Tiết 1: TOÁN (Tiết 47)
Luyệnn tp chung
I. Mục tiêu: Giúp HS :
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TuÇn 10 Ngày soạn: 7/11/2001 Ngày giảng: Thø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2009 TiÕt 1: Chµo cê TiÕt 2: TËp ®äc (TiÕt 19) «n tËp gi÷a häc k× I (TiÕt 1) I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định. (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài: HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. -Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị (1 phút). -Cho HS trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. HĐ 2: Làm bài tập - Thế nào là kể chuyện? -Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân. -Yêu cầu đọc thầm truyện. -Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ -Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. HĐ 3: Thi đọc Bài tập 3- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3 -Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng: Tha thiết, trìu mến. Thảm thiết. Mạnh mẽ, răn đe. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. 2. Củng cố dặn dò: -Em hãy nêu những nội dung vừa ôn tập? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về ôn tập tiết tiếp theo. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện theo yêu cầu củaGV -Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm. 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS nêu. -Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2,Người ăn xin... -Thực hiện theo yêu cầu. -3HS thực hiện. -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét, bổ sung. - Một vài em nhắc lại. -1HS đọc yêu cầu SGK. -Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo yêu cầu. -Phát biểu ý kiến. -Nhận xét bổ sung. Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn. Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn. - 1 , 2em nêu. -Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng. Tiết 3: To¸n (Tiết 46) LuyƯn tËp I. Mục tiêu: Giúp HS : -Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. -Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. II. Chuẩn bị: -Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và ê ke III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra :- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD -Nhận xét ,chữa bài ,cho điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 - GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù, bẹt trong mỗi hình. -Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở. -So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn? -1 góc bẹt bằng mấy góc vuông? - Nhận xét , ghi điểm. Bài tập 2 -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 -Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ? -Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC? -Hỏi tương tự với đường cao tương ứng với cạnh BC KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác -Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC? Bài tập 3- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 -Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình -Nhận xét cho điểm . Bài tập 4:- GV nêu yêu cầu . -Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm -Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình -Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh BC sau đó nối M với N -Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ? -Nêu tên các cạnh song song với AB ? 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại nội dung luyện tập ? -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm lại bài tập - 2 HS lên bảng làm bài - 1HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở a)góc vuông BAC góc nhọn: ABC, ABM, MBC, ACB,AMB, góctù: BMC, gócbẹt AMC b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC -góc nhọn bé hơn góc vuông,góc tù lớn hơn góc vuông -Bằng 2 góc vuông - Một em nêu. - Suy nghĩ trả lời : -Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác - HS nêu tương tự . -Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC -1 em nêu. -HS vẽ vào vở . - 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ - Theo dõi , nắm bắt -1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở -HS vừa vẽ trên bảng nêu -1 HS nêu trước lớp cả lớp vẽ và nhận xét Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD -Là:ABCD,ABNM,MNCD -Là: MN và DC - Một vài em nêu. -Nghe , về thực hiện. Tiết 4: KHOA HỌC (Tiết 19) «n tËp: Con ngêi vµ søc khoỴ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường. - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. - Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá. - Dinh dưỡng hợp lí. - Phòng được đuối nước. II. Đồ dùng dạy – học: - Các hình trong SGK. Các phiếu câu hỏi ôn tập. Phiếu ghi tên các món ăn. III.Các hoạt độâng dạy – học : Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra : -Nêu lại tiêu chuẩn của một bữa ăn cân đối -nhận xét chung. 2. Bài mới: a)Giới thiệu bài. b) “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí” -Tổ chức HD thảo luận nhóm. -Em hãy sử dụng những thực phẩm mang đến, những tranh ảnh, mô hình và thức ăn đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn ngon và bổ? c) Thực hành: ghi lại và trình bày 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y Tế. - Gọi HS nêu phần thực hành -Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? -Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện theo yêu cầu SGK. -Theo dõi , nhận xét , bổ sung . -Gọi HS nhắc lại . 3. Củng cố -dặn dò. -Nêu nội dung ôn tập ? - GV hệ thống lại nội dung bài học. -Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn tập và chuẩn bị bài sau. -1HS lên bảng nêu. -Lắng nghe. -Hình thành nhóm. -Các nhóm dán kết quả và trình bày giải thích cách chọn và sắp xếp của mình. -Lớp nhận xét. -2-HS đọc yêu cầu -Làm việc cá nhân. -Một số HS trình bày kết quả. -2-3 nhắc lại - 1 ,2 em nêu. -Về thực hiện . Ngày soạn: 8/111/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: TOÁN (Tiết 47) LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: Giúp HS : -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số. -Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. -Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng dạy toán. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra -Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật -Nhận xét , cho điểm HS 2 Bài mới a)Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS khá, giỏi) -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính -Nhận xét cho điểm HS Bài 2a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS khá, giỏi) -BT yêu cầu chúng ta làm gì? -Để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS nêu quy tắc tính giao hoán tính chất kết hợp của phép cộng 6257+989+743 =(6257+743)+989 =7000+989=7989 -Nhận xét cho điểm HS Bài 3a(cả lớp làm) ,b,c(Dành thêm HS khá, giỏi) ?:Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào? ?:Vậy độ dài cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu? ?:Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? -Tính chu vi hình chữ nhật AIHD Bài 4 ?:Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì? -Bài toán cho biết gì? -Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng không ? dựa vào bài toán nào để tính? -Nhận xét cho điểm HS 3. Củng cố ,dặn dò - Gọi HS nêu T/c kết hợp, giao hoán của phép cộng. Cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó -Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. -2HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi -HS nghe GV giới thiệu bài -HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT -2 HS nhận xét -Nêu -Áp dụng tính giao hoán và kết hợp của phép cộng -2 HS nêu -2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT b)5798+322+4678 =5798+(322+4678) =5798+5000=10798 - HS đọc đề bài -HS quan sát hình -Chung cạnh BC -Là 3cm -HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ -Với:AD,BC,IH -Làm vào vở BT c)Chiều dài hình chữ nhật AIHD là 3 x 2 =6cm Chu vi là :(6+3) x 2 = 18 cm - 1 HS đọc đề bài trước lớp -Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật -Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 4cm -ù Dựa vào bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT - 3 HS nêu Tiết 2 : CHÍNH TẢ (Tiết 10) «n tËp gi÷a HỌC k× I (tiÕt 2) I. Mục tiêu: -Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đ«ï viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm lỗi trong bà ... u và dụng cụ: Một mảnh vải, len hoặc sợi khác màu,.... III Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra : -Chấm một số bài của tuần trước. -Kiểm tra một số dụng cụ của HS. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. -Giới thiệu mẫu và hướng dẫn quan sát. -Mép vải được gấp mấy lần? -Đường gấp được gấp ở mặt nào của mép vải? -Được khâu bằng mũi khâu nào? -Đường khâu được thực hiện ở mặt nào của vải? -Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường khâu viền gấp mép vải. HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. -Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4. -Nêu các bước thực hiện. -Nhận xét nhắc lại. -Nhận xét, mũi khâu được thực hiện ở mặt trái ... HĐ 3: Thực hành nháp. -Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp. 3. Cũng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau. -Đưa ra sản phẩm của giờ trước. -Tự kiểm tra dụng cụ và bổ sung nếu thiếu. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát và nhận xét: -Mép vải được gấp hai lần. -Nêu: -Nêu: -Nêu: -Nghe. -Quan sát hình theo yêu cầu và trả lời câu hỏi. -2HS nhắc lại các bước thực hiện đường gấp mép vải -2HS thực hiện thao tác mẫu -Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu viền đường gấp khúc. -2Hs thực hành mẫu. -Thực hành vạch, và gấp theo yêu cầu. -------------------------------------------------------- Tiết 3 : LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện từ và câu : ¤n tËp I.Mơc tiªu: HS luyƯn tËp, cđng cè vỊ c¸c kiÕn thøc ®· häc ph©n m«n LuyƯn tõ vµ c©u II. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.LuyƯn tËp. 1. Nªu tªn c¸c chđ ®iĨm ®· häc? ?:Nªu tªn c¸c tõ lo¹i ®· häc? ?: Nªu 5 thµnh ng÷ , tơc ng÷ ®· häc *. Cho ®o¹n v¨n sau: Díi tÇm c¸nh chĩ chuån chuån b©y giê lµ luü tre xanh r× rµo trong giã , lµ bê ao víi nh÷ng khãm khoai níc rung rinh. Råi nh÷ng c¶nh tuyƯt ®Đp cđa ®Êt níc hiƯn ra: c¸nh ®ång víi nh÷ng ®µn tr©u thung th¨ng gỈm cá, dßng s«ng víi nh÷ng ®oµn thuyỊn ngỵc xu«i. Cßn trªn tÇm cao lµ ®µn cß ®ang bay, lµ trêi trong xanh cao vĩt. a) T×m trong ®o¹n v¨n trªn tõ l¸y, tõ ghÐp? b) T×m trong ®o¹n v¨n trªn c¸c danh tõ, ®éng tõ? 2: Ch÷a bµi, nhËn xÐt. - Gäi 3 hs ch÷a bµi. GVvµ c¶ líp nhËn xÐt 3. NhËn xÐt giê häc ---------------------------------------------------------------- Thứ Sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009 Buổi sáng : Tiết 1 : TIN HỌC (GV Tin học dạy) ----------------------------------------------- Tiết 3: LUYỆN TOÁN «n tËp I. Mơc tiªu: LuyƯn tËp, cđng cè vỊ t×m hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè ®ã. Thùc hµnh vÏ h×nh vu«ng. II. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Hs lµm bµi tËp: Bµi 1: Mét cưa hµng cã 1300 m v¶i, sè v¶i hoa Ýt h¬n v¶i tr¾ng 500m. Hái cưa hµng ®ã cã bao nhiªu mÐt v¶i hoa, bao nhiªu mÐt v¶i tr¾ng? Bµi 2: Thu ho¹ch hai n¨m trªn mét trhưa ruéng lµ 9 tÊn 3 t¹. N¨m nay thu ho¹ch h¬n n¨m ngo¸i lµ 1 tÊn. TÝnh sè thãc thu ho¹ch trong mçi n¨m. Bµi 3: VÏ h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 6cm, chiỊu réng 4cm. TÝnh S h×nh ch÷ nhËt ®ã? Bµi 4: VÏ h×nh vu«ng cã c¹nh 5cm. TÝnh chu vi, diƯn tÝch h×nh vu«ng ®ã. 2. GV ChÊm, ch÷a bµi. 3. Tỉng kÕt tiÕt häc. Ngày soạn: 10/11/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: TOÁN (Tiết 49) Nhân với số có một chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra của HS và công bố điểm . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn thực hiện phép nhân + Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) * Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ? - Hướng dẫn hs đặt tính và tính tương tự KL: Phép nhân không nhớ + Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ) * Viết lên bảng: 136 204 x 4 =? Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau c) Thực hành Bài tập 1 -Đặt tính rồi tính -Yêu cầu học sinh thực hiện . - Chữa bài , ghi điểm -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. Bài tập 2: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm - Gọi HS nêu yêu cầu . -Viết giá trị của biểu thức vào ô trống. - thay m bằng các số cho trước, thực hiện tính nhân ngoài giấy nháp, viết giá tri vào ô trống. - Chữa bài cho HS Bài tập 3: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét , sửa sai Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm 3. Củng cố, dặn dò -Nêu lại tên nội dung bài học ? -Hệ thống lại nội dung bài. -Nhậân xét tiết học. - Nghe và rút kinh nghiệm . - Nhắc lại .- Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số - Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con 241 324 x 2 482 648 - Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bài bảng con 136 204 x 4 544 816 - Cả lớp cùng chữa bài. - Nắm cách nhân - 1HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện theo hai dãy 2 HS lên bảng làm . VD: a/ 341231 102426 x 2 x 5 682462 512130 - Cả lớp cùng chữa bài - 1 HS nêu yêu cầu BT. - HS khá giỏi làm bài bằng bút chì vào SGK. 1 HS làm bảng phụ. - HS nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu . Cả lớp theo dõi -Làm bài vào vở các ý a,b. HS khá giỏi lám 4 ý -Lớp nhận xét, chữa bài a/ 321475 + 423507 x 2= 321475 + 847014 = 1168489 HS đọc bài toán, tóm tắt và nêu cách giải. Bài giải Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là :850 x 8=6800 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là 980 x 9=8820 ( quyển ) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800+8820=15620 (quyển ) 2 HS nêu. Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 20) Ôn tập giữa kì I (Tiết 7) I.Mục tiêu: Đọc hiểu nội dung bài Quê hương Phân biệt được cấu tạo của tiếng. HS hiểu đúng nghĩa của từ và tìm được danh từ riêng trong bài tập đọc. II. Chuẩn bị. - Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài Ôn tập giữa học kì I(Tiết 7) Hoạt động 2: Đọc thầm Làm câu 1 Cho HS đọc câu 1. -Tìm tên vùng quê được tả trong bài văn là gì? -Nhận xét – chốt lại lời giải đúng. - Làm câu 2 Tiến hành như đối với câu 1 Câu 4, 5, 6, 7, 8 tương tự các câu trên. *Củng cố dặn dò: -Em hãy phân tích lại cấu tạo của tiếng? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập tiếp theo Nhắc lại tên bài học. - Hs đọc đoạn văn. -Cả lớp đọc thầm. -1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe. -1Hs lên bảng làm vào bảng phụ. HS lớp làm vào vở bài tập. -Nhận xét. -Lời giải đúng: Quê hương chị Sứ là Vùng biển -Lời giải đúng: Những từ giúp em trả lời đúng câu hỏi là: sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới. -Nêu: -Nhận xét. Tiết 3: KHOA HỌC (Tiết 20) Níc cã tÝnh chÊt g×? I. Mục tiêu: HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách: -Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. -Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước. -Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt. II. Đồ dùng dạy – học: -Các hình trong SGK. -GV chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. ?: Con người cần gì để sống khoẻ mạnh? -Nhận xét -ghi điểm 2.Bài mới a)Giới thiệu bài b)Nước có những tính chất gì? Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước. -Yêu cầu các nhóm quan sát 2 chiếc cốc thuỷ tinh mà 1 chiếc đựng đựng nước và 1 chiếc đựng sữa. -Cốc nào đựng nước? Cốc nào đựng sữa? -Làm thế nào bạn biết được điều đó? -Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị của nước? -Nhận xét tuyên dương. c) Phát hiện hình dạng của nước. Tổ chức cho HS làm thí nghiệm và sự phát hiện tính chất của nước. +Nước có hình dạng gì? +Nước chảy như thế nào? -Nhận xét ý kiến của HS và bổ sung. -KL: Nước không có hình dạng nhất định d) Tính thấm hoặc không thấm của nước đối với một số vật. -Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm của HS. -Tổ chức làm thí nghiệm -Nêu ứng dựng của tính chất này? KL: Nước thấm qua một số vật. e) Nước có thể hoà tan một số chất. -Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm. -Yêu cầu làm thí nghiệm. -Gọi HS trình bày. -Nhận xét kết luận: Nước có thể hoà tan một số chất. 3.Củng cố ,dặn dò. -Qua bài học em thấy nước có những tính chất nào? Nêu từng tính chất? -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. -Trả lời. -Hình thành nhóm 2 và thảo luận theo yêu cầu. -Quan sát. -Chỉ trực tiếp. Hình thành nhóm4 thảo luận. (thí nghiệm 1, 2 trang 43 SGK) -Lấy đồ dùng để lên bàn. -1HS làm thí nghiệm. HS khác trả lời câu hỏi. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Nghe. -Tự kiểm tra và bổ sung nếu thiếu. -Làm thí nghiệm +Đổ nước vào túi ni lông, nhận xét rút ra kết luận. +Đổ nước vào giấy báo, vải, nhận xét và kết luận. -Những vật không thấm nước dùng để đựng nước -Những vật nước có thể thấm qua có thể dùng để lọc nước -Nghe. -Tự kiểm tra đồ dùng cho nhau và bổ sung nếu thiếu. -Thực hành làm thí nghiệm theo nhóm. -Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và kết luận. -Nhận xét – bổ sung. - 3Hs nêu 2-HS đọc ghi nhớ. Tiết 4: Tiếng Anh: Giáo viên chuyên soạn giảng
Tài liệu đính kèm: