Khảo sát học sinh giỏi khối 4 môn Toán

Khảo sát học sinh giỏi khối 4 môn Toán

Phần I : Ghi kết quả đúng của các bài tập sau : (mỗi bài 2 đ)

Câu 1 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.

Câu 2 : Tìm 2 số có tổng là 3020 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số.

Câu 3 : Với năm chữ số 1;2;3 ; 4 ; 5 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?

Câu 4 : Tổng số học sinh của lớp 4A và 4B là 67 bạn ; tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 68 bạn; tổng số học sinh của 4 C và 4A là 65 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp.

Câu 5 : Cho biểu thức 26 + (M x 12)

a) Tính giá trị của M khi biểu thức có giá trị bằng 98

b) Tìm giá trị của M (M là số tự nhiên) để biểu thức có giá trị nhỏ nhất.

Phần II. Trỡnh bày bài giải các bài toán sau : (mỗi bài 2 đ)

 

doc 1 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát học sinh giỏi khối 4 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHẢO SÁT HSG KHỐI 4
Mụn : Toỏn
Thời gian làm bài 60 phỳt.
Phần I : Ghi kết quả đỳng của cỏc bài tập sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 1 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5. 
Câu 2 : Tìm 2 số có tổng là 3020 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số.
Câu 3 : Với năm chữ số 1;2;3 ; 4 ; 5 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ? 
Câu 4 : Tổng số học sinh của lớp 4A và 4B là 67 bạn ; tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 68 bạn; tổng số học sinh của 4 C và 4A là 65 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5 : Cho biểu thức 26 + (M x 12) 
a) Tính giá trị của M khi biểu thức có giá trị bằng 98
b) Tìm giá trị của M (M là số tự nhiên) để biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
Phần II. Trỡnh bày bài giải các bài toán sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 6: Cho phép trừ có hiệu là 5 707. Nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số trừ mỗi bên một chữ số 5 ta được số bị trừ . Biết số trừ là số có 2 chữ số. Tìm số từ, số bị trừ.
Câu 7 : Tìm số có ba chữ số , biết trung bình cộng của ba chữ số là 5, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 1 đơn vị.
Câu 8 : Một lớp học có nền là hình chữ nhật được lát gạch men hình vuông, mỗi viên gạch có cạnh 20 cm . Biết chiều dài lát 30 viên, chiều rộng lát 20 viên. Tính diện tích nền nhà và tính số viên gạch lát nền ( các viên lát liền nhau) .
Câu 9: Chị Tư mang đi chợ một rổ cam. Lần đầu chị bán được số cam, lần sau chị bán được số cam còn lại. Sau hai lần bán chị còn lại 21 quả cam. Hỏi rổ cam ban đầu có bao nhiêu quả?
 Câu 10 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = + + + + + 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KS HSG mon Toan.doc