Tập đọc: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ(trả lời được các CH trong SGK)
II. Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi đoạn văn “ Tuổi thơ của tôi . những vì sao sớm ”
III. Hoạt động dạy học
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Chú Đất Nung và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
- Treo tranh, giới thiệu bài
2)Bài mới (25’)
HĐ 1: Luyện đọc
- Chia 2 đoạn
- Cho HS luyện đọc nối tiếp 2 - 3 lần
- H/S luyện đọc các từ khó .
- H/D HS giải nghĩa từ
- Đọc mẫu toàn bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài
+ T/g đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
+ Trò chơi thả diều đem lại .mơ ước đẹp NTN?
+ Qua các câu mở bài và kết thúc t/g muốn nói gì về cánh diều tuổi thơ?.
+ Bài văn nói về điều gì?
TUẦN 15 Từ ngày.đến ngày.tháng Thứ hai ngày tháng năm 20 Tập đọc: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ(trả lời được các CH trong SGK) II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK phóng to - Bảng phụ ghi đoạn văn “ Tuổi thơ của tôi ..... những vì sao sớm ” III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS đọc 2 đoạn bài Chú Đất Nung và trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm - Treo tranh, giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Luyện đọc - Chia 2 đoạn - Cho HS luyện đọc nối tiếp 2 - 3 lần - H/S luyện đọc các từ khó .... - H/D HS giải nghĩa từ - Đọc mẫu toàn bài HĐ 2: Tìm hiểu bài + T/g đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? + Trò chơi thả diều đem lại .......mơ ước đẹp NTN? + Qua các câu mở bài và kết thúc t/g muốn nói gì về cánh diều tuổi thơ?..... + Bài văn nói về điều gì? HĐ 3: Đọc diễn cảm - Treo bảng phụ H/D HS đọc - Cho HS thi đọc diễn cảm - Nhận xét, sữa chữa 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Dùng bút chì đánh dấu - Luyện nối tiếp đọc - Luyện đọc từ - 1 HS đọc chú giải - 2 HS đọc toàn bài - Cánh diều mền mại như cánh bướm ...... - Các bạn hò hét thi thả diều ..... - ý 2: cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ * Nói về niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại - Cả lớp luyện - 3 - 4 HS thi đọc Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu: Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi(BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3) ; nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi(BT4) II. Chuẩn bị : - Tranh vẽ tên 1 số đồ chơi, trò chơi SGK phóng to - Bảng phụ ghi lời giải BT 2 - Giấy khổ to viết BT 3, 4 để HS làm bài III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Nêu nội dung cần ghi nhớ của bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác? + Cho 2 VD về câu hỏi mục đích không phải để hỏi? - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (25’) BT 1: Nói tên trò chơi hoặc đồ chơi .... - Treo tranh. - Giao việc ... + Em hãy cho biết tên đồ chơi, trò chơi trg tranh 1? - Nhận xét, chốt ý đúng - Làm tương tự các tranh còn lại BT 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi - Giao việc ... - Nhận xét, chốt lại ý trên bảng phụ BT 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên - Giao việc : phát giấy làm bài .... + Những trò chi nào được bạn trai thích.... - Nêu câu hỏi,HS trả lời, sau đó GV chốt ý đg BT 4: Tìm từ miêu tả, thái độ tình cảm .. - Giao việc : phát giấy cho làm bài - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố dặn dò (5’) - Yêu cầu HS nhắc lại những từ ngữ về đồ chơi, trò chơi vừa học - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Quan sát tranh - Trả lời - Đọc yêu cầu - Ghi ra nháp - Phát biểu - Đọc yêu cầu - Trả lời - Đọc yêu cầu - Phát biểu Thứ tư ngày tháng năm 20 Tập đọc: TUỔI NGỰA I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài. - Hiểu ND: Cầu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cúng nhớ tìm đường về với mẹ. (trả lời được các CH 1,2,3,4; thuộc khoảng 8 dòng thơ trong bài) * HS khá, giỏi thực hiện được CH5 (SGK) II. Chuẩn bị : - Tranh SGK phóng to - Bảng phụ ghi khổ thơ 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS đọc bài Cánh diều tuổi thơ và trả lời câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm - Treo tranh giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ - H/D đọc các từ: tuổi ngựa, chỗ, hút - H/D HS giải nghĩa từ - Cho HS luyện đọc theo cặp - GV đọc diễn cảm, với giọng đọc dịu dàng, hào hứng .... HĐ 2: Tìm hiểu bài + Bạn nhỏ tuổi gì. Mẹ bảo tính nết tuổi ấy NTN? + “Ngựa con” theo ngọn gió rg chơi nhg đâu? + Điều gì hấp dẫn ngựa con ..... ? + Khổ thơ cuối ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì? * Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này, em sẽ vẽ như thế nào? + Bài thơ nói về điều gì? HĐ 3: Đọc diễn cảm - Treo bảng phụ H/D lớp luỵên đọc - Cho HTL bài thơ - Cho HS thi đọc. - Nhận xét, khen ngợi 3)Củng cố dặn dò (5’) - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc nối tiếp 2 - 3 lượt - Luỵên đọc - 1 HS đọc chú giải - Từng cặp luyện đọc - 2 HS đọc cả bài - Tuổi ngựa, ....là tuổi thích đi - Qua miền trung du bát ngát .... - Màu trắng loá của hoa mơ ...... - Tuổi con là tuổi đi ...... - Dành cho HS khá, giỏi * Bài thơ nói lên ước mơ và trí tưởng tượng đầy lãng mạn của cậu bé tuổi ngựa - Luyện đọc - Nhẩm TL bài thơ - Vài HS thi đọc Thứ ba ngày tháng năm 20 Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đa nghe, đã học nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện(đoạn truyện) đã kể II. Chuẩn bị : - Một số truyện viết về đồ chơi hoặc những con vật ....( GV và HS sưu tầm ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Kể lại 1 đoạn truyện Búp Bê của ai bằng lời kể của búp bê? + Kể đoạn còn lại - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: H/D tìm hiểu đề - Ghi đề bài: Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọccó nhân vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em - GV HD phân tích đề gạch dưới những từ ngữ quan trọng - Trong 3 gợi ý về câu chuyện chỉ có chuỵên Chú Đất Nung lá có trong SGK 2 câu chuyện còn lại không có trong sách. Vậy muốn kể 2 câu chuyện đó các em phải tự tìm. HĐ 2: Kể chuyện - Yêu cầu khi kể các em phải kể có đầu, có đuôi, kể tự nhiên. Nếu truyện dài, các em chỉ cần kể 1, 2 đoạn - Cho HS kể - Cho thi kể - Nhận xét, khen ngợi 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Vài HS đọc đề - Giới thiệu câu chuyện mình đã chọn - Từng cặp HS kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện ..... - Vài HS thi kể, nêu ý nghĩa truyện Tập làm văn: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẻ của lời tả với lời kể(BT1) - Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp(BT2) II. Chuẩn bị : - Một bảng phụ ghi lời giải BT 1, dàn bài tập 2 - Một số tơ giấy khổ to để HS làm bài III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS + Nêu nội dung cần ghi nhớ về văn miêu tả đã học? + Đọc phần mở bài, kết bài tả cái trg đã làm? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luỵên tập (25’) BT 1: Đọc bài : Chiếc xe đạp của chú tư + Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài trong bài văn vừa đọc? + Ở phần thân bài Chíêc xe đạp được kể theo trình tự nào? + Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng những giác quan nào? + Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả trong bài. Lời kể nói lên điều gì về tình cảm của chú tư với chiếc xe đạp - Nhận xét, treo bảng phụ để chốt lời giải đúng BT 2: Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay ... - Phát giấy cho HS làm - Nhận xét, chốt lại dàn ý chung ( treo bảng phụ ) 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Đọc yêu cầu => Tả bao quát, tả những đ2 nổi bật, tình cảm => Bằng mắt và bằng tai - Ghi lời giải vào vở - Đọc yêu cầu - 3 HS làm giấy, lớp làm vở - 3 HS dán giấy trình bày - Vài HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ Chính tả:( nghe - viết ) CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT(2) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn II. Chuẩn bị : - Vài đồ chơi phục vụ BT 2, 3 - Vài tờ giấy kẻ bảng theo mẫu - Bảng phụ ghi lời giải BT 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Ghi lại 6 tính từ bắt đầu bằng s hoặc x? + Ghi lại 6 .chứa tiếng có vần âc hoặc ât? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Viết chính tả - GV đọc mẫu - H/S HS viết những từ ngữ: Cánh diều, bãi thả, hét, trầm bỗng, sao sớm.... - Nhắc lại cách trình bày bài - Đọc cho HS viết bài - Đọc toàn bài - H/D chữa lỗi - Thu chấm 6 - 8 vở - Nhận xét chung HĐ 2: Luyện tập BT 2: a) Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi bắt đầu bằng tr hoặc ch - GV dán 4 tờ giấy kẻ sẵn lên bảng cho 4 nhóm lên thi tiếp sức làm trong 3 phút - Nhận xét chốt lời giải đúng b) Tìm tên các đồ chơi, trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã - Cách tiến hành như câu a BT 3: Miêu tả 1 trong những đồ chơi .... - Gọi HS miêu tả ... - Nhận xét .... 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng - Nghe, đọc thầm - Viết bảng con - Viết - Rà soát lỗi - Đổi vở chữa lỗi - Đọc yêu cầu - 4 nhóm thi tiếp sức - Đọc yêu cầu - HS miêu tả đồ chơi, trò chơi Thứ sáu ngày tháng năm 20 Tập làm văn: QUAN SÁT ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - Biết quan sát đò vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ) - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc(mục III) II. Chuẩn bị : - Tranh SGK phóng to - Một số đồ chơi để HS quan sát ( nếu có ) - Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả 1 đồ chơi III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Đọc dàn ý bài văn miêu tả chiếc áo đã học ở tiết trước? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Nhận xét.... BT 1: Treo tranh .... - Giao việc: yêu cầu mỗi em chọn 1 đồ chơi mà mình yêu thích, quan sát kĩ và ghi vào vở những gì mà mình q/s được - Cho HS trình bày. - Nhận xét ..... BT 2: Theo em khi q/s đồ chơi cần chú ý gì - Nhận xét, chốt lời giải: khi q sát đồ vật cần: Quan sát theo 1 trình tự hợp lí Quan sát bằng bao nhiêu giác quan Tìm ra những ... ộng (5’) - KTBC: gọi 2 HS: Vì sao chúng ta phải biết tiết kiệm nước? + Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để tiết kiệm nước? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Không khí có ở xung quanh ta - Yêu cầu HS làm thí nghiệm như SGK: GV cho 2 - 3 HS cầm túi ni lông chạy vài vòng quanh sân, khi chạy mở rộng miệng túi và dùng dây buộc chặt lại + Sau khi chạy em có nhận xét gì về những chiếc túi này? + Cái gì làm cho túi ni lông căng phồng lên? + Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì? - Nêu kết luận .... HĐ 2: Không khí có ở trong những chỗ rỗng của mọi vật - Yêu cầu HS q/s và làm t/n ở SGK - GV nhận xét, ghi ý vào bảng + 3 thí nghiệm trên cho em biết điều gì? - Nêu kết luận .... - Yêu cầu các nhóm q/s và báo cáo kết quả, giải thích tại sao các bọt khí lại nổi lên trong cả 2 t/n trên + Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? - Nêu kết luận ... 3)Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Theo dõi =>....phồng lên .... => Không khí tràn vào miệng túi .... =>. ... có không khí - Tiến hành - Đại diện nhóm trả lời - Khí quyển - Vài HS đọc mục bạn cần biết Lịch sử: NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ I. Mục Tiêu - Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp: - Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt: lập Hà Đê Sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK phóng to. Phiếu học tập. Bản đồ tự nhiên VN III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Nhà Trần ra đời vào hoàn cảnh nào? + Nhà Trần đã có nhừng việc làm gì để củng cố, xây dựng đất nước? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) - Yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận các câu hỏi sau, phát phiếu học tập + Nghề chính của nhân dân ta dưới thời Trần là nghề gì? + Sông ngòi ở nước ta NTN? hãy chỉ trên bản đồ và nêu tên 1 số con sông? + Sông ngòi tạo ra nhg thuận lợi và khó khăn gì cho sx nông nghiệp và đời sống nhân dân? - Nhận xét, chốt ý đúng - Chỉ trên bản đồ và giới thiệu lại cho HS thấy sự chằng chịt của sông ngòi nước ta - Đọc SGK và thảo luận các câu hỏi sau + Nhà Trần đã tổ chức đắp đê chống lụt NTN? + Nhà Trần đã thu được kết quả NTN trong công cuộc đắp đề điều? + Hệ thống đê điều đó đã giúp gì cho sx và đời sống nhân dân ta? - Nhận xét, chốt ý đúng - Nêu kết luận .... + Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để chống lụt? 3)Củng cố, dặn dò (5’) - 2 HS lên bảng - Đọc SGK - Làm việc nhóm 4 => Nghề nông nghiệp =>....chằng chịt .... - Đại diện nhóm báo cáo - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm báo cáo - Vài HS đọc ghi nhớ Địa lý: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ ( TT ) I. Mục Tiêu - Biết đồng bằng BB có hằng trăm nghề thủ công truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu coái, chạm bạc, đồ gỗ, - Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên * HS khá, giỏi : + Biết khi nào một làng trở thành làng nghề. + Biết quy trình sản xuất đồ gốm. II. Chuẩn bị : - Tranh SGK phóng to - Bản đồ, lược đồ về ĐBBB - Tranh ảnh sưu tầm ( nếu có ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Kể tên cây trồng và vật nuôi chính ở vùng ĐBBB? + Nhờ đ/k gì mà ĐBBB sản xuất được nhiều lúa gạo? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) - Treo tranh yêu cầu HS quan sát để thảo luận các câu hỏi sau + Thế nào là nghệ nhân của nghề thủ công? - GV nói về 1 số làng nghề và sản phẩm thủ công nổi tiếng của ĐBBB - Yêu cầu HS quan sát tranh + Đồ gốm được làm từ nguyên liệu gì? + ĐBBB có đ/k gì thuận lợi để phát triển nghề gốm? * Hãy nêu thứ tự các công đoạn tạo ra sản phẩm gốm? - Nêu kết luận .... 3)Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm báo cáo - Quan sát - Trả lời - Dành cho HS khá, giỏi. - Vài HS đọc ghi nhớ Đạo đức: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO ( Tiết 2 ) I. Mục Tiêu - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo - Nêu được những việc càn làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo II.Chuẩn bị : - Tranh vẽ các tình huống ở BT 1. Bảng phụ ghi các tình huống (tiết 1) - Giấy màu, bút viết, giấy khổ to III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Thế nào là biết ơn, kính trọng thầy cô giáo? + Vì sao phải biết ơn, kính trọng thầy cô giáo? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Thực hành (25’) BT 4: Yêu cầu làm vịêc theo nhóm - GV phát giấy các nhóm viết các tư liệu nhóm mình đã sưu tầm được - Nhận xét, giải thích 1 số câu tục ngữ khó hiểu + Các câu tục ngữ trên khuyên ta điều gì? BT 3 + 5: Thi kể chuyện - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, lần lượt kể cho nhau nghe câu chuyện mình đã chuẩn bị - Cho nhóm thi kể - Nhận xét, khen ngợi - Yêu cầu các nhóm có thể trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị - Nêu kết luận ..... 3)Củng cố, dặn dò (5”) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 2 HS lên bảng Nghe - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm báo cáo =>....Kính trọng, yêu quý thầy cô giáo ..... - Từng cặp kể cho nhau nghe - Đại diện nhóm thi kể - Vài HS đọc ghi nhớ Kĩ thuật: CẮT, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN ( Tiết 1 ) I. Mục Tiêu - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học II. Chuẩn bị : - Quy trình khâu, thêu của các bài đã học - Vải, kim, chỉ thêu các màu, phấn màu, thước, kéo, khung thêu cầm tay - Vật mẫu III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KT dụng cụ học tập - Giới thiệu bài 2)Ôn tập (28’) + Hãy nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đã học? - GV nhắc lại + Nhắc lại quy trình cách cắt vải thêu đưòng vạch dấu? + Quy trình cách khâu thường? + Quy trình khâu ghép 2 mép vải bằng muũi khâu thường? + Quy trình khâu đột thưa? + Quy trình khâu viềm gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa? + Quy trình thêu móc xích? - GV treo tranh quy trình củng cố lại những kiến thức cơ bản về cắt, khâu, thêu đã học - HD thực hiện một số điểm cần lưu ý - GV nêu KL 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau - Hát T 2 - Nghe - Khâu thường, khâu đột thưa, thêu móc xích - HS nghe - Trả lời - Theo dõi Thứ ba ngày tháng năm 20 Thể dục: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi - Trò chơi “ Thỏ nhảy ” II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện. - Chuẩn bị còi III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu ( 6’-10’) - Tập hợp lớp phổ biến nội dung học - Cho lớp khởi động - Cho lớp chạy 1 hàng dọc quanh sân - Trò chơi “ tìm người chỉ huy ” 2)Phần cơ bản ( 18’-22’) a) Bài thể dục phát triển chung - Bài thể dục phát triển chung: vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy và điều hoà - Cho cán sự lớp hô - GV nhận xét, sửa chữa, tuyên dương - Cho các tổ thi đua trình diễn - GV nhận xét b) Trò chơi vận động - Tổ chức trò chơi “ thỏ nhảy ” - GV nêu tên, cách chơi và luật chơi - Nhận xét, tuyên dương 3)Phần kết thúc ( 4’- 6’) - Cho lớp nhắc lại thứ tự các ĐT của bài - Cho lớp vỗ tay và hát - Nhận xét tiết học - Dặn về chuẩn bị tiết sau KT bài thể dục phát triển chung - Nghe - Lớp xoay các khớp - Lớp chạy - Lớp tham gia - Lớp ôn theo HD của GV - Tập luyện theo tổ - Tổ thi đua - Nghe - Lớp chơi thử - Tham gia chơi - Vài HS nhắc lại - Lớp hát Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức ” II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn tập luyện. - Chuẩn bị còi và kẻ sân chơi III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu ( 6’-10’) - Tập hợp lớp phổ biến nội dung học - Cho lớp khởi động - Cho lớp giậm chân tại chỗ, hát và vỗ tay 2)Phần cơ bản ( 18’-22’) a) Bài thể dục phát triển chung - Bài thể dục phát triển chung: vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy và điều hoà - Nêu nội dung KT: mỗi đợt GV gọi từ 3 - 5 em - GV nhận xét, sửa chữa, tuyên dương b) Trò chơi vận động - Tổ chức trò chơi “ lò cò tiếp sức ” - GV nêu tên, cách chơi và luật chơi - Nhận xét, tuyên dương 3)Phần kết thúc (4’-6’) - Cho lớp đứng tại chỗ thực hiện ĐT gập thân thả lỏng - Cho bật nhảy nhẹ nhàng từng chân kết hợp thả lỏng toàn thân - Cho lớp vỗ tay và hát - Nhận xét tiết học, công bố kết quả KT - Dặn về chuẩn bị tiết sau - Nghe - Lớp xoay các khớp - Lớp hát - Lớp ôn theo HD của GV 2 lần - HS lần lượt lên KT - Nghe - Lớp chơi thử - Tham gia chơi - Lớp thả lỏng - Lớp bật nhảy - Lớp hát Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thưởng những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần 15 II/ Nội dung sinh hoạt: GV HS 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: *Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: *Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần + Vệ sinh thân thể, lớp học + Giữ gìn trật tự + Lễ phép + Bảo quản đồ dùng học tập + Trang phục đến trường,... *Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: *GV nhận xét Hoạt động 2: 5 phút *Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn. *Nề nếp ra vào lớp phải ổn định *Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường. *Phân công các tổ làm việc: *Tổng kết chung - HS cùng hát: Lớp chúng mình -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung *Nghe nhớ, thực hiện *Thực hiện theo phân công của GV. *Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
Tài liệu đính kèm: