 Đỏp số :150 người
Chớnh tả:	(Nghe viết)	tiết 8
Trung thu độc lập
I. Mục tiờu:
- Nghe viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.
- Tỡm đỳng, viết đỳng chớnh tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc cú vần iờn/yờn/iờng) điền vào ụ trống, hợp với nghĩa đó cho.
II. Đồ dựng dạy học. Phiếu khổ to viết nội dung BT2a, 
- Viết sẵn bảng lớp nội dung BT 3b. cỏc phiếu trắng để HS tỡm từ.
III. Cỏc hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ (5’)
-Gọi HS lờn bảng viết từ bắt đầu tr/ch
- GV nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm
2-Dạy bài mới (32’)
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hướng dẫn HS nghe viết (17’)
- GV đọc đoạn cần viết
- GV y/c phỏt hiện từ viết dễ sai.
- GV nhắc HS chỳ ý cỏch trỡnh bày.
-Đọc từng cõu, từng bộ phận ngắn cho HS viết
-Đọc lại cho HS soỏt lỗi chớnh tả bài vừa viết
-Chấm bài 10 em. Nhận xột sửa lỗi.
c.Hướng dẫn HS làm bài tập (10’)
Bài tập 2: Nờu yờu cầu bài tập
-Phỏt phiếu cho HS
-Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
a)Đỏnh dấu mạn thuyền
Bài tập 3:
-Tổ chức chơi trũ chơi: Thi tỡm từ nhanh
*Giải thớch cỏch chơi
-Hướng dẫn HS cỏch chơi
b)Cỏc từ cú chứa vần: iờn/yờn/iờng
- GV nhận xột ghi điểm cho HS tỡm nhanh, đỳng, nhiều từ
3.Củng cố, dặn dũ: (3’).GV nhận xột giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
*Hai HS lờn bảng viết 4 từ cú tiếng bắt đầu tr/ch
- HS khỏc nhận xột, bổ sung
-Lắng nghe
*HS theo dừi SGK
-Lớp đọc thầm đoạn cần viết. HS nờu từ viết dễ sai: Viết vào bảng con.Mười lăm năm, phỏt điện, thỏc nước, phấp phới, nụng trường..
- HS nghe viết bài vào vở.
-Nghe soỏt lại bài.Đổi bài cho bạn bờn cạnh soỏt lỗi
*Đọc thầm yờu cầu bài tập
-2em làm vào phiếu, lớp làm vào vở
a) (Đỏnh dấu mạn thuyền): kiếm giắt-kiếm rơi xuống nước- đỏnh dấu – kiếm rơi- làm gỡ- đỏnh dấu- kiếm rơi- đó đỏnh dấu.
-Trỡnh bày, nhận xột, bổ sung
+ HS chơi khoảng 6 em
b) Điện thoại, nghiền, khiờng..
-Biểu dương bạn chơi tốt
 Thứ ba ngày 12 thỏng 10 năm 2010
 Luyện từ và cõu: (tiết 15)
Cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài
I - Mục tiờu:
- Nắm được quy tắc viết tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
- Biết vận dụng quy tắc để viết đỳng tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
II - Đồ dựng dạy - học:- Phiếu ghi BT 3, một số phiếu kẻ bảng như SGV để chơi trũ chơi tiếp sức.
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV đọc một số tờn riờng chỉ địa lý.
- GV nhận xột.
2 - Cỏc hoạt động dạy học: (34’)	
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Phần nhận xột: (10’)
Bài 1: Đọc mẫu tờn nước ngoài, hướng dẫn đọc đỳng.	
Bài 2:
- Mỗi tờn núi trờn gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng ? 
- Chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận được viết như thế nào ?
- Cỏch viết tờn trong cựng một bộ phận như thế nào ?	
c. Phần ghi nhớ: (5’)	 
d. Phần luyện tập: (15’)
Bài 1:	 
- Phỏt 3 phiếu.	 
 - GV nhận xột.	 	
Bài 2:
- Phỏt phiếu	 
- Dớnh phiếu, trỡnh bày.
- Giải thớch thờm tờn người, đại lớ.	
Bài 3: 	
- Chia 3 nhúm dỏn 3 phiếu.	
- GV cựng lớp nhận xột, bỡnh chọn nhà du lịch giỏi nhất.
3.Củng cố, dặn dũ: (3’).GV nhận xột giờ học. Dặn HS về ụn và chuẩn bị bài.
- HS viết vào bảng con
* Đọc yờu cầu, HS đọc lại tờn người tờn địa lý nước ngoài.
* Hs thảo luận nhúm đụi trả lời.
- Mỗi tờn gồm 2 bộ phận.
- Chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận viết hoa.
- Giữa cỏc tiếng trong cựng bộ phận cú gạch nối.
* 3 HS đọc ghi nhớ, lấy vớ dụ.
* Đọc yờu cầu, HS làm bài cỏ nhõn 3 HS làm bài vào phiếu. Dỏn phiếu lờn bảng, trỡnh bày.
- Ác – boa, Lu –i pa- xtơ, Quy- đăng-xơ.
* Đọc yờu cầu, làm bài cỏ nhõn. 3 HS lờn bảng làm bài. HS cũn lại đối chiếu kết quả nhận xột.
*Nờu yờu cầu, quan sỏt tranh để thực hiện.
- Trao đổi 1 phỳt, chuyền bỳt ghi tờn nước, thủ đụ vào phiếu.
- HS nhận xột.
 Toỏn: (tiết 37)
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I - Mục tiờu:
- Biết cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú bằng hai cỏch.
- Giải toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
II - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động day
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (4’) GV kiểm tra vở bài tập .GV nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
a. HD tỡm hai số khi biết và tổng của hai số đú: (15’)
*) Giới thiệu bài toỏn:
- Bài toỏn cho biết gỡ ?	
- Bài toỏn hỏi gỡ ?	
*) Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toỏn:
- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng biểu diễn
 số lớn, số bộ.
*) Hướng dẫn giải bài toỏn cỏch 1:
- Dựng phấn màu để hướng dẫn phần bớt. 
- Viết phần trỡnh bày bài giải.	
- Ghi cỏch tỡm số bộ.
*) Hướng dẫn giải bài toỏn cỏch 2:
- Thực hiện tương tự cỏch 1. 
- Ghi cỏch tỡm số lớn.
3. Thực hành: (15’)
Bài 1:	
- GV hướng dẫn phõn tớch, nhận xột.
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu.
Bài 2, 3 HD hs làm bài tương tự bài 1
- GV nhận xột
4. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
* 2 HS lờn bảng làm bài 5. HS khỏc đối chiếu kết quả nhận xột.
*Đọc bài toỏn, suy nghĩ trả lời.
* 2 HS vẽ đoạn thẳng biểu diễn số lớn, số bộ.
Số lớn ?
Số bộ ?
	 10 70
* Suy nghĩ cỏch tỡm hai lần số bộ.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở nhỏp.
*Thực hiện làm cỏch 2
*HS tự làm bài Giải.
Hai lần tuổi của bố là
58 + 38 = 96 (tuổi)
Tuổi của bố là.
96 : 2 = 48 (tuổi)
Tuổi của con là
48 – 38 = 10 (tuổi)
Đỏp số : bố 48 tuổi, con 10 tuổi
 Kể chuyện: (tiết 8)
Kể chuyện đã nghe , đã đọc
I - Mục tiờu:
1. Rốn kĩ năng núi:	
- Biết kể tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cõu chuyện đó nghe, đó đọc, núi về một ước mơ đẹp hoặ ... ộng cậu bộ lang thang đi học, chị phụ trỏch đó quan tõm đến ước mơ của cậu, làm cho cậu rất xỳc động, vui sướng vỡ được đụi giày trong buổi đến lớp đầu tiờn.
II - Đồ dựng dạy - học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lờn bảng đọc bài, trả lời cõu hỏi
- GVnhận xột, ghi điểm.
B - Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài: (22’)	
GV đọc diễn cảm toàn bài:
a) Luyện đọc và tỡm hiểu nội dung đoạn 1 .
- Giỳp HS hiểu từ chỳ thớch.	
- Lưu ý đọc cõu cảm, nghỉ hơi cõu dài.	
+ Nhõn vật “tụi” là ai?
+ Ngày bộ chị phụ trỏch Đội mơ ước điều gỡ?
+ Tỡm những cõu văn tả vẻ đẹpcủa đụi giày ba ta ?
+ Ước mơ của chị cú đạt được khụng?	
- GV HD HS đọc diễn cảm	
a) Luyện đọc và tỡm hiểu nội dung đoạn 2+ Chị phụ trỏch đội được giao việc gỡ?
+ Chị làm gỡ để động viờn Lỏi trong ngày đầu đến lớp?
+ Tỡm những chi tiết núi lờn sự cảm độngvà niềm vui của Lỏi khi nhận đụi giày?
- GV hD hs luyện đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dũ:(3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS về ụn lại bài, chuẩn bị cho bài học sau.
*2 đọc thuộc lũng bài:(Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ), trả lời cõu hỏi.
*HS nhỡn SGK theo dừi đọc nhẩm chia đoạn
* Vài em đọc đoạn 1, kết hợp luyện đọc từ khú. Và chỳ thớch . Luyện theo cặp. 2HS thi đọc .
+ Là 1 chị phụ trỏch Đội Thiếu niờn ..
+ Cú 1 đụi giày ba ta màu xanh..
 + Cổ giày ụm sỏt chõn. Thõn giàylàm bằng vải cứng, dỏng thon thả
+ Ước mơ của chị khụng đạt được
- 2 HS thi đọc diễn cảm
*1 HS đọc thầm đoạn 2, HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả đoạn . HS suy nghĩ TLCH
+ Vận đụng Lỏi, 1 cậu bộ nghốo sống lang thang trờn đường phố đi học.
+ Chị quyết định sẽ thưởng cho Lỏi đụi .
+ Tay Lỏi run run, mụi cậu mấp mỏy, 
- HS đọc diễn cảm theo cặp. HS thi đọc diễn cảm.
Toỏn:(tiết 38)
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Rốn kĩ năng giải toỏn về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
- Củng cố kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo thơi gian.
II - Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ: (5’)Gọi HS lờn bảng làm bài tập.GV nhận xột, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới: (31’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Thực hành: (26’)
Bài 1:	- GV y/c Hs đọc yờu cầu, tỡm hiểu đề bài.
- Nờu cỏch tỡm số lớn, số bộ.
- Quan sỏt giỳp đỡ
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2:
- Phõn tớch đề toỏn.	
Cỏch 1 Giải
Tuổi của chị là
(36 +8) : 2 = 22 (tuổi)
Tuổi của em là.
22 -8 = 14 (tuổi)
 Đỏp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi
Bài 3:bài 4
- GV hướng dẫn tương tự 	
- GV chấm 1 số bài và nhận xột	
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS về ụn lại bài, chuẩn bị bài sau.
* 2HS làm bài2,3 (tiết 37)
* 3 hs giải bảng, lớp làm VBT.
a) Số lớn là 
(24+ 6 ) : 2= 15 
 Số bộ là	 
 15- 6= 9 
* Đọc đề bài, tỡm hiểu đề bài.
- Hai em làm hai cỏch, lớp làm VBT.
- Nhận xột, chữa bài.
Cỏch 2 Giải
Tuổi của em là.
(36- 8) : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi của chị là.
14 + 8 = 22 (tuổi)
 Đỏp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi
*Đọc đề toỏn, tỡm hiểu đề.
- HS lờn làm bảng. lớp làm vở BT kiểm tra chộo.
Khoa học: (tiết 16)
Ăn uống khi bị bệnh
I - Mục tiờu:
- Biết núi về chế độ ăn uống khi bị bệnh. Nờu được chế độ ăn uống của người bị bệnh tiờu chảy. biết pha dung dịch ụ- rờ-dụn và chuẩn bị nước chỏo muối. 
- Vận dụng những điều đó học vào cuộc sống.
II - Đồ dựng dạy - học: Hỡnh trang 34, 35 SGK., 
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (3’)	
- Nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (33’) 1. Giới thiệu bài 
*. HĐ 1: Thảo luận về chế độ ăn uống 
đối với người mắc bệnh thụng thường. (10’)
- Phỏt phiếu ghi cõu hỏi cho mỗi nhúm.	 
+ Khi bị bệnh thụng thường ta cần cho người bệnh ăn thức ăn nào?	
 + Đối với người bị ốm nặng nờn cho ăn mún đặc hay loóng? Vỡ sao?
+ Đối với người ốm khụng muốn ăn hoặc ăn quỏ ớt nờn cho ăn thế nào?
- Kết luận theo SGK.	 
*. HĐ 2: Thực hành chăm súc người bị bệnh tiờu chảy.
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh trang 35- Sgk
- Bỏc sĩ đó khuyờn người bị bệnh tiờu 
chảy ăn uống như thế nào ? 
- Y/C hS thực hành nấu chỏo muối.	
- GV quan sỏt cỏc nhúm, giỳp đỡ.	 
- GV nhận xột.
 *.HĐ 3: Đúng vai. (7’) Hướng dẫn tổ chức.
 3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học.
* Nờu ghi nhớ bài 15.
* HS thảo luận theo nhúm 4. Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi.
+ Cho người bệnh ăn thức ăn chứa nhiều chất như thịt, cỏ, trứng , sữa.
+ Nờn cho ăn thức ăn loóng như chỏo thịt băm nhỏ, chỏo cỏ, chỏo trứng, nước cam vắt, .
+ Nờn dỗ dành động viờn họ cho họ ăn nhiều bữa trong ngày.
* Vẫn phải cho ăn bỡnh thường, đủ chất. Ngoài ra cho uống dung dịch ụ- rờ- dụn, uống nước chỏo muối.
* HS cho 1 nắm gạo, một nắm muối và 4 bỏt nước vào nồi, đun nhỏ lửa đến khi thấy gạo nở bung thỡ dựng thỡa đỏnh loóng và mỳc chỏo ra bỏt. 
- Thảo luận đưa ra tỡnh huống, đúng vai.
- HS bỡnh chọn nhúm hay.
 Thứ năm ngày 14 thỏng 10 năm 2010
Luyện từ và cõu: (tiết 16)
Dấu ngoặc kép
I - Mục tiờu:
- Nắm được tỏc dụng của dấu ngoặc kộp, cỏch dựng của dấu ngoặc kộp.
- Biết vận dụng những hiểu biết trờn để dựng dấu ngặc kộp trong khi viết bài.
II - Đồ dựng dạy học: Phiếu ghi nội dung bài tập 1 (phần nhận xột).
- Ba phiếu ghi nội dung BT 3 (Phần luyện tập)
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (32’)
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Phần nhận xột: (9’)
Bài 1:- Dớnh lờn phiếu đó ghi sẵn, 
+ Những từ ngữ và cõu nào được đặt trong dấu ngoặc kộp ? 
+ Những từ ngữ và cõu đú là lời của ai? 
+ Nờu tỏc dụng của dấu ngặc kộp ?
Bài 2: 
- Khi nào dấu ngoặc kộp được dựng độc lập, -- Khi nào dấu ngoặc kộp được dựng phối hợp với dấu hai chấm ?.
Bài 3: GV núi về con tắc kố.	
+ Từ lầu chỉ cỏi gỡ?
+Từ lầu trong khổ thơ được dựng với nghĩa gỡ?
c. Phần ghi nhớ:	(4’)	
d. Phần luyện tập: (15’)
Bài 1:
-GV dớnh phiếu y/c HS làm bài vào phiếu
Bài 2:	
- Gợi ý, y/c HS TLCH
- GV nhận xột
Bài 3:	GV chốt lời giải đỳng
a)..Con nào con nấy hết sức tiết kiệm “vụi vữa”
b)..Gọi là đào “trường thọ”
3. Củng cố dặn dũ (3’) GVnhận xột tiết học.
*1 HS đọc cho 2 HS viết tờn người, tờn địa lý nước ngoài. Hs dưới lớp nhận xột
*HD đọc thầm, suy nghĩ, trả lời.
 + “người lớnh võng lệnh quốc dõn” đầy tớ trung thành của nhõn dõn”
+ Lời của Bỏc Hồ.
+ Để đỏnh dấu chỗ trớch dẫn lời núi trực tiếp..
*Đọc yờu cầu, suy nghĩ.
+Khi lời dẫn trực tiếp chỉ là 1 từ hay cụm từ
+ Khi dẫn trực tiếp là một cõu trọn vẹn hay 1 đoạn văn.
* Đọc yờu cầu bài, trả lời cõu hỏi.
+Chỉ ngụi nhà tầng cao to, sang trọng, đẹp đẽ
+ Gọi cỏi tổ nhỏ của tắc kố, 
- Đọc ghi nhớ.
* Đọc yờu cầu, 3 em làm phiếu.Nhận xột,bổ sung. “ Em đó làm gỡ để giỳp bố mẹ?”
“em đó nhiều lần .khăn mựi xoa”
*Hs đọc y/c của đề bài suy nghĩ trả lời.
- Khụng phải dạng đối thoại trực tiếp nờn khụng viết xuống dũng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dũng.
* HS đọc y/c của bài. HS trao đổi theo nhúm đụi và làm bài.
 Toỏn: (tiết 39)
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
I - Mục tiờu:
- Nhận biết gúc tự , gúc bẹt, gúc nhọn.
- Biết dựng ờ ke để kiểm tra gúc tự, gúc bẹt, gúc nhọn.
II - Đồ dựng dạy - học: Thước thẳng, ờ ke.
III - Cỏc hoạt động dạy - học: 	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột, ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (34’)
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Giới thiệu gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt: (15’)
*) Giới thiệu gúc nhọn:
- Vẽ gúc nhọn như SGK.	
* Giới thiệu gúc này là gúc nhọn .
- Dựng ờ ke để kiểm tra gúc nhọn.
- Gúc này lớn hơn hay bộ hơn gúc vuụng ? 
*) Giới thiệu gúc tự:
- Vẽ lờn bảng gúc tự.	
* Gúc này là gúc tự.
- Dựng ờ ke kiểm tra độ lớn của gúc tự, cho biết gúc này lớn hơn hay bộ hơn gúc vuụng 
- Gv nhận xột.
*) Giới thiệu gúc bẹt:
- Vẽ gúc bẹt lờn bảng.	
- Cỏc điểm của gúc C, O, D của gúc bẹt như thế nào với nhau ?	
- Dựng ờ ke để kiểm tra so sỏnh với gúc vuụng ?	
3. Thực hành: (15’)
Bài 1: Y/C Hs nhận biết được được gúc nào là gúc tự gúc nhọn, gúc vuụng, gúc bẹt.	
Bài 2: Y/C Hs dựng ờ- ke nhận biết gúc của hỡnh tam giỏc.	
4. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- Gv nhận xột tiết học. Dăn hs ụn bài 
* Ba em lờn làm bài, lớp nhận xột.
*Quan sỏt, đọc tờn gúc, đỉnh, cạnh.
- HS lờn kiểm tra và trả lời.
- Vẽ gúc nhọn.
- Gúc nhọn bộ hơn gúc vuụng. 
* Quan sỏt, đọc tờn gúc, đỉnh, cạnh.
- Kiểm tra, so sỏnh.
- Gúc tự lớn hơn gúc vuụng. 
- HS vẽ gúc tự vào vở.
* Quan sỏt, đọc tờn gúc, đỉnh, cạnh.
- Thẳng hàng với nhau.
- Kiểm tra và so sỏnh.
* Trả lời miệng.
+ Gúc đỉnh A là gúc nhọn. 
+ Gúc đỉnh B là gúc tự.
+ Gúc đỉnh C là gúc vuụng.
+ Gúc đỉnh E là gúc bẹt.
- HS trả lời vào vở.
Toỏn: ( tiết 40)
Hai đường thẳng vuông góc
I - Mục tiờu:
- Nhận biết được hai đường thẳng vuụng gúc với nhau.
- Biết hai đường thẳng vuụng gúc với nhau tạo ra tạo ra bốn gúc vuụng cú chung đỉnh.
- Biết dựng ờ ke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vuụng gúc.
II - Đồ dựng dạy - học: 
- ấ ke, thước thẳng.
III - Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 - Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV kiểm tra , nhận xột ghi điểm.	
2 - Dạy bài mới: (32’)
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Giới thiệu hai đường thẳng vuụng gúc. (13’) Vẽ hỡnh chữ nhật ABCD lờn bảng.cho HS thấy rừ 4 gúc A,B,C,D	
- Cỏc gúc của hỡnh chữ nhật là gúc gỡ ? 
- Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuụng gúc.đỉnh O cạnh OM và ON tạo thành 4 gúc vuụng đỉnh O	
c. Thực hành: (15’)
Bài 1:
- Yờu cầu HS dung ờ- ke kiểm tra 2 đường thẳng cú vuụng gúc với nhau khụng?
- Vỡ sao em núi hai đường thẳng HI và KI Vuụng gúc với nhau ?	
Bài 2:
- GV vẽ hỡnh lờn bảng, 
- GV nhận xột giỳp đỡ Hs cũn lỳng tỳng
Bài 3: 
- GV gợi ý HD 	
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột giờ học, 
-Dặn hs ụn và chuẩn bị bài.
* 3 HS lờn bảng kẻ 3 loại gúc ở bài học trước. HS cũn lại làm vào vở nhỏp.
* Đọc tờn hỡnh trờn bảng.
- Đều là gúc vuụng.
- Hs tỡm hai đường thẳng vuụng gúc cú trong hỡnh.
- Thực hành vẽ.
*Nờu yờu cầu, kiểm tra.
- Hai đường thẳng vuụng gúc HI và IK với nhau . Hai đường thẳng MP và MQ khụng vuụng gúc với nhau.
- Vỡ hai đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh I.
*Đọc yờu cầu, viết tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau cũn lại của HCN ABCD
- HS nờu tờn cỏc cạnh Hs khỏc nhận xột.
* Đọc yờu cầu, 
- Dựng ờ ke kiểm tra cỏc hỡnh trong SGK, ghi tờn cỏc cặp cạnh vào vở, trỡnh bày trước lớp.
- Hs nhận xột

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4(tuan_8) quy.doc