I. Mục tiêu:
-KT : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên; Tiếng sáo diều.
-KN : Đọc rành mạch, trôi chảy cácbài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn văn, đoạn thơ đã học ở HKI.
-KNS: Giao tiếp, hợp tc
-TĐ : Yêu môn học,tích cực hoạt động
II. Đồ dùng dạy- học:- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bảngbài tập 2.
TUẦN 18 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. Tiếng Việt: Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 1) I. Mục tiêu: -KT : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên; Tiếng sáo diều. -KN : Đọc rành mạch, trôi chảy cácbài tập đọc đã học( tốc độ khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung.Thuộc được 3 đoạn văn, đoạn thơ đã học ở HKI. -KNS: Giao tiếp, hợp tác -TĐ : Yêu môn học,tích cực hoạt động II. Đồ dùng dạy- học:- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài. - Chuẩn bị bảngbài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt độngcủa GV Hoạt động củaHS 1.G.thiệubài ghi đề,nêu mục tiêu(2’) 2.Kiểm tra tập đọc và HTL (20’) -Nêu y/cầu, cách kiểâm tra -Gọi từng HS+h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài tập 2(12’): H.dẫn hs lập bảng tổng kết các bài TĐ là truyện kể thuộc2chủ điểm Có chí thì nên;Tiếng sáo diều. -Nhắc y/cầu, cách làm -Thế nào là kể chuyện? -Hãy ke åtên những bài TĐ là truyện kể thuộc 2chủ điểm:Có chí thì nên;Tiếng sáo diều -Nêu y/ cầu, giao nh.vụ. -Phát bảng phụ cho 1 số nhóm làm -Y/cầu+ h.dẫn nh.xét,bổsung -Nhxét và chốt lại lời giải đúng. 3.Củngcố, dặn dị(3’) : - Hỏi + chốt lại nội dung vừa ôn tập - Tiếp tục ơn tập chuẩn bị KTGK I. - Th.dõi,lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương -1,2 HS đọc yêu cầu bài tập- lớp thầm. -Th.dõi, thựchiện -Là bài có một chuỗi ....nói lên một điều có ý nghĩa. -Th.dõi, th.luận N4 (5’) +Th.hiện theo yêucầu. -Đại diện trình bày-lớp nh.xét, bổ sung - Một vài em nhắc lại. Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Ơng Trạng thả diều Trinh Đường Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,... Nguyễn Hiền “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi Từ điển nh.vật lịch sử VN Ca ngợi Bạch Thái Bưởi.... Bạch Thái Bưởi ....... .......... .......... .......... .......... ........ .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bổ sung: .............................................................. ************************** Toán : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. Mục tiêu: -KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 9. ( Bài 1, 2) -KT: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. -TĐ: Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra: (3’) -Yc hs làm bài tập 1và 3a -N xét và ghi điểm 1. Giới thiệu bài ,ghi đề(1’) 2.H.dẫn hs tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9:(12’) -Nêu y/cầu ,nh.vụ -Gọi hs nêu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - GV ghi bảng (2 cột) - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9 -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , chốt lại ghi nhớ -Y/cầu HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 9 *Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì ? - Nhận xét , chốt lại 3.Thực hành (20’): BT1: Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm BT2 : Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y cầu HS khá, giỏi làm thêmBT3,4: Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Hỏi + chốt nội dung bài 4. Củng cố,dặn dò (3’): về xem lại bài+chbị bài sau. -Nh.xét tiết học, biểu dương. -2 hs lên bảng, lớp làm nháp -N xét và bổ sung. - Nghe, nhắc lại. -Th.dõi, th.luận cặp -Nối tiếp nêu các số chia hết cho 9,các số không chia hết cho 9 -Lớp nh.xét, bổ sung -Vài hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9 -Lớp nh.xét, bổ sung - Nghe, nhắc lạighi nhớ. -HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 9 -...tổng các chữ số của số đó không chia hết cho 9. -Th.dõi - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29 385. - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số không chia hết cho 9 là : 96; 7853; 5554; 1097. *HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung - Vài em nêu lạidấu hiệu chia hết cho 9. -Nghe,thực hiện. -Th.dõi, biểu dương. IV. Bổ sung:.. *************************** Tiếng Việt: Ôn tập cuối học kì 1 ( Tiết 2) I. Mục tiêu: -KT : Tiếp tục ôn luyện tập đọc và HTL. Củng cố về đặt câu (có ý nh.xét về nh.vật trong bài TĐ đã học); củng cố về thành ngữ, tục ngữ đã học -KN : Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết1. Biết đặt câu có ý nh.xét về nh.vật trong bài TĐ đã học (BT2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước( BT 3). -KNS:Giao tiếp -TĐ : Yêu môn học, học tập tích cực. II. Chuẩn bị:-Phiếu bài tập có ghi câu hỏi thảo luận nhóm. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài ,ghi đề , nêu mục tiêu(2’) 2. Kiểm traTĐ-HTL(15’). -Nêu y/cầu, cách kiểâm tra -Gọi từngHS +h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài tập2(8’) : Đặt câu với những từ thích hợp để nhận xét nh.vật -Gọi HS nêu yêu cầu . -Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét – ghi điểm. 4.Bài tập 3(7’): -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Y.cầu HS xem lại bài TĐ Có chí thì nên nhớ lại các thành ngữ, tục ngữ đã học -Y/cầuhs -Phát bảng nhóm cho vài nhóm. -Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét chốt lại lời giải đúng -Nhận xét – ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò(3’): - Nêu lại nội dung ôn tập? - Ve àxem lạibài+bàiôn tập tiếp theo. -Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) - Đọc trảlời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương -1 HS đọc y cầu bài tập –lớp thầm -Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, b.sung a,Nguyễn Hiền rất có chí./... b, Lê- ô-nác-đô-đa Vin -xi rất kiên nhẫn... c,Xi-ôn-cốp-xki là người tài giỏi, kiên trì. d, Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ viết. e,Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh có ý chí -1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Xem lại các thành ngữ, tục ngữ đã học ở bài TĐ Có chí thì nên - Các nhóm nhận giấy, th .luận N2(4’)và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp-Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Cả lớp nhận xét , bổ sung. - Một vài em nêu –lớp th.dõi -Th.dõi, thực hiện. -Th.dõi,biểudương Bổ sung:. ................................................................................................................................................... ***************************** Tiếng Việt+: Luyện tập về vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? I.Mục tiêu: - KT: Củng cố về ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? - KN: Xác định được vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? ; viết đoạn văn cĩ câu kể Ai làm gì? - TĐ: Giáo dục HS tình yêu đối với Tiếng Việt. II. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài:(2') 2. Hướng dẫn làm bài tập:( 30') Bài 1: Đọc đoạn văn sau, gạch dưới câu kể Ai làm gì? Cĩ trong đoạn văn : " Cả thung lũng. Sửa soạn khung cửi." Bài 2: Xác định vị ngữ trong các câu vừa tìm được ở bài tập 1. Làm thế nào để xác định được VN trong các câu kể Ai làm gì? Bài 3: Viết 1 đoạn văn từ 5- 7 câu miêu tả hoạt động của HS trong giờ ra chơi, gạch dưới câu kể Ai làm gì cĩ trong đoạn văn. 3. Củng cố, dặn dị: (3') - Nhận xét tiết học 1 HS đọc yêu cầu Hs làm bài vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu 1 HS lên bảng, lớp làm vở. Đặt câu hỏi: Làm gì ? 1 HS đọc yêu cầu Làm bài vào vở HS nối tiếp đọc bài làm. Phần bổ ung: ********************** Đạo đức: THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I/ Mục tiêu -KT:Ơn lại từ bài 1đến bài 8 -KN: HS thực hành kĩ năng về: Biết kính yêu ông bà cha mẹ./ Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo./ Biết tham gia lao động ở lớp , ở trường , ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. -KNS:Lắng nghe tích cực, bày tỏ ý kiến. -TĐ: HS biết bày tỏ và quan tâm chăm sĩc ơng bà cha mẹ .Kính trọng thầy cơ giáo và những người lao động II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. Kiểm tra(4’): + Vì sao chúng ta phải yêu lao động? -Nhận xét, đánh giá. 2. Giới thiêu bài (1’): Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - GV hỏi : Nêu các bài Đạo đức các em đã học ( Sau lần ôn tập giữa HK I ) - Nội dung chính của bài học đó nói gì ? - GV khái quát lại nội dung của từng bài học . Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm . - GV chia lớp thành 3 nhóm , yêu cầu mỗi nhóm nêu được em đã học được những gì trong bài học đó . - GV tóm tắt nhận xét . Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp - GV nêu từng câu hỏi : + Em đã làm gì thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống hằng ngày ? + Em đã làm những gì để thể hiện lòng biết ơn thầy cô giáo ? + Em đã tham gia làm những công việc gì trong nhà trường? Còn ở nhà em đã giúp cha mẹ những công việc gì trong gia đình ? .. . -GVnxét: tuyên dương những em đã thực hiện tốt , nhắc nhở những em chưa thực hiện tốt. - Đánh giá kết quả học tập và kỹ năng thực hiện của các em qua các bài học . Dặn dị (3’) : HS CB bài -2 hs trả lời - HS trả lời ( có 3 bài ) - HS trả lời - Mỗi nhóm thaỏ luận và ghi ra giấy khổ to về một bài học à - Đại diện nhóm trình bày . - HS trả lời – Bạn nhận xét đánh giá qua từng câu trả lời ( m ... äp 2(15’): Yêu cầu hs -Yêu cầu , giúp đỡ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét chốt lời giải đúng+ điểm 4.Củng cố ø(2’): -Hỏi + chốt lại nội dung .Dặndò: ve àxem lại bài+bài ôn tập tiếp theo. -Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương -Đọc y.cầu bài tập –Lớp thầm đoạn văn -Th.luận nhóm2 (4’) làm vào phiếu -Đại diện nhóm trình bày kết quả. -Lớp nh.xét, bổ sung. -Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn là : .Danh từ :buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. .Độâng từ : dừng lại, chơi đùa. .Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. -Đặt câu với các bộ phận in nghiêng : +Buổi chiều xe làm gì? +Nắng phố huyện như thế nào ? +Ai đang chơi đùa trước sân ? - 1, 2HS nêu lại . -Th.dõi, thực hiện. -Th.dõi, biểu dương Bổ sung: ************************* Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -KT : Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.( bài 1, 2 ,3 ) -KN : Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. -TĐ: Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ (4’): - Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3. B. Bài mới: 1. Giới thiệu và ghi đề bài (1’): 2. HD hs ôn bài cũ (7’): -Gọi hs nêu lần lượt các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và cho ví dụ -Nhận xét, chốt lại 3.Thực hành (25’): Bài tập 1: Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn - Nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -Ycầu HSso sánh+ rút ra nh.xét quan hệ giữa: Số chia hết cho 9 và Số chia hết cho 3 Bài tập 2: Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 3 : Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -Ycầu HS rút ra nh.xét *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung, điểm 4. Củng cố, dặn dò(3’): - Về xem lại bài+chbịbàisau. -Nh.xét tiết học, biểu dương. - 1 HS nêu. - Nghe . -Lần lượt hs nêu + cho ví dụ -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung - Vài hs nhắc lại -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung a/ Số chia hết cho 3 là :4563; 2229; 3576; 66 816. b/ Số chia hết cho 9 là :4563; 66 816. c/ Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. -HS so sánh+ rút ra nh.xét: Số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3; Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9. -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung a,945 ; b,225 ; 255 ; 285. c,762 ;768 . -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung Câu a,..Đ ; Câu b,...S ; Câu c,...S;Câud,..Đ. -HS rút ra nh.xét: ( câu d) HS khá, giỏi làm thêm BT4 -Nghe,thực hiện. -Th.dõi, biểu dương Bổ sung: ************************** Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - KT : Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 9 ( bài 1,2,3) - KN :Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9 trong một số tình huống đơn giản. -TĐ : Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài ,ghi đề(2’) 2.H.dẫn hs làm luyện tập (30’) Bài tập 1- Gọi HS đọc đề -Gọi hs nêu laị các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 -Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 2: Y/ cầu hs -Y/c hs nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2 và 5,... - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 3: Tương tự -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 : -Yêu câu HS đọc đề, nêu cách làm .-Nh.xét, chữa,điểm Củng cố, dặn dị(3’): - Hỏi + chốt n. dung vừa luyện tập - Về nhà xem lại bài+ bài ch bị - Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi . - Đọc đề, thầm. - Vài hs nêu -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung - Vài HS làm bảng-lớp vở+Nh.xét,bsung - Trong các số đã cho : a/Số chia hết cho2 là :4568; 2050; 35766 b/Số chia hết cho 3 là :2229; 35766. c/Số chia hết cho 5 là :7435; 2050. d/Số chia hết cho 9 là :35766. - Đọc đề + nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2và 5,... - Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a / 64620 ; 5270; b/ 57234 ; 64620. c/ 64620. -Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a,528 ; 558 ; 588 ; b,603 ; 693 ; c, 240 . d,354 . *HS khá, giỏi làm thêm BT4 ,5 -Nêu y cầu bài tập +nêu cách làm -Vài hs làm bảng - Lớp vơ û-Nh.xét, chữabài -Th.dõi ,thực hiện -Th.dõi ,biểu dương Bổ sung:.. ********************** Tiếng Việt: Ôn tập cuối học kì I ( Tiết 6 ) I. Mục tiêu: -KT: Củng cố về lập dàn ý miêu tả đ dùng học tập. -KN :Mức độ y.cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). -KNS:Giao tiếp. -TĐ : Yêu môn học, học tập tích cực. II. Chuẩn bị:- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật (sgk,trang 70,145) ,bảng phụ để hs lập dàn ý cho BT2a. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài ,ghi đề(2’) 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(18’): -Nêu y/cầu, cách kiểâm tra -Gọi vài HS +h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm 3.Bài tập 2(15’) : Gọi hs -Nhắc lại yêu cầu -H.dẫn hs thực hiện từng y/cầu: a/ Quan sát 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý - H.dẫn hs x.định : miêu tả đ.dùng đồ vật (đồ dùng học tập của em) -Đính bảng phụ +Gọi hs -Nhắc lại ND cần ghi nhớ... -H.dẫn , gợi ý -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại b/H.dẫn hs viết phần mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng -Nh.xét, điểm , biểu dương 4.Củng cố, dặn dò (3’): - Hỏi + chốt nội dung ôn tập - Xem lại bài, ôn tập c.bị thi GKI -Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc +t.lời câu -Th.dõi,nh.xét, biểu dương - HS đọc yêu cầu bài tập. -Th.dõi, lắng nghe. - Vài hs đọc lại ND cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật -Chọn 1 đồ dùng học tập để quan sát - Ghi kết quả quan sát vào nháp sau đó chuyển thành dàn ý -HS phát biểu ý kiến -Vài hs trình bày dàn ý ở bảng- lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung, bình chọn -Viết bài- Lần lượt vài hs đọc bài làm -Lớp nh.xét, bổ sung. -Th.dõi, trả lời - Th.dõi,thựchiện -Th.dõi, biểu dương Bổ sung:.. ********************** Tiếng Việt+: LUYỆN VIẾT (bài 18) I.Mục tiêu: -KT: HS viết đúng và đẹp bài 18 mẫu chữ đứng và mẫu chữ nghiêng. -KN: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ và viết đẹp. -TĐ: HS cĩ ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài:(( 2') 2.HD HS luyện viết:(30') -GV đọc bài viết. -H:Bài viết cĩ nội dung gì? -GV nhắc nhở HS: Trình bày bài thơ đúng thể thơ lục bát, viết đúng cỡ chữ, viết hoa chữ đầu câu, chú ý tư thế ngồi viết. -GV đọc lại bài -Nhận xét, ghi điểm. 3.Củng cố, dặn dị: (4') -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe. -HS nêu -HS đọc thầm bài. -HS viết bài vào vở. -HS sốt bài Bổ sung:. Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tốn: KIỂM TRA CUỐI KÌ I. *********************** Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI KÌ I ********************** Chiều: Tiếng Việt: KIỂM TRA CUỐI KÌ I ********************** Tốn +: ƠN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I.Mục tiêu: -KT: Củng cố các kiến thức về 4 phép tính, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, đo diện tích; giải tốn cĩ tới 3 phép tính. -KN: Vận dụng vào làm tính, giải tốn. -TĐ: HS tích cực trong giờ học. II.Các hoạt động: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài (2’) 2.HD làm bài tập: (32’) Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 718 946 + 62 529 ; b/ 635 260 – 72 753 c/ 358 x 35 ; d/ 9288 : 36 -N/xét và sửa chữa. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 195 x 100 - 8910 :5 = = = -N/xét và sửa chữa Bài 3:Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài là 45m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đĩ? -N/xét và sửa chữa 3.Củng cố- dặn dị(2’): Về nhà ơn tập chuẩn bị thi cuối HKI. -Lắng nghe - Hs đọc yêu cầu - 4 HTBY lên bảng( 2 lượt) - Lớp làm vở -HS đọc y/c và nêu cách tính -1HSKG lên bảng+ lớp làm vở -Hs đọc đề và tìm hiểu đề Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 : 3 = 15 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 45 x 15 = 675 (m2) Đáp số: 675 m2 Bổ sung:. Tốn+: ƠN TẬP CHUẨN BỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I I.Mục tiêu: -KT: Củng cố các kiến thức về 4 phép tính, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, đo diện tích; giải tốn cĩ tới 3 phép tính. -KN: Vận dụng vào làm tính, giải tốn. -TĐ: HS tích cực trong giờ học. II. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài:( 2') 2.Hướng dẫn làm bài tập:( 30') Bài 1: Đặt tính rồi tính: 45 269 + 37 485 ; 12 000 - 7 989; 3 309 x 202 ; 9 276 : 39. Bài 2: Điền vào ơ trống 10 kg = yến; 2 000 kg = tấn; 90 kg = yến; 30 tạ = tấn; 100 cm2 = dm2; 100 dm2 = m2. Bài 3: Tính bằng 2 cách. ( 15 x 24) : 6 = ? Bài 4: Tĩm tắt S : 7 140m2 a : 105m a/ b : m? b/ P : .m? 3. Củng cố, dặn dị:( 3') - Nhận xét tiết học. - 4 Hs lên bảng( 2 lượt) - Lớp làm vở - 2 HS lên bảng - Lớp làm vở - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. - HS giải - N/ xét và bổ sung Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: