Tập đọc
Ôn tập cuối học kì 1
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1/ Mục tiêu chung:
-Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK1
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
2/ Mục tiêu riêng:
Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trên 80 tiếng/ phút ).
II. Đồ dùng dạy học.
Giỏo viờn: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống.
Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
TUẦN 18 ( Từ ngày 21/12 - 25/12/2009) THỨ MễN TấN BÀI GIẢNG 2 Chào cờ Dặn dũ đầu tuần Tập đọc ễn tập cuối kỳ I ( Tiết 1 ) Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 9 Mĩ thuật Tĩnh vật lọ và hoa Lịch sử Kiểm tra học kỳ I ATGT Bài 1 ( tiết 2 ) 3 Đạo đức ễn tập và thực hành kỹ năng cuối kỳ I Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 3 LT& cõu ễn tập học kỳ I ( Tiờt 2 ) Âm nhạc Bài 18 Kể chuyện ễn tập học kỳ I ( tiết 3 ) 4 Tập đọc ễn tập học kỳ I ( tiết 4 ) Toỏn Luyện tập Tập làm văn ễn tập học kỳ I ( tiết 5 ) Khoa học Khụng khớ cần cho sự chỏy Kĩ thuật Cắt, khõu , thờu , sản phẩm tự chọn 5 Chớnh tả ễn tập học kỳ I ( Tiết 6 ) Toỏn Luyện tập chung Thể dục Bai 35 LT&C Kiểm tra Học kỳ I Địa lớ Kiểm tra Học kỳ I 6 Tập làm văn Kiểm tra Học kỳ I Toỏn Kiểm tra Học kỳ I Khoa học Khụng khớ cần cho sự sống HĐTT Nhận xột cuối tuần Thể dục Bài 36 *** Thứ hai ngày 21 thỏng 12 năm 2009. Tập đọc Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Đọc rành mạch, trụi chảy bài tập đọc đó học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phỳt); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đó học ở HK1 -Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được cỏc nhõn vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Cú chớ thỡ nờn, Tiếng sỏo diều. 2/ Mục tiờu riờng: Học sinh khỏ giỏi đọc tương đối lưu loỏt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ trờn 80 tiếng/ phỳt ). II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong học kì I. - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 để học sinh điền vào chỗ trống. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 2. Kiểm tra TĐ và HTL. - Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút. - Thực hiện theo phiếu yêu cầu. - Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi. - Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu cầu kiểm tra lại tiết sau. 3. Bài ụn số 3 - Đọc yêu cầu bài. - Gv nêu rõ yêu cầu: - Hs thảo luận làm bài theo nhóm 2. - Trình bày miệng: - Lần lợt hs nêu. - Gv nx, chốt ý hoàn thành vào bảng. 4. Củng cố 5.Dặn dò: - Nx tiết học. Vn đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. *** Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 9 I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số trường hợp đơn giản. 2/ Mục tiờu riờng: Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ? Lấy ví dụ ? - 2,3 Hs nêu, lớp trao đổi, nx - Gv nx chung. 3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu: 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 ? Nêu các số chia hết cho 9? ? Các số không chia hết cho 9? ? Em có nhận xét gì về tổng của các chữ số chia hết cho 9 và tổng của các chữ số trong số không chia hết cho 9? - Hs lấy ví dụ: 72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 (d2) 7 + 2 = 9 1 + 8 + 2 = 11 9 : 9 = 1 11 : 9 = 1 (d2) * Dấu hiệu chia hết cho 9? - Hs nêu : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. *Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 ... ...thì không chia hết cho 9. 2. Luyện tập: Bài 1. Làm miệng - Hs nêu các số chia hết cho 9. 99; 108; 5643; 29385. Bài 2: Làm miệng - Hs nêu ccác số không chia hết cho 9: 96; 7853; 5554;1097. Bài 3, 4( HS có thể làm thêm ) Làm bài vào vở - Gv cùng hs nhận xét, chữa bài. - Cả lớp làm và chữa bài, kết hợp nêu miệng, nx, trao đổi. Bài 3: Nhiều hs nêu. VD: 126; 603; 441. Bài 4: 315; 135; 225.Là các số chia hết cho 9. 4. Củng cố, Nx tiết học. 5. dặn dò:VN học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9. *** Bài 18 : Vẽ theo mẫu tĩnh vật lọ và hoa *** LỊCH SỬ KIỂM TRA HỌC Kè I *** AN TOÀNGIAO THễNG Bài I ( Tiết 2 ) Giỏo ỏn riờng ************************* Thứ ba ngày 22 thỏng 12 năm 2009 Đạo đức ễN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I I. Mục tiêu - Giúp HS hệ thống các kiến thức đạo đức đã học từ bài 1 -> bài 8 - Thực hành kĩ năng chuẩn mực đạo đức II. Lên lớp : 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra 3. Bài mới : a, Giới thiệu bài b, Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Trung thực trong học tập + Tại sao chúng ta phải trung thực trong học tập? Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng + em đã bao giờ thiếu trung thực trong học tập chưa. Nếu có em nghĩ lại em thấy thế nào? 2) Vượt khó trong học tập + Em gặp những khó khăn gì trong cuộc sống? + Em đã vượt qua những khó khăn đó như thế nào ? 3) Biết bày tỏ ý kiến + Em đã bao giờ bày tỏ ý kiến với ông bà...bạn bè chưa Bày tỏ vấn đề gì? 4) Tiết kiệm tiền của +Tại sao chúng ta phải tiết kiệm tiền của? +Em đã làm gì để tiết kiệm tiền của ? 5)Tiết kiệm thì giờ + Vì sao phải tiết kiệm thì giờ ? 6) Hiế thảo với ông bà, cha mẹ + Em đã làm gì đê bày tỏ lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ ? 7) Yêu lao động +Em ước mơ khi lớn lên làm gì? Vì sao em yêu thích nghề đó 4.Củng cố : Đọc lại nội dung bài học 5.Dặn dò Nhân xét giờ học HS TL HS TL HS TL Xin bố mẹ ..... Vì tiền của là mồ hôi công sức Không xét sánh vở Không vút sánh vở đồ đac bừa bãi Thì giờ là thứ quý giá nhất nó đã trôi qua thì không bao giờ trở lại Lễ phép vâng lời Chăm học chăm làm *** Toỏn Dấu hiệu chia hết cho 3. I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Giúp hs: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tỡnh huống đơn giản. 2/ Mục tiờu riờng: Bài 3 , 4 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và nêu ví dụ chứng minh? - 2,3 Hs nêu. 3. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3. ? Tìm một vài số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3? 21 : 3 =7 22 : 3 = 7 (d1) 18 : 3 = 6 20 : 3 = 6 (d2) ? Nhận xét gì về tổng của các chữ số trong các số trên? 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 : 3 = 1 4 : 3 = 1 (d 1) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. * Chú ý: - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì .... -... thì không chia hết cho 3. 3. Bài tập: Bài 1, 2: Học sinh làm nháp, trình bày miệng. - Bài 1: Số chia hết cho 3: 231; 1872; 92 313. - Bài 2: Số không chia hết cho3: 502; 6823; 55 553; 641 311. Bài 3,4: ( Hs có thể làm thêm) - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài. Bài 3: Một số học sinh nêu miệng. VD: 321; 300; 420 Bài 4: 564; 795; 2535. Là các số chia hết cho 3 nhưng khụng chia hết cho 9 4. Củng cố, - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3? 5.Dặn dò:- Nx tiết học. *** LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2 ) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết đặt cõu cú ý nhận xột về nhõn vật trong bài tập đọc đó học (BT2) ; bước đầu biết dựng thành ngữ, tục ngữ đó học phự hợp với tỡnh huống cho trước (BT3) II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn:- Phiếu của tiết 1. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC. 3. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (Thực hiện nh tiết 1). * . Bài tập 2. Đặt câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật? - Hs đọc yêu cầu. - Đặt câu: - Hs tiếp nối nhau đặt câu. - Gv cùng hs nx. Bài tập 3. - Hs đọc yêu cầu. - Hs tự nhớ hoặc xem lại bài tập đọc: Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ đã học, đã biết. - Hs làm bài vào vở. - Trình bày: - Nêu miệng, 3 hs viết bảng. - Gv nx, chốt ý đúng: a. Nếu bạn em có quyết tâm học tập rèn luyện cao: - Có chí thì nên. - Có công mài sắt- Có ngày thành kim. - Ngời có chí thì nên Nhà có nền thì vững. b. Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn: - Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. - Lửa thử vàng,... - Thất bại là mẹ thành công. - Thua keo này, bày keo khác. c. Nếu bạn em dễ thay đổi ý định theo ngời khác - Ai ơi đã ... - Hãy lo bền chí câu cua ... 4. Củng cố, - Gv nx tiết học, 5. dặn dò:Vn đọc các bài TĐ và HTL. *** ÂM NHAC : Bài 18 ( Cụ Thuyền dạy ) *** KỂ CHUYỆN Ôn tập học kì I (Tiết 3) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nắm được cỏc kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện ; bước đầu viết được mở bài giỏn tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ụng Nguyễn Hiền (BT2) II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. -Bảng phụ viết sẵn về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài . Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Tổ chức 2 Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 3 Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1. * . Bài tập 2: - Hs viết bài phần mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng vào vở: - 1 Hs đọc yêu cầu.Lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả diều/104. - Đọc nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài, kết bài. - Cả lớp viết bài. - Trình bày: - Hs đọc nối tiếp. - Gv cùng hs nx, trao đổi. 4. Củng cố, - Nx tiết học. 5. dặn dò:VN viết hoàn chỉnh phần mở bài và kết bài vào vở. ********* Thứ tư ngày 23 thỏng 12 năm 2009 Tập đọc Ôn tập học kì I (Tiết 4) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nghe - viết đỳng bài chớnh tả (tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài thơ 4 chữ (Đụi que đan) II. Đồ dùng dạy học: Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2 . Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 3. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Nh tiết 1). * . Bài tập 2: - Hs đọc yêu cầu, thực hiện theo yêc cầu, làm bài vào vở, 2,3 Hs làm bài trên phiếu. - Trình bày: - Nêu miệng, dán phiếu. - Gv cùng hs nx, chốt lời giải đúng: Danh từ Buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. Động từ - dừng lại, chơi đùa Tính từ Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm - Buổi chiều xe làm gì? - Nắng phố huyện thế nào? - Ai đang chơi đùa trớc sân? 4. Củng cố, - Nx tiết học. 5. dặn dò:Hoàn thành BT 2 vào vở. *** Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho ... ng để làm thí nghiệm. - Các nhóm đọc mục thực hành/70. - Các nhóm làm thí nghiệm và quan sát: Th kí ghi lại kết quả. - Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả: ? Từ đó rút ra kết lận gì? - Hs nêu. * Kết luận: Không khí có ô-xi nên cần không khí để duy trì sự cháy. 3. Hoạt động 2: Cách duy trì sự cháy và ứng dụng của trong cuộc sống. * Mục tiêu: - Làm thí nghiệm chứng minh: + Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải đợc lu thông. + Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy. * Cách tiến hành: - Làm tơng tự nh hoạt động 1: - Hs đọc mục thực hành, thí nghiệm trang 70, 71 để biết cách làm: - Hs làm thí nghiệm nh mục 2/71 thảo luận, giải thích nguyên nhân làm cho ngọn lửa cháy liên tục sau khi lọ thuỷ tinh không có đáy đợc kê lên đế không kín. - Trình bày: - Đại diện các nhóm, lớp trao đổi, nx. - Liện hệ việc dập tắt ngọn lửa; - Hs liên hệ. * Kết luận: Để duy trì sự cháy cần liên tục cung cấp không khí. 4. Củng cố, - Đọc mục bạn cần biết/71. 5. Dặn dò:Nx tiết học. Vận dụng bài học trong cuộc sống. *** Kĩ thuật CAẫT, KHAÂU, THEÂU SAÛN PHAÅM Tệẽ CHOẽN ( 2 tieỏt ) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khõu, thờu để tạo thành sản phẩm đơn giản. cú thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khõu, thờu đó học. 2/ Mục tiờu riờng: Khụng bắt buộc học sinh nam thờu. Với học sinh khộo tay: Khõu được cỏc mũi khõu đột thưa. Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau. Đường khõu ớt bị dỳm. II/ ẹoà duứng daùy- hoùc: Giỏo viờn: -Tranh quy trỡnh cuỷa caực baứi trong chửụng. -Maóu khaõu, theõu ủaừ hoùc. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc: Tieỏt 4 Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.OÅn ủũnh: Khụỷi ủoọng. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp. 3.Daùy baứi mụựi: a)Giụựi thieọu baứi: Caột, khaõu, theõu saỷn phaồm tửù choùn. b)Hửụựng daón caựch laứm: * Hoaùt ủoọng 1: GV toồ chửực oõn taọp caực baứi ủaừ hoùc trong chửụng 1. -GV nhaộc laùi caực muừi khaõu thửụứng, ủoọt thửa, ủoọt mau, theõu lửụựt vaởn, theõu moực xớch. -GV hoỷi vaứ cho HS nhaộc laùi quy trỡnh vaứ caựch caột vaỷi theo ủửụứng vaùch daỏu, khaõu thửụứng, khaõu gheựp hai meựp vaỷi baống muừi khaõu thửụứng, khaõu ủoọt thửa, ủoọt mau, khaõu vieàn ủửụứng gaỏp meựp vaỷi baống theõu lửụựt vaởn, theõu moực xớch. -GV nhaọn xeựt duứng tranh quy trỡnh ủeồ cuỷng coỏ kieỏn thửực veà caột, khaõu, theõu ủaừ hoùc. * Hoaùt ủoọng 2: HS tửù choùn saỷn phaồm vaứ thửùc haứnh laứm saỷn phaồm tửù choùn. -GV cho moói HS tửù choùn vaứ tieỏn haứnh caột, khaõu, theõu moọt saỷn phaồm mỡnh ủaừ choùn. -Neõu yeõu caàu thửùc haứnh vaứ hửụựng daón HS lửùa choùn saỷn phaồm tuyứ khaỷ naờng , yự thớch nhử: +Caột, khaõu theõu khaờn tay: veừ maóu theõu ủụn giaỷn nhử hỡnh boõng hoa, gaứ con, thuyeàn buoàm, caõy naỏm, teõn +Caột, khaõu theõu tuựi ruựt daõy. +Caột, khaõu, theõu saỷn phaồm khaực vaựy lieàn aựo cho buựp beõ, goỏi oõm * Hoaùt ủoọng 3: HS thửùc haứnh caột, khaõu, theõu. -Toồ chửực cho HS caột, khaõu, theõu caực saỷn phaồm tửù choùn. -Neõu thụứi gian hoaứn thaứnh saỷn phaồm. * Hoaùt ủoọng 4: GV ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. -GV toồ chửực cho HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh. -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự saỷn phaồm. -ẹaựnh giaự keỏt quỷa kieồm tra theo hai mửực: Hoaứn thaứnh vaứ chửa hoaứn thaứnh. -Nhửừng saỷn phaồm tửù choùn coự nhieàu saựng taùo, theồ hieọn roừ naờng khieỏu khaõu theõu ủửụùc ủaựnh giaự ụỷ mửực hoaứn thaứnh toỏt (A+). 4.Nhaọn xeựt:-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , tuyeõn dửụng HS . 5, daởn doứ:Chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau. -Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp -HS nhaộc laùi. - HS traỷ lụứi , lụựp nhaọn xeựt boồ sung yự kieỏn. -HS thửùc haứnh caự nhaõn. -HS neõu. -HS leõn baỷng thửùc haứnh. -HS thửùc haứnh saỷn phaồm. -HS trửng baứy saỷn phaồm. -HS tửù ủaựnh giaự caực saỷn phaồm. -HS caỷ lụựp. Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2009 *** Chớnh tả Ôn tập học kì I (Tiết 6) I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: -Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết lập dàn ý cho bài văn miờu tả một đồ dựng học tập đó quan sỏt; viết được đoạn mở bài theo kiểu giỏn tiếp; kết bài theo kiểu mở rộng (BT2) II. Đồ dùng dạy học: Giỏo viờn: - Phiếu của tiết 1. Giấy, bút dạ cho Hs làm bài tập 2a. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1. Tổ chức : 2 . Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. *. Kiểm tra tập đọc và HTL.Kiểm tra những hs còn lại. *. Bài tập 3. Đọc yêu cầu: a. Qs 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả qs thành dàn ý: - Hs xác định yêu cầu của đề: Là bài văn miêu tả đồ vật. - Đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật.. - 2,3 Hs đọc. - Chọn đồ dùng để quan sát: - Lớp làm bài , sau chuyển thành dàn ý. Một số hs làm phiếu, lớp làm nháp. - Trình bày: - Hs nêu miệng, dán phiếu: - Gv cùng hs nx, chốt dàn ý tốt. b.Viết phần MB gián tiếp, KB mở rộng: - Hs viết bài vào vở - Trình bày: - Lần lợt hs đọc - Gv cùng hs nx chung: 4. Củng cố 5.Dặn dò:- Nx tiết học. VN hoàn chỉnh dàn ý làm vào vở. Chuẩn bị giấy ĐKHKI. *** Toỏn Luyện tập chung I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: - Giúp học sinh củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong một số tỡnh huống đơn giản. - Bỏ bài 4c, 4d 2/ Mục tiờu riờng: Bài 4 , 5 dành cho học sinh khỏ, giỏi II. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? VD? - Nhiều hs nêu. - Gv cùng hs nx chung. 3. Luyện tập chung; Bài 1: Tự làm bài vào vở, chữa bài - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Cả lớp làm bài, 4 hs lên bảng: a.4568; 2050; 35 766 b. 2229; 35766; c. 7435; 2050. d. 35 766. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm. tự làm, nêu kết quả, trình bày vào vở: a. 64 620; 5270. b. 57 234; 64 620; 5 270. c. 64 620 Bài 3. Học sinh tự làm bài vào vở, kiểm tra chéo vở, nêu kết quả đúng: a. 528; 558; 588. c. 240 b. 603; 693. d. 354. - Gv cùng hs nx từng kết quả. Bài 4: (Có thể giảm) ? Nêu cách làm bài? - Tính giá trị sau đó xem kết quả là số chia hết cho số nào? - Làm bài vào vở, trao đổi trớc lớp. - Gv nx khen học sinh trao đổi sôi nổi. - Cả lớp làm bài, 1 hs đk lớp trao đổi bài: a. 6395 chia hết cho 5. b. 1788 chia hêtý cho 2. Bài 5: - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv cùng hs cùng trao đổi theo yêu cầu bài: - Các số phải tìm là các số chia hết cho 3 và chia hết 5 nhng lớn hơn 20, nhỏ hơn 35 là: 30. 4. Củng cố, Nx tiết học. 5. Dặn dò:VN ôn tập chuẩn bị làm bài kiểm tra định kì HKI. THỂ DỤC : Bài 35 ( Thầy Hiếu dạy ) *** Luyện từ và cõu KIỂM TRA HỌC Kè I *** Địa lớ KIỂM TRA HỌC Kè I *** Thứ sỏu ngày 25 thỏng 12 năm 2009 *** Tập làm văn KIỂM TRA HỌC Kè I *** Toỏn KIỂM TRA HỌC Kè I *** KHOA HỌC Không khí cần cho sự sống. I. Mục tiờu: 1/ Mục tiờu chung: Sau bài học, Hs biết: Nờu được con người, động vật, thực vật phải cú khụng khớ để thở thỡ mới sống được. II. Đồ dùng dạy học. Giỏo viờn: - Su tầm các tranh ảnh về ngời bệnh đợc thở bằng ô-xi. - Hình ảnh bơm không khí vào bể cá. Học sinh: Sỏch giỏo khoa, dụng cụ học tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu vai trò của khí ô-xi và khí ni-tơ trong không khí đối với sự cháy? - 2 Hs nêu, lớp nx. - Gv nx chung, ghi điểm. 3. Bài mới: *. Giới thiệu bài: * . Hoạt động 1: Vai trò của không khí đối với con ngời. * Mục tiêu: + Nêu dẫn chứng để chứng minh ngời không khí để thở. + Xác định vai trò của không khí đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. * Cách tiến hành: - Hs đọc mục thực hành / 72. - Cả lớp làm theo mục thực hành. ? Nêu nhận xét? - Luồng không khí ấm chạm vào tay do thở. - Nín thở: - Cả lớp làm, nx. ? Vai trò của không khí đối với con ngời: - Để thở... *. Hoạt động 3: Vai trò của không khí đối với động vật và thực vật. *Mục tiêu: Nêu dẫn chứng để chứng minh động vật và thực vật đều cần không khí để thở. * Cách tiến hành: - QS hình 3,4 trả lời: Tại sao sâu bọ và cây trong hình bị chết? - Hết ô-xi... ? Nêu vai trò của không khí đối với thực vật và động vật? - Hs dựa vào mục bạn cần biết để trả lời. - Lu ý: Không nên để nhiều hoa tơi, cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa: - Vì cây hô hấp, thải khí cac-bon-níc, hút ô-xi... *. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trờng hợp phải dùng bình ô-xi. * Mục tiêu: + Xác định vai trò của khí đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. * Cách tiến hành: - Qs hình 5,6 theo cặp: - Chỉ và nói tên dụng cụ dùng trong 2 hình. - Trình bày kết quả qs: - Hình 5: Bình ô-xi ngời thợ lặn đeo ở lng. - Hình 6: Máy bơm không khí vào bể. ? Nêu ví dụ chứng tỏ không khí cần cho sự sống của ngời, ĐV, TV? - Hs nêu. ? Thành phần nào trong không khí quan trọng nhất đối với sự thở? - ô-xi. ? Trong trờng hợp nào ngời ta cần phải thở bằng bình ô-xi? - Thợ lặn; ngời làm việc trong hầm lò; ngời bệnh nặng... * Kết luận: Ngời, động vật, thực vật muốn sống đợc cần ô-xi để thở. 4. Củng cố: - Đọc mục bạn cần biết. 5.Dặn dò:- Nx tiết học. VN học thuộc bài. Chuẩn bị tiết học sau. *** Hoạt động tập thể Sinh hoạt đội I. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả thực hiện công tác đội tháng 12 - Kế hoạch hoạt động đội đầu tháng 1 II. Các hoạt động a. Tuyên bố lí do – Giới thiệu đại biểu a. Chi đội trưởng đánh giá kết quả thực hiện công tác đội tháng 12 - Nề nếp: Các nếp đi vào ổn định và duy trì + Nếp xếp hàng : Nhanh thẳng + Truy bài: Có hiệu quả + Trang phục: Đúng quy đinh đẹp + Sách vở bọc và dán nhãn đầy đủ Học tập: Xây dựng nếp học bài và làm bài ở nhà, ở lớp + Học bài ở lớp tốt + Học bài và làm bài ở nhà tương đối tốt + Học tập tốt và làm nhiều việc tốt chào mừng ngày Thành lập QĐND Việt Nam + Lớp được bình chọn là lớp tiêu biểu trong làn thi đua đợt 2 * Tồn tại - Xếp hàng : Một số ít còn nói chuyện - Còn có bạn chưa chưa chuẩn bị bài ở nhà - Chăm sóc công trình măng non 2. Chi đội phó thông báo kế hoạch hoạt động đầu tháng 1 - Nề nếp duy trì và phát triển Trọng tâm: Đi học đúng giờ Học tập: Duy trì Trọng tâm: Nề nếp học bài, rèn chữ - Công tác khác: Chăm sóc công trình măng non, sinh hoạt đội, sao *** THỂ DỤC : BÀI 36 ( THẦY HIẾU DẠY )
Tài liệu đính kèm: