Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2012-2013 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2012-2013 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)

TiÕt 3: Tập đọc

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. MỤC TIÊU :

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ng¬ười yếu.

- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho they tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu biết giúp đỡ mọi ngư¬ời.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu l¬ưu kí.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 44 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2012-2013 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn: 08/ 9/ 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012
TiÕt 1: Chµo cê
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
-------- cc õ dd --------
TiÕt 2: Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Bài tập cần làm: BT1, 2, 3 (a.viết được hai số; b. dòng 1).
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vẽ sẵn bài 2 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra sách vở của học sinh.
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài – Ghi đề.
b. HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng
- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc, nêu rõ chữ số của từng hàng.
- Tiến hành tương tự với các số: 83 001 - 
80 201 - 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:
+ Các số tròn chục: 10; 30 ...
+ Các số tròn trăm: 500; 600 ...
+ Các số tròn nghìn: 1000; 3000 ...
+ Các số tròn chục nghìn: 10 000; 20 000 ...
c. HĐ2: Luyện tập
Bài 1: 
- Cho HS xem dãy số/SGK: Em hãy nêu quy luật viết các số trong từng dãy số này.
+ Viết tiếp theo thứ tự lớn dần.
+ Mỗi đoạn biểu thị cho 10 000.
- HD, theo dõi HS viết và thống nhất kết quả.
Bài 2: Viết theo mẫu
Mục tiêu: HS biết cách xác định các hàng của mỗi chữ số, đọc số có 5 chữ số.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HDHS đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và tự làm bài.
- Đại diện HS trình bày bài làm, lớp nhận xét
- Ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
*HĐ1: Cả lớp
- Tham gia đọc và viết số
- 1 chục = 10 đơn vị
 1 trăm = 10 chục
*HĐ2: Cá nhân
- Xem và nêu quy luật viết các số
a) 
 10 000 ... 30 000 ... .... ...
b) 36000; 37000; 38000
- HS làm vở, 2 em làm trên bảng.
- 1 em phân tích, HS tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Lắng nghe
-------- cc õ dd --------
TiÕt 3: Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho they tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu biết giúp đỡ mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: Giới thiệu sơ qua nội dung của phân môn Tập đọc trong TV.
2. Bài mới:	a) Giới thiệu - ghi đề.
	b) HD luyện đọc và tìm hiểu.
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Luyện đọc, thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài 
HĐ2: Tìm hiểu bài:
 - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
? Đoạn 1 nói nên điều gì?
+ Đoạn 2: “5 dòng tiếp theo”.
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
G: “ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức quá đáng, trông rất khó coi.
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
+ Đoạn 3: “5 dòng tiếp theo”.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
G: “ thui thủi” : là cô đơn, một mình lặng lẽ không có ai bầu bạn.
?đoạn 3 cho ta thấy điều gì? 
+ Đoạn 4: “còn lại”.
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.
?Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài
?Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích?
 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra nội dung của bài.
- GV chốt ý- ghi bảng.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn đã viết sẵn.
- GV đọc mẫu đoạn văn trên. 
- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
 - Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.
? Qua bài học hôm nay, em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
- GV kết hợp giáo dục HS.
- Về nhà luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài: “Mẹ ốm”, tìm đọc tác phẩm Dế Mèn phiêu lưu kí.
- Nhận xét tiết học. 
- Học sinh đọc bài. Lớp theo dõi. 
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Luyện phát âm: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. 
- Luyện đọc theo cặp.
- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận xét
- HS theo dõi.
- Thực hiện đọc thầm và TLCH
- Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung.
Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
Ý 1: Dế Mèn gặp chị Nhà Trò
.thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
Ý 2: Hình dáng chị Nhà Trò
Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn nhện. Sau đấy chưa trả được thì đã chết. Nhà Trò ôm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này, chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
+ Lời nói của Dế Mèn: Em đừng sợ. Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi.
Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
- HS đọc bài.
- HS nêu.
Nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu.
- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo dõi, nhận xét, tìm ra giọng đọc của từng đoạn.
- Theo dõi
- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Chú ý.
- HS đọc và nêu nội dung.
- HS liên hệ.
- Lắng nghe.
-------- cc õ dd --------
TiÕt 3: Hoạt động ngoài giờ
Chủ đề: NHÀ TRƯỜNG - NỘI QUY TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu
 - Giúp học sinh nắm được nội quy của trường Tiểu học.
 - GDHS có ý thức thực hiện tốt nội quy trường, lớp
II. Đồ dùng
- Chuẩn bị sưu tầm nội quy của trường.
III. Các hoạt động
1. Giới thiệu sự ra đời của nội quy:
H: Vì sao phải có nội quy trường học?
H: Nếu HS vi phạm nội quy thì nhà trường sẽ làm gì?
H: Nội quy trường học thường có ở đâu?
H: Nhà trường mình có nội quy không? Em thấy ở đâu?
2. Nội dung của nội quy:
3. Liên hệ - Giáo dục:
H: Bản thân em có vi phạm nội quy lần nào chưa?
H: Nếu vi phạm em cảm thấy như thế nào?
-------- cc õ dd --------
TiÕt 5: Chính tả
 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ (BT2b).
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giấy khổ lớn ghi bài tập 2b.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Bài cũ: Kiểm tra ĐDHT của HS.
2. Bài mới:	a. Giới thiệu - ghi đề.
	b. HD HS viết và làm bài tập chính tả.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: HD nghe - viết
- HS đọc đoạn: "Một hôm ...vẫn khóc"
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tên riêng cần viết hoa và từ ngữ mình dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết BC: tảng đá cuội, ngắn chùn chùn...
- HDHS ghi tên bài vào giữa dòng, sau khi xuống dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Đọc cho HS viết (2 lượt).
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD đổi vở soát lỗi.
- Chấm vở 5- 7 em, nhận xét.
HĐ2: Luyện tập 
Bài 2b: Điền an/ang
- Cho HS đọc thầm yêu cầu đề, 1 em đọc đề trên bảng phụ.
- Đặt câu hỏi phát hiện từ:
+ Những con gì đi lạch bạch?
+ Theo yêu cầu bài tập, em điền từ nào?
+ Các chú ngan con nghịch ngợm ntn?
Bài 3: HS khá-giỏi.
- HS đọc yêu cầu BT.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS viết lại những từ em viết sai, HTL câu đố.
- Nhận xét tiết học.
*HĐ1: Cả lớp.
- Theo dõi SGK.
+ Nhà Trò.
+ cỏ xước, tảng đá cuội, gầy yếu, ngắn chùn chùn.
- HS viết BC, 1 em lên bảng viết.
- Ghi tên bài viết.
- HS viết bài.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- 5-7 em nộp vở.
*HĐ2: Cá nhân.
- 1 em đọc đề.
+ vịt, ngan, ngỗng
+ ngan
+ dàn hàng ngang
*HĐ cá nhân
- Đọc, trả lời.
a) cái la bàn
b) hoa ban
- Lắng nghe.
-------- cc õ dd --------
TiÕt 6: Luyện Toán
ÔN LUYỆN 
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố việc thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có 1 chữ số .
 - Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Kiểm tra ĐDHS 
2. Bài mới:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện tính nhẩm
- Gv đọc phép tính –HS làm bài vào bảng con.
+ Bảy nghìn cộng hai nghìn.
+ Tám nghìn chia hai ...
- Nhận xét chung.
HĐ2: Luyện tập 
- Cho HS nêu lại các bước tính trong phép cộng, trừ, nhân, chia (đặt tính, tính?)
Bài 1, cột 1: miệng
- Yêu cầu HS nêu kq nối tiếp.
- Em củng cố được gì qua bài tập này?
Bài 2a: bảng con
- Gọi HS lên bảng, cả lớp theo dõi; nhận xét.
- Nhận xét, chốt kq đúng.
 4637 7035 5916 6471 
+ 8245 - 2316 + 2358 - 518
 12882 4719 8274 5953
Bài 3: 
- Gọi HS giỏi tổ chức, GV làm trọng tài.
- So sánh các chữ số trong các số.
- Tổ chức thi đua giữa 3 nhóm - nhóm điền đúng, nhanh sẽ thắng
Bài tập 4b: vở
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS nêu cách làm và làm vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương các nhóm học tốt
3 Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét.
- CB: Ôn tập các số đến 100 000.
*HĐ cả lớp
- HS tính nhẩm, ghi vào bảng con.
+ 9000, 4000, ...
*HĐ cá nhân
- HS nêu kq nối tiếp.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con, 2 em lên bảng.
325 4162 25968 3 18418 8 
x 3 x 4 19 8656 24 2302 975 16648 16 018
 18 2
 0
*HĐ nhóm
- Thảo luận, điền dấu theo kiểu tiếp sức 4327 > 3742 28676 = 28676
 5870 < 5890 97321 < 97400
65300 > 9530 100 000 > 99 999
- 1 em đọc.
- HS tính rồi viết câu trả lời.
Đáp án:
 b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
 92678, 82697, 79862, 62978.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
-------- cc õ dd --------
TiÕt 7: Luyện Tiếng Việt
 ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
- Làm đúng các bài tập chính tả ở VBT
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG D ... n¾ng sím. Ánh ®Ìn tõ mu«n ngµn « vu«ng cửa sổ lo·ng ®i rÊt nhanh vµ th­a thít t¾t. Ba ngän ®Ìn ®á trªn th¸p ph¸t sãng ®µi truyÒn h×nh thµnh phè cã vÎ bÞ h¹ thÊp vµ kÐo gÇn l¹i. MÆt trêi d©ng chÇm chËm l¬ löng nh­ mét qu¶ bãng bay mÒm m¹i ....
 Theo NguyÔn M¹nh TuÊn 
HS làm bài
Nhóm phát biểu	
Nhận xét
GV hướng dẫn hs cách cảm thụ văn học
-------- cc õ dd --------
TiÕt 5: Thể dục
TẬP HỢP HÀNG DỌC, GIÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ. TRÒ CHƠI: “CHẠY TIẾP SỨC”
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách gióng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ.
- Trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu HS biết cách chơi và chơi đúng luật, hào hứng khi chơi.
- Giáo dục HS thực hiện an toàn trong tập luyện
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN.
- Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và 3 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân trò chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung
Cách tổ chức
A. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Nhắc lại nội quy giờ thể dục.
- Xoay các khớp ...
B. Phần cơ bản.
1) Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Lần 1-2 gv điều khiển.
- Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển.
- Tổ chức thi đua trình diễn, gv quan sát nhận xét và biểu dương tinh thần học tập.
Tập cả lớp, củng cố kết quả tập luyện.
2) Trò chơi: Chạy tiếp sức
- Nêu tên trò chơi. Tập hợp HS theo đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức 1 tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi thử 1-2 lần và thực hiện thi đua chơi.
- Quan sát nhận xét biểu dương đội thắng cuộc.
C. Phần kết thúc.
- Đi thường nối tiếp nhau thành vòng tròn lớn. Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá giờ học và giao bài tập về nhà
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
-------- cc õ dd --------
TiÕt 5: Lịch sử
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I. MỤC TIÊU 
 - Biết môn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam , biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn .
- Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên . con người và đất nước Việt Nam .
- Bồi dưỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học hỏi và tìm hiểu để biết về môi trường xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bản đồ địa lí VN, bản đồ hành chính VN.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Nêu 1 số yêu cầu học môn Địa lí và Lịch sử.
2. Bài mới:	
a) Giới thiệu - ghi đề
b) HDHS tìm hiểu bài
* Treo bản đồ VN, Giới thiệu vị trí, giới hạn và dân cư ở mỗi vùng
- Gọi HS đọc SGK (từ đầu ...trên biển)
- Gọi HS trình bày miệng và xác định trên bản đồ VN vị trí tỉnh, thị xã nơi em ở? Nơi em ở thuộc vùng nào trên đất nước ta?
* Yêu cầu học nhóm:
- Tổ chức trưng bày và trình bày tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
ăMỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hóa riêng, song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN
* Yêu cầu học theo lớp:
- Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước. Em có thể kể 1 sự kiện chứng minh điều đó?
- Gọi HS đọc phần in đậm trong SGK
3. Củng cố, dặn dò:
- Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các em hiểu biết gì?
- Nhận xét
*HĐ1: Cả lớp
- Theo dõi, xem bản đồ VN
- 1 em đọc.
- HS trình bày miệng
*HĐ2: Nhóm
- Trưng bày tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
- Trình bày miệng về cảnh sinh hoạt
*HĐ3: Cả lớp
- HS phát biểu
- 2 em đọc
- Trả lời câu hỏi
***– & —***
 ***– & —***
Tiết 7: Sinh hoạt lớp
 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM – GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: 
.
 * Học tập: 
..
* Hoạt động khác:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Kế hoạch tuần 2:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Nhắc nhở gia đình đóng các khoản đầu năm.
..
IV. Tổ chức trò chơi:
 GV tổ chức cho Hs Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” nhằm thực hiện tốt việc chấp hành ATGT
***– & —***
TiÕt 7: 
SINH HOẠT LỚP
 I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
 II. NỘI DUNG:
 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động tuần qua.
 2.GV đánh giá tổng quát:
a) Hạnh kiểm:
- Nhìn chung trong tuần đầu các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ, có một số em đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức chưa được cao như: Trung, Hòa, Thanh, Quyền...
- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
b) Học tập:
- Đa số các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Một số em cần rèn chữ viết.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em chưa thuộc bảng cửu chương 
c) Các hoạt động khác:
-Tham gia các buổi lao động vệ sinh tương đi tốt.
 3. Kế hoạch tuần 2:
- Duy trì tốt nề nếp quy định của trường, lớp.
- Nhắc phụ huynh đi họp đầu năm đầy đủ.
- Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
TiÕt 5: Luyện Toán
ÔN LUYỆN
Làm các bài tập trong Vở bài tập
HS nêu y/c
HS làm bài
Nêu kết quả
Nhận xét bài làm của bạn
GV chốt 
***– & —***
***– & —***
THỂ DỤC:
(GV chức năng dạy)
THỂ DỤC: BÀI 2
(GV chuyên trách dạy)
***– & —***
THỨ NĂM: Ngày soạn: 27 /8/20109
ÂM NHẠC:
 ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÍ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3 
 I. MỤC TIÊU:
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca cùa 3 bài hát đã học ở lớp 3:Quốc ca,Việt nam,Bài ca đi học,Cùng múa hát dưới trăng.
-Biết hát và kết hợp vỗ tay (gõ đệm) hoặc vận động theo bài hát.
-Nhớ một số ký hiệu ghi nhạc đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
- GV: - Nhạc cụ, Băng nhạc,máy nghe,tranh ảnh
- HS: - SGK,Nhạc cụ gõ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt Động GV
Hoạt Động HS
1.Khởi động: Luyện giọng : Mi ,Mê ,Ma ,Mô,Mu.
2 Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
Bài mới: Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học
Hoạt động 1 : Ôn tập 3 bài hát.
- Quốc ca Việt Nam.
- Bài ca đi học.
-Cùng múa hát dưới trăng.
- GV. Nhắc lại bài tên bài hát ,tên tác giả cho HS nắm.
-Từng tổ ,nhóm,cá nhân sau đó cả lớp thực hiện.kết hợp gõ đệm theo phách
GV quan sát sửa saiế thục hiện
Hoạt động 2: Oân tập các kí hiệu ghi nhạc.
Khuông nhạc 
Khoá nhạc
Khóa sol
-Tên 7 nốt nhạc trên khuông Đô,rê.mi,pha,sol,la,si.
-GV dùng bảng phụ kẻ sẳn củng cố lại cho HS nhớ.
 4. Củng cố : 
- Cho cả lớp hát lại các bài hát đã ôn tập kết hợp gõ đệm.
- GV hỏi một vai câu hỏi về nhạc lí đã ôn.
IV Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học ưu khuyết điểm ,tuyên dương HS học tố
- Dặn học sinh xem bài trước và chuẩn bị các đồ dùng học tập,phách tre 
-HS thưc hiện theo hướng dẫn.
-Hát Kết hợp gõ đệm.
-HS quan sát theo dõi bài.
.
MĨ THUẬT 
BÀI 1 : VẼ TRANG TRÍ MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết thêm cách pha màu như màu: Da cam, tím, xanh lá cây
.- HS khá, giỏipha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tím.
- Pha được các màu theo hướng dẫn.
 - HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, lạnh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
 GV: - SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu.
 - Hình g.thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha màu.
 HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2.Bài mới:
a. giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV cho HS quan sát H2,H3 ở SGK và giải thích cách pha màu.
- GV giới thiệu các cặp màu bổ túc.
* GV tóm tắt: Từ 3 màu cơ bản ta pha trộn 2 màu khác nhau tạo ra màu thứ 3.
- GV cho HS xem gam màu nóng, lạnh và cho HS tìm 1 số màu lạnh?
*Hoạt động 2: Cách pha màu
- GV pha trực tiếp cho HS quan sát và giới thiệu màu có sẵn sáp màu.
 - GV cho HS chọn ra các màu bổ túc, màu lạnh, nóng và màu gốc.
*Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS làm bài tập.
+ GV hướng dẫn HS chọn các gam màu nóng, lạnh để tô màu.
- GV theo dõi nhắc nhở và hướng dẫn HS làm bài.
*Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS chọn ra một số bài và gợi ý để HS nhận xét-xếp loại.
- GV nhận xét chung giờ học.
3.Dặn dò :
- Yêu cầu HS qs màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu.
- Quan sát hoa, lá và chuẩn bị một số hoa, lá thật.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
- HS quan sát tranh và trả lời:
+ Màu tím, da cam, nâu
+ Vàng + Đỏ = Da cam..
+ Gam nóng: Đỏ, nâu, vàng, da cam... 
+ Gam lạnh: Xanh lá cây, xanh lam
Màu lạnh gây cảm giác mát..
+ HS nhận ra các màu đã g.thiệu như màu xanh lam, tím, da cam
+ HS tập pha các màu ở giấy nháp.
+ HS làm bài vào vở tập vẽ 4.
+ làm bài cá nhân.
+ Thực hành tại lớp.
-HS chọn bài vẽ mình thích.
-Lắng nghe.
THỨ SÁU: Ngày soạn: 24 / 8/ 2010
 Ngày giảng:Thứ 3/ 31 / 8/ 2010 
H ĐTT:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2012_2013_ban_chuan_kien_thuc_k.doc