Mục tiêu
- HS nhóm, thể hiện tốt các bài hát đã học trong học kì I.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ nhẹ nhàng theo nhịp từng bài.
II. đồ dùng dạy học
- đàn điện tử
III. các hoạt động dạy học
- GV nêu y/c của tiết học.
- HS nhắc lại các bước thực hiện một tiết văn nghệ.
- GV nhắc lại, nhấn mạnh.
- Gọi HS lên thực hiện theo các hình thức: Đơn ca, song ca và tèp ca.
( HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá từng tiết mục)
TUẦN 18 Thứ hai ngày 26 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ --------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HKI I. MỤC TIấU : - Kiến thức- kĩ năng: Giỳp HS củng cố lại cỏc kiến thức đả học về hiếu thảo với ụng bà cha mẹ , biết ơn thầy giỏo cụ giỏo, yờu lao động. +- HS nờu được những biểu hiện hiếu thảo với ụng bà cha mẹ , biết ơn thầy giỏo cụ giỏo và yờu lao động. - Thỏi độ: HS yờu mụn học - TT: Làm những việc làm cụ thể tỏ lũng biết ơn ụng bà, cha mẹ, thầy giỏo cụ giỏo... II. ĐỒ DÙNG : III. CÁC HOẠC ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ . - Yờu cầu HS trả lời: + Thế nào là yờu lao động ?. + Tham gia lao động phự hợp với khả năng của mỡnh. - GV nhận xột . 2. Bài mới . a. Gới thiệu bài . b. Giảng bài . Hoạt động dạy Hoạt động học - GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi sau . - Vỡ sao phải hiếu thảo với ụng bà cha mẹ? - Nờu những việc em đó làm hiếu thảo với ụng bà cha mẹ ? - Nờu một số bài hỏt cõu chuyện , ca dao , tục ngữ cú nội dung hiếu thảo với ụng bà cha mẹ? - vỡ sao phải kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo ? - Em đó làm gỡ để thể hiện lũng biết ơn đối với thầy cụ giỏo ? - Nờu một số bài hỏt , thơ , ca dao tục ngữ cú nội dung thể hiện lũng biết ơn thầy giỏo cụ giỏo ? - Vỡ sao phải yờu lao động? - Nờu những biểu hiện về lao động ? - GV nhận xột nhấn mạnh . - vỡ ụng bà cha mẹ là những người đó sinh thành và nuụi dưỡng chỳng ta nờn người . - Chăm súc ụng bà cha mẹ khi bị bệnh , hỏi thăm sức khỏe ụng bà , cha , mẹ mệt, làm giỳp những cụng việc mà mỡnh cú thể làm được. - Chỏu yờu bà , lũng mẹ , thương ụng , ca dao , tục ngữ. - Vớ cỏc thầy giỏo cụ giỏo khụng quản khú khăn tận tỡnh dạy dổ chỳng ta nờn người - Cố gắng học tập tốt , chào hỏi lể phộp khi gặp thầy cụ giỏo - Bụi phấn , ơn thầy .. - Vỡ lao động giỳp con người phỏt triển lành mạnh và đem lại cuộc sống ấm no hạnh phỳc - Làm tốt cụng việc trực nhật , tớch cực tham gia cỏc buổi lao động do lớp trường đề ra . 3. Củng cố - dặn dũ . - Nhận xột tiết học - Về xem lại bài , chuẩn bị bài sau . ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Tập đọc Rất nhiều mặt trăng I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lồi nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện. - Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài tập đọc - Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Gọi 4 em đọc phân vai truyện Trong quán ăn Ba cá bống, trả lời câu hỏi SGK 2. Bài mới: a.GT bài: Rất nhiều mặt trăng là câu chuyện cho các em thấy cách hiểu về thế giới của trẻ em khác với người lớn như thế nào . b. Các hoạt động: HĐ1: HD Luyện đọc - Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn - GV kết hợp giới thiệu tranh minh họa, sửa sai phát âm, ngắt nghỉ hơi - Gọi HS đọc chú giải - Yêu cầu luyện đọc nhóm đôi - Gọi HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu : Giọng nhẹ nhàng, chậm rãi ở đoạn đầu-phân biệt lời chú hề với lời công chúa-đoạn cuối đọc giọng vui, nhanh hơn. HĐ2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH : - Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? - Trước yêu cầu của công chúa, nhà vua đã làm gì? -Các vị đại thần và các nhà khoa học nói nhà vua như thế nào về đòi hỏi của công chúa? - Tại sao họ cho đó là đòi hỏi không thể thực hiện được? - Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH -Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các vị đại thần và các nhà khoa học ? - Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt trăng rất khác cách nghĩ của người lớn? - Giảng: Chú hề rất hiểu trẻ em nên đã cảm nhận đúng. - Yêu cầu đọc đoạn 3 và TLCH - Sau khi biết rõ cách nghĩ của công chúa về mặt trăng, chú hề đã làm gì? - Thái độ của công chúa như thế nào khi nhận món quà? -Câu chuyện Rất nhiều mặt trăng cho em hiểu điều gì? HĐ3: HD Đọc diễn cảm - Gọi 3 HS đọc phân vai - HD đọc diễn cảm đoạn "Thế là... vàng rồi" - Tổ chức cho HS thi đọc phân vai - Nhận xét, cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - Nhận xét - CB bài34 - 4 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - 2 lượt : - HS 1: Từ đầu ... nhà vua - HS 2: TT ...bằng vàng rồi - HS 3: Còn lại - 1 em đọc. - Nhóm 2 em cùng bàn luyện đọc - 2 em đọc - Lắng nghe - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm. - Cô muốn có mặt trăng và nói là sẽ khỏi bệnh ngay nếu có nó. - Rồi tất cả các vị đại thần và các nhà khoa học dến để bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa. - Họ nói đòi hỏi đó không thể thực hiện được. - Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng nghìn lần đất nước của nhà vua. - 1 em đọc, lớp theo dõi và trả lời - Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng như thế nào đã, chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không giống người lớn - Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của công chúa, mặt trăng treo ngang ngọn cây... - Lắng nghe - 1 em đọc - Đến bác thợ kim hoàn đặt làm một mặt trăng bằng vàng lớn hơn móng tay và cho vào sợi dây chuyền - Vui sướng ra khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp vườn - Suy nghĩ của trẻ em rất khác với người lớn - 3 em đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc hay - Nhóm 3 em luyện đọc. - 3 nhóm thi đọc với nhau. - HS nhận xét, uốn nắn - Trả lời câu hỏi. - Theo dõi và thực hiện ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. - Nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản. HKG làm thêm BT 4,5. II. đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ lớn để HS làm BT5 III. hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi vài HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và yêu cầu cho VD về số chia hết cho 2, không chia hết cho 2. -Tương tự kiểm tra vềdấu hiệu chia hết cho 5 2. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu tự làm vào VBT - Gọi 2 em trình bày và giải thích tại sao lại chọn các số đó - Kết luận, ghi điểm Bài 2: - Gọi 1 em đọc đề - Chia lớp thành 2 đội và cho chơi trò chơi Ai nhanh hơn - Kết luận, tuyên dương Bài 3: - Gọi 1 em đọc đề - Yêu cầu các nhóm đọc thầm và tìm ra dấu hiệu chung - Yêu cầu tự làm vào VBT - Gọi HS nhận xét. GV kết luận, ghi điểm Bài 4: - Gọi HS đọc đề - Chia nhóm 4 em thảo luận làm bài. Phát phiếu cho 2 nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày - Kết luận, ghi điểm 3. cũng cố- dặn dò: - ChóH nhắc lạ cấu tạo một bài văn tả đồ vật. - Nhận xét tiết học - CB : Bài 87 - 2 em trả lời - 2 em trả lời - 1 em đọc. - HS tự làm VBT - 2 em trình bày, giải thích a) 4568; 66814; 2050; 3576; 900 b) 3457; 2229; 2355 - Lớp nhận xét, bổ sung - 1 em đọc. - Chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em tham gia thi a) 248; 960; 754 ... b) 295; 765; 950 ... - Lớp nhận xét, bổ sung - 1 em đọc. a) Chia hết cho 2 và 5: tận cùng là chữ số 0 b) Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: tận cùng là các chữ số: 2, 4, 6, 8 c) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: tận cùng là 5 - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào VBT - 1 em đọc. - HĐ nhóm 4 em - Dán phiếu lên bảng - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - HS nhắc lại. - Lắng nghe ------------------------------------------------------------ Tiết 5: Âm nhạc tập biểu diễn Mục tiêu - HS nhúm, thể hiện tốt cỏc bài hỏt đó học trong học kỡ I. - Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ nhẹ nhàng theo nhịp từng bài. II. đồ dùng dạy học - đàn điện tử III. các hoạt động dạy học - GV nêu y/c của tiết học. - HS nhắc lại các bước thực hiện một tiết văn nghệ. - GV nhắc lại, nhấn mạnh. - Gọi HS lên thực hiện theo các hình thức: Đơn ca, song ca và tèp ca. ( HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá từng tiết mục) ----------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 27 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1: luyện từ cõu Câu kể: Ai làm gì? I. Mục tiêu: - Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?(ND cần ghi nhớ) - Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định đợc chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi câu( BT 1,2 mục III). Viết đợc đoạn văn kể về việc đã làm trong đó có sử dụng câu “Ai làm gì?” (BT3 mục III) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết đoạn văn bài 1/I và bài 1/III - Giấy A3 để làm BT2,3/I (nh VBT) III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng viết 3 câu kể nói về học tập. -Thế nào là câu kể? - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: a. GT bài: -Viết bảng câu: Chúng em đang ôn bài. - Hỏi: Đây là kiểu câu gì? -GV: Câu trên là câu kể, nhng trong câu kể có nhiều ý nghĩa. Vậy câu này có ý nghĩa nh thế nào ? Các em cùng học bài hôm nay. b.Các hoạt động: HĐ1: Tìm hiểu ví dụ Bài 1,2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Viết bảng câu:Ngời lớn đánh trâu ra cày. - Giảng: Trong câu văn trên, từ chỉ hoạt động là đánh trâu ra cày, từ chỉ ngời hoạt động là ngời lớn - Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 em, yêu cầu làm bài 2 rồi dán lên bảng - GV chốt lại lời giải đúng - Giảng: Câu Trên nơng, mỗi ngời một việc cũng là câu kể nhng không có từ chỉ hoạt động, vị ngữ là cụm danh từ Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Chỉ vào câu viết trên bảng và hỏi: + Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là gì? + Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ HĐ ta hỏi thế nào? - Gọi HS đăt câu hỏi cho từng câu kể (mỗi câu kể đặt 2 câu hỏi) - GV chốt lại câu hỏi đúng - Giảng: Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu Ai làm gì?. Câu kể Ai làm gì?thường có 2 bộ phận. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì?) gọi là chủ ngữ. Bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? là vị ngữ. - Câu kể Ai làm gì?thờng gồm n.bộ phận nào? HĐ2: Nêu ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ -Gọi 1 số em đặt câu kể theo mẫu Ai làm gì? HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào VBT - HDHS nhận xét, bổ sung, GV chốt lại lời giải đúng Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào VBT - HDHS dùng dấu gạch chéo(/) để ngăn CN-VN - Gọi HS chữa bài - Nhận xét, kết luận Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm, phát phiếu cho 2 em - Gọi HS trình bày - Sửa lỗi dùng từ, đặt câu ... /Chuẩn bị: _VBT,nháp, bảng phụ, bảng con. III/Lờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/Luyện tập: Bài 1/7/VBT : -HS đọc YC. Lần lượt cho HS làm bài vào VBT. GV giúp đỡ HS yếu. -GV chữa bài ,chốt bài. Bài 2/7/VBT: -HS đọc YC.GV giải thích đề bài, dùng 4 chữ số để viết số có 3 chữ số chia hết cho 9 , chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. _Lần lượt cho HS làm bài vào VBT. _GV giúp đỡ HS yếu. _GV chữa bài ,chốt bài. Bài 3/7/VBT: -Gọi HS đọc đề bài. _ HS tự làm bài vào bảng con. _GV giỳp HS yếu làm bài. Bài 4/7/VBT: -Gọi HS đọc đề bài. _ Cho HS trao đổi nhóm làm bài. _GVchốt bài. * 3/Nhận xột tiết học: -Thực hiện theo YC. Làm bài vào VBT, một số em nêu kết quả, rồi cùng nhau chữa bài. -HS làm bài vào VBT, một em làm bảng phụ , rồi cùng nhau chữa bài. -Thực hiện theo YC. _Làm bài vào làm bảng con,cả lớp nhận xột ,chữa bài. -Thực hiện theo YC. -HS trao đổi nhóm làm bài, các nhóm nêu kết quả ,chữa bài. _ ------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Luyện tập làm văn Đoạn văn trong bài văn miêu tả. A. MỤC TIấU: - Kiến thức: Học sinh tiếp tục củng cố về đoạn văn trong bài văn miờu tả đồ vật - Kỹ năng: HS xõy dựng được đoạn văn trong bài văn miờu tả đồ vật. - Thỏi độ: Bồi dưỡng cho cỏc em lũng ham thớch học tập. B. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Bài soạn, bảng nhúm. - Học sinh: bỳt dạ, vở C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Luyện tập: Đề bài: Nhiều năm nay, chiếc đồng hồ ( bỏo thức hoặc treo tường) là người bạn thõn thiết trong gia đỡnh em. Hóy tả chiếc đồng hồ đú. Theo đề bài trờn, hóy: a- Viết đoạn văn miờu tả vẻ bề ngoài của chiếc đồng hồ. b- Viết đoạn văn miờu tả hoạt động và cụng dụng của chiếc đồng hồ đú. - GV thu bài của HS, chấm bài và nhận xột. - HS nờu ghi nhớ của bài đoạn văn trong bài văn miờu tả đồ vật. - Học sinh làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh làm bài ra vở. IV. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà ụn bài và làm bài tập. ------------------------------------------------------------------------- Thứ sỏu ngày 30 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1: Thể dục Bài 36: SƠ KẾT HỌC Kè I TRề CHƠI: “ CHẠY THEO HèNH TAM GIÁC” I. MỤC TIấU: - Nhắc lại những nội dung cơ bản đó học ở học kỡ I - Trũ chơi “Chạy theo hỡnh tam giỏc” yờu cầu Biết cỏch chơi và tham ra chơi được trũ chơi. - GD học sinh tớnh kỷ luật, yờu thớch mụn học. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN. -Vệ sinh đảm bảo an toàn nơi tập, cũi, dụng cụ cho trũ chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP. Nội dung bài học đl Phương phỏp tổ chức A. PHẦN MỞ ĐẦU. -Tập hợp lớp: bỏo cỏo sĩ số - GV nhận lớp phổ biến n/d,y/c giờ học. -Khởi động: Chạy 1 vũng xung quanh sõn tập. - Xoay cỏc khớp B. PHẦN CƠ BẢN. a.Nội dung cơ bản đó học. -ĐHĐN - Bài thể dục phỏt triển chunh - bài tập phối hợp - Một số trũ chơi b. Trũ chơi: “Chạy theo hỡnh tam giỏc” C. PHẦN KẾT THÚC. - Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt. - GV cựng hs hệ thống bài. - Nhõn xột giờ học. - Bài tập về nhà: ễn bài ĐHĐN và cỏc ĐT RLTTCB 6-8’ 14-16’ 5-6’ 4- 6’ Đội hỡnh nhậnlớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Gv Đồng loạt cả lớp - GV cựng hs nhắc lại - Gv nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi và nội quy - Chia đội - Tiến hành chơi - Tuyờn dương- phờ bỡnh ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật I. Mục tiêu: - Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1) - Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn. - Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn(BT1 - III); viết được một đoạn văn tả bao quát chiếc bút (BT2) II. đồ dùng dạy - học: - Một số kiểu, mẫu cặp sách HS III. hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ trang 170 - Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút của em 2. Bài mới: a.GT bài: Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập về xây dựng doạn văn trong văn miêu tả b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi 2 em nối tiếp đọc nội dung và yêu cầu bài tập - Yêu cầu trao đổi theo cặp và TLCH: a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong bài văn miêu tả b) Xác định nội dung miêu tả của từng đoạn văn? c) ND miêu tả của mỗi đoạn được báo hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ nào? Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý - Gọi HS quan sát chiếc cặp của mình và tự làm bài. Chú ý nhắc HS: + Chỉ viết đoạn miêu tả hình dáng bên ngoài của cặp. + Nên viết theo các gợi ý. + Cần miêu tả những đặc điểm riêng. + Khi viết chú ý bộc lộ cảm xúc. - Gọi HS trình bày - GV sửa lỗi, cho điểm Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý - Yêu cầu tự làm vào VBT - Gọi HS trình bày - Sửa lỗi, cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Ôn tập HKI - 2 em đọc - 2 em đọc bài văn của mình - Lắng nghe - 2 HS đọc yêu cầu và nội dung - Thảo luận nhóm đôi + Cả 3 đoạn thuộc phần thân bài + Đoạn 1: Tả hình dáng bên ngoài Đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo Đoạn 3: Tả bên trong chiếc cặp + Đoạn 1: Màu đỏ tươi... Đoạn 2: Quai cặp... Đoạn 3: Mở cặp ra... - 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý - Quan sát cặp, làm bài - 1 em đọc. - HS làm VBT - 3-5 em trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - Lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toỏn T90 : LUYỆN TẬP CHUNG I/. Mục tiờu - Kiến thức – kĩ năng: Biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.Trong một số tỡnh huống đơn giản . + Bài tập cần làm Bài 1,bài 2, bài 3. + Bài 4, dành cho HS khỏ giỏi . - Thỏi độ: HS yờu toỏn học - TT: Áp dụng kiến thuwcsvaof thực tế II Chuẩn bị III/. Hoạt động dạy- học 1 Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lờn bảng nờu vớ dụ về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Nhận xột- cho điểm 2 Bài mới a. Giới thiệu bài b.HD luyện tập Hoạt động day Hoạt động học Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu - Cho HS tự làm bài, rồi chữa - GV nhận xột và sửa Bài 2 : - Cho HS nờu cỏch làm - Yờu cầu HS tự làm. Bài 3 : - Gọi HS nờu yờu cầu - Cho HS tự làm bài vào vở - GV nhận xột và sửa Bài 4 :Dành cho học sinh giỏi . - HD HS cỏch làm - HS nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào vở. a. Cỏc số chia hết cho 2 là: 4568 ; 2 050 ; 35 766. b. Cỏc số chia hết cho 3 là : 2229 ; 35 766. c. Cỏc số chia hết cho 5 là: 7435; 2050 d. Cỏc số chia hết cho 9 là: 35766 - HS tự làm vào vở a. Số chia hột cho 2 và 5 là: 64 620 b. Số chia hết cho 2 và 3 là : 64260. c. Số chia hết cho 2,3,5, 9 là : 64260. - HS nờu yờu cầu - 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vào bảng con. 528 ; 558 ; 588. 603 ; 693. 240 354 a. 2253 + 4315 – 173 = 5568 – 173 = 6395 chia hết cho 5. b. 6437 – 2325 x 2 = 6438 – 4650 = 1788 chia hết cho 2. c. 480 – 120 : 4 = 480 – 30 = 450 chia hết cho cả 2 và 5. d. 63 + 24 x 2 = 63 + 72 = 135 chia hết cho 5 3. Củng cố- Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Về nhà xem lại bài và làm bài 5 - Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Địa lớ Ôn tập I. MỤC TIấU ND ôn tập và kiểm tra định kỡ : - Hệ thống lại những đặc điểm tiờu biểu về thờn nhiờn, địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, dõn tộc, trang phục; và hoạt động sx chớnh của người dõn Hoàng Liờn Sơn, Tõy Nguyờn, đồng bằng Bắc Bộ, trung du Bắc bộ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập. - Tranh ảnh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.Bài cũ : - hãy nnêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá, kinh tế ? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới : aGiới thiệu bài, ghi đề b Cỏc hoạt động : Hoạt động 1: Củng cố hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi - Y/c nêu tên các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. ? -Y/c nêu các hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi. ? - Củng cố vị trí địa lí, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS. .Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức về Tây Nguyên. - Y/c nêu đặc điểm địa hình, khí hậu và hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. - Chốt kiến thức. 4.Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức về đồng bằng Bắc Bộ.. - Y/c nêu đặc điểm vị trí địa lí , hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB. 5.- Hệ thống kiến thức - Dặn chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học, biểu dương. - HS trảlời. - 2 HS nêu, lớp nhận xét. - HS thảo luận nhóm 4, nêu kết quả, lớp nhận xét. - HS theo dõi. - HS chỉ và nêu vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ. - HS nêu. - HS chỉ và nêu đặc điểm ĐBBB trên bản đồ. - HS thảo luận nhóm và nêu. - Lắng nghe, thực hiện -Theo dừi,iểu dương -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: Sinh hoạt TUẦN 18 I. MỤC TIấU : - Thực hiện nhận xột, đỏnh giỏ kết quả cụng việc tuần qua. - Biết được những cụng việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị. - Giỏo dục và rờn luyện cho HS tớnh tự quản, tự giỏc, thi đua, tớch cực tham gia cỏc hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tờn cỏc hoạt động, cụng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dừi cỏc hoạt động, cụng việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua: 1, Nề nếp : Duy trỡ tốt đi học đều, đỳng giờ ,trang phục đỳng quy định, sạch sẽ, gọn gàng - Vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh trường lớp sạch sẽ 2. Học tập - Học theo đỳng chương trỡnh thời khúa biểu - Cú sự chuẩn bị bài ở nhà trước khi đi học - Cú ý thức xõy dựng bài tốt: 3. Cụng tỏc khỏc - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ * Tồn tại - Một số bạn cũn đi học muộn : Tiếp thu bài chậm : 2. Phương hướng tuần 18: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trỡ sĩ số, nề nếp ra vào lớp đỳng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phộp. * Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đỳng PPCT – TKB tuần 19, chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp, rang phục gọn gàng. - Tổ chức duy trỡ theo dừi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Phự đạo học sinh yếu bồi dưỡng học sinh giỏi chiều thứ 3 và 5 * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Giữ vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống. ------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: