I.MỤC TIÊU: Giúp hs ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100 000. Phân tích cấu tạo số.
- Rèn kỹ năng đoc viết các số trong phạm vi 100 000
II. ĐỒ DỤNG HỌC TẬP: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012. Sinh ho¹t ®Çu tuÇn 1 1. Tham gia chaøo côø ñaàu tuaàn.(15p) 2. Gi¸o viªn triÓn khai kÕ ho¹ch trong tuÇn(15p) - OÅn ®Þnh tæ chøc nÒn nÕp líp. - S¾p xÕp chç ngåi cho häc sinh. - Cö c¸n bé líp t¹m thêi. - KiÓm tra s¸ch vë häc sinh vµo ngµy thø 3 trong tuÇn. - Ph©n chia khu vùc vÖ sinh. - Qu¸n triÖt mét sè néi dung vÒ quy ®Þnh sinh ho¹t 15 phót ®Çu giê. - Quy ®Þnh vÒ ®ång phôc häc sinh theo quy ®Þnh ®éi. - TriÓn khai mua c¸c lo¹i h×nh b¶o hiÓm. - Quy ®Þnh c¸c lo¹i vë viÕt cho häc sinh. 1. Tham gia chµo cê. Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I. MỤC TIÊU: 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ , nội dung trong bài: - Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu Phát hiện được những lời nói cử chỉ nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật. Trả lời được các câu hỏi SGK . - ThÓ hiÖn ®îc sù c¶m th«ng,tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. Ổn định tổ chức. æn ®Þnh nÒ nÕp líp 2. Giới thiệu sách. Gv giới thiệu 5 chủ điểm của sgk Tiếng Việt 4 tập I. 3.Bài mới: a).Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. HĐ 1: Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Đọc mẫu bài - Cho hs thi đọc theo nhóm. Nhận xét HĐ 2:Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm từng đoạn và tìm hiểu. - Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào? - Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà trò rất yếu ớt ? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? Nhöõng cöû chæ treân cho ta thaáy ñieàu gì? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv hướng dẫn đọc diễn cảm toàn bài. - Nhận xét 4.Củng cố. - Em học được điều gì ở Dế Mèn? - Cho hs liên hệ thực tế. - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò.Nhận xét giờ học. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó: bự, đá cuội, chùn chùn.... Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp - Thi đọc. + Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu khóc YÙ 1:Deá Meøn gaëp chò nhaø troø + Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột,... YÙ 2: Hình daùng chò NhaøTroø + Trước dây, mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bon nhện sau đấy khong trả được nợ thì chết. Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ. YÙ 3: Chò Nhaø Troø bò boïn nheän öùc hieáp, ñe doaï. "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây" Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. YÙ 4: Taám loøng nghóa hieäp cuûa Deá Meøn - Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và giải thích vì sao. VD: Nhà trò gục đầ bên tảng đá, mặc áo dài thấm,..... Đại ý: Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I.MỤC TIÊU: Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. Phân tích cấu tạo số. - Reøn kyõ naêng ñocï vieát caùc soá trong phaïm vi 100 000 II. ĐỒ DỤNG HỌC TẬP: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động cña GV Hoạt động cña HS 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. 3.Bài mới: HĐ1: Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng. * Gv viết bảng: 83 251 *.Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80 001 *. Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? *.Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? - Nhận xét HĐ 2 .Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2:Viết theo mẫu. - Gv treo bảng phụ. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 - Gv nhận xét. 4.Củng cố. - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò. Nhận xét giờ học. - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào nháp, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài theo nhóm. - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. ..... - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. 9171 = 9000+ 100 + 70 + 1 3082 = 3000+ 80 + 2 Chính tả( Nghe viết) : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết và trình bày đúng một đoạn trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Bài viết không mắc quá 5 lỗi trong bài 2. - Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang dễ lẫn. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động cña GV Hoạt động cña HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra - Gv nhắc nhở những yêu cầu của giờ chính tả. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài mục tiêu bài học HĐ 1.Hướng dẫn nghe - viết: - Cho hs đọc lại đoạn viết + Đoạn văn kể về điều gì? - Nhận xét - Cho hs luyện viết từ khó - Gv đọc cho hs soát bài. - Thu chấm 5 - 7 bài. b).Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a : - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Nhận xét Bài 3a. - Tổ chức cho hs đọc câu đố. - Nhận xét + Cái la bàn : Hoa lan 4.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh - Hs theo dõi - 1 Hsđọc cả lớp theo dõi, đọc thầm. - Hs trả lời - Hs luyện viết từ khó vào bảng con: cỏ xước, tỉ tê, chùn chùn... - Hs viết bài vào vở. - Đổi vở soát bài theo cặp. - Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài. - HS làm bài vào vở a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ; lông mày ; loà xoà , làm cho. - HS: nối tiếp nhau đọc bài - 1 hs đọc đề bài. - Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng con. - Về nhà đọc thuộc 2 câu đố. Thø ba, ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2012. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐỀN 1000000 (Tiếp) I. MỤC TIÊU: - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã ®Õn n¨m ch÷ s«; nh©n ( chia ) sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè víi ( cho) sè cã mét ch÷ sè. - BiÕt so s¸nh, s¾p xÕp thø tù ( ®Õn 4 sè) c¸c sè ®Õn 100 000. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.Phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trước. - Nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: - Giới thiệu bài. HĐ 1.Luyện tập tính nhẩm: - Gv đọc các phép tính. 7000 + 2000 8000 - 3000 4000 x 2 30 000 - 5000 3000 + 6000 54 000 : 9 - Gọi hs nêu miệng kết quả. HĐ 2.Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. - Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả. - Gv nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. Gọi hs đọc đề bài. +Nhắc lại cách đặt tính? - Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3 hs lên bảng tính. - Chữa bài , nhận xét Bài 3:Điền dấu : > , < , = - Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn? - Hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 4: (b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé? - Chữa bài, nhận xét. 4.Củng cố.Cho hs nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò.- Nhận xét giờ học - 2 hs lên bảng tính. Tính chu vi các hình: a. 6 + 4 + 4 + 3 = 17 ( cm) b.( 4 + 8 ) x 2 = 24 ( cm ) - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Hs nhẩm miệng kết quả. 1 hs đọc đề bài. - Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs đọc kết quả. 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 8000 x 3 = 24 000 - Hs đặt tính và tính vào bảng con. 12882 4719 975 8656 - Hs đọc đề bài. - Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890 +Cả hai số đều có 4 chữ số +Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau +Ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890 - Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn lại. - Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu b.92678 ; 82697 ; 79862 ; 62978 Luyện từ và câu: CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. MỤC TIÊU. - Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu, vần, thanh)- ND ghi nhớ - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập vào mẫu( mục 3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gv nói về tác dụng của tiết luyện từ và câu. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học. a) Phần nhận xét. - Cho hs đọc yêu cầu bài tâp và trả lời câu hỏi. + Đếm số tiếng trong câu tục ngữ? + Đánh vần tiếng "bầu" , ghi lại cách đánh vần đó? - Gv ghi cách đánh vần lên bảng. + Phân tích cấu tạo của tiếng "bầu"? + Phân tích cấu tạo các tiếng còn lại theo nhóm. - Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? - Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng "bầu"? - Tiếng nào không có đủ các bộ phận? b.Phần ghi nhớ: c.Phần luyện tập: Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. Bài 2: Câu đố. - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hs suy nghĩ giải câu đó, trình bày ý kiến. - Gv nhận xét, chữa bài. 4.Củng cố. - CHo hs nhắc lại ghi nhớ. 5. Dặn dò. - Nhận xét giờ học - Hs theo dõi. - Hs đọc câu tục ngữ và các yêu cầu. - 14 tiếng. + Hs đánh vần thầm. - Hs đánh vần thành tiếng - Cả lớp đánh vần thành tiếng - Hs ghi cách đánh vần vào bảng con. + Hs trao đổi theo cặp. - Trình bày kết luận: Tiếng " bầu " gồm 3 phần : âm đầu , vần , dấu thanh. + Hs phân tích các tiếng còn lại vào vở ( mỗi nhóm 1 tiếng). - Đại diện nhóm chữa bài. +Tiếng do âm đầu, vần , thanh tạo thành - Tiếng : thương , lấy , bí , cùng - Tiếng : ơi +Trong mỗi tiếng vần và thanh bắt buộc phải có mặt. - 2 hs đọc ghi nhớ. - Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs nối tiếp nêu kết quả của từng tiếng. Âm đầu vần dấu thanh - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hs giải câu đố, nêu miệng kết quả. Đáp án: đó là chữ : sao. Luyện Toán: Ô ... 5. Dặn dò. - NHận xét giờ học. Dặn dò học sinh - 1 hs lên bảng , chữa bài. - Hs theo dõi. . laáy soá vôû Lan coù coäng vôùi soá vôû meï cho theâm. - Hs tính giá trị từng cột , có thể cho các số khác ở cột thêm - Lan có ; 3 + a quyển. - 3 hs nêu lại nội dung : 3+ a là biểu thức có chứa một chữ. - Hs tính Với a = 4 ta có: 3 + 4 = 7 Với a = 5 ta có: 3 + 5 = 8 7 ; 8 là giá trị của biểu thức 3 + a - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm theo nhóm 3 phần a , thống nhất cách làm. b.Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2 - 2 hs lên bảng chữa bài. - Hs nêu cách làm. - Hs làm bài vào vở, chữa bài. x = 30 thì 125 + x = 125 + 30 = 155 x = 100 thì 125 + x = 125 + 100 = 225 y = 200 thì y - 20 = 200 - 20 = 180 - Hs thi giải theo tổ. m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280 Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I .MỤC TIÊU - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu bài tập 1 - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, TB 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi sẵn cấu tạo của tiếng và phần vần . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động cña GV Hoạt động cña HS 1 .Kiểm tra bài cũ: - Phân tích 3 bộ phận của các tiếng: Lá lành đùm lá rách. 2.Bài mới: * .Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung bài học * .Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - Gọi hs đọc câu tục ngữ. - Tổ chức cho hs làm bài theo cặp. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần trong câu tục ngữ trên? - Gọi hs nêu miệng kết quả. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Ghi lại những tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 4:(HSK,G) Thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau? Bài 5: Giải câu đố. - Gọi hs đọc câu đố. - Tổ chức cho hs suy nghĩ nêu miệng lời giải câu đố. 3.Củng cố: - Gv nhắc lại nội dung bài học. H: Tieáng coù caáu taïo nhö theá naøo? Nhöõng boä phaän naøo nhaát thieát phaûi coù? Neâu VD 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào nháp. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs đọc to câu tục ngữ. - Nhóm 2 hs phân tích cấu tạo của từng tiếng. - Các nhóm nêu kết quả. - 1 hs đọc đề bài. - Những tiếng bắt vần là: Ngoài - hoài ( giống nhau vần oai) - 1 hs đọc đề bài. - Hs đọc các câu tục ngữ. tìm tiếng bắt vần, nêu kết quả. Choắt - thoắt ; xinh - nghênh - Là hai tiếng có phần vần giống nhau. - 1 hs đọc đề bài. - Hs đọc câu đố , tìm lời giải , nêu nhanh kết quả tìm đợc. Dòng 1: chữ út ; dòng 2: chữ : ú Dòng 3 , 4 : để nguyên : chữ bút. Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP VỀ CẤU TẠO TIẾNG I .MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố phân tích cấu tạo của tiếng gồm có 3 bộ phận âm đầu, vần dấu thanh áp dung làm bài tập. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau trong các câu thơ. - Giải câu đố. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1 .Kiểm tra bài cũ: - Phân tích 3 bộ phận của các tiếng: Thương người như thể thương thân. - Nhận xét 2.Bài mới: * .Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung bài học * .Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - Gọi hs đọc câu ca dao sau: Tháp Mười đẹp nhất bông sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ - Tổ chức cho hs làm vào vở - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần trong câu trên? Cái gì cao lơn lênh kênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? - Gọi hs nêu miệng kết quả. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Giải câu đố. Để nguyên là họ nhà chim. Nếu thêm dấu sắc nước liền chảy qua Thêm huyền nghe tiếng ngân nga Nếu thêm dấu hỏi kẻ ra người vào Là những chữ gì ......... 3.Củng cố. - Gv nhắc lại nội dung bài học. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào nháp. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs đọc to câu ca dao. - Hs phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu ca dao trên vào vở. -1 nhóm làm trong phiếu. - Cá nhận đọc bài làm. Nhóm nêu kết quả. - 1 hs đọc đề bài. - Những tiếng bắt vần là: khênh – kềnh ( giống nhau vần ênh) - 1 hs đọc đề bài. hs suy nghĩ nêu miệng lời giải câu đố. - Hs đọc câu đố , tìm lời giải , nêu nhanh kết quả tìm được. Lời giải là: công – cống – cồng – cổng Kể chuyện: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ. I. MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng nói: - Nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, HS khá kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk. - Tranh về hồ Ba Bể. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1 Giới thiệu bài . - Giới thiệu tranh về hồ Ba Bể. 2. Gv kể chuyện: Lần 1: kể ND chuyện. Lần 2 : kể kèm tranh. a) Hướng dẫn tìm hiểu câu chuyện. + Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào? + Mọi người đối xử với bà như thế nào? + Ai đã cho bà ăn và nghỉ ? + Chuyện gì đã xảy ra trong đêm đó ? + Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà góa điều gì ? + Trong đêm hội chuyện gì đã xảy ra ? + Hồ Ba Bể được hình thành như thế nào? - Rút ra ý nghĩa câu chuyện b). Hướng dẫn kể chuyện : - Gọi hs đọc gợi ý ở sgk. - Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện. - Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện. + Gv nêu tiêu chí đánh giá : - Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ khi kể . + HS thực hành kể : - Tổ chức cho hs kể thi . - Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện ha 3.Củng cố. - Cho hs nêu lại ý nghĩa câu chuyện. 4. Dặn dò: - Dặn dò học sinh - Hs theo dõi. - HS giải nghĩa từ ở chú giải: Giao Long, cầu phúc, băng quơ,.... + Bà không biết từ đâu đến. Trông bà gứm ghiếc.... + Mọi người đều xua đuổi bà - HS nối tiếp đọc gợi ý . - Hs nối tiếp nhau kể chuyện theo nhóm - Thi kể chuyện theo nhóm -Hs đọc tiêu chí đánh giá . - Nhóm 2 hs kể chuyện . - Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện . - Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý nghĩa câu chuyện đúng nhất. Thø s¸u, ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2012 To¸n: luyÖn tËp I Môc tiªu : - Gióp HS tÝnh ®îc gi¸ trÞ biÓu thøc chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè. -Lµm quen víi c«ng thøc tÝnh chu vi h×nh vu«ng cã ®é dµi c¹nh a. II. §å dïng : - B¶ng phô kÎ s½n BT 1 III. Ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. KiÓm tra:(3p) Gäi HS lµm BT 2 trang 6 2. Bµi míi : a ) Giíi thiÖu bµi (1p) b) HD HS luyÖn tËp. (28-30p) Bµi 1: GV treo b¶ng phô Gäi HS lªn b¶ng ®iÒn NhËn xÐt ch÷a bµi Chèt c¸ch tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc Bµi 2: Gäi HS lªn b¶ng lµm 2 phÇn a,c GV ch÷a bµi , nhËn xÐt, chèt c¸ch tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc chøa 1 ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè Bµi 3 : ( KG )HS tÝnh vµ nªu gi¸ trÞ cña biÓu thøc Bµi 4: gäi hs nªu c¸ch tÝnh chu vi h×nh vu«ng GV h×nh thµnh c«ng thøc NÕu h×nh vu«ng cã c¹nh lµ a th× chu vi lµ bao nhiªu? Gäi chu vi HV lµ P ta cã P= a x 4 Cho hs ®äc yªu cÇu Cho hs vËn dông c«ng thøc vµ lµm bt TÝnh chu vi hs víi a= 3 cm ChÊm bµi ,nhËn xÐt 3. Cñng cè , dÆn dß:(2p) Tæng kÕt ND bµi , dÆn chuÈn bÞ bµi sau 2 em lªn b¶ng lµm - HS c¶ líp nhËn xÐt HS quan s¸t b¶ng vµ nªu yªu cÇu bt 2 em lªn b¶ng lµm, c¶ líp tÝnh vµo nh¸p kÕt qu¶ HS nªu yªu cÇu bt, 2 em lªn b¶ng lµm c¶ líp lµm vµo vë a) Víi n = 7 th× 35 + n x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56 c) Víi x = 34 th× 237 - ( 55 + x ) = 237 - (66 + 34 ) = 237 - 100 =137 HS nªu kq nèi tiÕp 3-4 em tr¶ lêi quy t¾c ....a x4 . HS ®äc c«ng thøc 2 em ®äc yªu cÇu bt 1 em lªn b¶ng tÝnh , c¶ líp lµm vµo vë a) Chu vi h×nh vu«ng lµ: 3 x 4 = 12 (cm ) Tập làm văn: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I. MỤC TIÊU - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu( qua lời nhận xét cuả bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III). - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu kẻ bảng phân loại BT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. Kiểm tra bài cũ.(2') - Bài văn kể chuyện khác các thể loại văn khác ntn? 2.Bài mới:(28') * .Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học *.Phần nhận xét: Bài 1: - Hãy kể tên các chuyện các em mới học? - Kể tên các nhân vật có trong 2 truyện? - Gv nhận xét, chốt ý đúng. Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật. - Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong truyện? - Căn cứ vào đâu em có nhận xét nh vậy? * .Phần ghi nhớ: - Gọi hs đọc ghi nhớ. * .Thực hành: Bài 1: - Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra sao? - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Gv hướng dẫn hs tranh luận những việc có thể xảy ra và đi đến kết luận. 4.Củng cố. - Hệ thống nội dung tiết học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn dò - Bài văn kể chuyện có nhân vật. - Hs theo dõi. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu,Sự tích hồ Ba Bể. *Nhân vật là con vật: - Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao Long , Nhện. *Nhân vật là người: - Hai mẹ con ngời nông dân , bà ăn xin, những người dự lễ hội. - Hs đọc yêu cầu của bài. - Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi. +Dế Mèn: khẳng khái, có lòng thương người. Căn cứ vào lời nói , hành động của Dế Mèn. +Mẹ con người nông dân : giàu lòng nhân hậu - 2 hs đọc ghi nhớ - Hs đọc đề bài, quan sát tranh. - Hs nêu đáp án. Hs thảo luận nhóm 4. - Hs đặt ra hai tình huống: - Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác - Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác. SINH HOAÏT LÔÙP TUẦN 1 1. Đánh giá hoạt động tuần 1: - Nhìn chung trong tuaàn ñaàu caùc em ñaõ coù yù thöùc hoïc taäp - Veä sinh caù nhaân saïch seõ. - Beân caïnh ñoù vaãn coøn moät soá em yù thöùc toå chöùc chöa ñöôïc cao -Ñi hoïc chuyeân caàn. Ña soá caùc em coù yù thöùc hoïc taäp toát,hoaøn thaønh baøi tröôùc khi ñeán lôùp. -Häc baøi 15 phuùt ñaàu giôø toát -Moät soá em coù tieán boä chöõ vieát. - Beân caïnh ñoù vaãn coøn moät soá em coøn löôøi hoïc, khoâng hoïc baøi, chuaån bò khi ñeán lôùp moät soá em chöa thuoäc baûng cöûu chöông -Tham gia lao ñoäng veä sinh töông ñèi toát. chuaån bò saùch vôû vaø ñoà duøng hoïc taäp ñaày ñuû. 2. Kế hoạch tuần 2: -Duy trì toát neà neáp qui ñònh cuûa tröôøng ,lôùp. - Thùc hiÖn toát “Ñoâi baïn hoïc taäp”ñeå giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä. - Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh tuÇn 2
Tài liệu đính kèm: