Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Phạm Minh Đầy

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Phạm Minh Đầy

Môn : Tập đọc

TIẾT 1 : DẾ MN BNH VỰC KẺ YẾU

I/ Mục tiu

-Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật (Nhà Trị, Dế Mn).

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp-bnh vực người yếu.

 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm long nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về moat nhân vật trong bài. ( trả lời được các câu hỏi ( CH) trong SGK )

II/ Đồ dùng dạy học:

III/ Nội dung phương pháp:

 

doc 28 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Phạm Minh Đầy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
@&?
TUẦN 1
Từ : 16 / 8 đến : 20 / 8 / 2010
Thứ / ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HAI
16.8
Đạo đức
1
Trung thực trong học tập
Tập đọc
1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Toán
1
Ôn tập các số đến 100 000
MT
Lịch sử
1
môn lịch sử và địa lý
BA
17.8
chính tả 
2
Nghe viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
Khoa học
1
Con người cần gì để sống
LT & C
1
Cấu tạo của tiếng
Toán
1
Ôn tập các số đến 100 000 ( tt )
AV
TƯ
18.8
Tập đọc 
2
Mẹ ốm
AV
Toán
3
Ôn tập các số đến 100 000 ( tt )
Tập l văn
1
Thế nào là kẻ chuyện
TD
NĂM
19.8
Toán
4
Biểu thức có chúa một chữ
LT & C
2
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
ÂN
Khoa học
2
Trao đổi chất ở người
Kể chuyện
1
Sự tích Hồ Ba Bể
SÁU
20.8
Toán 
2
Luyện tập
Tập l văn
5
Nhân vật trong truyện
Địa lý
1
Làm quen với bảng đồ
Kĩ thuật
1
Vật liệu , dụng cụ , cắt , may , thêu
SHTT
1
Sinh hoạt lớp
TUẦN 1
Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010
MÔN : Đạo đức
TIẾT 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I/Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập .
- Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.
- Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.
- Hiểu được tung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
- Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập. 
II/Chuẩn bị
III/Các họat động dạy-học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 1
1.Ổn định :
2. Kiểm tra :
3. Bài mới:
1/Giới thiệu TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
*Họat động 1: Xử lí tình huốn
?Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào?
?Vì sao em chọn cách giải quyết đĩ?
KL: Cách giải quyết trong tình huống c là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập
Họat động 2: Làm việc cá nhân
*BT 1 trang 4
*BT 2 trang 4: 
Họat động 3: Họat động nối tiếp
-Nhận xét
-Dặn dị:+ Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương trung thực trong học tập
 +Chuẩn bị tiểu phẩm BT 5 trang 4
 +Tự liên hệ: bài tập 6 trang 4
-Hát
-Xem tranh và đọc tình huống
-Liệt kê các cách giải quyết cĩ thể cĩ của bạn Long trong tình huống
 Các việc làm trong ý C là trung thực trong học tập, các việc làm trong ý a, b, d là thiếu trung thực trong học tập
-Hs trình bày ý kiến
KL: Ý kiến b,c là đúng, ý kiến a là sai
-Họat động cả lớp
-1em đọc yêu cầu BT
-HS bày tỏ ý kiến
-Nhận xét
Bổ sung :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Môn : Tập đọc 
TIẾT 1 : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/ Mục tiêu
-Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật (Nhà Trị, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp-bênh vực người yếu.
 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm long nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về moat nhân vật trong bài. ( trả lời được các câu hỏi ( CH) trong SGK ) 
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Nội dung phương pháp:
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định :
2. Kiểm tra:
 3. Bài mới:
1/Giới thiệu chủ điểm và bài học
2/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
-Sửa cách phát âm cho học sinh
*Ngắn chùn chùn: ngắn đến mức khĩ coi
*Thui thủi: cơ đơn một mình lặng lẽ khơng cĩ ai bầu bạn
-GV đọc diễn cảm
b)Tìm hiểu bài
Câu 1:SGK
Câu 2: 
Câu 3:
Câu 4:
c)Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
Luyện đọc đọan 3,4
4/Củng cố-dặn dị
-Hát
-HS mở SGK trang 3 quan sát tranh
- HS mở SGK trang 4
-1 em đọc tịan bài
-4 em tiếp nối nhau đọc từng đọan kết hợp giải nghĩa từ SGK
-Luyện đọc nhĩm 2
-1 em đọc tịan bài
..Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
-HS đọc thầm đọan 2
-HS trả lời
Trước đây, mẹ Nhà Trị cĩ vay lương ăn của bọn nhện, sau đấy chưa trả được thì đã chết. Nhà Trị ốm yếu kiếm khơng đủ ăn, khơng trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trị mấy bận. Lần này chúng chăng tơ chặn đường đe bắt chị ăn thịt.
-Đọc thầm đọan 3
-Họat động nhĩm 2
-HS trả lời
--Lời của Dế Mèn: em đừng sợ. Hãy trở về với tơi đây. Đứa độc ác khơng thể cậy khỏe ăn hiếp yếu. Lời nĩi mạnh mẽ, dứt khĩat làm Nhà Trị yên tâm
-Hành động, cử chỉ của Dế Mèn
+Phản ứng mạnh mẽ, xịe cả hai càng ra
+Hành động bảo vệ che chở: dắt Nhà Trị đi
-1 em đọc câu hỏi
-HS đọc thầm đọan 4
-Nhà Trị ngồi gục đầu bên tảng đá cuội, mặc áo thân dài, người bự phấn vì hình ảnh này tả đúng về Nhà Trị như một cơ giái đáng thương, yếu đuối.
-Dế Mèn xịe cả hai cánh ra bảo Nhà Trị “.” Dế Mèn mạnh mẽ, nghĩa hiệp
Bổ sung :
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________MÔN : TOÁN
Chương 1:SỐ TỰ NHIÊN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Tiết 1: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I/Mục tiêu: 
Giúp HS ơn tập về:
- Đọc, viết các số đến 100 000
-Biết phân tích cấu tạo số. 
 II/Chuẩn bị
Bảng phụ
III/Các họat động dạy-học
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
1/Ơn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
-Đọc số
-Nêu chữ số ở mỗi hàng
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
+Các số trịn chục
+Các số trịn trăm
+Các số trịn nghìn
+Các số trịn chục nghìn
2/Thực hành
*Bài tập 1/3: Nêu quy luật viết các số
a)Số cần viết tiếp theo số 100 000 là số nào?
*Bài tập 2/3
*Bài tập 3/3
Hướng dẫn HS làm mẫu
*Bài tập 4/4
Nêu Cách tính chu vi các hình
4/Dặn dị
Làm bài trong vở bài tập
-Hát
-SGK, vở, bảng
83 251; 833 001; 80 201; 80 001
-Hoạt động cá nhân
-HS làm bài vào vở
-Một em đọc bài làm
-Cả lớp nhận xét
-Một em đọc yêu cầu bài tập
-Một em PT mẫu
-Cả lớp làm bài và chữa bài
-Một em làm mẫu
-Cả lớp làm bài vào vở
-Chữa bài
-3 em nêu
-HS làm bài vào vở
-Cả lớp chữa bài
Bổ sung :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________MÔN : Lịch Sử – Địa lỹ
TIẾT 1: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I/Mục tiêu
- Biết môn Lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
 - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
 II/ Chuẩn bị
 Bản đồ
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động 1
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các dân cư ở mỗi vùng 
-Xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống
Hoạt động 2 
?Tìm hiểu và mơ tả bức tranh mà em đã quan sát đuợc.
- Kết luận : mỗi dân tộc sống trên đất nuớc Việt nam cĩ nét văn hĩa riêng song đều cĩ cùng một tổ quốc, một lịch sử Việt Nam .
Hoạt động 3:
- Để tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hơm nay, ơng cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nuớc.
- Em hãy kể một sự kiện chứng minh điều đĩ ?
Họat động 4:
-Hướng dẫn học sinh cách học lịch sử và địa lí
Họat động 5: Dặn dị
-Hát
SGK,vở
-Một em xác định vị trí của nước ta trên bản đồ.
-2 em lên bảng xác định, cả lớp nhận xét.
- Quan sát tranh
-Các nhĩm trình bày
-Cả lớp nhận xét
Hs tự kể
- Hs lắng nghe
Bổ sung :
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 08 năm 2010
MÔN : Chính tả-Nghe viết 
TIẾT 1 : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/Mục tiêu
-Nghe-viết và trình bài đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng bài tập ( BT) CT phương ngữ: BT ( 2 ) a hoặc b ( a/b ) 
II/Chuẩn bị
-Bài tập 2 viết bảng phụ
III/họat động dạy-học
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
1/Giới thiệu: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
2/Hướng dẫn HS nghe-vi ... ________________________________________MÔN : Kể chuyện 
TIẾT 1 : SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I/Mục tiêu
- Nghe – kể lại được toàn bộ câu chuyện theo tranh minh hoạ , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể ( do GV kể ).
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: giải thích việc hình thành hồ ba Bể và ca ngợi những con người giàu lịnh nhân ái . 
II/Chuẩn bị
Tranh SGK
III/Các họat động dạy-học
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định :
2. KT:
3. Bài mới :
1/Giới thiệu: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
2/GV kể chuyện
-KC lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
-KC lần 2
3/Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Kể đúng cốt chuyện 
-Kể xong cần trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
a)kể chuyện theo nhĩm
b)Thi kể chuyện trước lớp
4/Củng cố-dặn dị
-Củng cố: Ngồi giải thích hình thành hồ Ba bể, câu chuyện cịn nĩi với ta điều gì?
-Dặn dị: 
+Kể lại câu chuyện cho người thân nghe
+Xem trước bài:”Nàng tiên ốc”
-Hát
SGK
Quan sát tranh SGK
-Nghe kể chuyện
-Nghe kể kết hợp nhìn theo tranh
-1em đọc yêu cầu BT1
-4em 1 nhĩm: kể tịan bộ câu chuyện
-Thi kể từng đọan của câu chuyện theo tranh
-Kể tịan bộ câu chuyện
Bổ sung :
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 20 tháng 08 năm 2010
MÔN : TOÁN 
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Giúp HS
-Luyện tính giá trị của biểu thức cĩ chứa một chữ
-Làm quen cơng thức tính CVHV cĩ độ dài cạnh là a 
II/Chuẩn bị
Phiếu học tập
III/Các họat động dạy-học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2/Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3 trang 6
3/Bài mới :
/Thực hành
*Bài tập 1 trang 7
*Bài tập 2 trang 7
-Tự làm vào vở
-Cả lớp KT kết quả
*Bài tập 3 trang 7
*Bài tập 4 trang 7
4/Dặn dị
-Nhận xét
-Dặn dị: Làm bài vào vở BT
-Hát
-HS lên bảng
-Cả lớp nhận xét
-Đọc yêu cầu BT
-Nêu cách làm phần a
-HS làm vào vở b,c,d
-Cả lớp Kt kết quả
a) 35 + 3 x 7 = 56 b)168 - 9 x 5 = 123
c)237 – (66 + 34) = 137 d)37 x (18 : 9) = 74
-Họat động nhĩm
-Các nhĩm trình bày
-Cả lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu BT
-1em nêu cách làm
-Cả lớp làm vào vở
-Cả lớp KT kết quả
Bổ sung :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
MÔN : TẬP LÀM VĂN 
TIẾT 2 : NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN
I/ Mục tiêu:
Học sinh biết: Văn kể chuyện phải cĩ nhân vật. Nhân vật trong truyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối  được nhân hĩa .
Tính cách của nhân vật .
Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản .
II/ Chuẩn bị: 
Phiếu bài tập 
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2/KT 
Bài văn kể chuyện khác bài văn khơng phải là kể chuyện ở điểm nào ?
3/Bài mới:
1/Giới thiệu: 
2/Nhận xét 
+Nhận xét1:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
Sự tích hồ Ba Bể 
+Nhận xét 2.
Bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: nhânvật Dế Mèn khảng khái, cĩ lịng thương người, ghét áp bức bất cơng, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu.
٭ Lời nĩi và hành động của Dế Mèn che chở giúp đỡ Nhà Trị.
 Trong Sự Tích Hồ Ba Bể: mẹ con bà nơng dân giàu lịng nhân hậu 
٭Căn cứ vào nhận xétcho bà cụ ăn, xin ngủ trong nhà, hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp người bị nạn lụt 
3/ Ghi nhớ 
4/ Luyện tập
*Bài tập 1/13
Bà cĩ nhận xét như vậy là nhờ quan sát hành động của mỗi cháu
*Bài tập 2/14
Nhận xét, cho điểm 
5/Củng cố - dặn dị 
Khen nnhững em học tốt 
Học thuộc lịng ghi nhớ
 -Hát
-HS đọc yêu cầu BT
-Làm bài và trình bày
-Cả lớp nhận xét.
-1em đọc yêu cầu BT
-Hs trả lời
-4em đọc ghi nhớ
-Hs đọc yêu cầu BT 1
-QS tranh minh họa
-Hs trả lời
-2em đọc yêu cầu BT
-Họat động nhĩm 2
-Thi KC, cả lớp NX
Bổ sung :
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________MÔN : ĐỊA LÍ
TIẾT 1: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I/Mục tiêu: 
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ mộpt khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo moat tỉ lệ nhất định .
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, kí hiệu bản đồ. HS khá giỏi biết tỉ lệ bản đồ.
II/Chuẩn bị
Bản đồ
III/Các họat động dạy-học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2. Kiểm tra :
3 Bài mới:
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
1/Bản đồ
*HĐ1: làm việc cả lớp
?Chỉ vị trí hồ Hịan Kiếm, Đền Ngọc Sơn trên từng hình
2/Nột số yếu tố của bản đồ
a)Tên bản đồ
?Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ địa lí treo tường?
b)Phương hướng
c)Tỉ lệ bản đồ
? Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
d)Kí hiệu bản đồ
? Bảng kí hiệu ở hình 3 cĩ những kí hiệu nào?
? Kí hiệu của bản đồ được dùng để làm gì?
Kết luận: một số yếu tố của bản đồ mà các em mới tìm hiểu đĩ là tên của bản đồ, phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ
3/Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ
Vẽ một số kí hiệu đối tượng địa lí
Một em vẽ kí hiệu, một em nĩi kí hiệu đĩ thể hiện cái gì
4/Củng cố-dặn dị
?Bản đồ dược dùng để làm gì?
-Nhận xét
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Quan sát hình 1,2 trả lời câu hỏi
-3em đọc tên bản đồ H3
-3em lên bảng chỉ các hướng trên bản đồ
-HS trả lời
-Quan sát bản đồ hình 3
-Họat động nhĩm đơi
-Các nhĩm trình bày
-Cả lớp nhận xét
-Họat động nhĩm đơi
-Các nhĩm trình bày
-Cả lớp nhận xét
Bổ sung :
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________MÔN : KĨ THUẬT 
Chương 1: KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU
TIẾT 1 : VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU
I/Mục tiêu
-HS biết được đ2, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu
-biết cách và thực hiện những thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
-Giáo dục HS ý thức thực hiện an tịan lao động
II/Chuẩn bị
Vật liệu
III/Các họat động dạy-học
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định :
2. Kiểm tra: KT dụng cụ HS
3 .Bài mới:
Họat động 1: Hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét về vật liệu khâu
a)Vải
Chọn vải trắng hoặc vải màu, cĩ sợi thơ dày như vải sợi bơng, vải sợi pha khơng nên chọn vải lụa, xa tanh
b)Chỉ
Nêu tên các loại chỉ trong hình 1a, hình 1b
KL: SGK trang 4
Họat động 2: Hướng dẫn Hs tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo, kim
a)Kéo
?So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ
-Giống nhau: đều cĩ 2 phần tay cầm và lưỡi kéo
-Khác nhau: kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải
Cách cầm kéo cắt vải
b)Kim
Họat động 3: Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét một số vật liệu và dụng cụ khác
 -Thước may, thước dây, khung thêu cầm tay, khuy cài, khuy bấm, phấn may
4/Nhận xét, dặn dị
-NX
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-HS đọc nội dung a (SGK)
-HS đọc nội dung b (SGK)/4, qs h1
-QS hình 2 trang 5
-Họat động nhĩm đơi
-Các nhĩm trình bày
-Cả lớp nhận xét
-Quan sát hình3
Qs hình 6
Bổ sung :
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_pham_minh_day.doc