Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 3 cột)

 Lịch sử

 NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ

I/ Mục tiêu: Giúp HS

- Nu được một vi sự kiện về sự quan tm của Nhà Trần tới sản xuất nơng nghiệp:

- Nh Trần quan tm tới việc đắp đê phòng lụt: Lập Hà đê sứ ;năm 1248 nhân dân cả nướcđược lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển ;khi có lũ lụt tất cả mọi người phải tham gia đắp đê;các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê.

 - Tôn trọng thành quả lao động của người dân.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Tranh cảnh đắp đê dưới thời Trần.

- HS: SGK.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

 

doc 34 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 15
Thứ
Môn
Tên bài dạy
HAI
28/ 11
 Tập đọc
Toán 
Lịch sử
Cánh diều tuổi thơ
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Nhà Trần và việc đắp đê
BA
29/11
Chính tả
Toán
Khoa học
LTVC
Đạo đức
Cánh diều tuổi thơ( N-V)
Chia cho số có hai chữa số
Tiết kiệm nước
MRVT: Đồ chơi – Trò chơi
Biết ơn thầy giáo, cô giáo (T2)
TƯ
2/12
Tập đọc
Toán
Kể chuyện Khoa học
Tuổi ngựa
Chia cho số có hai chữ số
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Làm thế nào để biết có không khí
NĂM
30/11
TLV
Toán
Địa lí
Aâm nhạc
Luyện tập miêu tả đồ vật
Luyện tập
Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBB (TT)
 Chuyên
SÁU
1/12
Tốn
LTVC
TLV
Kĩ thuật
SH
Chia cho số có hai chữ số (TT)
Giữ gìn phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Quan sát đồ vật.
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (T1)
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
 	Tập đọc
	CÁNH DIỀU TUỔI THƠ 
I/ Mục tiêu:
HS đọc lưu loát toàn bài.. Đọc đúng bãi thả, trầm bổng , huyền ào, ngửa cổ  
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui , hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
Hiểu các từ ngữ trong bài: mục đồng, khát vọng , tuổi ngọc .
Hiểu ý nghĩa, nội dung bài: Niềm vui sướng & những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ. 
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh ở sgk.
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
 5’
1/ Ổn định
2/ KTBC: 
KT “Chú đất Nung” (TT)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a. GTB: ghi tựa 
b. Luyện đọc :
- Hướng dẫn HS chia đoạn
- Nhận xét – hướng dẫn cách đọc.
- Nghe rút từ luyện đọc, từ chú giải ở sgk
- Tổ chức đọc nhóm.
-Đọc mẫu 
c. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Đọc và trả lời câu hỏi
- Tác giả chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
- Tác giả quan sát cánh diều bằng những giác quan nào?
+ Ý đoạn 1 cho ta biết điều gì?
Đoạn 2: Gọi 1 HS đọc
-Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ niềm vui sướng như thế nào??
+ Ý đoạn 2 cho ta biết điều gì?
- Rút ý nghĩa của bài
d. Đọc diễn cảm:
- Nhận xét, đưa đoạn diễn cảm lên.
- Hướng dẫn từ “tuổi thơ  sao sớm”.
- Nhận xét – ghi điểm 
4/ Củng cố- dặn dò
- Học bài, cb bài sau.
- Nhận xét.
Đọc + TLCH 
Nhắc lại 
-1 hs khá đọc 
- Chia đoạn:
Đ1: “Từ đầu . Vì sao sớm”.
Đ2: Còn lại 
Đọc nối tiếp (2lần).
Đọc nhóm – báo cáo 
Đại diện nhóm đọc.
HS nghe
Đọc lướt đoạn 1
- Cánh mềm mại như cánh bướm, tiếng sáo vi vu, trầm bổng, sáo đơn, sáo kép, sáo bé như gọi tháp xuống những vì sao sớm.
Tai và mắt
+Ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều 
- Đọc Đ2
- Hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.
 Nhìn lên bầu trời đêm huyển ảo đẹp như 1 tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ bay đi”.
+ Ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và ươc mơ đẹp.
- 2 HS đọc nối tiếp + Nhận xét
- Luyện đọc nhóm đôi.
- Thi đua đọc.
- Nêu 
 	Toán 
	CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I/ Mục tiêu: 
- Hs biết thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0.
- Làm Bt B1, B2a, b3a .
- Trình bày bài sạch, đẹp.
II/ Chuẩn bị:
- GV: KHGD
- HS: SGK, Vở BT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
KT bài 1, 2 (tiết 70).
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. Giảng bài :
Cho HS chia nhẩm: 320 : 10
 3200 : 100 
HD cách chia: 320: (10x 4).
Nêu nhận xét: 320 : 40 = 32 : 4
*KL: Để thực hiện 320 : 40 ta xoá đi chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 rồi thực hiện phép chia 32 : 4
Tương tự 32000 : 400
c. Luyện tập:
Bài 1:
Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:
Gọi HS nêu quy tắc tìm x
Yêu cầu HS làm vào vở
Nhận xét, chốt l ại kết quả
Bài 3: Làm vở
- Hướng dẫn HS phân tích đề và làm bài
-Yêu cầu HS làm vào vở
- Chấm 5 bài
- 1HS làm trên bảng lớp
- Chốt lại lời giải đúng
4/ Củng cố- dặn dò
- Học bài, cb bài sau.
- Nhận xét.
HS làm bài
Nhắc lại 
HS nhẩm
320 : (10 x 4)= 320 : 10 : 4
 = 32 : 4 = 8
320 40
 0 8
32000 400
 80
- HS đọc yêu cầu, làm bảng con
a) 7 b) 170
 9 230
- Đọc yêu cầu
Nêu quy tắc
X x 40 = 25600
X = 25600 : 40
X = 640.
Sửa bài vào vở
- Đọc đề bài
a) Mỗi toa chở 20 tấn thì cần số toa là:
 180 : 20 = 9(toa)
b) Mỗi toa chở 30 tấn thì cần số toa là:
 180 : 30 = 6 (toa)
 Đáp số:a) 9 toa
 b) 6 toa
 	Lịch sử
	NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ 
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của Nhà Trần tới sản xuất nơng nghiệp:
- Nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt: Lập Hà đê sứ ;năm 1248 nhân dân cả nướcđược lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sơng lớn cho đến cửa biển ;khi cĩ lũ lụt tất cả mọi người phải tham gia đắp đê;các vua Trần cũng cĩ khi tự mình trơng coi việc đắp đê.
 - Tôn trọng thành quả lao động của người dân.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh cảnh đắp đê dưới thời Trần.
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
15’
15’
5’’
1/ Ổn định
2/ KTBC: 
- HS trả lời câu hỏi- Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Nhà Trần làm việc gì để củng cố, xây dựng đất nước
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
Hoạt động 1: GDMT:
-Vai trị, ảnh hưởng to lớn của sơng ngịi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đĩ thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc gĩp phần bảo đê điều - những cơng trình nhân tạo phục vụ đời sống
 Nhà Trần quan tâm tới sản xuất nơng nghiệp ,việc đắp đê 
Mục tiêu: Điều kiện nước ta và truyền thống chống lụt của nhân dân ta.
Cách tiến hành
- Nghề chính của nhân dân ta dưới thời Trần là nghề gì?
- Sông ngòi tạo điều kiện thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp và đời sống nhân dân.
- GV Nhận xét
- Yêu cầu HS kể tóm tắt 1 trận lụt mà em biết hay nghe ai kể lại.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi
Mục tiêu: Nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt
*CTH:.
- Nhà Trần đã tổ chức đắp đê chống lụt như thế nào?
- Nhà Trần thu được kết quả như thế nào trong việc đắp đê?
- Nhận xét, kết luận.
- Liên hệ địa phương
4/ Củng cố- Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
2 HS lên bảng
Nhắc lại tựa
- Nông nghiệp
-Thuận lợi: cung cấp nước
- Khó khăn: thường gây lũ lụt
- HS trình bày
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi
- Đặt chức quan Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê, đặt ra lệ mọi người đều phải tham gia đắp đê, có lúc vua Trần cũng tự mình trông nom việc đắp đê
- Hệ thống đê dọc theo những con sông lớn được xây đắp, nông nghiệp phát triển
HS liên hệ thực tế: trồng rừng, chống phá rừng
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
 Chính tả (Nghe- Viết)
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I/ Mục tiêu: Giúp HS
 - Nghe viết chính xác đoạn “Tuổi thơ của tôi những vì sao sớm” trong bài Cánh diều tuổi thơ.
- Tìn đúng những đồ- trò chơi chứa tiếng có âm tr/ ch
- Biết miêu tả một số đồ chơi chân thật, sinh động.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: Bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
Đọc: sáng láng, sát sao, xum xuê, sảng khoái
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. Hướng dẫn nghe – viết:
-Hỏi: + Cánh diều đẹp ntn?
 + Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng gì?
- Cho HS viế từ khó vào bảng con
- Đọc từ khó.
- Gv đọc lại đoạn viết
- Gv đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS dò bài
-Thu chấm – nhận xét 
- Treo bảng phụ, đọc gạch chân từ khó. 
c. Luyện tập:
Bài 2a: Làm vở
- Yêu cầu HS làm vào vơ
- Nhận xét, chốt lại.
4/ Củng cố- Dặn dò
- Xem lại bài, cb bài sau.
- Nhận xét.
2 HS viết bảng con.
- Nhắc lại 
- 1 hs đọc đoạn viết.
- Mềm mại như cánh bướm.
- Làm cho bạn nhỏ hò hét, vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
Viết : mềm mại, vui sướng, phát dại, trầm bổng
- Nghe 
- Viết bài vào vở
- Nghe 
- Dò bài 
- Sửa lỗi
- Hs làm bài theo yêu cầu
 	 Toán
	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu: Hs biết:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( Chia hết, chia có dư)
- Yêu môn học, trình bày bài rõ.
-Bài tập 1,2
II/ Chuẩn bị:
- GV: KHGD
- HS: Bảng con, vở, Sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
 5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
KT bài 1, 2 (tiết 71)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. VD: 
- Yêu cầu HS sử dụng t/c 1 số chia cho 1 tích để tìm kết quả.
- HD đặt tính và tính như Sgk
672 21
042 32
 0 
VD2:
18 
059 43
 05 
Trường hợp này chia có dư và lưu ý số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
c. Luyện tập:
Bài 1: làm bảng con
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Tóm tắt:
15 phòng 240 bộ
1 phòng .bộ?
Bài 3: Làm vở
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
4/ Củng cố, dặn dò:
- Làm Bt1, cb bài sau.
- Nhận xét.
- 2 HS làm.
Nhắc lại
672: 21 = 672: (3 x7)
 = (672:3): 7 
 = 224: 7 = 32
- HS nêu cách thực hiện
- Đọc y/c, bảng con.
a. = 12
 = 16 dư 20 
b. = 7 
 = 7 dư 5.
- Đọc đề, làm nháp, nêu kêt quả 
Giải:
1 phòng có: 240: 15 = 16 (bộ) 
 ĐS: 16 (bộ)
- Đọc y/c làm vở:
a. x = 21 
b. x = 47.
 	 Khoa học
TIẾT KIỆM NƯỚC 
I/ Mục tiêu: HS biết:
-Thực hiện tiết kiệm nước 
- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
- Giải thích được lí do ... S sắp xếp cho đúng quy trình sản xuất đồ gốm.
Hoạt động 3: cả lớp
Mục tiêu: Biết dựa vào tranh để miêu tả Chợ phiên ở Đồng bằng BắcBộ
 Cách tiến hành 
- Treo hình 15 , giới thiệu ngày tháng chợ phiên.
Chợ phiên có đặc điểm gì?
- Nhận xét
- Mô tả 1 chợ phiên.
- GV kết luận
4/ Củng cố- dặn dò
- Học bài, cb bài sau.
- Nhận xét.
- 2 HS lên bảng
- Dựa vào sgk, tranh ảnh.
- Thảo luận, trả lời.
+ là nghề chủ yếu làm bằng tay , dụng cụ làm đơn giản, sản phẩm đạt trình độ tinh xảo
*HS khá giỏi trả lời: Những nơi nghề thủ công phát triển mạnh tạo nên các làng nghề.
+ Người làm nghề thủ công giỏi gọi là nghệ nhân.
- Đất sét đặc biệt.
*HS khá giỏi Sắp xếp: 
Nhào đất tạo dáng phơi vẽ hoa tráng men đưa lò nung 
 sản phẩm gốm
- Quan sát
- Được bày bán dưới đất, hàng hoá là sản phẩm sx tại địa phương 
- Trình bày.
ÂM NHẠC
Học hát bài :tự chọn
 KHĂN QUÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH
 Nhạc và lời :Trịnh công sơn
 I.MỤC TIÊU:
 -HS cảm nhận tính vui tươi ,trong sáng ,của bài hát
 -HS hát đúng giai điệu và lời ca, 
 II / GV CHUẨN BỊ :
 1.GV:-Nhạc cụ, Băng nhạc,tranh ảnh phong cảnh làng quê đồng bằng Bắc Bộ
 2.HS: -SGK,Nhạc cụ gõ.
 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/ Ổn định: -Học sinh hát vui bài yêu thích
 2 /KT Bài cũ: Kiểm tra 1-2 Học sinh,nhân xét.
 	 3 /Bài mới: -Giới thiệu tiết học
T 
 G
Hoạt Động GV
Hoạt Động HS
15’
15’
5’
-GV đàn âm mẫu
* Hoạt động 1:-Dạy hát Khăn quàng thắp sáng bình minh
*Mục tiêu: Học sinh hát diễn cảm
CTH:
-GV giới thiệu tranh
-GV hát mẫu,băng nhạc
-GVhướng dẫn đọc lời ca theo Ttấu.
-GV đệm đàn hướng dẫn từng câu theo lối móc xích
-GV kiểm tra tổ, cá nhân
Kết luận :HS hát đúng cao độ
* Hoạt động 2: Gõ đệm
*Mục tiêu: Học sinh hát diễn cảm
CTH:
-Luyện tập cho HS gõ đệm
-GV đệm đàn
-GV chỉ định 1hs
-GV giáo dục thái độ cho HS.
4 Củng cố:
 	-Cho cả lớp hát lại các bài hát .
 5.Hoạt động nối tiếp :
 -GV nhận xét tiết học ưu khuyết điểm ,tuyên dương HS học tốt
 - Dặn học sinh xem bài trước và chuẩn bị các đồ dùng học tập,phách tre 
-GV đệm đàn
-HS Luyện giọng Mà na ma na mà
-HS xem tranh và lắng nghe
-HS phát biểu ý kiến sau khi nghe
-cả lơp đọc lời ca
-Lớp hát nhiều lần từng câu và cả bài.
-Cả lớp thực hiện vài lần.
-HS hát với đàn theo tổ,cá nhân
-HS Thực hiện
-HS nhắc lại tưa bài, tác giả
 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
 	 Toán
	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
I/ Mục tiêu: HS biết
- Thực hiện được phép chia số cho số cónăm chữ số cho số cĩ hai chữ số.
- Aùp dụng để giải bài toán có liên quan.
- Bài tập 1.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: SGK
 - HS: bảng con, vở
III/ Các hoạt đông dạy học:
TG
Thầy
Trò 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. HD thực hiện phép chia: 
GV nêu: 10150 : 43=?
- Gọi HS lên đặt tính
- HD HS cách thực hiện
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện
- Nhận xét, chốt lại
Tương tự : 26345: 35
- Nhận xét, chốt lại kết quả.
c. Thực hành:
Bài 1: làm vở 
- Cho HS làm vào vở 
- 1HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt lại
Bài 2: Làm bảng 
 Tóm tắt:
1giờ 15phút: 38km400m
1phút :m?
- Chấm 5 bài
- 1HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài 
 Hs làm 
Nhắc lại 
10150 43
236
 260
 02
- HS làm bảng con 26345 35
752
 095
 25
Đọc yêu cầu
23576 56 18510 15
421 35 1234
 56 51
0 60
 0
*Học sinh khá giỏi
- Đọc đề bài
1giờ 15phút= 75 phút
38km400m = 38400m
Một phút đi được số mét là:
 38400 : 75= 512 (m)
 Đáp số: 512m 
 	 Luyện từ và câu
GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI.
I/ Mục tiêu: HS biết: 
- Nắm được Phép lịch sử khi hỏi chuyện người khác:biết thưa gửi ,xưng hơ phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi ;tránh những câu hỏi tị mị hoặc làm phiền lịng người khác .
- Nhận biết được quan hệ Giữa cácnhân vật , tính cách nhân vật qua lời đối đáp.
*KNS: Giao tiếp, thể hện thái độ lịch sự trong giao tiếp , lắng nghe tích cực.
*PP : Làm việc nhĩm, 
II/ Chuẩn bị:
- GV: Giấy khổ to, BT2( đáp án).
- HS: Sgk, Vbt.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. Nhận xét: 
Bài 1:nhĩm 
- Khi muốn hỏi chuyện người khác, ta cần giữ phép lịch sự như thế nào?
Bài 2:làm miệng 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 3:cả lớp 
- Nêu câu hỏi ở Sgk.
c. Phần ghi nhớ:
 Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:
Bài 1:Nhĩm 
Hướng dẫn HS làm bài
Nhận xét, sửa sai
KNS: -Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp
-Lắng nghe tích cực 
Bài 2: làm vở 
- Nhận xét, ghi điểm, chốt lại kết quả đúng.
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
3 hs làm 
Nhắc lại 
- Đọc y/c nội dung, trao đổi trả lời. 
Lời gọi: mẹ ơi.
- Ta cần thưa, gửi, xưng hô cho phù hợp: ôi, ạ, thưa, dạ.
- Đọc y/c nội dung
VD: Thưa cô, cô có thích mặc quần áo đồng phục không?
 Bạn có thích mặc quần áo đồng phục không?
Suy nghĩ, TLCH 
3-4 HS đọc
- Đọc y/c, cặp đôi.
a. Quan hệ thầy – trò:
Thầy rất ân cần, trìu mến chứng tỏ rất yêu học trò.
Trò ngoan, biết kính trọng thầy giáo.
b. Quan hệ thù – địch.
 Tên sĩ quan phát xít rất hách dịch xấc xược, hắn gọi cậu là 1thằng nhóc, mày. Cậu bé trả lời trống không vì cậu yêu nước, căm ghét khinh rẻ tên xâm lược.
- Đọc y/c, làm VBT 
3 câu hỏi các bạn trao đổi chưa tế nhị, hơi tò mò.
Câu cuối cùng: Tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ.
 	 Tập làm văn
	 QUAN SÁT ĐỒ VẬT
I/ Mục tiêu: Giúp HS
 - HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí bằng nhiều cách khác nhau , phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với đồ vật khác.
 - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý tả một đồ chơi quen thuộc.
 - Làm bài đúng, tốt.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ đồ chơi sgk.
 - HS: Đồ chơi
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: 
- Gọi 1 hs đọc dàn ý + bài văn tả chiếc áo.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới 
a.GTB: ghi tựa 
b. Nhận xét: 
Bài 1: nêu
-Yêu cầu HS trình bày đồ chơi lên bàn.
- Gọi hs trình bày - Nhận xét.
Bài 2: Nêu câu hỏi 
- Khi quan sát đồ vật cần chú ý điều gì?
- Nhận xét, bổ sung.
c. Ghi nhớ: 
 Gọi HS đọc
d./ Luyện tập:
- Hướng dẫn HS lập dàn ý tả một đồ chơi.
- Cho hs trình bày 
- Nhận xét – Ghi điểm 
4. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
- 2 HS trình bày 
Nhắc lại 
- Đọc nối tiếp a, b, c, d.
- Trình bày + quan sát + ghi kết quả vào phiếu
- Quan sát bao quát đến từng bộ phận bằng nhiều giác quan: mắt, tai, tay
3-4 HS đọc ghi nhớ 
Nêu yêu cầu, tự làm vào vở.
Trình bày.
Kĩ thuật
	CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T1)
I/ Mục tiêu: giúp HS
 -Sử dụng được một số dụng cụ cắt ,khâu ,thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản.Cĩ thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt ,khâu ,thêu đã học .
-Khơng bắt buộc học sinh nam thêu.
*Với học sinh khéo tay :Vận dụng kiến thức ,kĩ năng cắt ,khâu ,thêu để làm được đồ dùng đơn gản ,phù hợp với học sinh .
II/ Chuẩn bị:
GV: tranh quy trình, mẫu khâu, thêu đã học
HS: SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- Đánh giá một số bài của HS ở tiết trước
- Nhận xét
3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
Hoạt động 1: Oân tập các bài đã học
- Gọi HS nêu tên các bài đã học trong chương 1
- Nhận xét, chốt lại
- Gọi HS nêu các bước và quy trình Cắt vải theo đường vạch dấu
*Khâu thường:
*Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
* Khâu đột thưa
- Tương tự với các bài còn lại
- GV nhận xét, chốt lại
- Treo quy trình củng cố lại kiến thức cho HS 
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị cho tiết 2
- Nhận xét tiết học
Nhắc lại tựa
- HS nhắc lại:
+ Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
+ Cắt vải theo đường vạch dấu
+ Khâu thường
+ Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
+ Khâu đột thưa
+ Khâu viền đường gấp mép vải 
+ Thêu móc xích
- Cắt vải theo đường vạch dấu:
+ Vạch dấu trên vải: vạch dấu đường thẳng. / Vạch dấu đường cong
+ Cắt vải theo đuờng vạch dấu
- Vạch dấu đường khâu./ Khâu các mũi khâu thường theo đường vạch dấu
- Vạch dấu đường khâu./ Khâu lược ghép hai mép vải./ Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Vạch dấu đường khâu./ Khâu đột thưa theo đường dấu.
- HS quan sát
SINH HOẠT LỚP TUẦN 15
I/ Mục tiêu: Gíup HS
- HS nắm được những mặt mạnh, yếu trong tuần 14 để phấn đấu trong tuần 15.
- Kế hoạch tuần 15.
- Gd tính tự giác, tự quản.
II/ Chuẩn bị:
- GV: KH tuần 15
- HS: Bản báo cáo.
III/ Lên lớp: 
TG
Thầy
Trò
1’
12’
7’
5’
1/ Ổn định:
2/ Nhận xét tuần 14: 
- Y/c tổ trưởng báo cáo
- Y/c lớp trưởng tổng hợp báo cáo.
- Biểu dương cá nhân, tổ có kết qủa tốt.
- Phê bình và có biện pháp với tổ, cá nhân mắc sai phạm trong tuần
- Xét thi đua theo tổ.
3/ Kế hoạch tuần 16:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp.
- Giữ vs trường lớp sạch.
- Trang phục gọn gàng.
4/ Sinh hoạt Đội:
- Cho HS hỏi đáp về tiểu sử của Nông Văn Dền.
- GV nhận xét, bổ sung, nhắc lại tiểu sử.
Tổ trưởng báo cáo 
Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo. 
Tổ 1 
Tổ 2
Tổ 3 
- HS các tổ thi hỏi đáp

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 4 t 15 day du.doc