Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 54, 78

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 54, 78

HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia .

a.Phép chia 1944 : 162 .

(trường hợp chia hết).

- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .

- Hướng dẫn lại học sinh thực hiện đặt tính và tính

* Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương các lần chia .

 . 194 : 162 có thể ước lượng

 1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1(dư 4).

 . 324 : 162 có thể ước lượng

 3 : 1 = 3 nhưng vì 162 x 3 = 486 mà 486 > 324 nên chỉ lấy 3 chia 1 được 2 .

b. Phép chia 8469 : 241 (trường hợp chia có dư).

- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .

 

doc 4 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1323Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 54, 78", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 11 Tiết 54
TỐN
ĐỀ- XI -MET VUƠNG
I. MỤC TIÊU :
	- Biết đề xi mét vuơng là đơn vị đo diện tích
 - Nắm được dm2= 100 cm2
	- Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề xi mét vuơng. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2và ngược lại.
II.CHUẨN BỊ:
 - 1 hình vuơng cĩ diện tích 1dm2
 - Đáp án trị chơi Vui học tốn
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
Bài cũ: Nhân với số cĩ tận cùng là chữ số 0
KTCL: Dãy A: 1430 X 40
 Dãy B: 1250 X 60
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Cả lớp làm bảng con
 5’
HĐ1: Giới thiệu đề – xi – mét vuông.
- Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy kẻ ơ cĩ 10 ơ vở ( loại giấy 5 ơ li)
- GV giới thiệu để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo đề – xi –mét vuông.
- Đề – xi – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
- GV cho HS xem Đây là 1dm2.
- Hướng dẫn HS đọc, viết đề – xi – mét và chốt lại: 1dm2 = 100 cm2.
- HS để tờ giấy đã chuẩn bị ra bàn
- HS quan sát để nhận biết: 
Hình vuông cạnh 1dm được xếp bởi 100 ô vuông nhỏ ( DT 1cm2 ).
- HS nhắc lại.
 10’ 
HĐ2: Đọc viết các số đo diện tích theo đơn vị đề xi mét vuơng 
Bài 1 -G V ghi lần lượt các số
32 dm2 ; 911 dm2 ; 1952 dm2 ; 492000 dm2 
- Yêu cầu HS lần lượt đọc số đo các đơn vị trên
- GV Nhận xét sửa chữa.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS tự đọc và viết vào bảng con
- HS làm việc cá nhân
- nêu miệng kết quả
- HS làm việc cá nhân ghi kết quả vào bảng con
- Vài HS đọc lại các số vừa viết
 15’
 5’
HĐ3:Thực hành chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại
Bài 3: HS nêu cầu 
- GV tổ chức cho HS làm vào vở 3
- Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ dm2 và cm2 trước khi chuyển đổi 
- Chấm chữa bài
3. Củng cố Trị chơi: Vui học tốn
- GV nêu yêu cầu trị chơi
Chọn đáp án đúng: Hình vuơng cĩ cạnh 1 dm thì diện tích hình vuơn đĩ là :
a/ 1 dm2
b/ 4 dm2
c/ 100 cm2
d/ Cả a và c đều đúng
- Nhận xét trị chơi
* Dặn dị: HTL và nắm chắc mối quan hệ giữa dm2 và cm2 
- Chuẩn bị bài sau : Mét vuơng
- HS giải vở 3
- 1 HS giải bảng lớp
- HS nêu mối quan hệ
- HS chọn đáp án ghi vào bảng con
Rút kinh nghiệm
.
 Tuần 16 Tiết 78
TỐN
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
	- Biết thực hiện phép chia cho số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết , chia có dư)
II.CHUẨN BỊ:
 - Đáp án trị chơi Ai tinh mắt thế 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
Bài cũ: Thương cĩ chữ số 0
KTCL: Dãy A: 11780: 42
 Dãy B: 13870 : 45
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Cả lớp làm bảng con
10’
HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia .
a.Phép chia 1944 : 162 .
(trường hợp chia hết).
- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .
- Hướng dẫn lại học sinh thực hiện đặt tính và tính 
* Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương các lần chia .
 . 194 : 162 có thể ước lượng 
 1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1(dư 4).
 . 324 : 162 có thể ước lượng
 3 : 1 = 3 nhưng vì 162 x 3 = 486 mà 486 > 324 nên chỉ lấy 3 chia 1 được 2 .
b. Phép chia 8469 : 241 (trường hợp chia có dư).
- Viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu học sinh thực hiện đặt tính và tính .
* Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương trong các lần chia .
 . 846 : 241 có thể ước lượng
 8 : 2 = 4 nhưng vì 241 x 4 = 946 mà 946 > 846 nên 8 chia 2 được 3 hoặc ước lượng 850 : 250 = (dư 100) .
 1239 : 241 có thể ước lượng 
 12 : 2 = 6 nhưng vì 241 x 6 = 1446 mà 1446 > 1239 nên chỉ lấy 12 chia 2 được 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5 .
- HS làm việc cá nhân đặt tính và tính kết quả theo hướng dẫn của GV
- HS nêu cách ước lượng thương của mình
- HS làm việc cá nhân đặt tính và tính kết quả theo hướng dẫn của GV
- HS nêu cách ước lượng thương của mình
 20’ 
HĐ2: Thực hành
Bài 1 a–Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
* HTHSKK: GV gợi ý cho HS che bớt hai chữ số tận cùng ở cả số chia và số bị chia rồi chia như chia cho số cĩ 1 chữ số
* Yêu cầu HS giỏi : Thực hiện cả 2 phần a và b
- GV Nhận xét sửa chữa.
Bài 2b: . HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu thứ tự tính của biểu thức này
- Tổ chức cho HS giải vở 3
- Chấm chữa bài
- HS làm việc cá nhân tính vào bảng con
- Nhận xét kết quả
- HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS giỏi : Thực hiện cả 2 phần a và b
- HS giải vở 3
- 1 HS giải bảng lớp
 5’
3. Củng cố Trị chơi: Ai tinh mắt thế
- GV nêu yêu cầu trị chơi
Chọn đáp án đúng: Biểu thức 8700: 25: 4 ta cĩ thể tính như cách nào là nhanh nhất ?
a/ (8700 : 25) : 4 = 87
b/ (8700 : 25 x 4) = 87
c/ (8700 : 4 ): 25 = 87
- Nhận xét trị chơi
* Dặn dị: Thực hành thêm ở nhà 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- HS chọn đáp án ghi vào bảng con
Rút kinh nghiệm
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 11.doc