Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - GV: Phạm Thị Thu Thuỷ - Trường TH Thạch Bằng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - GV: Phạm Thị Thu Thuỷ - Trường TH Thạch Bằng

Tiết 2: TẬP ĐỌC

Bài: Cánh diều tuổi thơ

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch, trôi chảy ;Biết đọc bài văn với giọng vui , hồn nhiên. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài.

- Hiểu các từ ngữ :mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao

- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa bài tập đọc

III. Hoạt động dạy - học:

 

doc 28 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - GV: Phạm Thị Thu Thuỷ - Trường TH Thạch Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15:
Thứ Hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009
Buổi sáng: Tiết 1: Anh văn
(GV Anh văn dạy)
-------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc
Bài: Cánh diều tuổi thơ
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ;Biết đọc bài văn với giọng vui , hồn nhiên. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài.
- Hiểu các từ ngữ :mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà, khát khao
- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa bài tập đọc
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc nối tiếp truyện Chú Đất Nung Nêu nội dung bài.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn 
- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu : Giọng vui thiết tha, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm
b, Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc đoạn 1 :
+ Tác giả đã chọn n.chi tiết nào để tả cánh diều?
+ Tác giả đã quan sát cánh diều bằng giác quan nào?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 
+ Trò chơi thả diều mang lại cho trẻ em những niềm vui lớn như thế nào?
+ Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp như thế nào?
+ Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
+ Nội dung chính bài này là gì?
HĐ2: Đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn "Tuổi thơ...vì sao sớm"
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thả diều đã đem lại niềm vui gì cho các em?
- Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng đọc và trả lời 
- Lắng nghe
-1 HS đọc bài
- 2 lượt :
+HS1: Từ đầu ... vì sao sớm
+HS2: Còn lại
- Nhóm 2 em cùng bàn luyện đọc
- 2 em đọc
- Lắng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ mềm mại như cánh bướm, tiếng sáo diều vi vu trầm bổng, trên cánh diều có nhiều loại sáo
+ tai và mắt
- YÙ 1: Veỷ ủeùp cuỷa caựnh dieàu..
+ Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời
+ nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy lòng cháy lên cháy mãi khát vọng...tha thiết cầu xin: Bay đi diều ơi! Bay đi...
+ cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ
YÙ2:Trò chụi thaỷ dieàu ủem laùi nieàm vui vaứ nhửừng ửụực mụ ủeùp cho caực baùn nhoỷ
+ Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ. 
- 2 em đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc đúng.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc với nhau.
- HS nhận xét, uốn nắn
-HS nêu
- HS lắng nghe
------------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
Bài: Cánh diều tuổi thơ
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ
- Làm đúng bài tập (2) a/b, hoặc bài BTCT phương ngữ do GV tự soạn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một vài đồ chơi phục vụ BT2: chong chóng, búp bê, ô tô cứu hỏa...
- Bảng phụ để HS làm BT2
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ:
- Gọi 1 HS đọc cho 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con: vất vả, tất cả, lấc cấc, lấc láo
2. Bài mới: *Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc đoạn văn và hỏi:
+ Cánh diều đẹp như thế nào?
+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng như thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm tìm các từ ngữ khó viết
- Đọc cho HS viết bảng con các từ khó
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm vở 10 em, nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b:
- Gọi HS đọc yêu cầu và bài mẫu
- Phát bảng phụ cho nhóm 4 em, giúp các nhóm yếu
- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Kết luận từ đúng
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS cầm đồ chơi mang đến lớp tả hoặc giới thiệu trong nhóm
- Gọi HS trình bày trước lớp. Có thể kết hợp cử chỉ, động tác, 
- GV kết luận
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
+ mềm mại như cánh bướm
+ các bạn nhỏ hò hét, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời
mềm mại, vui sướng, phát dại, trầm bổng, sáo kép, vì sao...
- HS viết bảng con .
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- Nhóm 2 em đổi vở sửa lỗi.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm
- gắn bảng phụ lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung
- 2 em đọc lại :
+ tàu hỏa, tàu thủy, nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, điện tử...
+ ngựa gỗ, bày cỗ, diễn kịch...
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Nhóm 2em hoạt động vừa tả vừa làm động tác và giúp bạn biết cách chơi
- 3-5 em trình bày
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn miêu tả dễ hiểu, hấp dẫn nhất
+ Tôi muốn tả cho các bạn biết chiếc ô tô cứu hỏa mẹ mới mua cho tôi...
+ Tôi sẽ làm thử để các bạn biết cách cho xe chạy...
- Lắng nghe
---------------------------------------------------
 Tiết 4: Toán
Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
I. Mục tiêu:
 Giúp HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng các chữ số 0
 II. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu tính chất chia một tích cho một số
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
HĐ1: Ôn một số kiến thức đã học
a. Chia nhẩm cho 10, 100, 1000..
- GV nêu VD và yêu cầu HS làm miệng:
 320 : 10 = 32
 3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Gợi ý HS nêu quy tắc chia 
b. Chia 1 số cho 1 tích:
- Tiến hành tương tự như trên:
60: (10x2) = 60 : 10 : 2
 = 6 : 2 = 3
HĐ2: Giới thiệu trường hợp số chia và số bị chia đều có 1 chữ số 0 tận cùng
* Nêu phép tính: 320 : 40 = ?
a. Hướng dẫn HS tiến hành theo cách chia 1 số cho 1 tích
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4
ề Cùng xóa chữ số 0 ỏ tận cùng củaấnố bị chia vàíaố chia để có 32:4
b. Hướng dẫn đặt tính và tính:
Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi:
 320 : 40 = 8
HĐ3: Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC không bằng nhau
* Giới thiệu phép chia: 32000 : 400 = ?
a) Tiến hành theo cách chia một số cho một tích:
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét: 3200 : 400 = 320 : 4
ềCùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC để đợc phép chia: 320:4
b) Hướng dẫn HS đặt tính và tính
Lu ý: Khi đặt hàng ngang vẫn ghi:
 3200 : 400 = 80
HĐ4: Nêu kết luận chung
- Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng các chữ số 0, ta có thể làm thế nào?
- GV kết luận như SGK
HĐ5: Luyện tập
Bài 1: 
- Cho HS làm bảng con
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tỡm x
+ x gọi là gì?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
- Yêu cầu tự làm vở
Bài 3: (HS khá,giỏi làm thêm ý b)
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận làm VT, bảng con cho 2 nhóm
- Gọi HS nhận xét
- Kết luận, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Khi chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta làm như thế nào? 
- Nhận xét tiết học.
- 1 số em nêu
- HS làm miệng
- 2 em nêu quy tắc chia nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000
- 1 em tính và 1 em nêu quy tắc
- 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
 = 320 : 10 : 4
 = 32 : 4 = 8
- HS nhắc lại
- 320 40
 0 8
- 320000 : 400 = 3200 : ( 100 x 4 )
 = 3200 : 100 : 4
 = 320 : 4
 = 80
- 32000 400
 00 80
- ...ta có thể cùng xóa một, hai, ba...chữ số 0 ở tận cùng của SC và SBC, rồi chia như thường
- 2 HS nhắc lại
- 2 em lần lượt lên bảng
420: 60 =7 4500:500 =9
85000:500 =170 92000: 400 =230
- 1 em đọc yêu cầu
+ Thừa số chưa biết
+ Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
X x40 = 25600 X x 90 = 37800
 X = 25600: 40 X = 37800:90
 X = 640 X = 420
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
- HS tự làm bài
Baứi giaỷi:
Neỏu moói toa chụỷ 20 taỏn thỡ caàn soỏ toa laứ:180:20 =9(toa xe)
Neỏu moói toa chụỷ ủửụùc 30 taỏn thỡ caàn :180 :30 = 6(toa xe)
 ẹaựp soỏ: a :9 toa xe
 b :6 toa xe 
 -HS nêu
Buổi chiều: Tiết 1:Đạo đức 
Bài: Biết ơn thầy, cô giáo (tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS :
1. Hiểu:
- Công lao của các thầy giáo, cô giáo đ/v HS
- Neu những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2. Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học: - Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán sử dụng cho HĐ2
III. Hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ :
- Thầy, cô giáo đã có công lao như thế nào đối với HS ?
- HS phải có thái độ như thế nào đối với thầy, cô giáo?
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
HĐ1: Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được (bài 4,5)
- Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày 2 tiểu phẩm về chủ đề Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo.
- Tổ chức cho HS phỏng vấn
- Gọi 1bạn kể 1 câu chuyện về kỉ niệm của thầy cô đối với bản thân và 1bạn trình bày 1 bài vẽ về thầy cô Dưới ánh đèn
- Gọi 1 số em có bài viết, thơ sưu tầm đựơc lên trình bày
- GV tuyên dương
HĐ2: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ
- Nêu yêu cầu
- Giúp các nhóm chọn đề tài, viết lời chúc mừng
- Tuyên dương các nhóm làm bưu thiếp đẹp
- KL:+ Cần kính trọng, biết ơn thầy cô giáo
+ Chăm ngoan, học tập tốt để thể hiện lòng biết ơn
3. Củng cố, dặn dò: Nêu bài học
- Nhận xét tiết học
- 2 em trả lời.
- 2 nhóm tiếp nối lên bảng:
+ Chúc mừng 20-11
+ Thăm cô giáo ốm
- Lớp chất vấn các bạn sắm vai
- Lắng nghe và quan sát tranh
- Nêu cảm xúc
- 1 số em trình bày trước lớp
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp chọn bưu thiếp đẹp, có ý nghĩa nhất
- Lắng nghe
--------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện đọc
Bài: Cánh diều tuổi thơ
I .Muùc tieõu : 
Giuựp HS naộm vửừng noọi dung vaứ luyeọn ủoùc dieón caỷm baứi vaờn ''Cánh diều tuổi thơ"
 II.Hoaùt ủoọngdaùy hoùc 
Hẹ1: Goùi HS ủoùc baứi 
Yeõu caàu HS neõu noọi dung baứi
 Hẹ2: Luyeọn ủoùc nhoựm 
Hửụựng daón HS luyeọn ủoùc diễn cảm baứi vaờn vụựi gioùng vui, tha thieỏt, theồ hieọn nieàm vui sửụựng cuỷa treỷ thụ khi thaỷ dieàu.
Nhấn giọng vào các từ: hò hét nhau ,thả diều thi ,mềm mại ,vui sướng ,phát dại,vi vu trầm bổng...
HS luyeọn ủoùc nhoựm 2 
GV kieồm tra caực nhoựm vaứ hửụựng daón cho HS yeỏu ủoùc	 
Hẹ3: Thi ủoùc dieón caỷm 
Thi ủoùc giửừa caực nhoựm ,thi ủoùc caự nhaõn
GV nhaọn xeựt ,ghi điểm nhửừng em ủoùc toỏt
 III : Nhaọn xeựt giụứ hoùc
-----------------------------------------
Tiết 3: Thể dục
(GV Thể dục dạy)
---------------------------------------------------------
Thứ Ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
Buổi sáng: Tiết 1: Toán
Bài: Chia cho số có hai ... hân biệt đồ vật đó với những đồ vật khác.
- Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc.
II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh họa một số dồ chơi
 - Một số đồ chơi: ô tô, búp bê, gấu bông...
 - Bảng phụ viết dàn ý tả một đồ chơi
III. Hoạt động dạy - học:
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1. Bài cũ: 
- Gọi HS đọc dàn ý: Tả chiếc áo của em
- Khuyến khích HS đọc đoạn văn, bài văn tả cái áo.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
HĐ1: Phần nhận xét
Bài 1:- Gọi HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu và gợi ý
- Gọi HS giới thiệu đồ chơi của mình
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS (nếu có)
Bài 2:
- Nêu câu hỏi: Theo em, khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?
- Giảng: VD khi quan sát con gấu bông thì cái mình nhìn thấy trứoc tiên là hình dáng, màu lông sau mới thấy đầu, mắt, mũi, mõm, chân tay...
HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm vở
- HS nhận xét, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương 
- Dặn hoàn thành dàn ý, viết thành bài văn và tìm hiểu về một trò chơi, lễ hội ở quê em.
- 2 em đọc dàn ý
- 2 em đọc đoạn văn, bài văn
- Lắng nghe
- 3 em nối tiếp nhau đọc
- Giới thiệu:
+ Em có chú gấu bông rất đáng yêu
+ Đồ chơi của em là con búp bê bằng nhựa...
- Tự làm bài
- 3 em trình bày
VD: +Chiếc ô tô của em rất đẹp. Nó được làm bằng nhựa, hai bánh làm bằng cao su. Nó rất nhẹ. Khi bật nút dưới bụng, nó vừa chạy vừa hát rất vui. Chiếc ô tô chạy bằng dây cót nên không tốn tiền pin
+ Phải quan sát theo một trình tự hợp lí: Từ bao quát đến bộ phận.
+ Quan sát bằng nhiều giác quan: mắt, tai, tay...
+ Tìm ra những đặc điểm riêng để phân biệt nó với các đồ vật cùng loại
- Lắng nghe
- 3 em đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc 
- Tự làm vào vở
VD:a)MB: Giới thiệu gấu bông: đồ chơi thích nhất
b) TB:+ Hình dáng: gấu bông không to, là gấu ngồi, dáng người tròn, hai tay chắp thu lu trước bụng
+ Bộ lông: màu nâu sáng pha mảng hồng nhạt ở tai, mõm; gan bàn chân làm cho nó khác với những con gấu khác
+ Hai mắt: đen láy như mắt thật, rất nghịch và thông minh
+ Mũi: màu nâu, nhỏ, trông như cái cúc áo gắn trên mõm
+ Trên cổ: thắt cái nơ thật bảnh
+ Trên đôi tay cầm một bông hoa màu trắng trông rất đáng yêu
c) KL: Em yêu gấu bông, ôm chú vào lòng em thấy ấm áp
- Lắng nghe
-----------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài: Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
I. MụC tiêu:
 Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư )
ii. đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết quy trình thực hiện phép chia
iII. hoạt động dạy - học:
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1. Bài cũ:
- Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK/83
- Nhận xét, sửa sai
2. Bài mới:
HĐ1: Trường hợp chia hết
- GV nêu phép tính: 10105 : 43 = ?
- HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải
- Giúp HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia:
+ 101:43 lấy 10:4=2 (dư 2)
+ 150:43 lấy 15:4=3 (dư 3)
+ 215:43 lấy 21:4=5 (d 1)
- HD nhân, trừ nhẩm
HĐ2: Trường hợp có dư
- Nêu phép tính: 26345 : 35 = ?
- HD tương tự như trên
- Treo bảng phụ viết quy trình chia lên bảng, và gọi 2 em đọc
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: 
- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Lưu ý: Không đặt tính trừ mà phải trừ nhẩm
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề
- Hướng dẫn HS đổi giờ ra phút, km ra m
- Hướng dẫn HS chọn phép tính thích hợp
- Yêu cầu tự làm vào vở
- Kết luận, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 4 em lên bảng làm bài.
- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.
10105 43
 150 235
 215
 00
- Lần lượt 3 em làm miệng 3 bước chia
- 2 em đọc lại cả quy trình chia
- 1 em đọc phép chia
26345 35
 184 752
 095
 25
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- 1HS đọc đề
+ 1giờ 15 phút = 75 phút
+ 38km 400m= 38400m
+ phép chia
- 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở
Trung bình mỗi phút người đó đi đựơc:
38400 : 75 = 512 (m)
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
---------------------------------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt lớp cuối tuần 15
 I .Muùc tieõu: 
 -ẹaựnh giaự ,nhaọn xeựt caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 
- Trieồn khai keỏ hoaùch tuaàn tụựi 
II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
 Caực toồ baựo caựo ,nhaọn xeựt caực hoaùt ủoọng trong tuaàn
 1.Thể dục , vệ sinh trực nhật: Tương đối nghiêm túc sạch sẽ, đúng thời gian qui định.
2. Nề nếp ra vào lớp :Tương đối tốt, coự yự thửực tửù giaực trong giụứ sinh hoaùt 15’ ủaàu buoồi 
3. Nề nếp học bài làm bài: ý thức tự học của một số em tuần trước GV nhắc nhở đã chuyển biến rõ rệt
4. Chất lượng chữ viết có nhiều tiến bộ 
 II. Keỏ hoaùch tuaàn tụựi : 
 - Duy trì nề nếp học bài, làm bài, ý thức tự giác trong học tập
 - Tiếp tục rèn chữ viết, đặc biệt là một số em thi chữ viết đẹp cấp trường đã đạt
- Tăng cường kiểm tra việc học bài, làm bài của HS
---------------------------------------------------------------
Buổi chiều: Tiết 1: Khoa học
Bài: Làm thế nào để biết có không khí
I.Muùc tieõu : 
- Thí nghiệm ủeồ nhaọn bieỏt xung quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật ủeàu coự không khí.
- GDMT :Bieỏt ủửụùc quan hệ giua con ngời với MT: nhu cầu về không khí cuỷa con ngửụứi noựi rieõng, ủoọng thửùc vaọt noựi chung laứ cửùc kỡ caàn thieỏt.
- Ham tỡm hieồu khoa hoùc
II.Chuaồn bũ : 
Hỡnh trang 62, 63 SGK
-ẹoà duứng thớ nghieọm theo nhoựm: tuựi ni loõng to, daõy thun, kim khaõu, chaọu hoaởc bỡnh thuyỷ tinh, chai khoõng, moọt mieỏng boùt bieồn, moọt vieõn gaùch hay cuùc ủaỏt khoõ 
III.Hoạt động dạy học : 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Kieồm tra : 1) Vỡ sao chuựng ta phaỷi tieỏt kieọm nửụực ?
 2) Chuựng ta neõn laứm gỡ vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ tieỏt kieọm nửụực ?
 -GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
2.Daùy baứi mụựi:* Giụựi thieọu baứi: 
 1) Trong quaự trỡnh trao ủoồi chaỏt, con ngửụứi, ủoọng vaọt, thửùc vaọt laỏy nhửừng gỡ tửứ moõi trửụứng ?
 2) Theo em khoõng khớ quan troùng nhử theỏ 
naứo ?
 -GV giụựi thieọu baứi vaứ ghi muùc baứi
* Hẹ1 : Khoõng khớ coự ụỷ xung quanh ta.
 -GV cho tửứ 3 ủeỏn 5 HS caàm tuựi ni loõng chaùy theo chieàu doùc, chieàu ngang cuỷa lụựp. Khi chaùy mụỷ mieọng tuựi roài sau ủoự duứng daõy thun buoọc chaởt mieọng tuựi laùi.
 -Yeõu caàu HS quan saựt caực tuựi ủaừ buoọc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi
 1) Em coự nhaọn xeựt gỡ veà nhửừng chieỏc tuựi naứy ?
2) Caựi gỡ laứm cho tuựi ni loõng caờng phoàng ?
3) ẹieàu ủoự chửựng toỷ xung quanh ta coự gỡ ?
 * Keỏt luaọn: Thớ nghieọm caực em vửứa laứm chửựng toỷ khoõng khớ coự ụỷ xung quanh ta. 
 *Hẹ2 : Khoõng khớ coự ụỷ quanh moùi vaọt. 
 -GV chia lụựp thaứnh 6 nhoựm. 2 nhoựm cuứng laứm chung moọt thớ nghieọm nhử SGK.
 -Kieồm tra ủoà duứng cuỷa tửứng nhoựm.
 -Goùi 3 HS ủoùc noọi dung 3 thớ nghieọm trửụực lụựp.
 -Yeõu caàu caực nhoựm tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm.
 -GV giuựp ủụừ caực nhoựm ủeồ ủaỷm baỷo HS naứo cuừng tham gia.
 -Yeõu caàu caực nhoựm quan saựt, ghi keỏt quaỷ thớ nghieọm theo maóu.
 -Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy laùi thớ nghieọm vaứ neõu keỏt quaỷ. 
 * Keỏt luaọn: Xung quanh moùi vaọt vaứ moùi choó roóng beõn trong vaọt ủeàu coự khoõng khớ.
 -Treo hỡnh minh hoaù 5 trang 63 / SGK vaứ giaỷi thớch: Khoõng khớ coự ụỷ khaộp moùi nụi, lụựp khoõng khớ bao quanh traựi ủaỏt goùi laứ khớ quyeồn.
 -Goùi HS nhaộc laùi ủũnh nghúa veà khớ quyeồn.
 * Hẹ3: Cuoọc thi: Em laứm thớ nghieọm. 
-GV toồ chửực cho HS thi theo toồ.
 -Yeõu caàu caực toồ cuứng thaỷo luaọn ủeồ tỡm ra trong thửùc teỏ coứn coự nhửừng vớ duù naứo chửựng toỷ khoõng khớ coự ụỷ xung quanh ta, khoõng khớ coự trong nhửừng choó roóng cuỷa vaọt. 
 -GV nhaọn xeựt tửứng thớ nghieọm cuỷa moói nhoựm
3.Cuỷng coỏ- daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
 -Daởn HS veà nhaứ hoùc thuoọc muùc Baùn caàn bieỏt.
-2 HS traỷ lụứi.
1) Laỏy khoõng khớ, thửực aờn, nửụực uoỏng tửứ moõi trửụứng.
2) Vỡ chuựng ta coự theồ nhũn aờn, nhũn uoỏng vaứi ba ngaứy chửự khoõng theồ nhũn thụỷ ủửụùc quaự 3 ủeỏn 4 phuựt.
-HS laộng nghe.
-HS laứm theo.
-Quan saựt vaứ traỷ lụứi.
1)Nhửừng tuựi ni loõng phoàng leõn nhử ủửùng gỡ beõn trong.
2) Khoõng khớ traứn vaứo mieọng tuựi vaứ khi ta buoọc laùi noự phoàng leõn.
3) ẹieàu ủoự chửựng toỷ xung quanh ta coự khoõng khớ.
-HS laộng nghe.
-ứCaực nhoựm nhaọn ủoà duứng thớ nghieọm 
-HS tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm vaứ trỡnh baứy trửụực lụựp.
Hieọn tửụùng
Keỏt luaọn
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy
HS keỏt luaọn:
-Khoõng khớ coự ụỷ trong moùi vaọt: tuựi ni loõng, chai roóng, boùt bieồn (hoứn gaùch, ủaỏt khoõ).
 -HS quan saựt laộng nghe.
3 ủeỏn 5 HS nhaộc laùi.
- HS neõu noọi dung baứi hoùc
-HS thaỷo luaọn.
-HS trỡnh baứy.
-HS veà nhaứ moói HS chuaồn bũ 3 quaỷ boựng bay vụựi nhửừng hỡnh daùng khaực nhau.
----------------------------------------------
Tiết 2: Luyện toán
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố kỹ năng thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ sốvà giải 1 số bài toán có lien quan.
II. Hoạt động dạy và học:
B ài 1: Đặt tính rồi tính
23576 : 56 18510 : 15
31628 : 48 42546 : 37
 Bài 2: Tìm X
X x 37 = 888 X x 62 – 456 = 1342(HS khá)
Bài 3: Một HCN có chiều dài 63 cm, diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 42 cm. Tính chiều rộng HCN? ( HS khá)
* GV hướng dẫn HS chữa bài
---------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện viết
Bài: Tuoồi ngửùa
 I.Muùc tieõu : 
-Giuựp HS vieỏt ủuựng vaứ bieỏt caựch trỡnh baứy baứi baứi thụ '' Tuoồi ngửùa '
-Reứn thoựi quen caồn thaọn trong khi vieỏt
II. ẹoà duứng : 
 - Chửừ maóu 
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
 GV ủoùc baứi vieỏt 
HS ủoùc baứi vieỏt 
- Noọi dung baứi thụ noựi leõn ủieàu gỡ ? 
HS traỷ lụứi : Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. 
 Luyeọn vieỏt ủuựng : ủaùi ngaứn , maỏp moõ trieàn nuựi, loựa ,ngaùt ngaứo,... 
GV hửụựng daón caựch trỡnh baứy 
GV ủoùc baứi ,HS vieỏt vaứo vụỷ 
GV hửụựng daón cuù theồ tửứng HSvieỏt ủuựng caực neựt , ủuựng cụừ chửừ
GV ủoùc khaỷo baứi ,HS soaựt loói 
IV.Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp :
Nhaọn xeựt giụứ hoùc 
Nhaộc nhụỷ HS chaờm luyeọn chửừ vieỏt 
Ra baứi luyeọn vieỏt theõm ụỷ nhaứ
-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 tuan 15ca ngay chuan KTKN moi.doc