Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thúy Lựu

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thúy Lựu

II/ Chuẩn bị:

Tranh SGK

III/ Các hoạt động dạy – học:

A/ KT:

Bài Chú Đất Nung

? Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người bột gặp nạn?

?Đặt tên khác cho truyện?

B/ Bài mới:

1/ Giới thiệu:

 2/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.

a/ Luyện đọc:

Đ1: 5 dòng đầu

 Đ2: Còn lại

Nghỉ hơi đúng chỗ,đọc liền mạch một số cụm từ trong câu:

 Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn tha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi!Bay đi.”

Đọc diễn cảm

b/ Tìm hiểu bài:

Câu 1:

.cánh diều mềm mại như cánh bướm. Trên cánh diều có nhiều loại sáo

Câu 2:

-Niềm vui lớn:Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.

- Những ước mơ đẹp: Nhìn lên bầu trời đêm huiền ảo cháy mãi khát vọng.

 Suốt một thời thơ ấu “Bay đi diều ơi! Bay đi!”

Câu 3:

Cả ba ý đều d8úng nhưng đúng nhất là ý b

c/ Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm hiểu bài.

Luyện đọc đoạn 1

Đọc diễn cảm

5/ Nhận xét- Dặn dò:

- NX

- Về nhà đọc lại toàn bài.

 

doc 25 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2008-2009 - Đặng Thúy Lựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Thứ 2 ngày tháng năm 2008
Tập đọc: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I/ Mục tiêu:
	1/ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều.
	2/Hiểu các từ ngữ mới trong bài
Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ KT:
Bài Chú Đất Nung
? Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người bột gặp nạn?
?Đặt tên khác cho truyện?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
 2/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a/ Luyện đọc:
Đ1: 5 dòng đầu
 Đ2: Còn lại
Nghỉ hơi đúng chỗ,đọc liền mạch một số cụm từ trong câu:
 Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớntha thiết cầu xin: “Bay đi diều ơi!Bay đi.”
Đọc diễn cảm
b/ Tìm hiểu bài:
Câu 1:
..cánh diều mềm mại như cánh bướm. Trên cánh diều có nhiều loại sáo
Câu 2:
-Niềm vui lớn:Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
- Những ước mơ đẹp: Nhìn lên bầu trời đêm huiền ảocháy mãi khát vọng.
 Suốt một thời thơ ấu “Bay đi diều ơi! Bay đi!”
Câu 3:
Cả ba ý đều d8úng nhưng đúng nhất là ý b
c/ Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc đoạn 1
Đọc diễn cảm
5/ Nhận xét- Dặn dò:
- NX
- Về nhà đọc lại toàn bài.
SGK, vở
2 em
2 em tiếp nối đọc bài
Luyện đọc nhóm 2
1 em đọc toàn bài
1 em đọc câu hỏi
TLCH
1 em đọc câu hỏi
TLCH
2 em đọc câu hỏi
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
2 em tiếp nối đọc bài
HĐN2
Thi đọc diễn cảm
Chính tả - nghe viết: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I/ Mục tiêu:
	1/ Nghe và viết đúng chính tả,trình bày đúng 1 đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
	2/ Luyện viết tên các đồ chơi tiếng bắt đầu bằng thanh ? ~
	3/biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơitheo YCBT2 sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi đó.
II/ Chuẩn bị:
-Một số đồ chơi
-Phiếu BT2 Phần b
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ KT:
BT3 phần b:Viết 5 6 tính từ chứa tiếng có vần ăc hoặc ât
VD: chân thật, thật thà,vất vả, lấc cấc, xấc xược, lấc láo
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ Hướng dẫn Hs nghe – Viết
Đọc bài viết chính tả
Tìm những từ hay viết sai: mếm mại, phát dại, trầm bổng
GVđọc
Chấm tại chỗ 5 bài
NX từng bài
3/ Luyện tập
Bt2 phần b
? Đồ chơi: ô tô,cứu hỏa, tàu hỏa, tàu thủy, khỉ đi xe đạp.
Trò chơi:Nhảy ngựa, nhảy dây, dung dăng dung dẻ.
~ Đồ chơi:ngựa gỗ..
Trò chơi:bày cỗ, diễn kịch
BT3/147 Miêu tả đồ chơi, trò chơi đã tìm được ở BT2
4/ Nhận xét- Dặn dò;
-NX
-Về nhà viết lại 3,4 câu văn miêu tả đồ chơi, trò chơi ( BT3 )
SGK, vở
2 em, cả lớp làm nháp
Cả lớp đọc thầm
HĐCN
Cả lớp viết bài
Tự soát lỗi
1 em đọc YCBT
HĐN
Thi tiếp sức
NX
1 em đọc YCBT
Thi nhau tả
NX bạn tả hay nhất
Lịch sử
Bài 13:NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ
I/ Mục tiêu:Học xong bài này Hs biết
- Nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê
-Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở XD khối đoàn kết dân tộc
-Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ KT:
?Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
? Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố, XD đất nước?
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức:
HĐ1 Hoạt động cá nhân
? Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho SX nông nghiệp nhưng cũng gây ra khó khăn gì?
? Hãy kể tóm tắt về cảnh lụt lội mà em đã chứng kiến hoặc được biết qua các phương tiện thông tin đại chúng?
KL:Sông ngòi cung cấp nước cho nông nghiệp phát triển song cũng có khi gây lụt lội làm ảnh hưởng tới SX nông nghiệp.
HĐ2: Thảo luận nhóm
Đọc thông tin SGK
? Tìm những sự kiện trong bài nói lên sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần?
HĐ3 Hoạt động cá nhân
? Nhà Trần đã có biện pháp gì, thu được kết quả như thế nào trong công cuộc đắp đê?
? Ở địa phương em nhân dân đã làm gì để chống lũ lụt?
4/Củng cố dặn dò:
Đọc phần bài học
_NX
-Trả lời 2 câu hỏi SGK
SGK,vở
2 em
TLCH
HĐN2
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bài
TLCH
3 em đọc phần bài học.
Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ KHÔNG
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs biết thực hiện phép chiahai số có tận cùng là các chữ số không
II/ Chẩn bị:
Phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
A/ KT
BT1/79 
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu
a/ Ôn tập chia nhẩm cho 10, 100, 1000
Nêu quy tắc chia một số cho một tích
VD: 60 : ( 10 x 2 )= 60 : 10 : 2 = 3
b/ Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có 1 chữ số không ở tận cùng
c/ Giới thiệu trường hợp số chữ số o ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia
2/ Thực hành:
BT1/80
BT2/80/ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
BT3/80
a/ Nếu mỗi toa xe chở 20 tấn hàng thì cần số toa xe
: 20 = 9 (toa )
b/
180 : 30 = 6 ( toa )
 ĐS:9 toa, 6 toa
3/ Nhận xét- Dặn dò:
-NX
- Về nhà làm bài vào vở BT
SGK, vở
2 em lên bảng
2 em 
1 em đọc 
2 em làm phiếu
Cả lớp làm nháp
Chữa bài
 HSlàm vở
2 em làm phiếu
Chữa bài
1 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
Thứ ba ngày ..tháng.năm 2008
Luyện từ và câu
MRVT:ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu:
	1/Hs biết tên 1 số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ choơi có hại.
	2/ Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
II/ Chuẩn bị:
Tranh SGK
 Phiếu HT
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ KT:
Nêu tình huống có thể dùng câu hỏi để
-Tỏ thái đô khen, chê.
-Thể hiện YC mong muốn
B/ Bài mới:
1/ GT:
2 Hướng dẫn Hs làm BT
BT1/147, 148
Tranh1:Đồ chơi:Diều, TC: Thả diều
Tranh2/ 
 - đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao
 -:Múa sư tử, rước đèn
Tranh 3 : -Đây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, nấu cơm.
 -Nhảy dây, búp bê ăn bột,xếp hình nhà cửa, nấu cơm.
Tranh 4: -Màn hình, bộ xếp hình
 - Điện tử, lắp ghép hình
Tranh5:-Dây thừng
 - kéo co 
Tranh 6 – Khăn bịt mắt
 -Bịt mắt bắt dê
BT2/148:Tìm các đồ chơi, trò chơi đọc lên
Treo bảng phụ
-Bóng, trái cầu, kiếm, quân cờ, súng nước, đạn máy bay, ô tô, ngựa.
- Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng nước, chơi bắn đạn..
BT3/148
a/- Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay,lái ô tô.
- Búp bê, nhảy dây, nhảy lò cò
-TC cả bạn trai, bạn gái cùng thích:Thả diều,rước đèn, xếp hình, cắm trại, bịt mắt bắt dê
b/ thả diều( thú vị , khỏe )rước đèn ông sao ( vui ) chơi búp bê (rèn tính chu đáo ) nhảy dây ( nhanh, khỏe ), bịt mắt bắt dê (vui, rèn trí thông minh )
-Nếu bạn chơi quá quên ăn, quên ngủ,quyên học thì sẽ có hại.
c/ Súng phun nước (làm ướt áo người khác),
Đấu kiếm (dễ làm cho mhau bị thương )
Súng cao su (giết hại chim, phá hại môi trưiờng )
BT4/148
Say mê, say xưa, đan mê, mê, thích, ham thích,hào hứng
3/ Nhận xét- Dặn dò
- Nx
-Về nhà làm bài vào VBT
SGK, vBT
2 em
1 em 
1 em làm mẫu
Cả lớp làm vở
Chữa bài
1 em đọc bài
Cả lớp làm miệng
1 em đọc bài trên bảng
1 em đọc bài tập
Cả lớp làm bài
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài vào vở
Chữa bài
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiêu;
	1/ Rèn kĩ năng nói.
- biết kể tự nhiên, bằng lời của mình bằng 1 câu chuyện (đoạn chuyện )đã nghe, đã đọcvề đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với em
-Hiểu câu chuyện ( đoạn chuyện ), trao đổi được với bạn về tính cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện.
	2/ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể,NX đúng lời kể của bạn.
II/ Chuẩn bị
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ KT:
Búp bê của ai?
Kể lại hai đoạn bằng lời kể của búp bê
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs kể chuyện:
a/ HDHs tìm hiểu YC của bài
Đề bài: Kể 1 câu chuyện em đã được nghe, được đọc có nhân vật là đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Tronh 3 chuyện Chú đất Nung có trong SGK còn 2 truyện kia ở ngoài SGK.
Truyện đã học; Dế Mèn.., chim sơn ca ..., Chú sẻ ....
b/ Thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
-Kc phải có đầu, có cuối để các bạn hiểu được. Kể tự nhiên, hồn nhiên...
-với những chuyện dày các em có thể chỉ kể 1, 2 đoạn.
3/ Nhận xét- dặn dò
-NX
-về nhà làm bài vào VBT-
Sưu tầm truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em
1 em
Tiếp nối nhau GT tên chuyện.
HĐN2
Các nhóm thi KC
Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
Đối thoại về ND câu chuyện
NX bình chọn
Đạo đức: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TT )
I/ Chuẩn bị:
Kéo, giấy màu
II/ Các hoạt động dạy học;
A/ KT
B/ Bài mới
HĐ1 BT4, 5/23
NX
HĐ2: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy giáo, cô giáo cũ nhân ngày nhà gíao Việt Nam
Các em làm bưu thiếp để chúc mừng thầy cô giáo cũ nhân ngày nhà giáo Việt Nam
KL: 
-Cần phải kính trọng biết ơn thầy giáo, cô giáo
-Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn
HĐ3: Họat động nối tiếp thực hiện những việc làm để tỏ lòmg kính trọng, biết ơn thầy cô giáo
Giấy màu, kéo, hồ,
Hs trình bày
Cả lớpnx
Các nhóm thực hành 
Trình bày
Tóan
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I/Mục tiêu
Giúp hs biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số
II/Chuẩn bị
PHT
III/Các họat động dạy – học
A/KT
Bài 2/80
B/Bài mới
1/Giới thiệu
2/Hướng dẫn hs
a/Trường hợp chia hết
672 : 21 =
b/Trường hợp chia có dư
672 : 21 =
*Tính
*Tính từ trái sang phải
c/Thực hành
BT1/81
a) 288 : 24 = 12 740 : 45 = 16 (20)
b) 469 : 67 = 7 397 : 56 = 7 (5)
BT 2/81
Hướng dẫn HS cách giải
240 bộ xếp 15 phòng
1 phòng..? bộ
Số bàn ghế xếp vào mỗi phòng
 240 : 15 = 16 (bộ)
 Đáp số: 16 bộ
BT 3/81
Tìm x
?Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
?Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào?
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
 X = 714 : 34 X = 846 : 18
 X = 21 X = 47
4/Củng cố - dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào vbt
Thể dục: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
Trò chơi: THỎ NHẢY
I/Mục tiêu
-Thực hiện các động tác cơ bản đúng
-Tham gia chơi nhiệt tình, sôi nổi và chủ động
II/Địa điểm, phương tiện
Sân trường sạch sẽ
1 còi
III/Các họat động dạy – học
1/Phần mở đầu
2/Phần cơ bản
a/Ôn bài thể dục phát triển chung
Sửa sai cho hs
b/Trò chơi vận động
Trò chơi: thỏ nhảy
Nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Đội thắng: khen
-Đội thua: nắm tay nhau vừa nhảy vừa hát
3/NX – dặn dò
Ôn bài thể dục phát triển chung chuẩn bị kiểm tra
Xếp hàng, xoay các khớp, chạy tại chỗ
Cả lớp tập 2 lần
Tập theo nhóm
Các nhóm biểu diễn
Cả lớp nx
Chơi thử
Chơi chính thức
Đứng tại chỗ hát, vỗ tay
Thứ 4 ngày..tháng.năm 2008
Tập đọc: TUỔI NGỰA
I/Mục tiêu
	1/Đọc trơn, lưu lóat tòan bài. Biết ...  truiền cổ động người khác cùng tiết kiệm nước.
* Tiến hành:
- Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nước.
- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệm nước.
- Phân công các thành viên của nhóm vẽ hoặc viết từng phần của bức tranh.
Trình bày SP
NX: Các sáng kiến tiyên truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệm nước.
3/ Dặn dò:
Thường xuyên thực hiện tiết kiệm nước.
SGK, vở
1 em
HĐN2
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
Cả lớp làm miệng
HĐCN
HĐN
Thứ năm ngày.... tháng.... năm 2008
Luyện từ và câu: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI
I/ Mục tiêu:
	1/ Hs biết phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi )tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác.
	2/ Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp, biết cách hỏi trong những trường hỡp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tượng giao tiếp.
II/ Chuẩn bị :
Phiếu BT
III/Cáx họat động dạy – học
A/KT
BT 3/148
B/Bài mới
1/GT
2/Nhận xét
BT 1/151
-Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: lời gọi mẹ ơi
BT 2/152
a/-Thưa cô, cô có thích mặc áo dài không ạ?
-Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì nhất ạ?
-Thưa cô, cô có thích ca nhạc không ạ?
b/Bạn có thích mặc quần áo đồng phục không?
Bạn có thích chơi điện tử không?
Bạn có thích chơi thả diều không?
Bạn thích xem phim hơn hay xem ca nhạc hơn?
BT 3/152
KL: phải giữ lịch sự, cần tránh những câu hỏi tò mò làm phiền lòng, phật ý người khác
3/Ghi nhớ
4/Luyện tập
BT 1/52
a/Quan hệ thầy – trò
b/Quan hệ thù địch
BT 2/152
-Câu hỏi cụ già là câu hỏi thích hợp thể hiện thái độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ già của các bạn
-Nếu hỏi cụ già bằng 1 trong 3 câu hỏi các bạn tự hỏi nhau thì những câu hỏi ấy hỏi hơi tò mò, hoặc chưa tế nhị
5/NX – dặn dò
Nhắc lại ghi nhớ
NX
Các em có ý thức hơn khi đặt câu hỏi để thể hiện rõ là người lịch sự, có văn hóa
SGK, vở,.
3em
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
2em đọc bài
NX
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài vào vở
Tiếp nối nhau trình bày bài
1em đọc yc
Cả lớp làm miệng
2em đọc
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
Cả lớp làm vở
2em đọc bài làm
NX
2em
Địa lí
Bài 14: HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐBBB (tt)
I/Mục tiêu
Hãy kể tên các làng nghề và sản phẩm thủ công nổi tiếng của người dân ở ĐBBB mà em biết ( có thể giảm )
Mô tả quá trình tạo ra sản phẩm gốm (giảm)
Câu 3 đổi thành: Kể về chợ phiên ở ĐBBB
Học xong bài này HS biết.
- trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ phiên của người dân ở ĐBBB.
-xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với HĐSX
-tôn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân.
II/ Chuẩn bị:
Sưu tầm tranh ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB.
III/ Các hoạt động dạy – học:
A/ KT:
?Kể tên một số cây tròng, vật nuôi chính ở ĐBBB?
? Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở ĐBBB?
B/ Bài mới:
3/ Nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống
?Hãy kể tên các làng nghề và sản phẩm thủ công nổi tiếng của người dân ĐBBB mà em biết?
4/ Chợ phiên:
?: Kể về chợ phiên ở đồng bằng bắc bộ?
Đọc phần bài học SGK
5/NX-Dặn dò:
NX
Trả lời câu hỏi:1+3 SGK/109
Kĩ thuật: CẮT ,KHÂU,THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (3 TIẾT)
I/Mục tiêu: Đánh giá kiến thức ,kĩ năng khâu,thêu qua mức độ hòan thành sản phẩm tự chọn của HS
II/Chuẩn bị:
Tranh qui trình của các bài trong chuơng
Mẫu khâu ,thêu đã học
III/Các họat động dạy học:
HĐ1:Tiết 1 :Ôn tập các bài đã học trong chương
Kể tên các bài đã học về các lọai mũi khâu,thêu 
Khâu thường,khâu đột thưa,khâu đột mau,khâu móc xích
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu thường?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu ghép 2 mép vải = mũi khâu thường?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu đột thưa?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu đột mau?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu viền đường gấp mép vải = mũi khâu đột?
?: Nêu qui trình và cách cắt vải theo đường khâu móc xích?
Treo tranh qui trình
HĐ2(Tiết 2) Học sinh chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn 
1/ GT:
Trong giờ trước ,các em đã thực hiện cách khâu ,thêu đã học.Sau đây mỗi em sẽ tự chọn và tiến hành cắt,khâu,thêu một sản phẩm mà mình đã chọn.
-Sản phẩm tự chọn được thực hiện = cách vận dụng những kĩ thuật cắt ,khâu,thêu đã học những sản phẩm đơn giản như:
- Cắt khâu, thêu khăn tay
-Cắt, khâu,thêu sản phẩm khác như váy liền áo cho búp bê, gối ôm
2/ Thực hành:
HĐ3(Tiết 3 )Đánh giá sản phẩm
Đánh giá sản phẩm theo 2 mức:
- Hoàn thành
-Chưa hoàn thành.
4/ Nhận xét- Dặn dò:
- NX
- Chuẩn bị tiết sau học chương 2
Vải, kim, kéo.
HĐN2
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
NX
TLCH
Chọn SP thực hành
Thực hành
Tóan: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu
Giúp HS rèn kĩ năng
-Thực hiện phép chia số có 2 chữ số
-Tính giá trị của biểu thức, giải bài tóan về phép chia có dư
II/Chuẩn bị
PHT
III/Các họat động dạy – học
A/KT
BT 1/82
B/Bài ôn
1/Hướng dẫn hS làm BT
BT 1/83
BT 2/83
?Muốn tính giá trị biểu thức ta làm ntn?
BT3/83
-Tìm số nan hoa mỗi xe đạp cần có
-Tìm số xe đạp lắp được và số nan hoa còn thừa
Mỗi xe đạp cần có số nan hoa là: 36 x 2 = 72 (cái)
Thực hiện phép chia ta có
5260 : 72 = 73 (dư 4)
Vậy lắp được nhuều nhất 73 xe đạp còn thừa 4 cái
2/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào vbt
SGK, vở,
4em
Cả lớp làm vở
4em làm phiếu
KT KQ
Cả lớp làm vở
4em làm phiếu
KT KQ
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
Cả lớp nx
Thể dục
Bài 30 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG (tt)
Trò chơi : LÒ CÒ TIẾP SỨC
I/Mục tiêu
-Thực hiện bài TD đúng thứ tự và kĩ thuật
-Chơi đúng luật
II/Chuẩn bị
Sân trường sạch sẽ
Còi, phấn
III/Các họat động dạy – học
1/Phần mở đầu
2/Phần cơ bản
a/Bài thể dục phát triển chung
-Kiểm tra
-Cách đánh giá
+HTT: thực hiện đúng động tác và thứ tự động tác trong bài
+HT: có thể nhầm họăc quên 2 ba động tác
+CHT: thực hiện từ 4 động tác trở lên
b/Trò chơi vận động
Trò chơi lò có tiếp sức
3/Kết thúc
NX – công bố kq KT
Tập các bài td phát triển chung vào các buổi sáng
Trang phục gọn gàng
Xếp hành
Giậm chân tại chỗ
Khởi động các khớp
Cả lớp cùng chơi
-Đứng tại chỗ gập thân thả lỏng
Chạy nhẹ trên sân
Thứ 6 ngàytháng..năm 2008
Tập làm văn : QUAN SÁT ĐỒ VẬT
I/Mục tiêu
	1/HS biết qs đồ vật theo 1 trình tự hớp lí, bằng nhiều giác quan, bằng nhiều cách ( mắt, tai, tay,), phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt được những đồ vật đó với những đồ vật khác
	2/Dựa theo KQ, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi mà em đã chọn
II/Chuẩn bị
-Một số đồ chơi
-Bảng phụ viết dàn ý
III/Các họat động dạy – học
A/KT
BT 2/151 : Dàn ý tả chiếc áo mặc đến lớp hôm nay
B/Bài mới
1/GT bài
2/NX
BT 1/153
Viết KQ QS vào VBT
Tiêu chí :
Trình tự Qs hợp lí
Giác quan sử dụng khi Qs
Khả năng phát hiện những đặc điểm riêng
Bình chọn những bạn qs chính xác, tinh tế, phát hiện được những đặc điểm độc đáo của trò chơi
BT 2/153
Theo em khi qs đồ vật cần chú ý những gì ?
.-QS theo 1 trình tự hợp lí. Từ bao quát đến từng bộ phận
-QS bằng nhiều giác quan
-Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với đồ vật khác nhất là đồ vật cùng loại
VD : Qs gấu bông đầu tiên phải là hình dáng, màu lông của nó, sau mới thấy đầu, mắt, mũi, mõm,.phải sử dụng nhiều giác quan khi QS để tỉm ra nhiểu đặc điểm độc đáo của nó làm nó không giống những con gấu khác, tập chung miêu tả những điểm độc đáo đó
3/Ghi nhớ
4/Luyện tập
5/NX – dặn dò
NX
Về nhà hòan chỉnh dàn ý bài văn tả đồ chơi
Chuẩn bị bài tuần 16
Đồ chơi
2em
Cả lớp để đồ chơi lên bàn
Tiếp nối đọc yc và các gợi ý a, b, c, d
GT đồ chơ mang đến lớp
Cả lớp làm bài
Tiếp nối nhau trình bày KQ
TLCH
2em đọc
1em đọc yc BT
Làm bài
Tiếp nối nhau đọc bài
NX
Khoa học
Bài 30 : LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ ?
I/Mục tiêu
Sau bài học HS biết
Làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật
-Phát biểu địnhnghĩa về khí quyển
II/Chuẩn bị
Hình SGK 62/63
III/Các họat động dạy – học
A/KT
?Nêu những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm nước
B/Bài mới
1/GT
2/Hướng dẫn HS tìm hiểu KT
HĐ1 : Thí nghiệm chứng minh không khí ở quanh mọi vật
*MT : Phát hiện sự tồn tại của không khí ở quanh mọi vật
*Tiến hành
Đọc các mục thực hành/62
NX
HĐ2 : Thí nghiệm chứng minh không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật
*Mục tiêu : HS phát hiện không khí có ở khắp nơi kể cả trong những chỗ rỗng của mọi vật.
*Tiến hành
Đọc thông tin /62
?Tại sao các bọt khí lại nổi lên trong cả 2 thí nghiệm, trên
KL : xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí
HĐ3 : Hệ thống hóa kiến thức về sự tồn tại của không khí
*Mục tiêu :
-Phát biểu định nghĩa về khí quyển
-Kể ra những ví dụ khác chứng tỏ xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng xung quanh vật đề có không khí 
*Tiến hành :
?: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì ?
Tìm ví dụ chứng tỏ không khí xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật ?
Đọc phần bài học
3/Nhận xét-dặn dò :
NX 
Chuẩn bị bài 31
Đồ TN theo nhóm
1 em
TN1
2 em đọc
Các nhóm làm TN
Các nhóm trình bày
NX
2 em
Làm TN theo nhóm
Rút KL
Trả lời CH
Hát : HỌC HÁT TỰ CHỌN
Tóan : CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I/Mục tiêu : 
-Giúp hs biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số 
II/Chuẩn bị :
Phiếu học tập
III/Các họat động dạy-học
A/Kiểm tra :
Đặt tính rồi tính : 855 :45 9009 : 33
B/Bài mới :
1/Trường hợp chia hết
10105 : 43
a/Đặt tính
b/Tính từ trái sang phải
2/Trường hợp chia có dư
26345 :35
a/Đặt tính
b/Tính từ trái sang phải
3/Thực hành :
BT1/84 : Đặt tính rồi tính
BT2/84 :
1 giờ 15 phút : 38 km 400 m
1 phútmét ?
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400 m = 38400 m
Trung bình mỗi phút người đó đi được 
38400 : 75 = 512(m)
4/Nhận xét-dặn dò
NX
Làm bài vở BT
2 em
Cả lớp làm nháp
3 em làm phiếu
Chữa bài
1 em đọc ycbt
HĐN
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
Chữa bài
SINH HỌAT CUỐI TUẦN
I/Mục tiêu
-Giúp học sinh có ý thức trong học tập .
-Giáo dục HS tính trung thực, thật thà trong học tập .
II/ Các hình thức sinh hoạt :
1/ Học sinh tự sinh hoạt: 
-Về học tập
-Về dui trì sĩ số
-Về các phong trào khác
2/ Giáo viên nhận xét chung
* Ưu điểm:
*Tồn tại
3/ Kế hoạch tuần tới:
Đi học đều, đúng giờ
Đoàn kết giúp bạn học tập
Thực hiện tốt ATGT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc