BUỔI SÁNG
TIẾT 3
Toán
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS:
Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIểM TRA BÀI CŨ:
Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 .
3. DẠY BÀI MỚI:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9:
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 BUỔI SÁNG TIẾT 3 Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 9. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 31’ 3’ 1’ 1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIểM TRA BÀI CŨ: Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 . 3. DẠY BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9: - Gợi ý HS nhẩm tổng các chữ số. - Tìm một số có 3 chữ số? + Những số dấu hiệu chia hết cho 9 có đặc điểm gì? những số không dấu hiệu chia hết cho 9 có đặc điểm gì? * Nêu kết luận. c) Thực hành: Bài 1: Tìm số chia hết cho 9. - Nhận xét tuyên dương . Bài 2: Tìm số không chia hết cho 9. - Nhận xét tuyên dương . Bài 3: Viết số chia hết cho 9 có 3 chữ số. - Chấm nhận xét . Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống. 4 CỦNG CỐ DẶN DÒ Hệ thống bài . 5 NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS nêu ví dụ. Số chia hết cho 9: 9, 18, 27, 36 Số không chia hết cho 9: 10, 11, 15 18 ( 1 + 8 = 9 : 9) 108, 207 Tổng các chữ số của nó chia hết cho 9, tổng các số không chia hết cho 9. - 1 HS đọc yêu cầu . - HS nêu miệng . 99, 108, 5643 . - 1 HS nêu yêu cầu . - HS nêu miệng . 96, 7853, 1097 - Hs đọc yêu cầu . - HS thi làm toán nhanh . 378, 900, 918 TIẾT 4 Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT I). I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp với kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu. Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kỳ I, của lớp 4. 2. Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong 17 tuần học sách Tiếng Việt. - 1 số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT 2 để HS điền vào chỗ trống. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 31’ 3’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Kiểm tra lồng ghép 3. DẠY BÀI MỚI: a). Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung học tập trong tuần 18. b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Kiểm tra 1/6 số HS trong lớp. GV ghi điểm. c). BT 2: GV phát bút dạ và phiếu cho các nhóm. GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Hệ thống bài . 5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS bốc thăm rồi đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm Nhóm trưởng điều khiểm nhóm làm bài. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét. BUỔI CHIỀU TIẾT1 Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ I. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Củng cố lại kiến thức đã học trong học kì 1 và qua đó rèn kĩ năng về thực hiện các hành vi đạo đức mà các em đã được học. II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị nội dung các câu hỏi ôn tập, các tình huống liên quan đến nội dung kiến thức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 25’ 3’ 2’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI Kiểm tra lồng ghép 3. DẠY BÀI MỚI: a) Gới thiệu bài . b). Ôn lại kiến thức đã học: GV nêu câu hỏi có nội dung về các bài: Trung thực trong học tập, Vượt khó trong học tập, Biết bày tỏ ý kiến, Tiết kiệm tiền của, Tiết kiệm thời giờ, Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, Biết ơn thầy cô, Yêu lao động. GV nhận xét – bổ sung. c). Thực hành kĩ năng: GV đưa ra 1 số tình huống về nội dung đã học. GV nhận xét. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ Hệ thống bài 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS trả lời theo nội dung câu hỏi GV nêu ra. HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét – bổ sung. HS thảo luận nhóm – xử lý tình huống và có thể đóng vai. Các nhóm khác nhận xét – bổ sung. TIẾT 2 Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Sau bài học này HS biết: - Làm thí nghiệm chứng minh. + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xy để duy trì sự cháy được lâu hơn. + Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí cần phải được lưu thông. - Nói về vai trò của khí nitơ đối với sự cháy diễn ra trong không khí: Tuy không duy trì được sự cháy nhưng nó giữ cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy. II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 70,71 SGK . Đồ dùng làm thí nghiệm: lọ thuỷtinh 1 lọ to, 1 lọ nhỏ, hai cây nến bằng nhau, một lọ không đáy, nến, đế rê. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 26’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu vai trò của ô xy đối với sự cháy? Chia nhóm và đề nghị nhóm trưởng về việc chuẩn bị đồ làm thí nghiệm. Rút ra kết luận sau thí nghiệm. HĐ 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy và ứng dụng trong cuộc sống. Chia nhóm. Nêu kết luận : Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí ( không khí cần được lưu thông). 4.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS đọc mục thực hành trang 70. Làm thí nghiệm như chỉ dẫn trong SGK và quan sát sự cháy của các ngọn nến. Nêu kết luận: Lọ thuỷ tinh nhỏ cháy ít hơn lọ thuỷ tinh to cháy lâu hơn. HS đọc mục thực hành, thí nghiệm trang 70,71 SGK . Làm thí nghiệm và thảo luận trong nhóm, giải thích nguyên nhân làm ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không có đáy được kê lên đế không kín. Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. TIẾT 3 LUYỆN TOÁN . ÔN TÂP. I.MỤC TIÊU. Giúp HS Hệ thống lại kiến thức toán đã học . Rèn kĩ năng giải toán có lời văn . II.CHUẨN BỊ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH TỔ CHÚC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra VBT HS . 3.BÀI MỚI a ,Giới thiệu bài Nêu và gh tên bài b ,HD HS hệ thống kiến thức . - Yêu cầu HS HĐ theo cặp . Gọi 1 số HS nêu . c. HD HS luyện tập . Bài 1 : Tính 4775 : 15 = 5868 : 47 = 3569 : 67 = 1 3699 : 56 = Bài 2 : Tìn X X : 264 = 717 X : 798 = 557 Bài 3 : Một lớp học có 28 học sinh , trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam học sinh nữ ? 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tâp HD LT thêm 5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC -Nghe - HS gấp sách hỏi đáp với nhau về phép chia . Chẳng hạn : cách đặt tính , cách tính , HS HĐ cá nhân . Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 BUỔI SÁNG TIẾT 1 Chính tả (Nghe – Viết) ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT II). I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : : 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ) 2. Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật ( trong các bài tập đọc ) qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. 3. Ôn các thành ngữ, tục ngữ qua bài học thực hành, chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng. Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. DẠY BÀI MỚI: a). Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Như tiết 1. c). BT 2: Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét các nhân vật. d). BT 3: GV nhắc các em xem lại bài tập đọc Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ, tục ngữ đã học, đã biết. GV nhận xét – bổ sung. 4 .CỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học 5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS bốc thăm rồi đọc bài và trả lời câu hỏi. HS đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở BT. HS tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt. HS đọc yêu cầu của BT. HS viết nhanh vào vở. HS làm bài trên phiếu, trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét. TIẾT 2 Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Giúp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 3. Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3. II. Đồ dùng dạy học: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: GV nhận xét , ghi điểm . 3. DẠY BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài . b). GV hướng dẫn để HS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3. GV nhắc HS chú ý nêu đặc điểm của các số chia hết cho 3, không chia hết cho 3 GV nhận xét. c). Thực hành: Bài 1: GV hướng dẫn: - GV cho HS làm tiếp rồi chữa bài. - Nhận xét tuyên dương . Bài 2: Bài 3: Bài 4: 4CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Chuẩn bị bài sau 5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9 nêu ví dụ. HS chọn các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3. Nhận xét tổng các chữ số của 1 vài số. HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3. - HS nêu yêu cầu . - HS nêu miệng . Số chia hết cho 3 : 1872 , 92313 . - HS làm bài rồi chữa bài. Số không chia hết cho 3 : 502 , 6823 , 55553 , 641311 . HS làm bài, kiểm tra chéo. Một vài nêu kết quả, cả lớp nhận xét. HS làm bài rồi chữa bài 56 Kết quả có thể viết 1 hoặc 4 vào TIẾT 3 Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI TIẾT 4 Luyện từ và câu ÔN TẬP TIẾT 3. I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ). Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Đôi que đan. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1 ). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 33’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. DẠY BÀI MỚI: a). Giới thiệu bài: b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1. c). BT 2: Nghe viết: Đôi que đan. GV đọc toàn bài thơ: Đôi que đan. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận. GV đọc lại toàn bài 1 lượt. Chấm chữa bài. 4CỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC HS theo dõi trong SGK. HS đọc thầm bài thơ, chú ý những từ ngữ dễ viết sai. HS gấp SGK nghe – viết bài. HS soát lại bài. BUỔI CHIỀU GV CHUYÊN DẠY Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009 TIẾT 2 Toán LUYỆN TẬP. I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. II. Đồ dùng dạy học: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2 .KIỂM TRA BÀI CŨ HSnêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 ; dấu hiệu chia hết cho 9 và 3. 3 . BÀI MỚI a) Giới thiệu bài . b) Thực hành: Bài 1: Các số chia hết cho 3 là: Các số chia hết cho 9 là: Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: Bài 2: Bài 3: Bài 4: GV hướng dẫn. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Chuẩn bị bài sau 5. NHẬN XÉT TẾT HỌC - 3 HS lên bảng . HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. 4563, 2229, 3576, 66816 4563, 66816 2229, 3576. HS tự làm bài rồi chữa bài. 945 225 768 HS tự làm bài rồi chữa bài. HS nêu lại đề bài sau đó suy nghĩ nêu các làm. TIẾT 3 Tập đọc ÔN TẬP TIẾT 4. I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ). Ôn luyện các kiểu mở bài và kết bài trong văn kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1 ). Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2.KIỂM TRA BÀI CŨ . 3. BÀI MỚI a). Giới thiệu bài: b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1. c). Bài tập 2: GV cùng cả lớp nhận xét. 4.CỦNG CỐ -DẶN DÒ: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài . 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cả lớp đọc thầm truyện Ông trạng thả diều. - 1 HS đọc nội dung cần ghi nhớ. - HS Làm việc cá nhân viết phần mở bài gián tiếp, phần kết bài mở rộng cho câu chuyện về ông Nguyễn Hiền. - Lần lượt HS tiếp nối nhau đọc. TIẾT 4 Kể chuyện ÔN TẬP TIẾT 5. I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ). Ôn luyện danh từ, động từ, tính từ. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1 ). - Một số tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. DẠY BÀI MỚI: a). Giới thiệu bài: b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như tiết 1. c). Bài tập 2: GV phát phiếu cho 1 số HS. GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng. - Đặt câu. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Tổng kết tiết học . 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC - HS đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở BT. - HS phát biểu ý kiến và chữa bài ở PBT. + Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H’mông, Tu dí, Phù lá. + Động từ: dừng lại, chơi đùa. + Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. - HS tự đặt câu rồi đọc . BUỔI CHIỀU TIẾT 1 Địa lí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI . TIẾT 2 Tập làm văn ÔN TẬP TIẾT 6. I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 1 ). Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Quan sát 1 số đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu dán tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng. Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật. Giấy khổ to để HS lập dàn ý BT 2a. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. DẠY BÀI MỚI: a). Giới thiệu bài: b). Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: ( số HS còn lại ) c). Bài tập 2: *. Quan sát 1 số đồ dùng học tập chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. *. Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng. Cả lớp và GV nhận xét. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. Chuẩn bị bài sau . 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC - HS đọc yêu cầu bài tập. - Xác định rõ yêu cầu. - Đọc lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK. - Chọn 1 đồ dùng học tập để quan sát. - Ghi kết quả quan sát vào vở nháp, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. - HS phát biểu ý kiến: Mở bài, thân bài, kết bài. - Viết bài, lần lượt từng em tiếp nối nhau đọc các mở bài, kết bài. TIẾT 3 Khoa học KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : Sau bài học, HS biết: Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật, thực vật đều cần không khí để thở. Xác định vai trò của khí ôxi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 72, 73 SGK. Sưu tầm các hình ảnh về người bệnh được thở bằng ôxi. Dụng cụ bơm không khí vào bể cá. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 27’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2.KIỂM TRA BÀI CŨ: HS nêu mục bạn cần biết . 3.DẠY BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài b)HĐ 1: Tìm hiểu về vai trò của không khí đối với con người. Nêu cảm nhận: Nín thở và mô tả? Dựa vào tranh nêu vai trò của không khí đố với đời sống và những ứng dụng của kiến thức này trong y học. c)HĐ 2: Tìm hiểu vai trò của không khí đối với động vật, thực vật. - Hãy quan sát hình 3, 4 trả lời câu hỏi. + Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết? + Vai trò của không khí đối với đời sống động vật ( nêu ví dụ để chứng minh ). Vài trò của không khí đối với đời sống thực vật. d) HĐ 3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ôxi. Yêu cầu HS trình bày kết quả quan sát được. Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của con người, động vật, thực vật. Thành phần nào của không khí quan trọng nhất đối với sự thở. Trường hợp nào phải thở bằng ôxi. Rút ra kết luận: người, động vật, thực vật muốn sống được cần ôxi để thở. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Hệ thống bài . 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC - 2 HS lên bảng . Cả lớp làm theo mục thực hành trang 72. Luồng không khí ấm chạm vào tay do các em thở ra. HS thực hiện. HS nêu như mục bạn cần biết. Quan sát hình. Thiếu ánh sáng. Cây hô hấp thải ra khí ôxi, hút khí các bo nic. HS quan sát hình 5, 6 theo cặp. 2 HS quay lại chỉ và nói: Dụng cụ giúp người thợ lặn lâu dưới nước là bình ôxi. Dụng cụ giúp cho bể cá có nhiều không khí ( máy bơm không khí vào nước ). Thảo luận. Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009 BUỔI SÁNG TIẾT 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :Giúp HS : Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Vận dụng các dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 32’ 2’ 1’ 1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: GV nhận xét - ghi điểm 3.DẠY BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài . b) HD HS làm bài tập . Bài 1: GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: Bài 3: Bài 4: Yêu cầu HS tính giá trị biểu thức, sau đó dem kết quả là số chia hết cho những số nào trong các số 2 và 5. Bài 5 GV nhận xét. 4.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: Hệ thống bài . 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . HS làm vào vở, sau đó chữa bài. Số chia hết cho 2 là : 4568 , 2050 , 35766 . Số chia hết cho 3 là : 2229 , 35766 Số chia hết cho 5 là : 7435 . Số chia hết cho 9 là : 35766 HS nêu các làm rồi làm, nêu kết quả. HS làm vào vở rồi kiểm tra chéo lẫn nhau. HS HĐ nhóm 4 . HS đọc bài toán, HS phân tích: Nếu xếp 3 hàng không thừa, không thiếu bạn nào thì số bạn chia hết cho 3. Nếu xếp thành 5 hàng không thừa, không thiếu bại nào thì số bạn chia hết cho 5. Các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cjo 5 là: 0, 15, 30, 45 lớp ít hơn 35 HS và nhiều hơn 20 HS. Vậy số HS của lớp là 30. TIẾT 2 Luyện từ và câu KIỂM TRA ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI . BUỔI CHIỀU Tiết 2 LUYỆN TIẾNG VIỆT I.MỤC TIÊU Củng cố kiến thức về bài văn miêu tả đò vật . II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC . 2. KIỂM TRA BÀI CŨ 3 BÀI MỚI . a) Giới thiệu bài . b) HD HS viết . - Gọi HS đọc đề bài : Em hãy viết một bài văn miêu tả chiếc cặp của em hoặc của bạn . - GV gợi ý : * Mở bài : Giới thiệu chiếc cặp . * Thân bài : + Tả hình dáng bên ngoài . + Tả các bộ phận bên trong . * Kết bài : Nêu cảm nghĩ - Nhận xét tuyên dương . 4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ . - Nhắc HS hoàn thành bài văn . 5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC 1 HS đọc . HS nhắc lại cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật . HS viết ca nhân . 1 số HS đọc . Thứ sáu ngày 01 tháng 1 năm 2010 TIẾT 1 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI . TIẾT 4 Tập làm văn KIỂM TRA CHÍNH TẢ + TẬP LÀM VĂN . TIẾT 5 SHL
Tài liệu đính kèm: