Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - GV: Lê Trung Kiên

Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - GV: Lê Trung Kiên

Khoa học

Tiết 31 : không khí có những tính chất gì?

I/ Mục tiêu:

-KT: Hiểu đợc một số tính chất của không khí .

-KN : Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiệnra một số tính chất của không khí : trong suốt, không màu,không mùi, không có hình dạng nhất định , không khí có thể bị nén lại và giản ra. Nêu đợcví dụ về ứng dụng một số tính chất của kh khí trong đời sống:bơm xe ,

-TĐ: Gĩ gìn bảo về không khí, môi trờng xung quanh .

II. Chuẩn bị : Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ để buộc bóng , bơm xe đạp.

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - GV: Lê Trung Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KEÁ HOAẽCH 
GIAÛNG DAẽY TUAÀN 16
Thửự hai ngaứy 07 thaựng 12 naờm 2009
 Chaứo cụứ .
Khoa học
Tiết 31 : không khí có những tính chất gì?
I/ Mục tiêu:
-KT: Hiểu đợc một số tính chất của không khí .
-KN : Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiệnra một số tính chất của không khí : trong suốt, không màu,không mùi, không có hình dạng nhất định , không khí có thể bị nén lại và giản ra. Nêu đợcví dụ về ứng dụng một số tính chất của kh khí trong đời sống:bơm xe ,
-TĐ: Gĩ gìn bảo về không khí, môi trờng xung quanh .
II. Chuẩn bị : Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ để buộc bóng , bơm xe đạp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra :Không khí có ở những nơi nào cho ví dụ.?
-Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới: 
* HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đề
* HĐ 2: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí.
+ Em có nhìn thấy không khí không?Tại sao?
+ Dùng mũi ngửi, lởi nếm, em nhận thấy không khí có những mùi gì,vị gì?
+ Đôi khi ta ngửi thấymột hơng thơm hay một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí không? cho ví dụ.
-Hdẫn HS rút ra kết luận về không khí
* HĐ3: Thi thổi bóng , phát hiện hình dạng của không khí .
GV phổ biến luật chơi.
- Y/c đại diện từng nhóm mô tả hình dạng của các quả bóng vừa đợc thổi .
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm cho chúng có hình dạng nh vậy ?
+ Qua đó rút ra không khí có hình dạng nhất định không?
+ Nêu ví dụ : Không khí có hình dạng nhất định.?
* Kêt luận: Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó.
*HĐ4: Tìm hiểu tính chất bị nén, giản ra của không khí
+ Mô tả hiện tợng sảy ra ở hình 2a, 2b, 2c và sử dụng các từ nén lại, giản ra để nói vể tính chất của không khí qua thí nghiệm này.
+ Tác động kéo chiếc bơm nh thế nào để chứng tỏ: Không khí có thể nén lại và giản ra.?
+ Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
3/Củng cố dặn dò :
 - HS ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống hàng ngày, và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-Không khí có ở xung quanh ta.
 Ví dụ: Quạt- không khí tạt vào ngời.
Lắng nghe.
HĐ cá nhân.
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì không khí không có màu, mùi và trong suốt.
- Không khí không có màu, không mùi, không vị.
-  mùi của chất khác có trong không khí Ví dụ: Mùi nớc hoa, hoặc mùi của giác thải
+ Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
- HĐ nhóm 4 .
- Các nhóm có số bóng bằng nhau, cùng nhau thổi vào một thời điểm. Nhóm nào thổi xong trớc sẽ thắng.
- To, nhỏ khác nhau
Không khí.
Không khí không có hình dạng nhất định.
Bơm xe đạp , bơm bóng thổi.
HS nhắc lại.
-HĐ nhóm .
Quan sát trang 65( sgk).
HS thực hiện làm thí nghiệm.
+ Hình 2bL Dùng taýân thân bơm tiêm vào sâu trong vỏ.
+ H 2c: Thả tay ra. Ban đầu.
- Không khí có thể bị nén lại(2b) giản ra(2c)
- GV cho HS làm thử , vừa làm vừa nói.
+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe
Kết luận: Không khí có thể bị nén lại hoặc giản ra.
-Lắng nghe, thực hiện.
Tập đọc 
Tiết 31 : 	 Kéo co
 I. Mục tiêu : 
- KT: Hiểu ND : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dõn tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.(Trả lời được câu CH trong SGK).
- KN: Đọc rành mạch, trụi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. 
- TĐ: Giữ gìn, phát huy những trò chơi dân gian . 
II. ĐỒ DÙNG : Tranh m. hoạ bài đọc, bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra :bài thơ “ Tuổi ngựa” 
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới: 
1. Giới thiệu bài . GT,ghi tên bài.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs 
-Nhận.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn
- Hớng dẫn hS luyện đọc kết hợp giúp HS sửa lỗi phát âm và hiểu nghĩa các từ mới.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tỡm hiểu bài: Y/cầu hs
- Hớng dẫn hS lần lợt đọc thành tiếng và đọc thầm tong đoạn trả lời các câu hỏi / SGK.
+ Qua .. em hiểu cách kéo co nh thế nào?
+ Thi g. thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp 
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
+ Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũngvui?
+ Ngoài kéo co ... trò chơi dân gian nào ?
* HĐ 3 ; Luyện đọc diễn cảm: 
- Gọi 3 hs nối tiếp, nêu giọng đọc.
-H.dẫn L.đọc d cảm 
-Nh.xét, ghi điểm
3/ Củng cố dặn dò :
- Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
2 HS đọc, trả lời .
Lớp nhận xét.
-Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
- HS đọc nối tiếp.
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời cỏc cõu hỏi 
-... 2 đội có số ngời ... đội mình sẽ thắng.
-Nối tiếp kể, giới thiệu .
-Nh.xét, biểu dương 
+ Đó là cuộc thi của trai tráng hai giáp trong làng 
+ Vì có đông ngời ... những tiếng hò reo
+ Đấu vật, đá cầu, múa võ, thổi cơm thi..
-3 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc 
-Đọc diễn cảm đoạn : Hội làng Hữu Trấp xem hội”-HS thi đọc diễn cảm 
Toán 
Tiết 75 : 	 	 Luyện Tập .
 I. Mục tiêu: 
 -KT : Luyện tập về phép chia cho số có hai chữ số .
-KN :Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.
-TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác.
II/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kểm tra bài cũ : 
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài,ghi đề
* HĐ 2 : Hớng dẫn luyện tập 
- Hớng dẫn HS lần lợt giảI các BT 1 ( 2dòng đầu ) ; 2 / SGK vào vở và bảng lớp.
Bài 1(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .
-Y.cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, ghi điểm
Bài 2: Y/cầu hs
-H.dẫn phân tích,tóm tắt : 
 25 viên gạch : 1m2
 1050 viên gạch: m2?
 -Nh.xét, điểm
Bài 3: Y/cầu hs
-H.dẫn các bớc giải.
-Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng .
-Tính sản phẩm TB mỗi ngời làm.
Bài 4: Sai ở đâu? –Y/cầu hs
a) 12345 67 b) 12345 67
 564	1714 564 184
	 95 285
 285 47
 17
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Hỏi +củng cố đặt tính, tính, hạ
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương .
- HS theo dõi.
-HS nêu y/c + cách tính : Tính từ trái sang phải.
 -Vài hs làm bảng-lớp vở.
*HSkhá, giỏi làm thêm dòng 3
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Đọc đề, ph.tích bài toán
-1hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
Giải: Số mét vuông nền nhà látđợc là:
 1050 : 25 = 42 (m2 )
 Đáp số:42 (m2 )
*HSkhá, giỏi làm thêm BT3, 4
-Đọc đề, ph.tích bài toán
-Vàihs làm bảng- lớp vở 
- Nh.xét, bổ sung
-Đọc đề, đặt tính và tính+so sánh , phát hiện chỗ sai
a,sai ở lần chia thứ 2; 564:67=7 (d 95>67) kết quả phép chia sai.
b,Sai ở số d cuối cùng của phép chia 47 d bằng 17
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Th.dõi, trả lời
Luyeọn taọp toaựn :	OÂn taọp
I/ Muùc tieõu:
KT : Tieỏp tuùc cuỷng coỏ veà pheựp cho soỏ cú hai chữ số.
KN : HS vaọn duùng tớnh chaỏt vaứo laứm caực BT coự lieõn quan.
Tẹ : Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn.
II/ Hoaùt ủoọng daùy hoùc ;
1/ Kieồm tra baứi cuừ :
- Kieồm tra 2 HS.
- GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
2/ Baứi mụựi :
* Hẹ 1 : Giụựi thieọu baứi.
- GV giụựi thieọu, ghi baỷng teõn baứi.
* Hẹ 2 : Luyeọn taọp :
- Hửụựng daón HS laàn lửụùt laứm caực BT sau :
BT 1: ẹaởt tớnh roài tớnh:
a/ 27066 : 24 31978 : 71
 50046 : 36 30180 : 55
 40408 : 42 50500 : 49
BT 2 : Ngửụứi ta ủoựng vaứo moói bao xi maờng 50 kg. hoỷi coự 2340 kg xi maờng thỡ ủoựng ủửụùc nhieàu nhaỏt vaứ bao nhieõu bao nhử theỏ vaứ coứn thửứa bao nhieõu ki-loõ-gam xi maờng?
- Gv nhaọn xeựt, choỏt baứi giaỷi ủuựng.
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ :
- GV heọ thoỏng laùi baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởn HS veà oõn baứi vaứ chaồn bũ baứi sau.
- HS dửùa vaứo kieỏn thửực ủaừ hoùc laứm baứi roài trỡnh baứy trửụực lụựp.
 Thửùc hieọn pheựp tớnh ta coự :
 2340 : 50 = 46 ( dử 40 )
 Vaọy ủoựng ủửụùc nhieàu nhaỏt 46 bao vaứ coứn thửứa 40 kg xi maờng.
 - HS nhận xột, chữa bài.
Thửự ba ngaứy 07 thaựng 12 naờm 2009
 Chính tả 
Tieỏt 16 : 	 	 ( Nghe –viết): Kéo co 
 I/ Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ND bài chính tả, bàitập.
-KN :Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn, không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.Làm đúng BT 2 a/ b
-TĐ : Có tính thẩm mĩ, có tinhthần trách nhiệm vớibài viết của mình.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ bài tập 2b.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra : 
Gọi một HS tìm đọc 5 từ ngữ chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã 
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới: 
* HĐ 1 : Giới thiệu bài, ghi đề .
* HĐ 2 : Hớng dẫn HS nghe, viết.
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả rồi trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhắc các em chú ý cách trình bày, những tên riêng cần viết hoa.
- GV đọc lần lợt bài chính tả.
- y/c HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm một số bài+ nhận xét.
* HĐ 3 : H.dẫn làm bài tập chính tả:
-Bài tập 2b : Y/cầu hs
 -Y/cầu vài hs viết lời giảilên bảng .
-H.dẫn nh.xét, bổ sung.
-Nh.xét, điểm
3/ Củng cố dặng dò : 
- Dặn HS xem lại bài, chữa những lỗi sai trong bài + xem bài ch.bị tiết sau
-Nhận xét tiết học.
- Vài hs viết bảng- lớp nháp
-Lớp th.dõi+ Nh.xét
-Lắng nghe.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm, rồi trả lời .
- Tìm các từ ngữ dễ viết sai.: Quế Võ, Hữu Trấp , Bắc Ninh, khuyến khích, ...
HS ghi nhớ cách trình bày 
 Nghe, viết+ soát lỗi.
Đổi vở + chấm chữa lỗi.
HS đọc thầm y/c bài, suy nghĩ.
Vài HS bảng- lớp vở
-Th.dõi + nhận xét 
 .Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phơng ngã : đấu vật 
 . Nâng lên cao một chút : nhấc
 .Búp bê hình ngời , bụng tròn, hễ đặt nằm là bật dậy : lật đật
Lắng nghe, thực hiện.
Toán 
Tiết 76 :	 Thơng có chữ số 0
 I.Mục tiêu: 
-KT: Hiểu đợc phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng
-KN :Th hiện đợc ph. chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
-TĐ : Yêu môn học, có tính cẩn thận,chính xác.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
* HĐ1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài, ghi đề
* HĐ 2 : Hớng dẫn thực hiện phép chia.
a) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- GV ghi bảng : 9450 : 35 = 
-H.dẫn hs thực hiện
*Lu ý hs ở lợt chia thứ 3.
b) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng chục : 2 448 : 24
GV: ở lần chia nào mà SBC nhỏ hơn SC –Ta viết O vào thơng rồi hạ số tiếp theo và chia tiếp lần sau.
3.Luyện tập- Thực hành :
Bài 1( dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính.
-Y/cầu hs 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3
Bài 2: Y/cầu hs 
-H.dẫn hs đổi:1giờ12 phút =72phút.
-Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3:
-H.dẫn ... p về văn miêu tả đồ vật.
-KN : Dựa vào dàn ý đã lập ( TLV, tuần 15) , viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với ba phần: Mở bài, Thân bài , kết bài.
-TĐ : Thích quan sát, miêu tả đồ chơi, yêu quý, giữ gìn đồ chơi.
II/ Chuẩn bị : 
Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi của mỗi HS.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra: 
- GV nêu y/cầu, gọi HS :
-Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
* HĐ1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi tên bài..
* HĐ 2 : Hớng dẫn HS chuẩn bị viết bài .
a) H.dẫn nắm vững y/c của bài.
- Y/c một HS đọc đề bài , 4 HS khác tiếp nối đọc 4 gợi ý.(sgk).
- Yc HS đọc thầm lại dàn ý 
-Y/c 1-2 HS khá, giỏi đọc lại dàn ý của mình.
b) H.dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần của một bài .
- Chọn cách mở bài.
+ Y/c HS trình bày làm mẫu cách mở bài( kiểu trực tiếp ) của mình .
+ y/c HS trình bày mẫu MB kiểu gián tiếp .
-Viết đúng đoạn thân bài .
-Chọn cách kết bài .
* HĐ 3 : Thực hành viết bài:
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu .
 -Thu bài về nhà chấm .
3/ Cugr cố dặn dò :
 -Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-Vài hs đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em- Lớp nhận xét.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Một HS đọc đề bài.
-4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý (sgk). Cả lớp đọc thầm.
- HS đọclại dàn ý đã chuẩn bị.
-2 HS đọc, cả lớp theo dõi .
-Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp .
+ Học sinh đọc thầm lại mở bài: a-b(sgk)
- VD: Những đồ chơi làm bằng bông mềm mại,ấm áp là thứ đồ chơi mà con gái thờng thích. Em có một chú gấu bông, đó là ngời bạn thân thiết nhất của em trong suốt năm nay.
-HS đọc thầm mẫu.-HS khá giỏi nói thân bài .
-1 HS trình bày mẫu kết bài không mở rộng. VD: Ôm chú gấu nh một cục bông lớn vào lòng ,em thấy rất rễ chịu.
-1 HS trình bày cách kêt bài có mở rộng.VD: em luôn mơ ớc. đồ chơi.
- HS viết bài vào vở 
 Toán 
Tiết 70 :	 Chia cho số có 3 chữ số .(tiếp theo ).
I. Mục tiêu: 
-KT : Hiểu cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3chữ số.
-KN : Biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết, chia có d)
-TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra: 
- Bài tập BT1
- Nhận xét, ghi điểm .
2/ Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài. - GV giới thiệu, ghitên bài.
* HĐ 2 : H.dẫn thực hiện phép chia.
a) Trờng hợp chia hết.
 41535 :195 = ?
GV giúp HS ớc lợng:
415;195=?( 400:200 đợc 2).
583:195= ?(600:200 đợc 3) .
b) Trờng hợp chia có d.
- GV nêu ví dụ : 80120 : 245 = ?
* HĐ 3 : Thực hành :
 Bài 1: Đặt tính rồi tính :
- Y/cầu hs làm bài vào vở và bảng lớp.
Bài 2b: Tìm x.
 -Hỏi tên gọi X, cách tìm X
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
* Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3
Bài 3: Tóm tắt.
 305 ngày : 49410 sản phẩm.
 1 ngày : . sản phẩm ?
- GV nhận xét, chốt bài giảI đúng.
3/. Củng cố dặn dò :
 Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
-Vai hs làm bảng- lớp nháp
- Lớp nhận xét.
- HS theo dõi .
- HS đặt tính rồi tính tơng tự tiết trớc.
41535 195
0253 213
 0585
 000
-HS thực hiện tơng tự 
 80120 245
 0662 327
 1720
 005
-2hs làm bảng- lớp vở 
 -Nh.xét, bổ sung + chữa bài
-Đọc đề, nêu tên gọi X, cách tìm X
-1 hs làm bảng- lớp vở 
*HS khá, giỏi làm thêm BT2a
a) X x 405 = 86265.
X = 86265: 405 ; X = 213
-Nh.xét, bổ sung + chữa bài
*HS khá, giỏi làm thêm BT3
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
 49410 : 305 = 162(sp)
	ĐS: 162 sản phẩm
- HS nhận xét, chữa bài.
TOÅNG KEÁT TUAÀN
I/ Muùc tieõu :
1/ Kieỏn thửực :	
- HS naộm ủửụùc keỏt quaỷ hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa toồ vaứ cuỷa baỷn thaõn trong tuaàn.
- HS nhaọn ra ửu ủieồm vaứ toàn taùi cuỷa baỷn thaõn, neõu hửụựng phaỏn ủaỏu phuứ hụùp vụựi baỷn thaõn.
- Naộm ủửụùc noọi dung thi ủua tuaàn tụựi.
2/ Kyừ naờng :	
- HS maùnh daùn, tửù tin, noựi lửu loaựt trửụực taọp theồ.
- Bieỏt tửù pheõ bỡnh vaứ pheõ bỡnh.
3/ Thaựi ủoọ :	
- HS coự tớnh tửù quaỷn, bieỏt ủoaứn keỏt vaứ giuựp ủụừ baùn trong hoùc taọp.
II/ Chuaồn bũ : 
- Ghi nhaọn caực maởt hoaùt ủoọng, noọi dung thi ủua tuaỏn sau, caực baứi haựt cho HS tham gia.
III/ Caực hoaùt ủoọng :
1/ Giụựi thieọu :
2/ Caực hoaùt ủoọng :
* Hoaùt ủoọng 1: Nhaọn xeựt caực maởt hoaùt ủoọng tuaàn qua :
+ Chuyeõn caàn :thửùc hieọn toỏt. 
+ Hoùc taọp : Caực baùn nhieọt tỡnh, chaờm hoùc. Beõn caùnh ủoự moọt soỏ baùn coự yự thửực hoùc taọp chửa cao nhử : HS Toaứn ; Kim Anh
+ Kyỷ luaọt : Chửa cao.
+ Veọ sinh : VS caự nhaõn toỏt, veọ sinh lụựp hoùc chửa saùch seừ : Ngaứy thửự hai bũ trửứ ủieồm veọ sinh.
+ Phong traứo : Coự tinh thaàn ẹoaứn keỏt, giuựp ủụừ baùn trong hoùc taọp.
* Hoaùt ủoọng 2 : Bỡnh baàu toồ, caự nhaõn xuaỏt saộc, hoùc sinh coự tieỏn boọ.
- Toồ XS : caỷ ba toồ.
- CNXS : Phửụng ; Thuyự ; Haõn ; Tửụi ; Thaỷo ; My ; Tuaỏn.
- CNTB : Danh ; Giang ; Nguyeõn ; Sụn ; Hieỏu
- Bớnh baàu caự nhaõn ủửụùc caỏp theồ ủoùc saựch ụỷ thử vieọn : ..
* Hoaùt ủoọng 3 : GV nhaọn xeựt chung veà caực maởt vaứ neõu noọi dung thi ủua tuaàn 16 : Khắc phục mọi khó khăn để đI học đều, không nghỉ học không có kí do.
- Tích cực tham gia các hoạt động Đội – Sao.
- Quyết tâm không để cờ đỏ trừ điểm nào. Cuoỏi tuaàn ủaùt cụứ luaõn lửu.
3/ Keỏt thuực :
- Cho HS haựt caực baứi haựt taọp theồ.
- Lụựp trửụỷng neõu chửụng trỡnh.
- Toồ trửụỷng chuaồn bũ baựo caựo.
- Toồ trửụỷng caực toồ baựo caựo.
- HS tham gia nhaọn xeựt, phaựt bieồu yự kieỏn.
- Caỷ lụựp tham gja troứ chụi taọp theồ.
- HS bỡnh baàu toồ , caự nhaõn, xuaỏt saộc.
- HS bỡnh baàu caự nhaõn coự tieỏn boọ.
- HS neõu phửụng hửụựng phaỏn ủaỏu tuaàn sau.
Đạo đức
Tiết 16 :	 Yêu lao động ( Tiết 1).
 I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu đợc ích lợi của lao động .
-KN : Nêu đợc ích lợi của lao động .Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. Không đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
-TĐ :Yêu quý lao động, Tích cực tham gia lao động . 
II.Chuẩn bị : Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ T/c đóng vai.
ND bài : làm việc thật là vui – TV lớp 2.Giấy, bút vẽ .
III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu : 
1/ Kiểm tra: Vì sao các em cần phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo ?
-Nhận xét, đánh giá .
2/ Bài mới: 
a/ HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu , ghi tên bài.
b/ Bài dạy :
HĐ1: Phân tích truyện : “Một ngày của pê-chi-a” 
-Đọc câu chuyện- chia nhóm thảo luận câu hỏi: 
-Y/c từng cặp hỏi- trả lời + Hãy so sánh một ngày của pê- chi- a với những ngời khác trong truyện.
+ Theo em, pê-chi- a sẽ thay đổi nh thế nào sau chuyện xảy ra?.
+ Nếu em là pê-chi- a, em có làm nh bạn không, vì sao?.
-GV kêt luận nh ghi nhớ.
+ Trong bài em thấy mọi ngời làm việc nh thế nào ? 
 3.HĐ2: Bày tỏ ý kiến .
Bài tập 1: Em hãy cùng các bạn trong nhóm tìm những biểu hiện của yêu lao động và lời lao động rồi ghi vào hai cột .
-GV kết luận, khuyên HS yêu lao động
4.HĐ3: Đóng vai ( BT2 – SGK) .
 -Nh. xét cách ứng sử trong mỗi tình huống nh vậy đã phù hợp cha? vì sao? 
-Nh.xét, biểu dơng
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ :
Dặn HS veà học bài, chuaồn bũ trớc các bài tập Tiết2) 
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-Vài HS trả lời, liên hệ việc làm cụ thể .
Lớp nhận xét .
HS th.dõi.
-HS lắng nghe- đọc lại câu chuyện .
-Th.luậnN2 (3’) .Đại diện nhóm báo cáo các kết quả , lớp nhận xét 
+ Trong khi mọi ngời hăng say lao động thì pê-chi- a lại bỏ phí mất một ngày mà không làm gì cả .
+ pê-chi- a sẽ cảm thấy hối hận, nối tiếc
+  em sẽ không bỏ phí một ngày nh bạn. Vì phải lao động mới làm ra của cải.
HS lắng nghe, nhắc lại .
+ Mọi ngời ai cũng làm việc bận rộn.
-Th.luận N2, làm BT 1( sgk).báo cáo kết quả-lớp nhận xét,bổ sung
+ Yêu lao động :Vợt mọi khó ...
+ Lời lao động : ỷ lại, ....
-Th.luận N4 , phân vai- đóng vai .
-2 nhóm tình huống a.2 nhóm tình huống b.
- Một số nhóm trình bày .
- HS nhận xét bổ sung.
Luyeọn taọp toaựn : 	 	 OÂN TAÄP
I/ Muùc tieõu :
KT : Cuỷng coỏ veà pheựp cho soỏ cú ba chữ số.
KN : HS vaọn kieỏn thửực vaứo laứm caực BT coự lieõn quan.
Tẹ : Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn.
II/ Hoaùt ủoọng daùy hoùc ;
1/ Kieồm tra baứi cuừ :
- Kieồm tra 2 HS.
- GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
2/ Baứi mụựi :
* Hẹ 1 : Giụựi thieọu baứi.
- GV giụựi thieọu, ghi baỷng teõn baứi.
* Hẹ 2 : Luyeọn taọp :
- Mụứi hS neõu caựch chia soỏ cho soỏ coự hai hoaởc ba chửừ soỏ.
-GV nhaọn xeựt roài hửụựng daón HS laứm caực BT sau :
BT 1: ẹaởt tớnh roài tớnh:
a/ 56088 : 123 b/ 87830 : 357 c/ 285120 : 216
 BT 2 : Moọt toồ cuỷa nhaứ maựy trong moọt naờm saỷn xuaỏt ủửụùc 3660 xe ủaùp. Hoỷi trung bỡnh moói ngaứy toồ ủoự saỷn xuaỏt ủửụùc bao nhieõu chieỏc xe ủaùp? ( Bieỏt raống moọt naờm laứm vieọc 305 ngaứy)
BT 3 : Khoanh vaứo chửừ caựi ủaởt trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng.
A. 12340 : 500 = 24 ( dử 34 )
B. 12340 : 500 = 24 ( dử 340 )
C. 12340 : 500 = 240 ( dử 34 )
D. 12340 : 500 = 240 ( dử 340 )
- Gv nhaọn xeựt, choỏt baứi giaỷi ủuựng.
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ :
GV heọ thoỏng laùi baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởn HS veà oõn baứi vaứ chaồn bũ baứi sau.
- HS neõu vaứ nhaọn xeựt.
- HS dửùa vaứo kieỏn thửực ủa hoùc laứm baứi roài trỡnh baứy trửụực lụựp.
Trung bỡnh moói ngaứy toồ ủoự saỷn xuaỏt ủửụùc soỏ xe ủaùp laứ: 3660 : 305 = 12 ( xe ủaùp)
 ẹaựp soỏ : 12 xe ủaùp.
.
- HS nhận xột, chữa bài.
Luyeọn taọp tieỏng Vieọt :	 OÂN TAÄP
I/ Muùc tieõu :
- KT : Cuỷng coỏ veà cấu tạo bài văn miờu tả đồ vật, cỏc kiểu bài, kết bài, trỡnh tự miờu tả trong phần thõn bài .
 -KN : Biết vận dụng kiến thức đó học để viết một bài văn miờu tả cỏi aựo.
-Tẹ : Thớch quan saựt, giửừ gỡn, baỷo veọ ủoà vaọt.
II/ Hoaùt ủoọng daùy hoùc ;
1/ Kieồm tra baứi cuừ :
- Mụứi HS neõu noọi dung ghi nhụự tieỏt trửụực vaứ ủoùc BT2 tieỏt trửụực.
- GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
2/ Baứi mụựi :
* Hẹ 1 : Giụựi thieọu baứi.
- GV giụựi thieọu, ghi baỷng teõn baứi.
* Hẹ 2 : Luyeọn taọp.
- GV neõu ủeà baứi : Em haừy taỷ moọt ủoà chụi maứ em thớch nhaỏt.
roài yeõu caàu HS vieỏt baứi.
- Gv nhaọn xeựt, khen Hs coự baứi vieỏt sinh ủoọng.
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ :
- Mụứi HS neõu caỏu taùo cuỷa baứi vaờn mieõu ta ủoà vaọt vaứ hai caựch mụỷ baứi ; keỏt baứi cho baứi vaờn mieõu taỷ.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởận HS veà oõn baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau.
- 4 HS neõu vaứ ủoùc baứi.
- HS ủoùc ủeà baứi, xỏc định từ ngữ quan trọng.
- HS vieỏt baứi roài trỡnh baứy mieọng trửụực lụựp.
- HS nhaọn xeựt.
HếT TUầN 16

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L4 TUAN 16 CHUAN KTKN.doc