Giáo án lớp 4 - Tuần 13 - GV: Dương Đình Tú - Trường TH Hoàng Hoa Thám

Giáo án lớp 4 - Tuần 13 - GV: Dương Đình Tú - Trường TH Hoàng Hoa Thám

Tập đọc

Tiết 25: Người tìm đường lên các vì sao

I. Mục đích - yêu cầu:

 - Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi-ôn-cốp-xki ); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện .

- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bì suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao. (trả lời được CH trong SGK )

- GD HS tính kiên trì, khâm phục đức tính của Xi - ôn - cốp - xki.

II. Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ SGK.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 13 - GV: Dương Đình Tú - Trường TH Hoàng Hoa Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tập đọc
Tiết 25: Người tìm đường lên các vì sao
I. Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc đỳng tờn riờng nước ngoài ( Xi-ụn-cốp-xki ); biết đọc phõn biệt lời nhõn vật và lời người dẫn chuyện .
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ụn-cốp-xki nhờ nghiờn cứu kiờn trỡ, bền bỡ suốt 40 năm, đó thực hiện thành cụng mơ ước tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. (trả lời được CH trong SGK ) 
- GD HS tính kiên trì, khâm phục đức tính của Xi - ôn - cốp - xki.
II. Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ SGK. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Vẽ trứng" và trả lời câu hỏi SGK.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát ảnh chân dung Xi - ôn - cốp - xki và giới thiệu.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài.
- Hướng dẫn chia đoạn: 4 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- Gọi HS đọc chú giải.
- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Tìm hiểu nội dung:
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Xi-ôn- cốp- xki mơ ước điều gì? 
+ Khi còn nhỏ, ông đã làm gì để có thể bay được?
+ Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách bay trong không trung của Xi - ôn - cốp -xki?
- Đoạn 1 cho biết điều gì?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2,3 
+ Để tìm hiểu bí mật đó, Xi - ôn - cốp -xki đã làm gì?
+ Ông kiên trì thực hiện ước mơ đó như thế nào? 
+ Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì? 
- Y/c HS nêu ý 2.
+ Gọi HS đặt tên khác cho truyện.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
c. Đọc diễn cảm: 
- Gọi 4 HS nối tiếp bài và nêu giọng đọc.
- HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn "Từ nhỏ ....hàng trăm lần".
- Tổ chức cho HS đọc theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm thi đọc.
3. Củng cố- Dặn dò: 
- Em học tập được điều gì qua bài đọc.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc bài ở nhà và chuẩn bị bài sau bài sau.
- 2HS đọc, lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- Đoạn 1: 4 dòng đầu.
- Đoạn 2: Bảy dòng tiếp
- Đoạn 3: Sáu dòng tiếp theo..
- Đoạn 4: còn lại.
- HS đọc nối tiếp, GV theo dõi, sửa sai.
 - 1 HS đọc. 
 - Theo dõi GV đọc.
- 1 HS đọc trơứơc lớp, lớp đọc thầm.
- Từ nhỏ đã mơ ước được bay lên trời. 
- Khi còn nhỏ, ông dại dột nhảy qua cửa sổ để bay theo những cánh chim.
- Hình ảnh quả bóng không có cánh vẫn bay được đã gợi cho Xi - ôn - cốp - xki tìm cách bay vào không trung.
ý 1: Ước mơ của Xi - ôn - cốp xki.
- Cả lớp đọc thầm.
- Ông đã đọc không biết bao nhiêu là sách, ông hì hục làm thí nghiệm có khi đến hàng trăm lần.
- Sống kham khổ, để dành tiền để mua sách, vở và dụng cụ thí nghiệm. . 
+ Ông có mơ ước chinh phục các vì sao, có nghị lực, quyết tâm thực hiện ước mơ.
ý 2: Sự thành công của Xi - ôn - cốp -xki.
- HS nối tiếp nêu VD:
+ Ước mơ của Xi - ôn - cốp -xki.
+ Người chinh phục các vì sao.
+ Quyết tâm chinh phục bầu trời.
Đại ý: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ụn-cốp-xki nhờ nghiờn cứu kiờn trỡ, bền bỡ suốt 40 năm, đó thực hiện thành cụng mơ ước tỡm đường lờn cỏc vỡ sao.
- 4 HS đọc nối tiếp - cả lớp theo dõi.
- HS nêu cách ngắt nghỉ, TN cần nhấn giọng. 
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- HS tự do phát biểu.
- Lắng nghe.
Toán:
Tiét61: giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch nhõn nhẩm số cú hai chữ số với 11 
- Có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 một cách thành thạo.
- GD HS tính cẩn thận, kiên trì, yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đặt tính và tính 82 x 29
 346 x 83
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
* Hoạt động 2: HD HS tính trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10.
- Y/c HS đặt tính và tính 27 x 11= ?
- Gọi HS nhận xét 2 tích riêng.
- Y/c HS nhận xét kết quả 297 với thừa số 29 và rút ra kết luận.
- KL: Để có 297 ta đã viết số 9 (tổng của 2 số 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27.
- Y/c HS nhẩm tính kết quả của 35 x 11=?
24 x 11= ? 
* Hoạt động 3: Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10.
- Y/c HS nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- HDHS vì tổng 4 + 8 không phải là số có 1 chữ số nên có thể làm như sau: 4 cộng 8 bằng 12 thì viết 2 chen vào giữa còn 1 + 4 = 5 viết ở trước được 528.
- Chú ý: trường hợp tổng 2 chữ số bằng 10 cũng làm tương tự như trên. 
* Hoạt động 4: Luyện tập:
Bài 1: (VBT- T71)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Gọi HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm.
Bài 3: (VBT- T71)
- Gọi HS đọc bài.
- HD HS tìm hiểu đề và nêu cách giải.
- HD HS làm bài theo các bước:
C1: Tìm số HS của từng khối.
 Tìm số HS của 2 khối.
C2: Tìm tổng số hàng của 2 khối.
 Tìm số HS của 2 khối
- Nhận xét, chữa bài .
* Hoạt động 5: Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng, cả lớp làm vở nháp
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS nêu cách làm và kết quả.
- HS nêu cách tính.
- 48 x 11 = 528
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu cách làm và kết quả tính.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- HS xác định yêu cầu đề bài và nêu cách giải.
- HS nhắc lại nội dung bài học.
Toán:
Tiết 62: nhân với số có 3 chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết cỏch nhõn với số cú ba chữ số .
- Tớnh được giỏ trị của biểu thức 
- HS nhân thành thạo phép nhân với số có 3 chữ số.
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT.
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính
246 x 43 1245 x 23
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
* Hoạt động 2: HD cách tính 164 x 123
- GV ghi: 164 x 123
- Y/c HS đưa về dạng 1 số nhân với 1 tổng
vận dụng tính chất để tính kết quả.
- GV củng cố cách tính.
* Hoạt động 3: HDHS cách đặt tính và tính.
- HD HS đặt tính và tính tương tự nhân với số có 2 chữ số.
- Lưu ý HS viết các tích riêng và gọi tên các tích riêng. 
- Gọi HS nêu cách tính.
* Hoạt động 4: Luyện tập:
Bài 1: (VBT – T72)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bài và nhận xét.
Bài 3: (VBT – T72)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS làm bài.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 5: Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở nháp.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS lên bảng làm
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 4)
 = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 4
 = 16400 + 3280 + 492
 = 20172
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
Giải
 Diện tích khu đất hình vuông là:
 125 x 125 = 15625 (m2)
 Đáp số: 15625 m2 
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhắc lại các bước nhân với số có 3 chữ số.
Chính tả:
Tiết 13: NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO
 I. Mục đích - yêu cầu:
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng đoạn văn .
- Làm đỳng BT (2) a / b 
- Giáo dục HS ý thức rèn viết cẩn thận, tỉ mỉ. 
 II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng,...
- GV nhận xét .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả:
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
+ Đoạn văn viết về ai?
b. Hướng dẫn HS viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết các từ khó.
c. Nghe - viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết bài. 
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- GV thu số bài chấm, những HS khác đổi vở cho nhau để chữa lỗi. 
- GV nhận xét chung chữ viết.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (VBT- T87) 
- GV gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. 
- Y/c HS tìm từ (là tính từ).
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: (VBT- T87) 
- Gọi HS nêu y/c.
-Y/c HS đọc gợi ý trao đổi tìm từ cần điền.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
Bài 3: (VBT- T87) 
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Y/c HS đọc thầm gợi ý và tìm từ.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà sửa các lỗi còn sai.
- 1 HS bảng lớp, cả lớp viết vở nháp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
-... nhà bác học Xi - ôn -cốp -xki.
- HS luyện viết các từ khó: Xi - ôn- cốp- xki, nhảy, rủi ro, non nớt... 
- HS bài.
- HS dùng bút chì chấm lỗi.
 - HS mang bài cho GV chấm, còn lại trao đổi bài và tự sửa cho nhau. 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS tự làm bài.
 - HS nêu miệng các từ tìm được (VD: long lanh, lơ lửng, lập lờ, lặng lẽ, lững lờ, lộng lẫy,...
nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, no nê, náo nức,..
- 1 HS nêu.
- HS đọc thầm gợi ý và làm bài.
- 2 HS đọc thầm đoạn văn.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp tự làm bài.
- HS nêu các từ (VD nản chí (nản lòng), lý tưởng, lạc lối,...
kim khâu, tiết kiệm, tim,..
- Lắng nghe.
Luyện từ và câu:
TiẾT 25: Mở rộng vốn từ: ý chí- nghị lực
 I. Mục đích - yêu cầu:
- Biết thờm một số từ ngữ núi về ý chớ , nghị lực của con người ; bước đầu biết tỡm từ (BT1) , đặt cõu (BT2) viết đoạn văn ngắn (BT3) cú sử dụng cỏc từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học 
II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của đặc điểm sau: xanh, thấp, sướng,..
- H: Có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
- GV nhận xét và ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu MT của tiết học, ghi đầu bài.
2. Luyện tập:
Bài 1: (VBT- T88) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm việc nhóm. 
- Gọi HS nêu các từ tìm được. 
- Nhận xét các từ đúng. 
Bài 2: (VBT- T88) 
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD: chọn các từ đã tìm được thuộc nhóm a, b để đặt câu.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc câu vừa đặt.
- Nhận xét, sửa câu cho HS. 
Bài 3: (VBT- T88) 
- Gọi HS đọc đề bài.
- H: Đoạn văn y/c viết về nội dung gì?
- Gọi HS đọc các câu tục ngữ, thành ngữ đã học có nội dung "Có chí thì nên"
- Y/c HS làm bài, nhắc nhở HS để viết đoạn văn hay có thể sử dụng các câu TN, thành ngữ vào mở đoạn hay kết đoạn.
- Gọi HS đọc đoạn văn, nhận xét, sửa lỗi dùng từ, đặt câu.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- HS trả  ... 
- HS tự chữa lõi trong vở.
- Lắng nghe và nêu những câu văn, hình ảnh, cách diễn đạt hay. 
- HS viết vào vở 1 đoạn văn hay. 
- 3 - 5 HS đọc đoạn văn.
- Lắng nghe.
Địa lí:
Tiết 13: người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
 - Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh. Đây là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước
 - Dựa vào tranh, ảnh để tìm kiến thức
 - Trình bày một số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục và lễ hội của người Kinh
 - Sự thích ứng của con người với thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở
- Tôn trọng các thành quả lao động của người dân và truyền thống văn hoá của d/tộc
- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người và truyền thống văn hoá.
II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ ĐLVN, tranh ảnh đồng bằng Bắc Bộ, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ. Nêu đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Nêu MT tiết học.
2. Nội dung bài học.
a. Chủ nhân của đồng bằng.
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- H: Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa dân.
-H: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là dân tộc nào?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi
- Y/c HS dựa vào tranh ảnh và kênh chữ trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Làng của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì? nhiều nhà hay ít nhà? nhà được làm bằng vật liệu gì?
+ Làng Việt Cổ có đặc điểm gì?
+ Ngày nay, nhà ở và làng xóm của người dân đồng bằng Bắc Bộ có thay đổi như thế nào?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
b. Trang phục và lễ hội.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Y/c HS quan sát hình minh hoạ trong SGK và thảo luận câu hỏi:
+ Trang phục truyền thống của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ.
+ Kể tên một số lễ hội của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
- Nhận xét, bổ xung.
- Gọi HS đọc nội dung bài học.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS lên chỉ trên bản đồ và nêu đặc điểm.
- Lắng nghe.
- HS đọc bài trong SGK và trả lời.
- Là nơi tập trung đông dân nhất.
- Chủ yếu là dân tộc Kinh.
- HS quan sát và thảo luận nhóm đôi.
- Làng với nhiều ngôi nhà quây quần bên nhau, nhà được xây dựng chắc chắn, xung quanh có vườn, ao,..
- Có luỹ tre bao bọc. Mỗi làng có 1 ngôi đình thờ Thành Hoàng.
- ... nhiều nhà ngói, nhà tầng mọc san sát nhau, nhà ở và đồ dùng trong nhà càng tiện hơn.
- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK và trả lời câu hỏi.
- Nữ áo tứ thân, nam quần trắng áo the, đầu đội khăn xếp màu đen, nữ mặc áo đỏ bên trong, lưng thắt ruột tượng, đầu vấn tóc và chít khăn mỏ quạ.
- Hội chùa Hương, Hội Lim, Hội Gióng,...
- Đại diện nêu kết quả.
- 2 HS đọc nội dung bài học.
- Lắng nghe.
Toán:
Tiết 65: luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập và củng cố về:
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tớch (cm2; dm2; m2).
- Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh, tớnh nhanh 
- HS nắm được KT đã học, thành thạo kỹ năng tính toán.
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đặt tính và tính: 
456 x 103 1280 x 50 235 x 124
- Nhận xét, chữa bài.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
* Hoạt động 2: Luyện tập:
- Gọi HS đọc nối tiếp yêu cầu đề bài.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
Bài 1: (VBT – T75)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, đo diện .
Bài 2: (VBT – T75)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Củng cố cách nhân với số có 3 chữ số.
- Lưu ý HS cách đặt tích riêng. 
Bài 3: (VBT – T75)
- Gọi HS nêu y/c.
- Y/c HS lên chữa bài.
- Nhận xét, củng cố tính chất 1 số nhân với 1 tổng, nhân nhẩm 1 số với 10, 100...
- Lớp nhận xét và sửa.
* Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bảng, dưới lớp làm giấy nháp.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nêu.
- Cả lớp tự làm bài.
- HS lần lượt chữa bài.
- 1 HS nêu y/c.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu mối quan hệ của các đơn vị 
tấn, tạ, yến, kg,...
m2, dm2, cm2,.. 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu miệng các tính chất. 
- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe.
Khoa học:
Tiết 13: nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:
+ Xả rác, phân, nước thải bừa bãi,
+ Sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy,
+ Vỡ đường ống dẫn dầu,
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người: lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm.
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước không gây ô nhiễm.
II. Đồ dùng dạy học: Hình minh hoạ 54- 55 SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tiêu chuẩn của nước sạch.
- Nêu các tiêu chuẩn của nước bị ô nhiễm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
2. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
- Yêu cầu HS quan sát hình và nhận xét từng hình vẽ:
- Hình nào cho biết nước bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây ô nhiễm?
Bước 2: làm việc theo cặp. 
Bước 3: Trình bày và đánh giá.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Lớp nhận xét, kết luận. 
* Hoạt động 2 :Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nước.
Bước 1: Thảo luận
- Điều gì sẽ sảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm?
- Gọi HS trình bày các ý kiến của mình. 
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Như mục Bạn cần biết SGK.
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV củng cố lại nội dung của bài.
+ Nguồn tài nguyên nước có phải là vô tận không, để bảo vên nguồn tài nguyên nước chúng ta cần phải làm gì
- Nhắc nhở HS có ý thức bảo vệ nguồn nước.
- HS trả lời – Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Cả lớp quan sát hình trong SGK
- HS thảo luận nhóm đôi nêu câu hỏi.
- Đại diện nhóm nêu câu hỏi cho từng hình.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Lan truyền nhiều loại bệnh dịch như tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt,...
- 2 HS đọc nội dung bài học.
- Lắng nghe.
- Trả lời theo y/c 
- Lắng nghe và thực hiện
Tập làm văn:
Tiết 26: ôn tập văn kể chuyện
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được một số đặc điểm đó học về văn kể chuyện (nội dung, nhõn vật, cốt truyện ); kể được một cõu chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nhõn vật, tớnh cỏch của nhõn vật và ý nghĩa cõu chuyện đú để trao đổi với bạn .
- GD HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
B. Dạy bài mới:
1 Giới thiệu bài.
- Nêu MT cần đạt được trong tiết học. 
2. HDHS ôn luyện
Bài 1: (VBT-T91) 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ H: đề 1 và đề 2 thuộc loại văn gì?
KL: trong 3 đề trên chỉ có 1đề là văn KC vì khi làm đề văn này chúng ta phải chú ý đến nhân vật, cốt truyện, ý nghĩa,... của truyện. Nhân vật trong truyện là tấm gương rèn luyện thân thể, nghị lực đáng được ca ngợi và noi theo.
Bài 2, 3: (VBT-T91) 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn.
- Y/c HS kể trong nhóm.
- Tổ chức cho HS kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS kể hay.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS kiểm tra chéo. 
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đề 1: thuộc văn KC vì kể lại 1 chuỗi sự việc có liên quan đến tấm gương rèn luyện...
- Đề 2: Thuộc thể loại văn viết thư.
- Đề 3: Thuộc văn miêu tả.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc trước lớp. 
- HS nối tiếp nêu.
- 2 HS cùng bàn kể cho nhau nghe.
- HS kể trươc lớp.
- Lắng nghe.
AÂm nhaùc
Tiết 13: OÂN TAÄP BAỉI HAÙT: Coỉ laỷ
(Daõn ca ẹoàng Baống Baộc Boọ)
Taọp ủoùc nhaùc: TẹN Soỏ 4
I. Muùc tieõu:
- Haựt theo giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca.
- Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù
- Bieỏt ủoùc baứi TẹN soỏ4 
II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
* Kieồm tra baứi cuừ: Goùi 2 ủeỏn 3 em haựt laùi baứi haựt ủaừ hoùc.
* Baứi mụựi:
* Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt: Coứ Laỷ
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt dửụựi nhieàu hỡnh thửực.
- Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt:
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt:
- Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh, baứi haựt coự teõn laứ gỡ? Daõn ca cuỷa vuứng naứo?
- Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt:
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt:
- Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt.
* Hoaùt ủoọng 2: TẹN Soỏ 4: “Con chim ri”
- Giụựi thieọu baứi TẹN Soỏ 4.
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh taọp cao ủoọ tửứ 1-2 phuựt.
- Taọp tieỏt taỏu : Giaựo vieõn ghi maóu tieỏt taỏu leõn baỷng:
- Giaựo vieõn goừ maóu vaứ yeõu caàu hoùc sinh goừ laùi.
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh xung phong goừ laùi.
- TaÄp ủoùc nhaùc: Giaựo vieõn ủoùc maóu giai ủieọu caỷ baứi.
- Giaựo vieõn ủoùc maóu tửứng caõu moọt vaứ cho hoùc sinh ủoùc laùi, moói caõu cho hoùc sinh ủoùc laùi tửứ 2 ủeỏn 3 laàn ủeồ thuoọc tieỏt taỏu.
- Sau khi taọp xong giaựo vieõn cho hoùc sinh ủoùc caỷ baứi vaứ gheựp lụứi baứi TẹN Soỏ 4.
- Cho caực toồ chuaồn bũ vaứ cửỷ ủaùi dieọn leõn baỷng ủoùc laùi.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
* Cuỷừng coỏ daởn doứ:
- Cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt vửứa hoùc moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc.
- Khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc caàn chuự yự hụn.
- Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc.
- HS thửùc hieọn.
+ Haựt ủoàng thanh
+ Haựt theo daừy
+ Haựt caự nhaõn.
- HS nhaọn xeựt.
- HS chuự yự.
- HS traỷ lụứi:
+ Baứi: Coứ Laỷ
+ Daõn ca ủoàng baống Baộc Boọ.
- HS nhaọn xeựt
- HS laộng nghe.
- HS thửùc hieọn.
- HS chuự yự.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS laộng nghe.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS thửùc hieọn.
- HS chuự yự.
-HS ghi nhụự.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 T 13 CKTKN PH BVMT TU.doc