Giáo án Lớp 4 - Tuần 17, Thứ 2 - Năm học 2010-2011

Giáo án Lớp 4 - Tuần 17, Thứ 2 - Năm học 2010-2011

Tiết 5: Khoa học:

 $33: Ôn tập học kì I

I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố các KT về :

- Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa .

- T/c của nớc, nớc cần cho sự sống , nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc, bảo vệ nguồn nớc.

- HS có khả năng vẽ tranh cổ độngvề bảo vệ nguồn nớc.

II) Đồ dùng:

 - Tranh ảnh sử dụng nớc trong sinh hoạt, LĐSX, vui chơi.

 - Giấy khổ to , bút màu cho các nhóm.

III) Các HĐ dạy- học:

1. KT bài cũ: ? Nêu thành phần của không khí?

 ? Nêu thành phần chính của khong khí?

2. Bài mới: - GT bài.

a/HĐ1: Làm việc cả lớp.

*Mục tiêu: Giúp HS củng cố KT về .

- Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa.

- T/c của nớc, nớc cần cho sự sống, ng/ nhân làm ô nhiễm nguồn nước, bảo vệ nguồn

nước.

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 17, Thứ 2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010.
 ( Nghỉ tết- Dạy bù các ngày)
Tiết 1: Chàocờ:
 $17: Tập trung
Tiết 2: tập đọc:
 $ 33: Rất nhiều mặt trăng
I) Mục tiêu:
	- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn - Giọng nhẹ nhàng chậm rãi, đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật: Chú hê, nàng công chúa nhỏ.
	- Hiểu nghĩa các TN trong bài:
	- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ về TE về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với ngời lớn.
II. Đồ dùng: 
	-Tranh minh họa SGK
III. Các HĐ dạy - học
A. KT bài cũ: 4 HS đọc bài: Trong quán ăn "Ba cá bống"
	? em thấy những h/ảnh, chi tiết nào trong truyện ngộ nghĩnh và lý thú?
B. Dạy bài mới:
1. GT bài:
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, luyện đọc :
? Bài đợc chia làm ? đọan?
- Đọc nối tiếp: GV sửa lỗi kết hợp giải nghĩa từ. Vời
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài :
? Chuyện gì đã xảu ra với cô công chúa?
? Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? 
? trớc yêu cầu của công chúa nhà vua đã làm gì?
? Các vị đại thần các nhà KH nói vời nhà vua ntn về đòi hỏi của công chúa?
? Tại sao họ cho rằng đó là đòi hỏi không thể thực hiện đợc?
? ND chính của đọan 1 là gì?
? Nhà vua than phiền với ai?
? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị đại thần và các nhà khoa học?
? Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác với cách nghĩ của ngời lớn?
? Đoạn 2 cho em biết điều gì?
? Sau khi biết rõ công chúa muốn có " mặt trăng" theo ý nàng, chú hề đã làm gì?
? Thái độ của công chúa ntn khi nhận đợc món quà đó?
? Nội dung chính của đoạn 3 là gì?
? Câu chuyện rất nhiều mặt trăng cho em biết điều gì?
? Nêu ND chính của bài?
c.HDHS đọc diễn cảm:
? Nhận xét giọng đọc của 3 bạn?
- HDHS đọc diễn cảm đọc đúng các câu hỏi, nghỉ đúnhtự nhiên giữa câu dài- HDHS đọc diễn cảm đoạn"Thế là chú hề...Tất nhiên là vàng rồi."
3. Củng cố - dặn dò:
? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
3 đọan
Đ1: Từ đầu... Của nhà vua.
Đ2: Tiếp bằng vàng rồi
Đ3: Phần còn lại.
- 9 em đọc.
- HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc bài
.
- 1 HS đọc đọan 1, Lớp ĐT.
- Cô bị ốm nặng.
- Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ khỏi ngay nếu có đợc mặt trăng
- ....Với tất cả các vị đại thần, các nhà khoa học đến đẻ bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa.
- Họ nói rằng đòi hỏi đó không thể thực hiện đợc.
- Vì nặt trăng ở rất xa, và to gấp hàng nghìn lần đất nớc của nhà vua.
* ý 1: Công chúa muốn có mặt trăng, triều đình không biết làm cách nào tìm đợc mặt trăng cho công chúa.
- HS đọc đoạn 2.
- ....chú hề.
- Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã . Chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không gíông ngời lớn. 
- Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của công chúa. Mặt trăng treo ngang ngọn cây.Mặt trăng đợc làm bằng vàng.
ý 2: ý nghĩ về mặt trăng của nàng công chúa.
- 1 HS đọc đoạn 3
- Chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,... đeo vào cổ.
- Công chúa thấy mặt trăng thì sung sớng ra khỏi giờng bệnh chạy tung tăng khắp vờn.
ý 3: Chú hề đã mang đến cho công chúa nhỏ một" mặt trăng" nh cô mong muốn . 
- Câu chuyện cho em hiểu rằng suy nghĩ của TEkhác với suy nghĩ của ngời lớn.
*ND: Cách suy nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với ngời lớn.
- 3HS đọc phân vai( ngời dẫn chuyện, chú hề, công chúa)
- HS nêu
- Đọc phân vai 
- Đọc theo cặp 
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn đọc hay 
- Công chúa nhỏ rất đáng yêu.. Các vị đại thần các nhà KH không hiểu TE. Vhú hề rất thông minh. TE suy nghĩ khác ngời lớn.
- NX giờ học. BTVN: Luyện đọc bài. CB bài : Rất nhiều mặt trăng ( tiếp)
Tiết 3 : Toán: 
 $81: Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS :
	- Thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số.
	- Giải toán có lời văn.
II) Các HĐ dậy - học:
1. KT bài cũ: ? Giờ trớc học bài gì?
	 - HS làm nháp, 2 HS lên bảng.
65 880 :216 = 30 ; 88 498 : 425 = 208 ( d 98)
2.Bài mới : - Giới thiệu bài
Bài1(T89) :? Nêu y/c? - Làm vào vở, 2 HS lên bảng
54 322 346 25 275 108 86 679 214
 1972 157 0367 234 01079 405
 2422 0435 009
 000 003 
- Chấm 1 số bài
? Bài 1 củng cố KT gì?
Bài 2(T89) :
Tóm tắt:
240 gói : 18 kg
1 gói : ...kg
Bài 3(T89) : Tóm tắt:
Diện tích HCN: 7 140m2
Chiều dài: 105m
a, Chiều rộng: .....m
b, Chiều dài: .....m
- Chấm một số bài.
? Bài 3 củng cố KT gì?
3.Tổng kết- dặn dò: - NX giờ học. 
- đọc đề, PT đề, nêu KH giải
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
 Bài giải:
 18 kg = 18 000g
Số gam muối trong mỗi gói là:
 18 000 : 240 = 75 (g)
 Đ/S: 75 g 
- Đọc đề, PT đề, nêu KH giải.
 - Làm vào vở,1 HS lên bảng. 
 Bài giải:
a, Chiều rộng của cái sân bóng là:
 7 140 : 105 = 68(m)
b, Chu vi của sân bóng là:
 ( 105 + 68) :2 =346(m)
 Đ/s: a, 68m
 b, 346m 
Tiết 4: Luyện từ và câu:
 $33: Câu kể Ai làm gì? 
I) Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?
- Nhận ra hai bộ phận CN, VN của câu kểAi làm gì? , từ đó biết vận dụng kiểu
 câu kể Ai làm gì? vào bài viết.
II) Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn BT I. 1
 - 3 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT I. 2 và 3.
 - 3 băng giấy - mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm gì?
III) Các HĐ dậy và học:
1. KT bài cũ: ? Câu kể dùng để làm gì?
2. Bài mới:
* Phần nhận xét:
Bài tập 1, 2: - 2 HS nối tiếp đọc y/c của bài tập 1, 2
 - GV và HS phân tích , làm mẫu câu 2
 Câu 
2. Nời lớn đánh trâu ra cày.
3. Các cụ già nhặt cỏ đốt lá.
4. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.
5. Các bà mẹ tra ngô.
6.Các em bé ngủ khì trên lng mẹ.
7. Lũ chó sủa om cả rừng.
 TN chỉ HĐ
đánh trâu ra cày
bắc bếp thổi cơm
nhặt cỏ đốt lá
tra ngô
ngủ khì trên...
sủa om cả rừng
TN chỉ ngời ...vật HĐ
 ngời lớn
 mấy chú bé
 các cụ già
 các bà mẹ
 các em bé
 lũ chó
* Lu ý: Không PT câu 1 vì không có - TL cặp, 3 HS làm phiếu.
 từ chỉ HĐ. - Trình bày
Bài3(T166):
 Câu
2.Ngời lớn...cày.
3.Các cụ già...lá.
4. Mấy chú bé...cơm.
5. Các bà mẹ...ngô.
6.Các em bé ngủ...mẹ.
7. Lũ chó...rừng.
CH cho TN chỉ HĐ
Ngời lớn làm gì?
Các cụ già làm gì?
Mấy chú bé làm gì?
Các bà mẹ làm gì?
Các em bé làm gì?
Lũ chó làm gì?
 CH cho TN chỉ ngời hoặc HĐ
Ai đánh trâu ra cày?
Ai nhặt cỏ, đốt lá?
Ai bắc bếp thổi cơm? 
Ai tra ngô?
Ai ngủ khì trên lng mẹ?
Con gì sủa om cả rừng?
- GV tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai làm gì? Câu kể Ai làm gì? thờng có 2
 bộ phận . BP thứ nhất trả lời câu hỏi ( cái gì, con gì) gọi là CN. Bộ phận trả lời câu
 hỏi làm gì ? gọi là VN. 
- ? câu kể Ai làm gì ? thờng gồm những bộ phận nào?
* Ghi nhớ:
Đặt câu kể theo kiểu câu Ai làm gì?
3. Luyện tập :
Bài1(T167) : ? Nêu y/c?
Câu 1: Cha tôi...quét sân.
Câu 2: Mẹ đựng ...mùa sau.
Câu 3: Chị tôi... xuất khẩu.
- BP thứ nhất trả lời câu hỏi Ai? cái gì? 
con gì?
- BP thứ hai trả lời câu hỏi: Làm gì?
- 3 HS dọc ghi nhớ lớp đọc thầm.
Con mèo nhà em đang rình chuột.
Cô giáo em đang giảng bài .
Lá cây đung da ngoài cửa sổ.
- 1 HS nêu 
- Làm vào SGK gạch bút chì. 1 HS lên
 Bảng.
- NX, sửa sai.
Bài2(T167) : ? Nêu y/c? - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
Câu1: Cha tôi/ Làm cho chúng tôichiếc chổi cọ...sân.
 CN VN
Câu2: Mẹ/ đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo cấy vụ sau.
 CN VN
Câu3: Chị tôi/ đan nón lá cọ, đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. 
 CN VN
Bài3(T167) : ? Nêu y/c? - Làm vào vở, gạch chân bằng bút chì dới những 
 câu kể Ai làm gì?
 - HS đổi vở chữa bài
 - 5 HS đọc bài. NX
4. Tổng kết- dặn dò:
- NX giờ học. Làm lại BT3 . CB bài sau.
Tiết 5: Khoa học:
 $33: Ôn tập học kì I 
I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố các KT về :
- Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa .
- T/c của nớc, nớc cần cho sự sống , nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc, bảo vệ nguồn nớc.
- HS có khả năng vẽ tranh cổ độngvề bảo vệ nguồn nớc.
II) Đồ dùng:
 - Tranh ảnh sử dụng nớc trong sinh hoạt, LĐSX, vui chơi.
 - Giấy khổ to , bút màu cho các nhóm.
III) Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ: ? Nêu thành phần của không khí?
 ? Nêu thành phần chính của khong khí?
2. Bài mới: - GT bài.
a/HĐ1: làm việc cả lớp.
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố KT về .
- Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa.
- T/c của nớc, nớc cần cho sự sống, ng/ nhân làm ô nhiễm nguồn nước, bảo vệ nguồn 
nước.
* Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi
? Kể tên 1 số bệnh lây qua đờng tiêu 
hóa?
? Nguyên nhân gây ra các bệnh về đờng 
tiêu hóa?
 ? Nêu cách phòng bệnh lây qua đờng 
tiêu hóa?
? Nớc có t/c gì?
? Nêu ứng dụng t/c của nớc vào cuộc
 sống?
 ? Nớc có vai trò gì đối với đời sống của
con ngời, đv, tv?
? Nêu vai trò của nớc trong sx nông nghiệp và công nghiệp?
? Thi kể về vai trò của nước và không khí đối với sự sống và hoạt động vui chơi, giải trí của con người?
? Nêu ng/ nhân làm ô nhiễm nguồn nước?
? Nêu tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm?
? Nêu cách bảo vệ nguồn nước?
- HS trả lời, NX bổ sung.
- ...tả, lị, tiêu chảy...
- ăn uống không hợp VS, vệ sinh cá 	
nhân vàVS 
 môi trờng kém.
- Giữ VS ăn uống,VS cá nhân, VS môi 
trờng.
- HS nêu.
- Chay máy phát điện, lọc rợu,hòa mực, phẩm...
- Nớc chiếm phần lớn trọng lợng cơ thể ngời,
 đv, tv... sẽ chết.
- Nớc giúp cơ thể cơ thể thải ra chất thừa, chất 
độc hại.
- Nớc còn là môi trờng sống của nhiều loài
 đv và tv.
- Ngành cn và n2 cần nhiều nớc để sx 
ra sp.
- ngành nông nghiệp cần nhiều nhiều nớc để
 tới, ngành nông nghiệp cần nhiều nớc
 nhất( lớn hơn từ 5-6 lần lợng nớc 
trong cn và sinh hoạt)
- HS nêu.
- Có nhiều ng/ nhân.
- Xả rác, phân, nớc thải bừa bãi, vỡ ống nớc, 
lũ lụt...
- Sử dụng phân hóa học...
- Khói , bụi khí thải ...
- Vỡ đờng ống dẫn dầu...
- Nớc bị ô nhiễm là nơi các vi sinh vật sinh 
sống , pt và lan truyền các bệnh dịch nh tả, lị, 
thơng hàn, tiêu
hảy,bại liệt, viêm gan, mắt hột...có tới 80% các
bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm.
- Giữ VS sạch sẽ xung quanh nguồn nước giếng nước, hồ nước, đường ống nước. Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước. XD nhà tiêu tự hoại, nhà tiêu hai ngăn....
- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và công nghiệp. Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung.
3. Tổng kết - dặn dò: 
- NX giờ học: Ôn bài chuẩn bị giấy kiểm tra đến thứ tư KTHKI

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_17_thu_2_nam_hoc_2010_2011.doc