Giáo án Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)

CHÚ ĐẤT NUNG ( tiếp)

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

 -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật( chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung).

 - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. ( trả lời được các CH 1,2,4 trong SGK).

- Đọc trôi chảy diễn cảm bài văn

-Biết giữ gìn đồ chơi của mình

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 14 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC HỌC MễN TIẾNG VIỆT
TUẦN 14 (TỪ NGÀY 22/11 – 26/11/2010)
Thứ hai ngày 22 thỏng 11 năm 2010
 Tập đọc
 Chú đất nung
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT 
 - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật( chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất ).
 - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
II. Đồ dùng học.
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ÔĐTC. (1’)
2.KTBC. (3-4’) 
- Yc 2hs đọc bài : Văn hay chữ tốt, trả lời câu hỏi.
-Nhận xột ghi điểm
3.Bài mới : (28-30’)
a.GTB: 
- GT chủ điểm cho hs qsát ghi đầu bài.
b. Luyện đọc: 
- Cho 1 hs khá đọc bài.
-Bài được chia làm mấy đoạn?(3 đoạn.)
Đoạn 1:Tết trung thu...đi chăn trâu.
Đoạn 2: Tiếp đến lọ thuỷ tinh.
Đoạn 3: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- 3hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
c.Tìm hiểu bài: 
* Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
- Cu Chắt có những đồ chơi nào?
 Chúng khác nhau như thế nào?.
Đoạn 1 cho biết điều gì?
- Yc hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
+Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu?
+Những đồ chơi của Cu Chắt làm quen với nhau ntn?
-ND đoạn 2 là gì?
 Yc hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
+Chuyện gì sẽ xảy ra với Cu Đất khi chú chơi một mình?
+Vì sao chú bé Đất lại ra đi?
+Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?
+Ông Hòn Rấm nói thế nào khi thấy chú lùi lại?
+Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành Đất Nung? 
+Theo em hai ý kiến đó ý kiến nào đúng? Vì sao? Hiểu chi tiết: Nung trong lửa.
+Đoạn cuối bài nói lên điều gì?
c. HDHS đọc diễn cảm: 
*HD đọc diễn cảm.
- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc. “Chứ sao...Từ đấy, chú thành Đất Nung”
- GVđọc mẫu.
- NX và cho điểm.
- Nêu ND của bài?
3. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học,dặn dũ hs
- 2hs đọc
- Qsát.
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- Đọc thầm Đ1 trả lời, Nxét.
(1 chàng kị sĩ cưỡi ngựa và 1 chú bé bằng đất.)
+ Chàng kị sĩ, nàng công chúa được nặn từ bột...+ Chú bé đất nặn từ đất sét
*ý 1: Đoạn 1 giới thiệu các đồ chơi của Cu Chắt.
- Đọc thầm Đ2 trả lời. Nxét, bổ xung.
-Họ làm quen với nhau nhưng Cu Đất đã làm bẩn quần áo đẹp của chàng Kị sĩ và nàng công chúa nên cậu ta bị Cu Chắt không cho họ chơi với nhau nữa
*ỹ 2: Cuộc làm quen giữa Cu Đất và hai người bột)
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Nxét, bổ xung.
+Chi tiết “Nung trong lửa” tượng trưng cho điều gì?(Tượng trưng cho gian khổ và thử thách mà con người vượt qua để trở nên cứng rắn và hữu ích)
*ý 3: Kể lại việc chú bé Đất quyết định trở thành Đất Nung)
- Cho 4 hs đọc theo vai.
- hs đọc theo cặp. hs thi đọc
ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm đựơc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
- về ôn bài. CB bài :Chỳ Đất Nung (tt)
Thứ ba ngày 23 thỏng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu hỏi
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT 
-Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu(BT1), nhận biết được một số từ nghi
vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy( BT2,3,4 tr 137).
-Bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi( BT5 tr 137).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ nội dung bài 1,3,5(tr137) 
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ÔĐTC. (1’)
2.KTBC. (3-4’) 
Câu hỏi dùng để làm gì?
 Nhận biết câu hỏi nhờ dấu hiệu nào.
 Cho VD về 1 câu hỏi tự hỏi mình.
-Nhận xột ghi điểm
3.Bài mới : (28-30’)
a.GTB: 
- Ghi đầu bài.
b. Hướng dẫn luyện tập. 
Bài1: Đặt câu hỏi.
a. Bác cần trục
Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?.
b. Ôn bài cũ.
Trước giò học các em thường làm gì.?
c. Lúc nào cũng đông vui.
Bến cảng như thế nào?
d. Ngoài chân đê.
Bọn trẻ xóm em hay thả đều ở đâu? 
Bài 2: Đặt câu với các từ đã cho.
- Làm việc theo nhóm
- Trình bày trước lớp.
VD: Ai đọc hay nhất lớp?
 Cái gì dùng để viết?
 Buổi tối bạn làm gì?
Bài 3: Tìm từ nghi vấn.
- Yc gạch chân dưới từ ghi vấn trong mỗi câu hỏi.
*KQ: a. Có phải - không? 
 b. Phải không?
 c. à?
Bài 4: Đặt câu
- Yc đọc câu của mình
VD: Có phải bạn là sơn không?
 Bạn được 9 điểm, phải không?
 Bạn thích vẽ à?
Bài 5: Tìm câu không phải là câu hỏi.
- Nhắc lại nội dung nghi nhớ bài 26.
- Câu a, d là câu hỏi.
 - Câu b, c, e, không phải là câu hỏi không được dùng dấu chấm hỏi.
Cụ thể: 
a. Hỏi bạn đều chưa biết.
b. Nêu ý kiến của người nói.
c. Nêu đề nghị.
d. Hỏi bạn điều chưa biết.
e. Nêu đề nghị
4.Củng cố dặn dò (1-2’)
- Yc hs nêu ND vừa học.
- Nhận xét chung tiết học,dặn dũ hs
- 2hs nêu
- Dùng để hỏi về những điều chưa biết.
- Có các từ nghi vấn ( ai, gì.) và cuối cấu có dấu chấm hỏi.
- Nêu các từ in đậm trong mỗi câu.
- 2hs làm bảng phụ
- Lớp làm vào vở.
- Nxét
- Nêu yêu cầu của bài.
- Thi đua nhóm nào đạt được những câu hỏi hay và đúng nhất.
- Đọc các câu, nêu từ nghi vấn.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Đọc nối tiếp.
- Nêu yêu cầu của bài.
- 2,3 học sinh nhắc lại.
- Trao đổi và làm bài theo cặp.
- Trình bày.
- Nxét.
- 2hs nêu
- Nghe.Thực hiện
Thứ ba ngày 23 thỏng 11 năm 2010
Chính tả (Nghe-viết)
Chiếc áo búp bê
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn ngắn.
-Làm đúng bài tập 2 ý a, bài 3b(tr 136 ) 
-Nghiêm túc khi viết bài 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ nội dung ý a BT 2.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. KTBC: (4-5’)
- Đọc 1 số từ cho hs viết
- Nhận xột về chữ viết trờn bảng và vở.
- Nhận xột,ghi điểm
 2. Bài mới:(28-30’)
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chớnh tả:
 * Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Bạn nhỏ đó khõu cho bỳp bờ chiếc ỏo đẹp như thế nào ? 
- Bạn nhỏ đối với bỳp bờ như thế nào? 
 * Hướng dẫn viết chữ khú:
- HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết.
- Đọc chớnh tả
- Đọc lại 1 lần cả bài viết
- Chấm chữa bài
 c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
 Bài 2:
a/ HS đọc yờu cầu và nội dung.
- HS hai dóy lờn bảng tiếp sức. 
- Mỗi học sinh chỉ điền một từ.
- Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung từ mà cỏc nhúm khỏc chưa cú.
- Nhận xột và kết luận lời giải đỳng.
- HS đọc cỏc cõu văn vừa hoàn chỉnh.
 Bài 3a:
a/. HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Học sinh làm việc trong nhúm 
- Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng.
- Gọi học sinh nhận xột bổ sung 
- HS đọc lại cỏc từ vừa tỡm được.
- HS nhận xột và kết luận từ đỳng.
 3. Củng cố - dặn dũ:(1-2’)
- Nhận xột tiết học.
- Viết lại cỏc tớnh từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yờu cầu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- Cỏc từ : Phong phanh, xa tanh, loe ra, hạt cườm, đớnh dọc, nhỏ xớu,
* Nghe viết chớnh tả
 * Soỏt lỗi chấm bài
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Trao đổi, thảo luận và cử đại diện cỏc nhúm lờn thi tiếp sức điền từ .
- Bổ sung.
xinh xinh, trong xúm, xỳm xớt, màu xanh, ngụi sa, khẩu sỳng, sờ, xinh nhỉ, nú sợ.
- 1 HS đọc cỏc từ vừa điền.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động nhúm.
- Bổ sung cỏc từ mà nhúm bạn chưa tỡm được 
- Đọc cỏc từ trờn phiếu.
- Lời giải: chõn thật, thật thà, vất vả ... lấc lỏo, xấc lỏo 
- Thực hiện theo giỏo viờn dặn dũ.
Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010
	Tập đọc
 Chú đất nung ( tiếp)
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT :
 -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật( chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung).
 - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. ( trả lời được các CH 1,2,4 trong SGK).
- Đọc trôi chảy diễn cảm bài văn
-Biết giữ gìn đồ chơi của mình
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ÔĐTC: (1’)
2.KTBC : (4-5’)
- Yc 2hs đọc bài : Chú đất nung.
- Nhận xột,ghi điểm
3.Bài mới : (28-30)
a.GTB: 
- Ghi đầu bài.
b. Luyện đọc: 
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm mấy đoạn?(4 đoạn.)
Đoạn 1: Từ đầu đến tìm công chúa.
Đoạn 2: Tiếp đến chạy chốn.
Đoạn 3: Tiếp đến phơi nắng cho se bột lại.
Đoạn 4: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giảng từ.
- 3hs đọc nối tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
c.Tìm hiểu bài: 
* Cho hs đọc thầm từ đầu đến nhũn cả chân tay trả lời:
+Kể lại tai nạn hai người bột?
(Hai người bột sống trong lọ thuỷ tinh.nhũn cả chân tay.)
- Yc hs đọc thầm đoạn còn lại trả lời:
+Đất nung đã làm gì khi thấy hai người bột gặp nạn?
(Đất nung nhảy xuống nước, vớt họ lên bờ phơi nắng cho se bột lại.)
+Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nước cứu hai người bột?(Vì đất nung đã được nung từ lửa, chịu được nắng, mưa nên không sợ nước..)
*1. Hiểu nghĩa: Vữa ra.
- Yc hs đọc thầm lại đoạn văn trả lời:
+Câu nói cộc tếch của Đất nung ở cuối truyện có ý nghĩa gì?(VD: Câu nói ngắn gọn, thẳng thắn ấy có ý thông cảm với hai người bột chỉ ssống trong lọ thuỷ tinh, không chịu đựng được thử thách./ Câu nói đó có ý xem thường những người chỉ sống trong sung sướng, không chịu nổi khó khăn)
+Yc trao đổi cặp đôi đặt tên khác cho truyện?
VD: Hãy tôi luyện trong lửa đỏ./ Vào đời mới biết ai hơn./ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
c. HDHS đọc diễn cảm: 
 HD đọc diễn cảm.
- Cho 4 hs đọc theo vai.
- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Treo đoạn cần luyện đọc. “ Hai người bột tỉnh dần.vì sao trong lọ thuỷ tinh mà”
- GV đọc mẫu.
- Yc hs đọc theo cặp.
- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
- Nêu ND của bài?
ND:Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác.
3. Củng cố, dặn dò: (1-2’)
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- NX giờ học,dặn dũ hs
- 2hs đọc
- Nghe
- 1hs đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn
- Nxét.
Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- Nghe
- Đọc thầm Đ1,2 trả lời, Nxét.
- Đọc thầm Đ3,4 trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- Đọc thầm đoạn văn trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- Trao đổi cặp nổi tiếp trả lời.
- 4hs đọc 
- 1hs nêu
- Nghe
- Luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiện
- về ôn bài. CB bài sau
Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010
Kể chuyện
 Búp bê của ai ?
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT :
- Dựa theo ...  5 = 10
 ( 15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
 = 3 + 7 = 10
b. 18: 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
 18 : 6 + 24 : 6 = ( 18 + 24):6
 = 42 : 6 = 7
Bài 2: Tính bằng 2 cách.
C1: Thực hiện phép tính.
C2: áp dụng tính chất 1 hiệu chia cho 1 số
a. ( 27 - 19 ): 3 = 9 : 3 = 3
 ( 27 - 18 ): 3 = 27: 3 - 18 : 3
 = 9 - 6 = 3
b. ( 64 - 32) : 8 + 32 : 8 = 4
 ( 64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8
 = 8 - 4 = 4
 Bài 3: (dành cho hs khỏ giỏi)
- Cho hs đọc yc, HD tóm tắt.
- Yc hs giải theo nhóm.
3. Củng cố, dặn dò. (1-2’)
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học,dặn dũ hs
- 3hs lên bảng tính.
- Nghe
- 1hs lên bảng tính, lớp làm vào nháp.
- 1hs nêu
- 3hs nhắc lại.
- Làm bài cá nhân
- 2hs làm bảng nhóm.
- Trình bày, nxét.
- Cho hs làm bài theo nhóm đôi
- Trình bày.
- Nxét
- Đọc đề, phân tích 1 hs 
- Trình bày, nxét
 Bài giải
Số nhóm học sinh cuả lớp 4A là:
 32 : 4 = 8 ( nhóm)
 Số nhóm học sinh của lớp 4B là:
 28 : 4 = 7 ( nhóm)
 Số nhóm học sinh của cả 2 lớp là: 
 8 + 7 = 15
 Đáp số: 15 (nhóm)
- Ôn bài làm bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 23 thỏng 11 năm 2010
toán
 Chia cho số có một chữ số (tt)
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức:- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số( chia hết, chia có dư).
2.Kĩ năng: HS áp dụng vào làm các BT
3.Thái độ: HS cẩn thận chính xác trong tính toán
*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm bài tập 3 (tr 77). 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ÔĐTC : (1’)
2.KTBC :(4-5’)
- Yc hs thực hiện theo 2 cách: 
 12 : 4 + 20 : 4
-Nhận xột,ghi điểm
3.Bài mới. (28-30’)
a.GTB: 
- Ghi đầu bài.
b.Trường hợp chia hết. 
- GV ghi bảng phép tính: 128472 : 6 = ?
- HD hs đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Mỗi lần chia theo 3 bước: Chia, nhân, trừ nhẩm.
128472	6
 08	 
 24 21412
 07
 12
 0
- KQ là: 128472 : 6 = 21412
c. Trường hợp chia có dư. 
- Yc hs đặt tính rồi tính
 230859 : 5
+ Đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Lưu ý hs số dư bé hơn số chia.
d.Thực hành. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 - Thực hiện phép chia.
 + Yc hs nêu cách thực hiện.
+ Cho hs làm bài cá nhân, 2hs làm bảng phụ.
- Cho hs trình bày, nxét.
Bài 2: Giải toán 
- Cho hs đọc yc, nêu tóm tắt và nêu cách giải. Cho hs giải bài cá nhân.
Tóm tắt
 6 bể: 128610 l
 1 bể:.l xăng?
Bài 3 : (dành cho hs khỏ giỏi)
-Giải toán
 Tóm tắt
 1 hộp: 8 áo
 187250 áo: ..hộp, thừa  Cái áo?
4.Củng cố dặn dò. (1-2’)
- Hệ thống nd.
- Nxét giờ học.
- Giao bài về nhà.
- 1hs lên bảng thực hiện
- Đặt tính, thực hiện.
- Nêu cách thực hiện.
- 1hs đặt tính, nêu cách tính.
- Lớp đặt tính rồi tính.
230859 	5
 30	46171
 08
 35
 09
 4
- KQ: 230859 : 5 = 46171(dư 4)
278157 3	 158735	 3
 08	 92719	 08	 52911
 21	 27
 05	03
 27	 05
 0	 2
- 2hs làm bảng phụ.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét.
 Bài giải
Mỗi bể có số l xăng là:
 128610 : 6 = 21435 (l) 
 ĐS = 21435 l xăng.
 Bài giải
 Thực hiện phép chia ta có: 
 18 + 250 : 8 = 23406 ( dư 2)
Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
 ĐS = 23406 hộp và thừa 2 áo
- Nghe
-Thực hiện
Thứ tư ngày 24 thỏng 11 năm 2010
 toán
 Luyện tập
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức: - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
2.Kĩ năng: - Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu) cho một số.
3.Thái độ:HS có tinhs cẩn thận, chính xác
 *Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm bài tập 3tr 78.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. Ổn định: (1’)
 2. KTBC: (4-5’)
- Nờu yờu cầu,gọi hs để kiểm tra
-Nhận xột,ghi điểm
 3. Bài mới :
 a) Giới thiệu bài 
 b ) Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1
 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? 
 - HS làm bài.
 - GV chữa bài, yờu cầu cỏc em nờu cỏc phộp chia hết, phộp chia cú dư trong bài 
 - GV nhận xột cho điểm HS. 
 Bài 2 a
 - HS đọc yờu cầu bài toỏn. 
 - HS nờu cỏch tỡm số bộ số lớn trong bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú.
 - Cho HS làm bài.
 - GV nhận xột và cho điểm HS. 
 Bài 3(dành cho hs khỏ giỏi)
 - HS đọc đề bài. 
 - HS nờu cụng thức tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số.
 - Chỳng ta tớnh trung bỡnh cộng số kg hàng của bao nhiờu toa xe? 
 - Phải tớnh tổng số tấn hàng của bao nhiờu toa xe ? 
 - Muốn tớnh số kg hàng của 9 toa xe ta làm như thế nào ? 
 - Cho HS làm bài.
 Bài 4a
 - HS tự làm bài. 
 - HS nờu tớnh chất mỡnh đó ỏp dụng để giải bài toỏn. 
 - Vậy cỏc em hóy phỏt biểu 2 tớnh chất trờn ? 
 4. Củng cố, dặn dũ : (1-2’)
 - Nhận xột tiết học 
 - Dặn dũ HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau. 
- HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn.
- HS lắng nghe. 
- Đặt tớnh rồi tớnh. 
- HS lờn bảng làm bài, mỗi em thực hiện 1 phộp tớnh. 
- HS trả lời. 
- HS đọc đề toỏn. 
 + Số bộ = ( Tổng _ Hiệu ) : 2
 + Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) :2 
- 2 HS lờn bảng làm, mỗi HS làm 1 phần, cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc đề :
-  ta lấy tổng của chỳng chia cho số cỏc số hạng.
 3 + 6 = 9 toa xe. 
- của 9 toa xe. 
- Tớnh số kg hàng của 3 toa đầu, tớnh số kg hàng của 6 toa xe sau, rồi cộng cỏc kết quả với nhau. 
- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Phần a: Áp dụng tớnh chất 1 tổng chia cho một số.
- Phần b: Áp dụng tớnh chất một hiệu chia cho một số.
- 2 HS phỏt biểu, lớp theo dừi và nhận xột. 
- HS cả lớp nghe về thực hiện
 Thứ năm ngày 25 thỏng 11 năm 2010
 Toán
 Chia một số cho một tích
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức:- Thực hiện được phép chia một số cho một tích.
2.Kĩ năng: làm đúng các BT chia 1 số cho 1 tích
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận trong tính toán
*Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm BT3(tr79) Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ nội dung kết luận.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. Ổn định: (1’)
 2. KTBC: (4-5’)
- Yc hs lên bảng thực hiện: 67494: 7;
 42789 : 5
- Nxét, ghi điểm.
3.Bài mới. (28-30’)
a.GTB: 
b.Tính và S2 giá trị của 3 biểu thức. 
- GV ghi bảng 3 biểu thức:
24 : ( 3 x 2) 24 : 3 : 2 
 24 : 2 : 3
- Cho hs tính giá trị của từng biểu thức rồi S2 giá trị của ba biểu thức 
24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 6 = 4 
24 : 3 : 2 = 8 : 2= 4
24 : 2 : 3 =12 : 3 = 4
- Các giá trị đó bằng nhau.
- HD hs ghi:
24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- hd hs nêu KL như sgk.
c.Thực hành. 
*Bài 1:Tinh giá trị mỗi biểu thức.
- Cho hs làm bài cá nhân.
a. 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5 
 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5 
 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
b. 72 : ( 9 x 8) = 72 : 72 = 1
 72 : 9 : 8 = 9 : 9 = 1
 72 : 8 : 9 = 9 : 9 =1
*Bài 2:
- Cho hs làm theo cặp.
- HD hs chuyển các phép chia 
a. 80 : 4 = 80 : ( 10 x 4 ) 
 = 80 : 10 : 4
 = 8 : 4 = 2
b. 150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )
 = 150 : 10 :5 
 = 15 : 5 = 3
c. 80 : 16 = 80 : ( 8 x 2)
 = 80 : 8 : 2
 = 10 : 2 = 5
 Bài 3: (dành cho hs khỏ giỏi)
-Giải toán có lời văn.
- Cho hs đọc đề, phân tích và làm bài
- Tìm số vở cả hai bạn mua.
- Tìm số giá tiền mỗi quyển vở 
4.Củng cố dặn dò. (1-2’) 
- Hệ thống nd.
- Nhận xét chung tiết học,dặn dũ hs
- 2hs lên bảng làm.
- Thực hành tính giá trị rồi so sánh.
- Nêu Kq
- 2,3 học sinh đọc kết luận.
- 2hs làm bảng phụ.
- Lớp làm nháp.
- Nxét.
- 3cặp làm bảng phụ, lớp làm vào nháp.
- Trình bày.
- Nxét.
- 1hs đọc
- Nêu tóm tắt và cách giải.
 Bài giải
 Số vở cả 2 bạn mua là:
 3 x 2 = 6 ( quyển)
 Giá tiền mỗi quyển vở là:
 7200 : 6 = 1200 ( quyển).
 Đáp số = 1200( quyển).
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
 Thứ sỏu ngày 26 thỏng 11 năm 2010
 Toán
 Chia một tích cho một số
I.YấU CẦU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức: - Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào làm BT
3.Thái độ: HS có tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
 *Kiến thức trên chuẩn: HS khá - Làm BT 3 tr 79. 
II.Chuẩn bị.
 - Bảng phụ, bảng nhóm.
III. các HĐ dạy - học:
HĐ của GV
HĐ của HS
 1. Ổn định: (1’)
 2. KTBC: (4-5’)
- Khi chia một số cho một tích hai thừa số ta làm thế nào?
- Nxét, ghi điểm.
3.Bài mới. (28-30’)
a.GTB: 
- Ghi đầu bài.
b. Tính giá trị của 3 BT( trường hợp cả 2 TS đều chia hết cho số chia) 
- GV ghi 3biểu thức lên bảng.
- Cho hs tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh 3 giá trị đó với nhau. 
 (9 x15) : 3 = 135 : 3 = 45 
9 x( 15 : 3) = 9 x 5 = 45
 9 : 3 x 15 = 3 x 15 = 45
Vậy:(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = 9 : 3 x 15
- HD hs nêu: Vì 15 chia hết cho 3 và 9 chia hết cho 3 nên có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số kia.
c.Tính và so sánh giá trị của BT ( trường hợp có một thừa số không chia hết cho số chia) 7’
- GV ghi 2 biểu thức lên bảng.
- Cho hs tính giá trị từng biểu thức rồi so sánh giá trị đó với nhau.
(7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35 
7 x ( 15 : 3) = 7 x 5 = 35
- so sánh giá trị của 2 BT? 
 (Giá trị của hai biểu thức bằng nhau)
- Vì sao ta không tính ( 7 : 3 ) x 15 ?(
( 7 : 3 ) x 15 không tính được vì 7 không chia hết cho 3.
- HD hs nêu trường hợp này: Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kq với 7.
- Qua hai VD trên em rút ra kết luận gì?
(Khi chia một tích hai thừa số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết) , rồi nhân kết quả với thừa số kia. )
Công thức TQ:
 ( a x b): c = a x (b : c) = a : c x b
3. Thực hành: 
 Bài1(T79) : Nêu y/c ?
 C1: Nhân trước, chia sau
C2 : Chia trước, nhân sau
* Lưu ý : C2 chỉ t/ hiện được khi ít nhất 1 TS chia hết cho số chia.
a. ( 8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
 ( 8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23 = 2 x 23 = 46 
b. (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60
(15 x 24) : 6 = 15 x ( 24 : 6 ) =15 x 4 = 60
- Bài 1 củng cố KT gì? (Chia một tích cho một số.)
Bài2(T 79): Nêu y/c?
 Tính bằng cách thuận tiện nhất
9 25 x 36): 9 = 25 x( 36 : 9) =25 x 4 = 100
Bài3(T79): (dành cho hs khỏ giỏi)
- Bài toán thuộc dạng toán nào? (Chia một tích cho một số)
4.Củng cố dặn dò. (1-2’)
- Khi chia một tích cho một số em làm thế nào?
- NX giờ học
- Yc về nhà, CB bài sau.
- 2hs nêu
- Trao đổi cặp tínhvà so sánh kq của 3 biểu thức.
- 2hs nêu
- Làm cá nhân.
- Nêu và so sánh kq.
- 2hs nêu
- 3,4 HS nhắc lại
- 1hs nêu
- Làm bài cá nhân.
- 2hs lên bảng.
- Nxét, bổ xung.
- 1hs nêu
- Làm bài nhóm đôi.
- Nxét, bổ xung.
- 2 HS đọc đề bài, PT đề, nêu kế hoạch giải
 Giải:
 Số vải cửa hàng có là:
 30 x 5 = 150(m)
 Số vải đã bán là:
 150 : 5 = 30 (m)
 Đ/ S: 30 mét vải
 -2hs nêu
- Nghe. Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_14_nam_hoc_2010_2011_ban_moi_2_cot.doc