Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

A. Mục tiêu:

 - Đọc rành mạch trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI(khoảng 75 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn,ND của cả bài;nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài, bước đầu biết nhận xét về nhận vật trong văn bản tự sự.

 - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 75 tiếng /phút).

 - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài tập cẩn thận. Có ý thức phấn đấu đạt kết quả cao.

 B- Đồ dùng dạy học

- Phiếu viết tên bài tập đọc + học thuộc lòng( 9 tuần)

- Bảng lớp, bảng phụ

 

doc 20 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10: Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 
 Tiết 1: Chào cờ:
 Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP 
A. Mục tiêu
 - Nhận biết đươc góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác
 - Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật.
 - Làm được các BT 1,2,3 Bài 4(a) HS KG. Bài 4 (b)
 - GD Có ý thức trong học tập.
 B. Đồ dùng dạy học
 - Thước kẻ, êke
C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ: 5’
II- Bài mới:
1- GT bài.
2- Luyện tập. 30’ 
Bài 1:
 Bài 2:
 Bài 3: 
 Bài 4: 
3- Củng cố dặn dò: 5’
- Gọi HS nêu các góc vuông GV vẽ trên bảng.
- GT bài và ghi đầu bài
-Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
 A 
 M
 B C
+ Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC
 C CB, CA
 M MA, MB
+ Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC
+ Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC, 
Ghi đúng sai
- Ghi Đ/S và giải thích
a. S vì AH không vuông góc với BC
b. Đ vì AB vuông góc với BC
Vẽ hình vuông
- Đoạn thẳng AB = 3cm
- Vẽ hình vuông ABCD
 A 3 cm B
 D C
Nhận xét và sửa chữa.
-Vẽ hình chữ nhật A B
a. AB = 6cm 
 AD = 4cm M N
 D C
B. Nêu tên các hình chữ nhật:
ABCD, MNCD, ABNM
- Cạnh AB // với các cạnh MN và DC
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
-2 em nêu
- nghe
- Quan sát các hình và nêu tên các góc
Nhận xét
A B
c
D 
- Ghi Đ/S và giải thích
- HS thực hành vẽ hình vuông
-1 em lên bảng vẽ
Lớp vẽ vào vở
- Thực hành vẽ hình chữ nhật
1 em lên bảng vẽ
Lớp vẽ vào vở
- Nhận xét
Tiết 3: Tập đọc:
 ÔN TẬP GIỮA KỲ I
A. Mục tiêu:
 - Đọc rành mạch trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI(khoảng 75 tiếng/phút);bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn,ND của cả bài;nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài, bước đầu biết nhận xét về nhận vật trong văn bản tự sự.
 - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 75 tiếng /phút).
 - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài tập cẩn thận. Có ý thức phấn đấu đạt kết quả cao.
 B- Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên bài tập đọc + học thuộc lòng( 9 tuần)
- Bảng lớp, bảng phụ
 C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
 15’ 
3. Làm bài tập 20’
Bài 2:
 Bài 3:
4. Củng cố dặn dò
 5’
-Không KT
GT nội dung ôn tập tuần 10
- Bốc thăm trọn bài đọc
- Đọc bài, trả lời câu hỏi
- Phiếu ghi tên bài tập đọc
- GV đánh giá, cho điểm
-Đọc yêu cầu của bài
- Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể
- Là những bài kể về 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối và liên quan đến 1 hay nhiều nhân vật để nói lên một điều có ý nghĩa.
- Kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân
- Làm việc theo phiếu
1. Tên bài 2. Tác giả 3. Nội dung chính
4. Nhân vật
- Trình bày kết quả
- Nhận xét đánh giá
Tìm giọng đọc
- Trong 2 bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu và người ăn xin
a. Thiết tha, trìu mến
-Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho ông lão
b. Thảm thiết
- Năm trước, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em
c. Mạnh mẽ, răn đe
- Tôi thét:
....các vòng vây đi không?
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét đánh giá
- Nhận xét chùng giờ học
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Bốc thăm trọn bài đọc
- Đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài
- 1 HS đọc
- Dế mèn bênh vực kẻ yếu
- Người ăn xin
- HS ghi phiếu
-trình bày kết quả
HS đọc yêu cầu của bài
Tìm giọng đọc
Phát biểu
- Đọc lần lượt 3 đoạn
- Đọc cùng lúc 1 đoạn
Buổi chiều.
Tiết 2: Luyện tiếng việt.
LUYỆN ĐỌC
I.Mục tiêu:
- Rèn cho hs đọc lưu loát đoạn văn bản, bài tập đọc, bài thơ. Đã học từ tuần 1 đến tuần 9.
- Biết đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu, tốc độ đọc đạt theo chương trình.
- GD hs đọc văn bản lưu loát.
II. Đồ dùng.
SGK.
III. Lên lớp.
ND & TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Luyện đọc 35”
a, Luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 đến tuần 2.15”
b, Đọc cá nhân 20”
B, Củng cố - dặn dò.
 5”
- Cho hs luyện đọc.
- GV theo dõi hs đọc bài.
- Giọi một số hs đọc bài.
- Theo dõi tốc độ đọc.
- Gv chia nhóm hs phân theo trình độ để đánh giá hs theo trình độ. Tốc độ của hs khi đọc bài.
- Nhận xét hs
- Gọi 1 số hs khá đọc 
- Nhận xét, tuyện dương.
- Chuẩn bị bài sau.
Đọc bài
Đọc theo yêu cầu.
- Nghe, nhận xét.
- Theo dõi.
Buổi sáng : Thứ ba này 18 tháng 10 năm 2011.
 Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. 
 Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
 - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.
 - BT cần làm.BT1,2(a) BT3(b) BT4.HS K,G:BT1,2(b) BT3(a,c).
 - GD tính cẩn thận trong tính toán.
 B. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ: 5’
II- Bài mới.
1- GT bài .
2- Luyện tập. 30’
 Bài 1:
Ý b hskg.
 Bài 2:
Ý b hskg.
 Bài 3:
Ý a,b hskg.
 Bài 4: 
3.Củng cố, dặn dò:
 5’
Gọi HS làm BT 1(a)T55.
Nhận xét ghi điểm.
GT bài ghi đầu bài.
Đặt tính rồi tính
a, 386259 726485
 + 260837 - 45293
 647096 273549 
Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Áp dụng các tính chất của phép cộng
a. 6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989
 = 7000 + 989
 = 7989
b. 5798 + 322 + 4678 = 5798 +(322 + 4678)
 = 5798 + 5000
 = 10798
Vẽ hình
 A B I
 D H
 C
- Trả lời câu hỏi
A. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm
b. DH vuông góc với AD, BC, IH
c. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là
 3 + 3 = 6( cm)
 Chu vi hình chữ nhật AIHD là
 ( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm)
 Đ/s: 18 cm
Tính diện tích hình chữ nhật
- Đọc đề, phân tích
- Làm bài cá nhân
 Bài giải
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật
 16 - 4 = 12 ( cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là
 12 : 2 = 6 ( cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là
 6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là
 10 x 6 = 60 ( cm2)
 Đ/s: 60 cm2
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau KT
1 em làm BT
Lắng nghe
+ Nêu cách thực hiện tính
2 em lên bảng tính
ở lớp làm vào vở
1 em lên bảng
- Lớp Làm bài vào vở
Quan sát, vẽ hình sau đó làm BT.
- Làm bài cá nhân
1 em lên bảng làm BT
- Lắng nghe
Tiết 2: Âm nhạc.
HỌC HÁT :KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM
 Nhạc và lời : Ngô Ngọc Báu 
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS biết hát theo giai điệu và lời ca của bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. Chuẩn bị:
	- Nhạc cụ gõ đệm: song loan, thnah phách...
	- Bảng phụ lời ca.
III. Hoạt động dạy - học :
Nội dung- TG
Hoạt động của Giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra : 1”
2. Bài mới:
Họat động 1 : Học hát bài : Khăn quàng thắm mãi vai em ( Ngô Ngọc Báu )
20”
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm :
10”
C. Củng cố - dặn dò
4”
- Yêu cầu lớp hát 1 bài
- Giới thiệu nội dung tiết học.
- Hát mẫu cho HS nghe.
- Hướng dẫn HS đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích đến hết lời 1.
- Chú ý những tiếng ngân dài 2 phách hoặc 2 phách ruỡi: ánh dương, tới trường ,học hành, Hồ Chí Minh, tương lai, để hướng dẫn HS hát đúng.
- Tập lời 2 dựa trên giai điệu tiết tấu của lời 1, sau đó nối cả bài.
- Tập xong hát lại nhiều lần, để thuộc lời và giai điệu. GV giữ nhịp cho HS trong quá trình luyện hát.
- Hướng dẫn HS Hát và gõ đệm:
+ Theo nhịp.
+ Theo phách.
- Cả lớp đứng hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng theo nhịp 2.
- Từng nhóm , dãy đứng hát kết hợp vận động nhịp nhàng theo nhịp.
- Cho cả lớp ôn lại bài hát, kết hợp gỗ đệm theo nhịp lại 1 lần.
- Nhận xét, đánh giá tiết học 
- Dặn HS về học thuộc lời ca và tập hát kết hợp gõ đệm.
- Quản ca bắt nhịp.
- Nghe.
- Nghe hát mẫu
- Tập đọc lời ca.
- Học hát theo hướng dẫn.
- Cần thể hiện đúng những chỗ có âm luyến trong bài theo hướng dẫn.
- Học tiếp lời 2 dựa theo lời 1.
- Hát, tập gõ đệm theo hướng dẫn.
- Hát thể hiện tính chất vui tươi, rộn rã.
- Ôn luyện theo hướng dẫn
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: Luyện từ và câu:
ÔN TẬP GIỮA KỲ I (Tiết 2):
 A.Mục tiêu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài CT:(tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài văn có lời đối thoại.(nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
 - Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết.
 - HS khá giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT tốc độ75 chữ/15 phút; hiểu nội dung của bài.
 - GD tính cẩn thận trong khi viết CT.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ
II- Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe- viết.
 20’
3. Làm bài tập.
 15’
Bài 2:
bài 3: 
4. Củng cố dặn dò:
 5’
GT bài và ghi đầu bài
- GV đọc bài
- Lưu ý cách trình bày bài
+ Chú ý từ khó
- GV đọc
- Chấm, đánh giá 5-7 bài
Trả lời các câu hỏi
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu của bài
Quy tắc viết tên riêng
1. Tên người, tên địa lý Việt Nam
2. Tên người, tên địa lý nước ngoài
-Làm bài tập vào phiếu
- Cho HS Nêu VD về 2 loại
- Đọc lời giải đúng
VD: 
Lê Văn Tám Điện Biên Phủ
 - Lu-i Pa- xtơ Bạch Cư Dị
 Luân Đôn
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3).
- Đọc thầm bài văn
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời)
- Từng cặp hỏi và trả lời
- Nêu quy tắc viết
- HS tự nêu
-nhận xét
- Lắng nghe
 Buổi chiều: 
 Tiết 1:BDAN. 
ÔN TẬP BÀI HÁT KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS biết hát theo giai điệu và lời ca của bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. Chuẩn bị:
	- Nhạc cụ gõ đệm: song loan, thnah phách...
	- Bảng phụ lời ca.
III. Hoạt động dạy - học :
Nội dung- TG
Hoạt động của Giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra : 
2. Bài mới:
Họat động 1 : Ôn tập Khăn quàng thắm mãi vai em 
20”
Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm :
10”
C. Củng cố - dặn dò
4”
- Giới thiệu nội dung tiết học.
- Hát mẫu cho HS nghe.
- Ôn tập cả lớp
- Chú ý những tiếng ngân dài 
- Tập lời 2 dựa trên giai điệu tiết tấu của lời 1, sau đó nối cả bài.
- Hướng dẫn HS Hát và gõ đệm:
+ Theo nhịp.
+ Theo phách.
- Cả lớp đứng hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng theo nhịp 2.
- Từng nhóm , dãy đứng hát kết hợp vận động n ... ữ, tục ngữ gắn với 3 chủ điểm
 a. Thương người như thể thương thân
- ở hiền gặp lành
 Lành như đất...
b. Măng mọc thẳng
 - Thẳng như ruột ngựa Đói cho sạch, rách cho thơm...
c. Trên đôi cánh ước mơ
- Cầu được ước thấy
 Ước của trái mùa...
- Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ
- NX, đánh giá
-Tác dụng của dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép
- Nêu VD cho 2 loại
VD
1. Bố tôi hỏi:
 - Hôm nay con được điểm mấy?
2. Bố thường gọi tôi là "cục cưng" của bố
- NX chung tiết học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 5
1,2 em nhắc lại
Lắng nghe
- Nêu tên 3 chủ điểm đã học
- Nêu cầu của bài
- Làm việc theo nhóm 4
-trình bày kết quả
- Đọc yêu cầu của bài
- Liệt kê, làm bài theo nhóm 4
- Làm bài cá nhân
- Đọc câu và nêu ý nghĩa
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs nêu tác dụng( viết phiếu)
- Tự nêu VD
- Lắng nghe
 Buổi chiều:
 Tiết 1: Luyện toán:
THỰC HÀNH VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG SONG.
I. Mục tiêu:
- Hs nắm được cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song, nêu được tên các cạnh vuông góc, song song với nhau.
- Các thao tác vẽ và kỹ thuật kiểm tra hai đường thẳng vuông góc, song song.
- Hs có kiến thức và yêu thích hình học.
II. Đồ dùng.
- Thước kẻ, e ke.
III. Lên lớp.
A/ Giới thiệu bài.
HD cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song. Nêu tên các góc vuông và các cạnh song song,
Cho hs thực hành trên lớp.
Một số hs lên bảng vẽ, lớp vẽ nháp, 
Hs yếu vễ được hai đường thẳng vuông góc, song song. Không yêu cầu nêu tên cạnh ,. 
Nhận xét chữa bài cho hs trên lớp.
 A A 	 B
 D E C D C
 B
B, Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại các cạnh song song, vuông góc,.
- Điểm vuông góc, cách đọc các cạnh,
Tiết 3:Luyện tiếng việt:
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu.
- Rèn cho hs nắm được quy trình viết đúng, đẹp, trình bày sạch se bài viết.
- Biết viết và trình bày bài viết đúng đẹp theo yêu cầu của giáo viên.
- Gd hs yêu thích môn học, tôn trọng chữ viết, hiểu được chữ viết thể hiện tính cách của con người.
II. Đồ dùng.
Vở luyện viết, 
III. lên lớp.
ND & TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. HD Viết bài
 8”
B.Thực hành viết bài
 20”
C. Thu bài nhận xét.
 10”
D. Củng cố dặn dò.
 2”
- Bài viết : Điều ước của vua Mi – đát. ( viết hai đoạn đầu).
- Hd trình bày bài văn.
?Đầu bài được trình bài ntn?
? chữ đầu đoạn được viết ntn?
- Cho hs nhìn chép bài.
- GV theo dõi hs viết bài
- Hd sửa chữa những hs viết còn thiếu sót.
- Nhận xét một số bài viết tốt và một số bài chưa đạt yêu cầu.
- HD hs về nhà chuẩn bị bài ở nhà
- Về nhà luyện viết nhiều.
Nghe.
Trả lời
Thực hành viết bài.
nghe và nhận xét.
Nghe
Buổi sáng Thứ năm này 20 tháng 10 năm 2011
 Tiết 2:Toán:
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
A. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số
 - Tích có không quá sáu chữ số.
 - BT cần làm BT1,BT3(a).HS KG.BT2,4.vào thực tế cuộc sống.
 B. Đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp bảng phụ
 C- Các hoạt động dạy học:
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ:
II- Bài mới:
1- GT bài
a. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số.
 5’
b- Nhân số có 6 chữ số với số có 1 một chữ số(có nhớ). 5’ 
2.Thực hành; 25’
 Bài 1:
Bài 2K,G:
Bài 3: 
Bài 4:K,G
3.Củng cố, dặn dò;
 5’
Không KT
GT bài và ghi đầu bài.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 1 một chữ số(không nhớ)
* Nhân không nhớ
- Đặt tính rồi tính
+ Nhân lần lượt từ phải sang trái
+ Nêu cách thực hiện
+ 241324 x 2 = ?
 241324
 x 2
 482648
241324 x 2 = 482648
* Nhân có nhớ
+ 136204 x 4 = ?
 136204
 x 4
 544816
136204 x 4 = 544816
Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
 341231 214325 
x 2 x 4 682462 857300 
 102426 410536
 x 5 x 3
 512130 1231608 
Cho HS làm bài rồi chữa bài.
Tính
+ Thực hiện phép nhân,Giọi HS lên bảng làm BT,Nhận xét và sửa chữa.
321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
 = 1168489
843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840
 = 225435
1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573
 = 35021
609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845
 = 636
Giải toán
- áp dụng phép tính nhân
-Cho HS Đọc đề, phân tích, làm bài
Bài giải
Số truyện phát cho 8 xã vùng thấp là
850 x 8 = 6800 ( quyển)
Số truyện phát cho 9 xã vùng cao là
980 x 9 = 8820 ( quyển)
 Số truyện cấp cho huyện là
6800 + 8820 = 15620 ( quyển)
Đ/s: 15620 quyển truyện
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- lắng nghe
- Làm vào nháp
+ Nêu cách thực hiện
HS nêu cách tính rồi tính.
- Làm vào nháp
1,2 em lên bảng làm BT
Nhận xét
- Làm bài cá nhân
- Đọc đề, phân tích, làm bài
1 em lên bảng làm BT
Nhận xét
- Lắng nghe
 Tiết 3: Luyện từ &câu:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 5): 
 A. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết1;nhận biết được các thể loại văn xuôi,kịch,thơ;bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học. HS khá giỏi đọc diễn cảm được đoạn văn ,kịch ,thơ đã học;biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự đã học.
 - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài tập cẩn thận. Phấn đấu để đạt kết quả cao.
B. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng
C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ: 5’
II- Bài mới; 
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
 20’
3. Bài tập 2
 5’
4. Bài tập 3
 5’
5. Củng cố, dặn dò
 5’
Gọi HS nhắc lại các bài ôn tập đã học.
GT bài và ghi đầu bài
- Bốc thăm tên bài đọc
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- NX, đánh giá cho điểm
- Đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ( T7,8,9)
- Ghi những điều cần nhớ vào bảng
+ Tên bài + Nội dung chính
+ Thể loại + Giọng đọc
T7: Trung thu độc lập ( 66)
 ở vương quốc tương lai (70)
T8: Nếu chúng mình có phép lạ (76)
 Đôi giày ba ta màu xanh ( 81)
T9: Thưa chuyện với mẹ (85)
 Điều ước của vua Mi-đát ( 90)
- Làm bài theo nhóm
- Trình bày kết quả
- Đánh giá, bổ sung
- Nêu tên các bài tập đọc thuộc thể loại truyện trong chủ điểm
- Trình bày vào bảng
+ Nhân vật
+ Tên bài
+ Tính cách
+ Đôi giày ba ta màu xanh
+ Thưa chuyện với mẹ
+ Điều ước của vua Mi-đát
- Trình bày kết quả
- Đánh giá, bổ sung
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
1,2 em nhắc lại
Lắng nghe
- Bốc thăm tên bài đọc
- Đọc bài theo yêu cầu 
- Trả lời câu hỏi 
- Đọc thầm các bài
- Tạo nhóm 4
- Đại diện nhóm
- Nêu yêu cầu của bài
- Tạo nhóm 4, làm bài
- Đại diện nhóm trình bày
- lắng nghe
Tiết 4:Chính tả. 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 6): 
A. Mục tiêu
- Xác định được các tiếng chỉ có vần và thanh , tiếng có đủ âm đầu vần và thanh trong đoạn văn; nhận biết được các từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ trong đoạn văn ngắn. HS KG: Phân biệt được sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức,từ ghép và từ láy.
 - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài. Phấn đấu để đạt kết quả cao hơn.
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
 C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I- KT cũ :
II- Bài mới :
1. Giới thiệu bài. 5’
2. Làm bài tập 30’
Bài 1,2:
 Bài 3:
 Bài 4:
3. Củng cố, dặn dò
 5’
-Không KT
GT bài và ghi đầu bài.
Đọc đoạn văn
- Nêu cấu tạo của tiếng
- Làm bài tập 2
- Hs làm bài trên phiếu
Tiếng
 a. Chỉ có vần và thanh: ao
 b. Có đủ âm đầu, vần, thanh ( tất cả các tiếng còn lại)
Âm đầu Vần 
Thanh ao ngang
 d ươi sắc
 t âm huyền
- Nêu yêu cầu của bài
Từ đơn, từ ghép, từ láy
- Thế nào là từ đơn
- từ láy
- từ ghép
- Gồm 1 tiếng
- Âm hay vần giống nhau
- Ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau
- Tìm các từ
+ Từ đơn- dưới, tầm, cánh, chú, là...
+ Từ ghép- bây giờ, khoai nước...
+ Từ láy- rì rào, rung rinh, thung thăng....
Tìm danh từ, động từ
- Thế nào là danh từ- Là những từ chỉ sự vật
- Thế nào là động từ- Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật
- Tìm các danh từ, động từ có trong bài
+ Danh từ- tầm, cánh, chú, chuồn chuồn...
+ Động từ
- rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngược xuôi, bay...
- NX chung giờ học
- Làm và hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau
Lắng nghe
- 1 hs đọc đoạn văn
- Gồm: âm đầu, vần, thanh
- Nêu yêu cầu của bài
- Tạo nhóm 2, làm bài
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài theo nhóm
- Nêu yêu cầu của bài
- Làm bài theo cặp
-trình bày kết quả 
- Lắng nghe
 Buổi chiều:
 Tiết 1: Luyện toán:
Chấm bài kiểm tra giữa học kì I
Buổi sáng.	 	Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 1:Toán : 
Tính chất giao hoán của phép nhân
A. Mục tiêu:
 - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân
 - Bước đầu biết vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
 - BT cần làm BT1BT2(a/b).HS K,G:BT3,4.
 - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài tập cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học:	
 ND - TG
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
I- KT bài cũ: 5’
II- Bài mới:
1- GT bài . 
1. So sánh giá trị của 2 biểu thức
 5’
2. Viết kết quả vào ô trống 5’
3. Thực hành 20’
 Bài 1: 
Bài 2:
Bài 3:K,G 
Bài 4:K,G
3- Củng cố, dặn dò
 5’
Gọi HS làm BT1
GV nhận xét và sửa chữa.
GT bài ghi đầu bài
Gọi HS tính So sánh kết quả phép tính
3 x 4 và 4 x 3 ; 3 x 4 = 4 x 3 = 12
2 x 6 và 6 x 2 ; 2 x 6 = 6 x 2 = 12
7 x 5 và 5 x 7 ; 7 x 5 = 5 x 7 = 35
- Cột ghi giá trị của a,b 
a x b và b x a
a = 4, b = 8
a x b = 4 x 8 = 32
b x a = 8 x 4 = 32
- a x b = b x a
Viết số thích hợp vào ô trống
- áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
-Tính Cho HS Đặt tính sau đó ghi kết quả.
+ Thực hiện tính
1357 853 40263 1326 23109
x x x x x
 5 7 7 5 8
 6785 5971 281841 6630 184872
Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau
 Nêu kết quả của các biểu thức
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4 (d)
3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964) (g)
10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287 (b)
Điền số:
a x1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
- Nêu lại quy tắc
- Nx chung
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
2 em làm BT
- Làm và so sánh kết quả
- Tính kết quả của a x b và b x a
- Hs nêu kết luận
- Làm bài cá nhân
- Làm bài vào vở
- Hs tính và nêu kết quả
- Làm bài, nối 2 cột
HS làm bài rồi chữa bài
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- lắng nghe
Tiết 3: Kể chuyện 
Tiết 3,4: Tập làm văn:
 Tiết 7: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
Tiết 8: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
(Nhà trường ra đề)
Tiết 5; Sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10.doc