Giáo án Lớp 4 - Tuần 13, Thứ 2 - Năm học 2010-2011

Giáo án Lớp 4 - Tuần 13, Thứ 2 - Năm học 2010-2011

ĐỨC

HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ CHA MẸ(TT)

I .MỤC TIÊU :

 - Biết được: con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ nuôi dạy mình.

- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.

- Hiểu được: Con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.

II. Đồ DùNG DạY HọC :

 Sưu tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 13, Thứ 2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/11/2010 Ngày dạy: 22/11/2010
Thứ hai:Tiết 1: Tập đọc
NGƯỜI TìM ĐƯờNG LÊN CáC Vì SAO
I. MụC TIÊU:
 - Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn chuyện.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK )
II/ Chuẩn bị:
Tranh vẽ sgk- đoạn văn HD hs luyện đọc
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/.Kiểm tra:
 3 HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH 
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: -ghi tựa bài
2.1/ Hướng dẫn hs Luyện đọc-Tỡm hiểu bài
a/ Luyện đọc:
Gọi 1hs đọc bài
Gv chia đoạn
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai phát âm và ngắt nghỉ và hỏi những từ ngữ ở mục chú giải.
Yeu cầu giải nghĩa từ
- luyện đọctheo cặp
- GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
b/Tìm hiểu bài
Yeu cầu hs đọc đoạn- TLCH
- Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
- Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào ?
- Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?
- Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
2.2/Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
Hướng dẫn đọc đoạn” Từ nhỏhàng trăm lần”
- Yêu cầu luyện đọc
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
4.Củng cố- dặn dò:
- Em học được gì qua bài tập đọc trên.
- GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị: Văn hay chữ tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- 3 em lên bảng.
- Lắng nghe
1 hs đọc bài lớp đọc thầm
4 hs nối tiếp đọc
Luyện đọc:Xi-ụn-cốp-xki,.......
4 hs đọc nối tiếp
1hs đọc chỳ giải
Hs giải nghĩa 1 số từ
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Lắng nghe
– mơ ước được bay lên bầu trời
– sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện bay tới các vì sao.
– có ước mơ chinh phục các vì sao, có nghị lực và quyết tâm thực hiện ước mơ.
– Người chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên bầu trời ...
–Y nghĩa: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ bay lên các vì sao.
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc 
.HS đọc tỡm từ nhấn giọng
 - 2 em luyện đọc.
HS đọc trong nhúm
Thi đọc trước lớp
- lớp nhận xét.
- HS trả lời
Tiết 2------ TOáN
GIớI THIệU CáCH NHÂN NHẩM Số Có HAI CHữ Số VớI 11
I. MụC TIÊU:
Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- BT: Bài 1; Bài 3. 
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra :
- HS nêu lại cách nhân với số có hai chữ số.
1. Bài mới :
a/HD cách nhân nhẩm trong trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10
 27 x 11 HS đặt tính để tính.
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút ra KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"
- Cho HS làm 1 số VD
b/HD nhân nhẩm trong trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
- HDHS rút ra cách nhân nhẩm
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
c/ Luyện tập 
Bài 1 :
- Cho HS làm vở rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc đề 
- Gợi ý HS nêu các cách giải 
- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách.
Bài 4:HSKG
Phũng a cú 132 người
Phũng b co126 người
Cõu b đỳng,cõu a,c,d sai
4. Củng cố -dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Nhân với số có ba chữ số.
- Gv nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
x
- 1 em lên bảng tính 27
 11
 27
 27 
 297
– 35 x 11 = 385
 43 x 11 = 473 ...
- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích 4128 hoặc là đề xuất cách khác.
– a/ 374 b/ 1045
 c/ 902
- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải
C1 : 11 x 17 = 187 (HS)
 11 x 15 = 165 (HS)
 187 + 165 = 352 (HS)
C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)
Đáp số 352 học sinh
 ----------------------------------------------------------------------Tiết 3---------ĐạO ĐứC
HIếU THảO VớI ÔNG Bà CHA Mẹ(TT)
I .MụC TIÊU : 
 - Biết được: con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ nuôi dạy mình.
- Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
- Hiểu được: Con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.
II. Đồ DùNG DạY HọC :
 Sưu tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
III. HOạT ĐộNG DạY- HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra:
- Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
- Em đã thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ như thế nào ?
2. Bài mới:
a/HĐ1: Đóng vai (Bài 3)
- Chia nhóm 4 em, 2 nhóm đóng vai theo tình huống 1 và 2 nhóm đóng vai theo tình huống 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai cháu, ông (bà).
- GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, nhất là khi ông bà, cha mẹ ốm đau, già yếu.
b/HĐ2: Thảo luận nhóm đôi.(Bài 4)
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- Gọi 1 số em trình bày
- Khen các em biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ và nhắc nhở các em khác học tập
c/HĐ3: Bài 5 - 6
- Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được
4.Củng cố - dặn dò:
- GV mời HS nhắc lại nội dung bài.
-GV nhắc nhở HS chăm sóc ông bà, cha mẹ là bổn phận của con cháu.
- Chuẩn bị : Biết ơn thầy giáo cô giáo.
GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- 3 HS trả lời.
- Nhóm 4 em thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- 4 nhóm lần lượt lên đóng vai.
- Lớp phỏng vấn vai cháu về cách cư xử và vai ông (bà) về cảm xúc khi nhận được sự quan tâm, chăm sóc của con cháu.
- Thảo luận nhóm đôi
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 em cùng bàn trao đổi nhau.
- 3 em trình bày.
- Lắng nghe
- Thảo luận cả lớp
- HS trình bày.
- HS nhắc lại nội dung bài.
Tiết4------ KHOA HọC
NƯớC Bị Ô NHIễM
I. MụC TIÊU :
 - Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
- Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khoẻ con người.
- Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép; chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.
- Luôn có ý thức sử dụng nước sạch,bảo vệ nguồn nước nơi mình ở.
II. Đồ DùNG DạY HọC :
- HS chuẩn bị theo nhóm : 
– chai nước ao, chai nước lọc ; hai chai không ; hai phễu lọc và bông
III. HOạT ĐộNG DạY- HọC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/.Kiểm tra:
- Trình bày vai trò của nước đối với cơ thể người
- Con người còn sử dụng nước vào những việc gì khác ?
2/. Bài mới:
a/HĐ1: Tìm hiểu về một số đặc điểm của nước trong tự nhiên.
- Chia nhóm và yêu cầu nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng làm TN.
- Yêu cầu HS đọc các mục Quan sát và Thực hành trang 52 SGK để làm TN
- Tại sao nước sông, hồ, ao hoặc dùng rồi đục hơn nước mưa, nước máy... ?
- GV kiểm tra kết quả và nhận xét:
b/HĐ2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm và nước sạch. 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm 4 và đưa ra các tiêu chuẩn về nước sạch và nước bị ô nhiễm theo mẫu : màu - mùi - vị - vi sinh vật - các chất hòa tan.
 - Nước ô nhiễm là nước như thế nào ?
- Nước sạch là nước như thế nào ?
- GV kết luận như mục bạn cần biết.
BVMT: GD HS sử dụng nguồn nước sạch,bảo vệ nguồn nước ở nơi mình ở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
- Về nhà tìm hiểu về nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở địa phương và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lần lượt trả lời.
- Nhóm trưởng báo cáo.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả.
– bị lẫn nhiều đất, cát hoặc có phù sa hoặc nước hồ ao có nhiều tảo sinh sống nên có màu xanh.
- HS tự thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nước ô nhiễm là nước : Có màu, vẩn đục, có mùi hôi,chứa các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người.
- Nước sạch là nước : Không màu, không mùi, không vị, trong suốt.
Tiết 5: Thảm họa
Bài: CON NGỜI VÀ TAC ĐỘNG CỦA HỌ ĐỐI VỚI HIỂM HỌA VÀ THẢM HỌA
I/ Mục tiờu:
Giỳp hs biết con người đó làm tăng them HHTH bằng nhiều cỏch khỏc nhau
Con người cú thể làm rất nhiều việc để phũng ngừa hiểm họa và giảm bớt thiệt hại do thảm họa gõy ra
II/ Chuẩn bị
Tranh vẽ sgk
III/ Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra
Cần làm gỡ để ngăn ngừa hỏa hoạn?
-Cần làm gỡ khi mắc kẹt trong ngụi nhà đang chỏy?
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài ghi tựa bài
a/ Hoạt động 1:Quan sỏt tranh vẽ SGK
GV nờu cõu hỏi gọi hs trả lời
-Theo em những người song trong khu vực em ở làm tăng them hiểm họa ntn?
_Em và gia đỡnh cú thể làm gỡ để giảm bớt rủi ro của thảm họa?
b/ Hoạt động 2:Thảo luận nhúm
Yờu cầu hs thảo luận nhúm về cỏch phũng ngừa hiểm họa và thảm họa?
GV nhận xột
c/ Hoạt động 3 :Kết thỳc
-Em cần làm gỡ phũng chống hiểm họa và thảm họa?
Liờn hệ
 GV nhận xột-Dặn dũ
HS lần lượt trả lời
Con người làm tăng hiểm hạo bằng nhiều cỏch khỏc nhau: Đất đai, nước và cỏc nhu cầu khỏc nhau, khi cỏc nhu cầu khụng đỏp ứng con người sẽ khai thỏc bừa bói nguồn tài nguyờn bị phỏ hủy
-Nếu hiểm họa sảy ra ở khu đụng dõn cư thỡ ảnh hưởng thảm họa rất lớn
_Tỡm hiểu và biết cỏch phũng ngừ
Dự trữ đủ nước và lương thực vật dụng cõn thiết ở nơi an toàn
Thưc hiện tụt kế hoạch húa gia đỡnh
-Trồng cõy bảo vệ rừng đầu nguồn ngăn lũ quột và sạt lở đất
-Trồng rừng ngật mặn ven biển để bảo vệ đờ và chắn giú
-Trỏnh xõy nhà cú hiểm họa sảy ra
HS thảo luận nhúm 3
_ nờu cỏch phũng ngừa hiểm họa va thảm họa
Đại diện nhúm trỡnh bày
--------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_13_thu_2_nam_hoc_2010_2011.doc