Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 (Bản tổng hợp 2 cột hay nhất)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 (Bản tổng hợp 2 cột hay nhất)

I. Mục tiờu:

1/ Mục tiờu chung:

 Sau bài học, Hs biết :

- Làm thí nghiệm chứng minh:

+ Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.

+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải đợc lu thông.

- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: Thổi bếp lửa cho lửa chỏy to hơn, dập tắt lửa khi cú hỏa hoạn,

II. Đồ dùng dạy học:

 Giỏo viờn: - Gv chuẩn bị lọ thuỷ tinh, nến.(TBDH).

 - Chuẩn bị theo nhóm: 2 lọ thuỷ tinh; 2 nến bằng nhau; 1 lọ thuỷ tinh không đáy, đế kê.

Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập.

III. Các hoạt động dạy học.

1. Giới thiệu bài:

2. Hoạt động 1: Vai trò của ô-xi đối với sự cháy.

 * Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh: Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.

 

doc 16 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 (Bản tổng hợp 2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 thỏng 12 năm 2009
Tiết 1
Chào cờ 
Tiết 2
Tập đọc
Ôn tập cuối học kì 1
(Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1/ Mục tiêu chung: 
-Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK1
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
2/ Mục tiêu riêng: 
Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 80 tiếng/ phút ). 
II. Đồ dùng dạy học.
	Giỏo viờn: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I.
	- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra TĐ và HTL.
- Kiểm tra 7 - 8 Hs
- Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu cầu kiểm tra lại tiết sau.
3. Bài tập 3.
- Đọc yêu cầu bài.
- Gv nêu rõ yêu cầu:
- Hs thảo luận làm bài theo nhóm 2.
- Trình bày miệng:
- Lần lợt hs nêu.
- Gv nx, chốt ý hoàn thành vào bảng.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học. Vn đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng.
Tiết 3
Toỏn 
Bài 86: Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
	Giúp hs:
	- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
	- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số trường hợp đơn giản.
2/ Mục tiờu riờng: 
	Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi 
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 
cho 5
? Lấy ví dụ ?
- 2,3 Hs nêu, lớp trao đổi, nx
- Gv nx chung.
3, Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 9
? Nêu các số chia hết cho 9? 
? Các số không chia hết cho 9?
? Em có nhận xét gì về tổng của các chữ số chia hết cho 9 và tổng của các chữ số trong số không chia hết cho 9?
- Hs lấy ví dụ:
72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 (d2)
7 + 2 = 9 1 + 8 + 2 = 11
9 : 9 = 1 11 : 9 = 1 (d2)
* Dấu hiệu chia hết cho 9?
- Hs nêu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
*Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 ...
...thì không chia hết cho 9.
2. Luyện tập: 
Bài 1. Làm miệng
- Hs nêu các số chia hết cho 9.
99; 108; 5643; 29385.
Bài 2: Làm miệng
- Hs nêu ccác số không chia hết cho 9:
96; 7853; 5554;1097.
Bài 3, 4: Làm bài vào vở
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
- Cả lớp làm và chữa bài, kết hợp nêu miệng, nx, trao đổi.
Bài 3: Nhiều hs nêu.
 VD: 126; 603; 441.
Bài 4: 315; 135; 225.Là các số chia hết cho 9.
4. Củng cố, 
Nx tiết học. 
5, dặn dò:VN học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9.
Tiết 4
Khoa học
Bài 35: Không khí cần cho sự cháy.
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 	
	Sau bài học, Hs biết :
- Làm thí nghiệm chứng minh:
+ Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải đợc lu thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: Thổi bếp lửa cho lửa chỏy to hơn, dập tắt lửa khi cú hỏa hoạn, 
II. Đồ dùng dạy học:
	Giỏo viờn: - Gv chuẩn bị lọ thuỷ tinh, nến...(TBDH).
	- Chuẩn bị theo nhóm: 2 lọ thuỷ tinh; 2 nến bằng nhau; 1 lọ thuỷ tinh không đáy, đế kê.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Vai trò của ô-xi đối với sự cháy.
	* Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh: Càng có nhiều khồng khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
	* Cách tiến hành: 
- Tổ chức hoạt động theo nhóm 4:
- Nhóm trỏng kt, báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm. 
- Các nhóm đọc mục thực hành/70.
- Các nhóm làm thí nghiệm và quan sát: Th kí ghi lại kết quả.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả:
? Từ đó rút ra kết lận gì?
- Hs nêu.
* Kết luận: Không khí có ô-xi nên cần không khí để duy trì sự cháy.
3. Hoạt động 2: Cách duy trì sự cháy và ứng dụng của trong cuộc sống.
	* Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh:
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải đợc lu thông.
+ Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy.
	* Cách tiến hành: 
- Làm tơng tự nh hoạt động 1:
- Hs đọc mục thực hành, thí nghiệm trang 70, 71 để biết cách làm:
- Hs làm thí nghiệm nh mục 2/71 thảo luận, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không có đáy đợc kê lên đế không kín.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm, lớp trao đổi, nx.
- Liện hệ việc dập tắt ngọn lửa;
- Hs liên hệ.
	* Kết luận: Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí.
4. Củng cố, 
	- Đọc mục bạn cần biết/71.
5, dặn dò:Nx tiết học. Vận dụng bài học trong cuộc sống.
Thứ ba ngày . thỏng  năm 2009
Tiết 1 
Chớnh tả
Ôn tập học kì I
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
-Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Biết đặt cõu cú ý nhận xột về nhõn vật trong bài tập đọc đó học (BT2) ; bước đầu biết dựng thành ngữ, tục ngữ đó học phự hợp với tỡnh huống cho trước (BT3) 
II. Đồ dùng dạy học.
	Giỏo viờn:- Phiếu của tiết 1.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (Thực hiện nh tiết 1).
3. Bài tập 2. Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật?
- Hs đọc yêu cầu.
- Đặt câu:
- Hs tiếp nối nhau đặt câu.
- Gv cùng hs nx.
Bài tập 3. 
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự nhớ hoặc xem lại bài tập đọc: Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ đã học, đã biết.
- Hs làm bài vào vở.
- Trình bày:
- Nêu miệng, 3 hs viết bảng.
- Gv nx, chốt ý đúng:
a. Nếu bạn em có quyết tâm học tập rèn luyện cao:
- Có chí thì nên.
- Có công mài sắt- Có ngày thành kim.
- Ngời có chí thì nên 
 Nhà có nền thì vững.
b. Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn:
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
- Lửa thử vàng,...
- Thất bại là mẹ thành công.
- Thua keo này, bày keo khác.
c. Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo ngời khác
- Ai ơi đã ...
- Hãy lo bền chí câu cua ...
4. Củng cố, 
	- Gv nx tiết học, 
5, dặn dò:Vn đọc các bài TĐ và HTL.
Tiết 2
Đạo đức 
Tiết 18: Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối học kì I.
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
	- Luyện tập và củng cố cho hs nắm vững các kiến thức, kĩ năng cơ bản của các nội dung:
	+ Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
	+ Biết ơn thầy giáo, cô giáo.
	+ Yêu lao động.
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu những việc làm em đã tham gia ở nhà, trờng, xã hội?
- Nhiều học sinh nêu, 
- Gv cùng hs nx, trao đổi.
3. Thực hành:
1. Hoạt động 1: Thảo lận theo nhóm 2nội dung bài :Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
	* Mục tiêu: Hs học thuộc ghi nhớ của bài :Hiếu thảo với ông bà cha mẹ, và làm bài tập kĩ năng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs điều khiển lớp:
- Thảo luận theo bàn ghi nhớ của bài 6.
- Trình bày:
- Lần lợt hs trình bày, lớp trao đổi.
- Gv nx, đánh giá.
- Thảo luận bài tập:
Để tỏ lòng với ông bà cha mẹ em cần làm gì trong mỗi tình huống sau:
a. Cha mẹ vừa đi làm về.
b. Cha mẹ đang bận việc.
C. Ông bà hoặc cha mẹ bị ốm mệt.
d. Ông bà đã già yếu.
- Tổ chức hs điều khiển lớp trao đổi:
- Trao đổi theo nhóm 4, trình bày trớc lớp từng tình huống.
- Gv cùng hs nx, đánh giá bạn có cách trình bày tốt.
- Nhiều hs trình bày trớc lớp.
2. Hoạt động 2, 3: Làm tơng tự đối với 2 bài còn lại bài 7,8.
Viết 1 đoạn văn, vẽ 1 bức tranh về chủ đề: Biết ơn thầy giáo, cô giáo.
-Tổ chức cho hs chọn thể loại trình bày:
- Hs cùng thể loại vào cùng nhóm:
- Vẽ theo nhóm 4; Viết theo N 2.
- Trình bày:
- Theo từng nhóm, đại diện trình bày.
- Gv cùng lớp trao đổi, nx chung.
4. Củng cố, 
	- Nx tiết học. 
5,dặn dò:Thực hiện các việc làm hàng ngày.
Tiết 3
Toỏn 
Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 3.
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
Giúp hs:
	- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
	- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản. 
2/ Mục tiờu riờng: 
	Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi 
II. Các hoạt động dạy học:
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ chứng minh?
- 2,3 Hs nêu.
3, Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu.
2. Dấu hiệu chia hết cho 3.
? Tìm một vài số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
21 : 3 =7 22 : 3 = 7 (d1)
18 : 3 = 6 20 : 3 = 6 (d2)
? Nhận xét gì về tổng của các chữ số trong các số trên?
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4
3 : 3 = 1 4 : 3 = 1 (d 1)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
* Chú ý: - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì .... 
-... thì không chia hết cho 3.
3. Bài tập:
Bài 1, 2: Học sinh làm nháp, trình bày miệng.
- Bài 1: Số chia hết cho 3:
 231; 1872; 92 313.
- Bài 2: Số không chia hết cho3: 502; 6823; 55 553; 641 311.
Bài 3,4: Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv chấm, cùng hs nx chữa bài.
Bài 3: Một số học sinh nêu miệng.
VD: 321; 300; 420
Bài 4: 564; 795; 2535. Là các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9.
4. Củng cố, 
	- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3? 
5, dặn dò:- Nx tiết học. VN làm bài 1,2 vào vở, học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3.
Tiết 4
Kĩ thuật 
CAẫT, KHAÂU, THEÂU SAÛN PHAÅM Tệẽ CHOẽN ( 2 tieỏt )
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khõu, thờu để tạo thành sản phẩm đơn giản. cú thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khõu, thờu đó học.
2/ Mục tiờu riờng: 
Khụng bắt buộc học sinh nam thờu. 
Với học sinh khộo tay: Khõu được cỏc mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau. Đường khõu ớt bị dỳm. 
II/ ẹoà duứng daùy- hoùc:
 Giỏo viờn: -Tranh quy trỡnh cuỷa caực baứi trong chửụng.
 -Maóu khaõu, theõu ủaừ hoùc.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc:
Tieỏt 4
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh: Khụỷi ủoọng.
2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp.
3.Daùy baứi mụựi:
 a)Giụựi thieọu baứi: Caột, khaõu, theõu saỷn phaồm tửù choùn. 
 b)Hửụựng daón caựch laứm:
 * Hoaùt ủoọng 1: GV toồ chửực oõn taọp caực baứi ủaừ hoù ... hiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1.
3. Bài tập 2:
- Hs viết bài phần mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng vào vở:
- 1 Hs đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều/104.
- Đọc nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, kết bài.
- Cả lớp viết bài.
- Trình bày:
- Hs đọc nối tiếp.
- Gv cùng hs nx, trao đổi.
4. Củng cố, 
	- Nx tiết học. 
5, dặn dò:VN viết hoàn chỉnh phần mở bài và kết bài vào vở.
Tiết 2
Khoa học
Bài 36: Không khí cần cho sự sống.
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
	Sau bài học, Hs biết:
	Nờu được con người, động vật, thực vật phải cú khụng khớ để thở thỡ mới sống được.
II. Đồ dùng dạy học.
	Giỏo viờn: - Su tầm các tranh ảnh về ngời bệnh đợc thở bằng ô-xi.
	- Hình ảnh bơm không khí vào bể cá.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Hoạt động dạy học:
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu vai trò của khí ô-xi và khí ni-tơ trong không khí đối với sự cháy?
- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
3, Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Vai trò của không khí đối với con ngời.
* Mục tiêu: + Nêu dẫn chứng để chứng minh ngời không khí để thở.
	 + Xác định vai trò của không khí đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống.
* Cách tiến hành: 
- Hs đọc mục thực hành / 72.
- Cả lớp làm theo mục thực hành.
? Nêu nhận xét?
- Luồng không khí ấm chạm vào tay do thở.
- Nín thở:
- Cả lớp làm, nx.
? Vai trò của không khí đối với con ngời:
- Để thở...
3. Hoạt động 3: Vai trò của không khí đối với động vật và thực vật.
*Mục tiêu: Nêu dẫn chứng để chứng minh động vật và thực vật đều cần không khí để thở.
* Cách tiến hành:
- QS hình 3,4 trả lời:
Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết?
- Hết ô-xi...
? Nêu vai trò của không khí đối với thực vật và động vật?
- Hs dựa vào mục bạn cần biết để trả lời.
- Lu ý: Không nên để nhiều hoa tơi, cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa:
- Vì cây hô hấp, thải khí cac-bon-níc, hút ô-xi...
4. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trờng hợp phải dùng bình ô-xi.
	* Mục tiêu: + Xác định vai trò của khí đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống.
	* Cách tiến hành: 
- Qs hình 5,6 theo cặp:
- Chỉ và nói tên dụng cụ dùng trong 2 hình.
- Trình bày kết quả qs:
- Hình 5: Bình ô-xi ngời thợ lặn đeo ở lng.
- Hình 6: Máy bơm không khí vào bể.
? Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của ngời, ĐV, TV?
- Hs nêu.
? Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở?
- ô-xi.
? Trong trờng hợp nào ngời ta cần phải thở bằng bình ô-xi?
- Thợ lặn; ngời làm việc trong hầm lò; ngời bệnh nặng...
* Kết luận: Ngời, động vật, thực vật muốn sống đợc cần ô-xi để thở.
4. Củng cố, 
	- Đọc mục bạn cần biết.
5,dặn dò:- Nx tiết học. VN học thuộc bài. Chuẩn bị tiết học sau.
Tiết 3
Kể chuyện
Ôn tập học kì I
(Tiết 4)
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
-Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nhận biết được danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn ; biết đặt cõu hỏi xỏc định bộ phận cõu đó học: Làm gỡ ? Thế nào ? Ai ? (BT2)
2/ Mục tiờu riờng: 
Học sinh khỏ giỏi viết đỳng và tương đối đẹp bài chớnh tả ( tốc độ viết trờn 80 chữ/ 15 phỳt, hiểu nội dung bài ). 
II. Đồ dùng dạy học:
	Giỏo viờn: - Phiếu tiết 1.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. Thực hiện nh tiết 1.
3. bài tập 2: Nghe - viết : Đôi que đan.
- Đọc bài thơ:
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi.
- Lớp đọc thầm. Nêu từ dễ viết sai.
- Luyện viết từ khó viết:
- 1 số hs lên bảng, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx trao đổi.
? Nội dung bài thơ?
- Hai chị em bạn nhỏ tập đan...
- Gv nhắc nhở chung:...Đọc bài:
- Hs viết bài...
- Gv đọc lại bài:
- Hs soát lỗi
- Gv chấm, chữa lỗi.
4. Củng cố, 
	- Nx tiết học, 
5,dặn dò:Vn tiếp tục luyện đọc. HTL bài thơ Đôi que đan.
Tiết 4
Toỏn 
Bài 88: Luyện tập
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
	Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản. 
2/ Mục tiờu riờng: 
	Bài 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi 
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? VD?
- 2,3 Hs nêu.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
3, Giới thiệu bài luyện tập.
1. Ôn tập;
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD?
- Nhiều hs nêu từng dấu hiệu và ví dụ.
? Muốn biết 1 số nào đó chia hết cho mấy căn cứ vào đâu?
- Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải: Dấu hiệu chia hết cho 2,5.
- Căn cứ vào tổng các chữ số: Dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
2. Luyện tập:
Bài 1, 2,3: Tổ chức cho hs tự làm bài vào vở, chữa bài và trao đổi cách làm.
- Gv nx chốt bài làm đúng:
Bài 1: 
a. Các số chia hết cho 3 là: 
 4563; 2229; 3576; 66 816.
b. Các số chia hết cho 9 là: 
 4563; 66816.
c. Các số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
Bài 2: a. 945. c. 762; 768
 b. 225; 255; 285.
Bài 3: a,d: Đ b,c: S.
Bài 4.
- Gv hớng dẫn hs cách làm :
- Hs đọc yêu cầu, trao đổi cách làm bài.
a. Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì?
- Tổng các chữ số chia hết cho 9.
? Ta phải chọn 3 chữ số nào để lập số đó?
- Chữ số : 6,1,2 vì có tổng:
 6 + 1 + 2 = 9 chia hết cho 9.
- Hs lập các số: 
 612; 621; 126; 162; 261; 216.
b. Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?
- Tổng các chữ số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9, do đó tổng các chữ số phải là 3 hoặc 6 không là 9.
- Hs tự tìm và nêu các số, rồi chọn:
- 120; 102; 201; 210. 
- Gv nx, chốt bài đúng.
4. Củng cố, 
Nx tiết học. 
5, dặn dò:VN học bài và chuẩn bị bài sau. 
Thứ năm ngày . thỏng  năm 2009 
Tiết 1
Tập đọc
Ôn tập học kì I
(Tiết 5)
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
-Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nghe - viết đỳng bài chớnh tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ 4 chữ (Đụi que đan)
II. Đồ dùng dạy học:
	Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Nh tiết 1).
3. Bài tập 2:
- Hs đọc yêu cầu, thực hiện theo yêc cầu, làm bài vào vở, 2,3 Hs làm bài trên phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng:
Danh từ
Buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
Động từ
- dừng lại, chơi đùa
Tính từ
Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm
- Buổi chiều xe làm gì?
- Nắng phố huyện thế nào?
- Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. Củng cố, 
	- Nx tiết học. 
5, dặn dò:Hoàn thành BT 2 vào vở.
Tiết 2
Tập làm văn
Ôn tập học kì I
(Tiết 6)
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
-Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Biết lập dàn ý cho bài văn miờu tả một đồ dựng học tập đó quan sỏt; viết được đoạn mở bài theo kiểu giỏn tiếp; kết bài theo kiểu mở rộng (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
	Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2a.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. 
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL.Kiểm tra những hs còn lại.
3. Bài tập 3. 
Đọc yêu cầu:
a. Qs 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả qs thành dàn ý:
- Hs xác định yêu cầu của đề: Là bài văn miêu tả đồ vật.
- Đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật..
- 2,3 Hs đọc.
- Chọn đồ dùng để quan sát:
- Lớp làm bài , sau chuyển thành dàn ý. Một số hs làm phiếu, lớp làm nháp.
- Trình bày:
- Hs nêu miệng, dán phiếu:
- Gv cùng hs nx, chốt dàn ý tốt.
b.Viết phần MB gián tiếp, KB mở rộng:
- Hs viết bài vào vở
- Trình bày:
- Lần lợt hs đọc
- Gv cùng hs nx chung:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. VN hoàn chỉnh dàn ý làm vào vở. Chuẩn bị giấy ĐKHKI.
Tiết 3
Lịch sử
KIỂM TRA HỌC Kè I 
Tiết 4
Toỏn 
Bài 89: Luyện tập chung
I. Mục tiờu: 
1/ Mục tiờu chung: 
- Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
	- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số tỡnh huống đơn giản.
	- Bỏ bài 4c, 4d
2/ Mục tiờu riờng: 
	Bài 4 , 5 dành cho học sinh khỏ, giỏi 
II. Các hoạt động dạy học.
1, Ổn định lớp: 
2, Kiểm tra bài cũ: 
? Em nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD?
- Nhiều hs nêu.
- Gv cùng hs nx chung.
B, Luyện tập chung;
Bài 1: Tự làm bài vào vở, chữa bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 4 hs lên bảng:
a.4568; 2050; 35 766
b. 2229; 35766; 
c. 7435; 2050.
d. 35 766.
Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm. tự làm, nêu kết quả, trình bày vào vở:
a. 64 620; 5270.
b. 57 234; 64 620; 5 270.
c. 64 620
Bài 3. Học sinh tự làm bài vào vở, kiểm tra chéo vở, nêu kết quả đúng:
a. 528; 558; 588. c. 240
b. 603; 693. d. 354.
- Gv cùng hs nx từng kết quả.
Bài 4: (Có thể giảm)
? Nêu cách làm bài?
- Tính giá trị sau đó xem kết quả là số chia hết cho số nào?
- Làm bài vào vở, trao đổi trớc lớp.
- Gv nx khen học sinh trao đổi sôi nổi.
- Cả lớp làm bài, 1 hs đk lớp trao đổi bài:
a. 6395 chia hết cho 5.
b. 1788 chia hêtý cho 2.
Bài 5: 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs cùng trao đổi theo yêu cầu bài:
- Các số phải tìm là các số chia hết cho 3 và chia hết 5 nhng lớn hơn 20, nhỏ hơn 35 là: 30.
4. Củng cố, 
Nx tiết học. 
5, dặn dò:VN ôn tập chuẩn bị làm bài kiểm tra định kì HKI.
Tiết 5
Địa lớ 
KIỂM TRA HỌC Kè I
Thứ sỏu ngày . thỏng . năm 2009
Tiết 1
Luyện từ và cõu 
KIỂM TRA HỌC Kè I
Tiết 2
Tập làm văn 
KIỂM TRA HỌC Kè I
Tiết 3
Toỏn
KIỂM TRA HỌC Kè I
Tiết 4
Sinh hoạt lớp chủ nhiệm
Nhận xét trong tuần 18
I. Yêu cầu:
- Nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 18.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
II. Lên lớp:
1/ Nhận xét chung:
	- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
	- Có ý thức tự quản cao.Trong học tập có nhiều tiến bộ, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
	 - Khen: .
..
Tồn tại:
- Hay mất trật tự trong giờ học.
- Còn lời học, quên đồ dùng.
	- Chê: 
2/ Phơng hớng tuần 18:
	- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 18.
- Tiếp tục rèn chữ và kiểm tra thờng xuyên học sinh lời và yếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_18_ban_tong_hop_2_cot_hay_nhat.doc