Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Trần Quốc Hớn

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Trần Quốc Hớn

Đạo đức:

 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP. (TIẾT 1)

I- Mục tiêu:

- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.

- Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.

- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của h/s.

- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.

II- Chuẩn bị: Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 28 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Trần Quốc Hớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Thửự 2 ngaứy 23 thaựng 8 naờm 2010 
Tập đọc: 
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
I- Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II- Chuẩn bị:
+Viết bảng đoạn “ Năm trước,.....cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu”.
III- Các hoạt động dạy học.
A- Mở đầu:
- Giới thiệu tóm tắt nội dung chương trình phân môn.
- Giới thiệu 5 chủ điểm trong sách. Yêu cầu HS mở mục lục và đọc tên cbc chủ điểm.
B- Dạy bài mới. 
- Giới thiệu chủ điểm: “Thương người như thể thương thân”.
- Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh minh họa và hỏi: Em có biết 2 nhân vật trong tranh này là ai, ở tác phẩm nào không?
- Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí” và nêu bài học hôm nay là một đoạn trích trong tập truyện này.
2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a) Luyện đọc 
- Gọi từng HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- Lần 2: Giúp HS tìm hiểu nghĩa các từ:
+Ngắn chùn chùn: ngắn đến mức quá đáng, trông khó coi.
+Thui thủi: cô đơn, lặng lẽ, không có ai bầu bạn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc toàn bài.
+Nhà Trò: Giọng kể lể đáng thương.
+Dế Mèn: an ủi, động viên, lúc mạnh mẽ , dứt khoát thể hiện sự bất bình, thái độ kiên quyết.
b) Tìm hiểu bài 
- Truyện có những nhân vật chính nào?
- Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai?
-Hãy đọc thầm đoạn 1, tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
Đoạn 1 ý nói gì?
- Đọc thầm đoạn 2 để tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
Nêu ý chính của đoạn 2
- Nhà Trò bị bọn nhện ăn hiếp như thế nào trong đoạn 3?
Đọan 3 cho biết gì?
- Đọc đoạn 4 và cho biết: Những lời nói, cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
Nêu nội dung đoạn 4
- Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh đó?
*Nêu nội dung, ý nghĩa của bài.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm. 
- Mời 4 HS đọc nt 4 đoạn
- Hướng dẫn đọc bằng cách hỏi HS đọc như vậy đã hợp lí chưa để các em nắm cách đọc như mục 2a.
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3,4.
+Đọc làm mẫu cho HS đoạn văn đã chuẩn bị; nhấn giọng: mất đi, thui thủi, ốm yếu, chẳng đủ,nghèo túng, đánh em, bắt em, vặt chân, vặt cánh ăn thịt, xoè, đừng sợ, độc ác, ăn hiếp.
3- Củng cố, dặn dò 
- Liên hệ: Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Nhận xét hoạt động của HS 
Dặn chuẩn bị phần tiếp theo câu chuyện học ở tuần 2 và có điều kiện thì đọc tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu kí”.
- HS mở mục lục; 1,2 em đọc tên 5 chủ điểm.
- Đó là Dế Mèn, chị Nhà Trò. Dế Mèn là nhân vật chính trong tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu kí” của nhà văn Tô Hoài.
- 4 HS đọc 4 đoạn (2 lần)
+ Đoạn 1:2 dòng đầu
+ Đoạn 2:5 dòng tiếp
+Đoạn 3: 5 dòng tiếp
+ Đoạn 4: Phần còn lại
- 3HS đọc theo cặp
- 1,2 em đọc
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện.
- Là chị Nhà Trò 
- ...chị Nhà Trò ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội.
*Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò.
-...thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự phấn như mới lột,.. kiếm bữa ăn chẳng đủ.
*Hình dáng Nhà Trò 
-...Trước đây mẹ Nhà Trò vay lương của bọn nhện.....Bọn nhện đánh Nhà Trò mấy bận....chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
*Tình cảnh đáng thương của chị Nhà Trò.
- Lời của Dế Mèn: Em đừng sợ.....cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
- Cử chỉ và hành động: xoè cả 2 càng ra,dắt
Nhà Trò đi.
*Hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn.
HS nêu ý kiến riêng của mình và giải thích.
*Nêu như mục I.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Nêu nhận xét.
Vài HS thi đọc đoạn 3,4.
HS phát biểu.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Đạo đức:
 Trung thực trong học tập. (tiết 1)
I- Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của h/s.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II- Chuẩn bị: Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III- Các hoạt động dạy học:
A- Mở đầu:Gt nội dung chương trình Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn cách học bộ môn.
B- Dạy bài mới. 
1- Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. 
2. Các hoạt động. 
Hoạt động 1.Xử lí tình huống.
-Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Tóm tắt cách giải quyết chính:
+Mượn tranh ảnh của bạn đưa cô giáo xem.
+Nói dôí cô đã sưu tầm nhưng để quên ở nhà.
+Nhận lỗi và hứa sẽ sưu tầm, nộp sau.
- Hỏi : Nêú em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào?
Chia Hs theo nhóm cùng ý kiến yêu cầu thảo luận và giải thích vì sao?
- Kết luận:
+ Cách giải quyết c là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (bài tập 1)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Kết luận:
+Các việc c là trung thực trong học tập 
+Các việc a,b,d, là thiếu trung thực trong học tập.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT 2)
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS nêu ý kiến rồi giải thích.
- Kết luận:
+ý kiến b,c là đúng.
+ý kiến a là sai.
Hoạt động nối tiếp:
Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập.
2. Tự liên hệ ( bài tập 6)
3. Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo nội dung bài học.
C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
- HS xem trong sách và đọc nội dung tình huống.
- Liệt kê vác cách giải quyết của bạn Long và phát biểu ý kiến.
- Các nhóm thảo luận và phát biểu.
-Làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn nhau.
Mỗi bàn là 1 nhóm thảo luận đưa ra ý kiến theo các mức độ:
+Tán thành
+Phân vân
+Không tán thành
1,2 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Toán:
Ôn tập các số đến 100 000.
I- Mục tiêu: 
- Đọc, viết được các số đến 100000
- Biết phân tích cấu tạo số.
II- Các hoạt động dạy học:
A- Mở đầu:
- Gv tóm tắt nội dung chương trình toán 4.
- Một số quy định về học môn toán.
B - Dạy bài mới. 
1- Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. 
2- Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
a) Viết số 83251 yêu cầu HS đọc.
b) Tương tự với các số còn lại.
c)Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa 2 số liền kề.
Khái quát: 2 hàng đứng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
d) Cho 1 vài HS nêu:
- Các số tròn chục 
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn 
- Các số tròn chục nghìn 
3- Thực hành.
Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu
a) Yêu cầu HS nhận xét tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này.
- Số cần viết tiếp theo số 10 000 là số nào?
- Số sau đó là số nào?
Cho HS tự làm những phần còn lại.
b)Cho HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp.
GV nêu quy luật viết và thống nhất kết quả.
Bài 2. Cho HS tự phân tích mẫu sau đó tự làm bài.
Lưu ý đọc số 70 008.
Bài 3. (a, viết được 2 số)
 HS tự phân tích cách làm.
a) Gọi HS làm mẫu ý 1:
8723 = 8 000 + 700 + 20 + 3
Yêu cầu học sinh viết số thành tổng. 
b) Tiến hành tương tự phần a.
4- Củng cố, dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Dặn học sinh về nhà làm BT.
- Nhận xét tiết học. 
- HS nêu miệng
- 1 chục bằng 10 đơn vị
 1 trăm bằng 10 chục
- Số 20 000.
- Số 30 000.
- HS viết vào vở các số còn lại.
- HS làm bảng con.
- HS dùng bút chì điền vào SGK.
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
T.H toán:
ễN LUYỆN CÁC SỐ ĐẾN 100 000. LÀM VỞ BÀI TẬP TIẾT 1
I. MỤC TIấU
- HS củng cố lại cỏch đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100 000.
- ễn viết tổng thành số.
- ễn về cỏch tớnh chu vi của một hỡnh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 1. Giới thiệu bài.
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: - HS nờu yờu cầu.
HS tự làm.
3 HS lờn bảng chữa bài. Lớp, GV nhận xột.
Bài 2: - HS nờu yờu cầu
HS tự làm bài vào vở.
HS đổi vở kiểm tra nhau, sau đú nờu kết quả.
Bài 3: - HS nờu yờu cầu.
HS tự làm bài vào vở.
4 HS lờn bảng nối ptớch với kết quả đỳng.
Bài 4: HS nờu yờu cầu
- Quan sỏt hỡnh, nờu cỏch tớnh.
- Lớp giải vào vở.
- 1 HS lờn bảng giải. Lớp, GV nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ
Nhận xột giờ học.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
THEÅ DUẽC: Giụựi thieọu chửụng trỡnh
 Troứ chụi “Chuyeàn boựng tieỏp sửực”
I.Muùc tieõu:
- Giụựi thieọu chửụng theồ duùc lụựp 4. –Yeõu caàu HS bieỏt ủửụùc moọt soỏ noọi dung cụ baỷn cuỷa chửụng trỡnh vaứ coự thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng.
- Moọt soỏ quy ủũnh veà noọi quy, yeõu caàu reứn luyeọn. – Yeõu caàu HS bieỏt ủửụùc nhửừng ủieồm cụ baỷn ủeồ thửùc hieọn trong caực giụứ hoùc theồ duùc.
- Bieõn cheỏ toồ, choùn caựn sửù boọ moõn.
- Troứ chụi: “Chuyeàn boựng tieỏp sửực: - Yeõu caàu HS naộm ủửụùc caựch chụi, reứn luyeọn sửù kheựo leựo, nhanh nheùn.
II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn. -Veọ sinh saõn trửụứng -Coứi, boỏn quaỷ boựng baống nhửùa.
III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp.
Noọi dung
T. lửụùng
Caựch toồ chửực
A.Phaàn mụỷ ủaàu:
-Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc.
-ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
-Troứ chụi: Tỡm ngửụứi chổ huy
B.Phaàn cụ baỷn.
1)Giụựi thieọu chửụng trỡnh theồ duùc lụựp 4.
-Giụựi thieọu toựm taột chửụng trỡnh.
-Thụứi lửụùng 2 tieỏt/tuaàn, trong 35 tuaàn, caỷ naờm 70 tieỏt.
-Noọi dung bao goàm: Baứi theồ duùc phaựt trieồn chung ...
2) Phoồ bieỏn noọi quy, yeõu caàu luyeọn taọp:
Trong giụứ hoùc quaàn aựo, phaỷi goùn gaứng, ngaờn naộp 
3) Bieõn cheỏ taọp luyeọn.
-Chia toồ taọp luyeọn theo bieõn cheỏ lụựp. Vaứ lụựp tớn nhieọm baàu ra.
4) Troứ chụi: Chuyeàn boựng tieỏp sửực.
-Laứm maóu: Vaứ phoồ bieỏnluaọt chụi.
-Chụi thửỷ moọt laàn: -Thửùc hieọn chụi thaọt.
C.Phaàn keỏt thuực.
-ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
-Cuứng HS heọ thoỏng baứi.
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ.
1-2’
1-2’
2-3’
3-4’
2-3’
2-3’
6-8’
1-2’
1-2’
1-2’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Thửự 3 ngaứy 24 thaựng 8 naờm 2010
Tập đọc: 
mẹ ốm.
I- Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch, trôi chảy; Bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
II-Chuẩn bị: 
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc; viết sẵn khổ 4,5
III- Các hoạt động dạy học. 
A- Bài cũ 
 - Kiểm tra đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
 - Nhận xét.
B- Dạy bài mới. 
1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc 
- Sửa cách phá ... 
+Đổi chéo vở để soát lỗi.
+ HS dùng bút chì để chữa lỗi.
+ HS đọc trong sách.
+2 HS lên làm bài trên bảng.
+ Vài HS đọc lại bài giải đúng.
+HS đọc trong sách.
+ Lời giải: cái la bàn.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
 Thửự 6 ngaứy 27 thaựng 8 naờm 2010 
Taọp laứm vaờn: 
THEÁ NAỉO LAỉ KEÅ CHUYEÄN?
I/ Muùc tieõu:
- Hieồu nhửừng ủaởc ủieồm cụ baỷn cuỷa vaờn keồ chuyeọn (ND ghi nhụự).
- Bửụực ủaàu bieỏt keồ laùi moọt caõu chuyeọn ngaộn coự ủaàu coự cuoỏi, lieõn quan ủeỏn 1, 2 nhaõn vaọt vaứ noựi leõn ủửụùc moọt ủieàu coự yự nghúa (muùc III).
II/ Chuaồn bũ:
	- Baỷng phuù ghi saỹn caực sửù vieọc chớnh trong truyeọn Sửù tớch hoà Ba Beồ.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc:
A – Baứi cuừ: 
- OÅn ủũnh toồ chửực.
B – Baứi mụựi:
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Nhaọn xeựt:
Baứi taọp 1:
- Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi.
- GV : Caực em ủaừ hoùc baứi “Sửù tớch hoà Ba Beồ” . Baứi taọp 1 yeõu caàu caực em phaỷi keồ laùi ủửụùc caõu chuyeọn ủoự vaứ trỡnh baứy noọi dung maứ caõu a, b, c cuỷa baứi 1 yeõu caàu.
- Goùi HS keồ chuyeọn.
- Cho HS thửùc hieọn yeõu caàu caõu a, b, c .
- YC trỡnh baứy.
- GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng.
-1 HS ủoùc vaứ neõu YC.
- 2 HS keồ chuyeọn ngaộn goùn.
- HS laứm vieọc theo nhoựm caỷ 3 caõu a, b, c.
-ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy.
a/ Teõn caực nhaõn vaọt trong truyeọn Sửù tớch hoà Ba Beồ: Baứ laừo aờn xin, meù con baứ goaự.
b/ Caực sửù vieọc xaỷy ra vaứ keỏt quaỷ:
c/ YÙ nghúa cuỷa caõu chuyeọn:
-Lụựp nhaọn xeựt.
Baứi taọp 2:
Goùi HS ủoùc ND. Neõu YC cuỷa baứi.
GV : Baứi 2 yeõu caàu caực em ủoùc baứi hoà Ba Beồ trong baứi taọp vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
+ Baứi vaờn coự nhaõn vaọt khoõng?
+ Hoà Ba Beồ ủửụùc giụựi thieọu nhử theỏ naứo?
- Vaọy baứi vaờn Hoà Ba Beồ coự phaỷi laứ baứi vaờn keồ chuyeọn khoõng? Vỡ sao?.
- GV choỏt laùi: So vụựi baứi “Sửù tớch hoà Ba Beồ” ta thaỏy baứi “Hoà Ba Beồ” khoõng phaỷi laứ baứi vaờn keồ chuyeọn.
Baứi taọp 3:+ Theo em, theỏ naứo laứ keồ chuyeọn?
-1 HS ủoùc vaứ neõu YC.
-Baứi vaờn khoõng coự nhaõn vaọt.
-Hoà Ba Beồ ủửụùc giụựi thieọu veà vũ trớ, ủoọ cao, chieàu daứi, ủaởc ủieồm ủũa hỡnh, khung caỷnh thi vũ gụùi caỷm xuực thụ ca
-Nhieàu HS phaựt bieồu tửù do.
- HS phaựt bieồu dửùa treõn keỏt quaỷ cuỷa BT 1,2.
3. Ghi nhụự:
- Goùi HS ủoùc noọi dung caàn ghi nhụự trong SGK.
-GV choỏt laùi ủeồ khaộc saõu kieỏn thửực cho HS.
- Moọt soỏ HS ủoùc.
4. Luyeọn taọp:
Baứi taọp 1:Goùi HS ủoùc ND. BT YC chuựng ta laứm gỡ?
 GV giao vieọc: Baứi taọp 1 ủửa ra moọt tỡnh huoỏng laứ:Em gaởp moọt phuù nửừ vửứa beỏ con vửứa mang nhieàu ủoà ủaùc.Em ủaừ giuựp ủụừ ngửụứi phuù nửừ ủoự.Em haừy keồ laùi caõu chuyeọn.
YC HS laứm baứi.
- Trỡnh baứy.
GV nhaọn xeựt, choùn khen nhửừng baứi laứm hay. 
-1 HS ủoùc vaứ neõu YC.
-HS laứm baứi caự nhaõn.
-Moọt soỏ HS trỡnh baứy.
-Lụựp nhaọn xeựt.
Baứi taọp 2:
- Goùi HS ủoùc vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- GV: Em haừy keồ nhửừng nhaõn vaọt coự trong caõu chuyeọn mỡnh vửứa keồ vaứ neõu yự nghúa cuỷa caõu chuyeọn.Khi keồ caực em nhụự xửng toõi hoaởc em.
GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi.
-1 HS ủoùc to,lụựp ủoùc thaàm theo.
+YÙ nghúa cuỷa caõu chuyeọn: phaỷi bieỏt quan taõm, giuựp ủụừ ngửụứi khaực khi hoù gaởp khoự khaờn
-Lụựp nhaọn xeựt.
C – Cuỷng coỏ – Daởn doứ:
- Hoỷi laùi ND baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc phaàn ghi nhụự vaứ laứm laùi BT1.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Lịch sử: 
Môn lịch sử và địa lí.
I- Mục tiêu: 
- Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
II- Chuẩn bị: 
- Bản đồ Địa lí tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc 1 số vùng.
III- Các hoạt động dạy học: 
A- Mở đầu: Nêu MT tiết học. 
B- Dạy bài mới. 
1- Các hoạt động. 
Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS đọc sách và nêu vị trí của đất nước ta và các cư dân ở mỗi vùng.
- Giới thiệu cho HS trên bản đồ
Hoạt động : Làm việc nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh (mục II) yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh, ảnh đó.
- Gọi HS trình bày ý kiến.
- Kết luận:
Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt Nam. 
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Đặt vấn đề: Để Tổ quốc ta đẹp như ngày hôm nay, ông cha đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được 1 sự kiện chứng minh điều đó?
+Hỏi: Nhờ đâu mà em biết sự kiện đó?
- Kết luận: (S4)
 Hoạt động 4: Làm việc cả lớp.
Hướng dẫn cách học:
+Cần quan sát sự vật, hiện tượng.
+Cần thu thập, tìm kiếm tài liệu lịch sử, địa lí.
+Mạnh dạn nêu thắc mắc, đặt câu hỏi và tìm câu trả lời. 
+ Nên trình bày kết quả học tập bằng cách diễn đạt của mình.
3- Củng cố, dặn dò 
- Bài học giúp các em hiểu được điều gì?
- Nhận xét tiết học. 
- Đọc sách và trả lời.
- HS xác định vị trí tỉnh mình đang sống.(Hà Tây)
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 vài HS kể trước lớp.
...do đọc sách.
- 3,4 HS nhắc lại
Đọc bài học trong sách.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
 Giỳp HS:
- Luyện tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa một chữ.	
- Làm quen cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng cú độ dài bằng a.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bài cũ; Kiểm tra VBT của HS
Bài mới: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1;
MT : HS nắm chắc về biểu thức cú chứa một chữ
Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
GV treo bảng phụ đó chộp sẵn nội dung bài 1 a và yờu cầu HS đọc đề bài
Đề bài yờu cầu tớnh giỏ trị của biểu thức nào ?
Làm thế nào để tớnh giỏ trị của biểu thức 6 x a với a=5
HS tự làm phần cũn lại của bài tập .
tớnh giỏ trị biểu thức 6 x a
HS nờu cỏch làm phần a-phần b,c,d tự làm
Củng cố cỏch tớnh giỏ trị biểu thức-nờu kết quả –nhận xột-sửa
Bài 2 : HS đọc yờu cầu –tự làm bài –sửa
Bài 4 : Làm bảng con
MT : HS nắm được cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng
Yờu cầu HS nhắc lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng .
Nếu hỡnh vuụng cú cạnh là a thỡ chu vi là bao nhiờu ?
GV hỡnh thành cụng thức -cỏch gọi : Gọi chu vi hỡnh vuụng là P 
Ta cú P = a x 4
HS đọc yờu cầu BT 4
1 số HS nhắc lại
Chu vi là a x 4
HS đọc cụng thức tớnh chu vi của hỡnh vuụng
HS làm vào vở ,3 HS lờn bảng làm
3. Củng cố dặn dũ :
Yờu cầu HS nhắc lại những kiến thức đó học
Nhận xột tiết học
Dặn chuẩn bị bài sau : Cỏc số cú 6 chữ số
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Địa lớ:
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I. MỤC TIấU
 Sau bài học HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Một số yếu tố về bản đồ:Tờn ,phương hướng, tỉ lệ, kớ hiệu bản đồ
- Cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ thể hiện trờn bản đồ
II.CHUẨN BỊ: Bản đồ Trang 6 :Chõu lục, việt nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu mụn học
2. Bài mới
* Hoạt động 1 : Hỡnh thành khỏi niệm về bản đồ
Bước 1: GV treo cỏc bản đồ lờn bảng theo thứ tự
Lónh thổ từ lớn đến nhỏ ( TG,chõu lục,VN )
Yờu cầu HS đọc cỏc bản đồ trờn
HS nờu những lóỷnh thổ được thể hiện trờn bản đồ
HS bổ sung-kết luận
Bươc2 : làm việc cỏ nhõn. Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1,2 chỉ vị trớ hồ Hoàn Kiếm, đền Ngọc Sơn
Bước 3: Làm việc cả lớp: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
GV giải thớch thờm về cỏch biểu diển tỷ lệ bản đồ (dạng tỷ số )
HS Đọc thầm SGK-tỡm hiểu : Ngày nay cỏch người ta vẽ bản đồ
Tại sao bản đồ VN hỡnh SGK nhỏ hơn bản đồ địa lớ tự nhiờn treo tường ?
GV bổ sung hoàn thiện cõu trả lời của HS
* Hoạt động 2 : Nắm 1 số yếu tố của bản đồ. Làm việc nhúm
Yờu cầu nhúm đọc SGK,quan sỏt ban đồ bảng TL
Trờn bản đồ cho biết điều gỡ?
Trờn bảng đồ người ta qui định những gỡ?
Bảng chỳ giải ở h3 cú những kớ hiệu nào?
Kớ hiệu bản đồ được dựng để làm gỡ?
Hs cỏc nhúm làm việc
HS Chỉ cỏc hướng –bản đồ địa lớ tự nhiờn VN (h3)
Tỷ lệ bản đồ cho biết nhũng gỡ?
HS Đọc tỷ lệ bản đồ-cho biết 1cm trờn bảng đồ ứng với bao nhiờu một trờn thực tế
.HS khỏc nhận xột .
* Hoạt động 3: Thực hành vẽ một kớ hiệu bản đồ (đường biờn giới quốc gia,sụng nỳi,thủ đụ, mỏ )
Làm việc theo nhúm
2em thi đố nhau, một em vẽ kớ hiệu – em núi kớ hiệu đú thể hiện những gỡ
3. Củng cố dặn dũ.
Nờu khỏi niệm về bản đồ- Kể 1 số yếu tố của bản đồ ?
Bản đồ dựng để làm gỡ ?
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
BD- PĐ TOÁN:
ễN LUYỆN VỀ BIỂU THỨC Cể CHỨA MỘT CHỮ. LÀM VỞ BÀI TẬP T5
I. MỤC TIấU
- Củng cố về tớnh giỏ trị của biểu thức, cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng.
- Củng cố về bài toỏn thống kờ số liệu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1:HS nờu yờu cầu
GV hướng dẫn HS làm.
Lớp tự làm vào vở, HS nờu bài làm.
HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
 Bài 2: Hướng dẫn HS làm tương tự.
 Bài 3: HS nờu yờu cầu
GV vẽ bài lờn bảng.
2HS lờn bảnglàm, lớp nhận xột.
? Muốn tớnh chu vi hỡnh vuụng ta làm thế nào?
 Bài 4: HS nờu yờu cầu
GV hướng dẫn HS quan sỏt bảng giờ tàu để làm hoàn thành bài tập.
HS tự làm, GV gọi HS nờu bài làm.
Lớp nhận xột, chữa bài.
Củng cố - Dặn dũ
GV nhận xột giờ học
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
BD- PĐ TIẾNG VIỆT:
ễN LUYỆN VỀ VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIấU
- Củng cố để HS nắm chắc hơn về văieọt nam kể chuyện. Phải cú nhõn vật, cõy cối,... được nhõn húa.
- Tớnh cỏch của nhõn vaatj được bbộc lộ qua lời núi, hành động của nhõn vật.
- Xõy đựng được nhõn vật trong văn kể chuyện.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giới thiệu bài
Hướng dẫn ụn luyện
Bài 1: HS đọc yờu cầu, HS tự làm cõu a, b, c.
GV theo dừi HS làm. Giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng.
HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
 Bài 2: HS đọc yờu cầu
HS tự viết bài theo gợi ý của GV.
Gọi HS đọc bài. Lớp, GV nhận xột.
? Cõu chuyện của em cú những nhõn vật nào?
Củng cố - Dặn dũ
Nhận xột giờ học.
cụdcụdcụdcụdcụdcụdcụdcụd
SHTT:
Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra những khuyết điểm của mình để sửa chữa.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
II. Các hoạt động dạy, học:
1. Ưu điểm:
	- Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
	- 1 số bạn có ý thức học tập tốt: 
2. Nhược điểm:
	Còn nghỉ học không có lý do :
	- ý thức học tập chưa tốt:
	- Nhiều bạn viết chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả.
	- Ăn mặc chưa gọn gàng, chưa sạch sẽ .
	- Một số bạn hay nói chuyện riêng trong giờ học.
III. Tổng kết:
 GV tuyên dương 1 số em có ý thức tốt, phê bình nhắc nhở những em mắc nhiều khuyết điểm để tuần sau tiến bộ hơn.
cụdcụdcụdcụdcụdcụdcụdcụd
Kiểm tra của Tổ trưởng:
Kiểm tra của BGH Nhà trường:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 CKTKN(1).doc