Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

 I, Mục tiêu.

 - Kiểm tra lấy điểm tập đọc- học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu của hs.

 - Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc ở học kỳ I.

 - Hệ thống được một số điều cần nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Có chí thì nên, tiếng sáo diều.

 + Đọc được bài tập đọc.

 II, Đồ dùng. Phiếu ghi tên bài tập đọc- HTL ( có kèm theo câu hỏi ).

 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 13 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009.
 Toán: ( Tiết 86 ) Dấu hiệu chia hết cho 9.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9.
	- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập.
	 + Nhận biết được một vài số đơn giản chia hết cho 9.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Phát hiện dấu hiệu chia hết cho 9. 15'
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
4, Bài tập.
Bài 1/97. 5'
- Chỉ ra các số chia hết cho 9.
 99, 108, 5643, 29385.
Bài 2/97. 5'
- Chỉ ra các số không chia hết cho 9.
96, 7853, 5554, 1097.
Bài 4/97. 5'
- Chọn được chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho 9.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
? Những số ntn thì chia hết cho 2 và 5? Cho ví dụ?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi lấy ví dụ về các số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9?
 Gv quan sát- gợi ý.
? Hãy đọc các số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 nhóm con tìm được?
 Gv nxét- ghi bảng thành 2 cột.
Đọc các số chia hết cho 9 và nêu đặc điểm các số đó?
Nhận xét tổng của các chữ số trong một số?
 Gv nxét- giảng.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
Hãy tính tổng các chữ số của số không chia hết cho 9?
Tổng đó có đặc điểm gì?
Vậy những số ntn thì không chia hết cho 9?
 Gv nxét - giảng.
? Bài 1 yêu cầu con làm gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu,hshn.
Gv treo bảng phụ- ? Những số nào chia hết cho 9? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Gv giao nhiệm vụ cho hs.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
Hãy đọc các số không chia hết cho 9? 
Vì sao những số đó không chia hết cho 9?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài 4 yêu cầu gì?
Gv chia nhóm- tổ chức trò chơi: Tiếp sức.
Gv phổ biến cách chơi, luật chơi.
 ? Tại sao con lại điền chữ số 5 vào chỗ... của số 31... ?
 Gv nxét- đánh giá- tuyên dương.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu của gv.
Đại diện nhóm đọc-
nxét, bổ sung.
Hs quan sát- nêu ý kiến.
2,3 hs nêu.
Hs quan sát- tính tổng- trả lời.
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu- nxét.
2hs nêu.
Hs làm bài.
1hs làm bảng.
Hs nêu bài làm- nxét.
2hs nêu yêu cầu.
Hs về nhóm cử đại diện chơi trò chơi.
hs chơi trò chơi& giải thích- nxét.
2 hs nêu.
----------------------------------------------------
 Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 1. ( tiết 1 ) 
 I, Mục tiêu.
 - Kiểm tra lấy điểm tập đọc- học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu của hs.
	- Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc ở học kỳ I.
	- Hệ thống được một số điều cần nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Có chí thì nên, tiếng sáo diều.
	 + Đọc được bài tập đọc.
 II, Đồ dùng. Phiếu ghi tên bài tập đọc- HTL ( có kèm theo câu hỏi ).
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng. 18'
- Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc- HTL và trả lời được các câu hỏi.
3, Bài tập.
 Bài 2/ 174. 12'
- Kể tên các bài tập đọc là truyện kể, tác giả, nội dung, nhân vật từng truyện.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ ôn tập.
Gv để phiếu lên bàn- gọi hs theo danh sách lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2' .
 Gọi hs đọc yêu cầu trong phiếu và trả lời.
 Gv nxét - cho điểm.
? Nêu yêu cầu bài 2?
Kể tên các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm trên? Vì sao ?
 Gv chia nhóm- giao nhiệm vụ.
 Gv quan sát- hdẫn.
Gọi từng nhóm nêu tên bài, tác giả, nội dung chính,nhân vật ?
 Gv nxét - kết luận. 
 ? Con vừa ôn hai chủ điểm nào? 
Kể tên các bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm trên?
 Gv nxét giờ.
Hs nghe.
Hs lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
Hs đọc câu hỏi và trả lời. Nhận xét.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs nêu ý kiến- nxét.
Hs thảo luận nhóm trả lời- nxét, bổ sung.
1 hs nêu.
	* Biểu điểm: - Đọc bài : 7 điểm. 
	+ Đọc vấp 2 lỗi trừ 0,5 điểm. 
	+ Đọc sót 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	 - Trả lời đúng câu hỏi : 3 điểm.	
	-----------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009.
Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 1. ( tiết 2 )
 I, Mục tiêu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - học thuộc lòng.
	- Ôn luyện kỹ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của hs về các nhân vật qua các bài tập.
	- Ôn các từ ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn từ ngữ, tục ngữ hợp với tình huống.
	 + Nắm được một số từ ngữ, tục ngữ đã học.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập, bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng. 15'
- Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc- HTL và trả lời được các câu hỏi.
3, Bài tập.
 Bài 2/ 174. 8'
- Đặt được câu với những từ ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật em đã biết qua các bài tập đọc.
Bài 3/ 174. 7'
- Biết chọn các thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn theo các tình huống.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ ôn tập.
Gv để phiếu lên bàn- Tiếp tục gọi hs theo danh sách lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2' .
 Gọi hs đọc yêu cầu trong phiếu và trả lời.
 Gv nxét - cho điểm.
? Nêu yêu cầu bài 2?
Hãy kể tên các nhân vật mà con biết qua các bài tập đọc và nêu ý kiến nhận xét về từng nhân vật?
Yêu cầu hs đặt câu nxét về các nhân vật đó?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc câu đã đặt để nxét về: Nguyễn Hiền, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Xi-ôn-cốp-xki,...?
 Gv nxét- đánh giá.
? Bài tập 3 yêu cầu con làm gì?
Hãy đọc các tình huống trong bài tập?
Con chon thành ngữ, tục ngữ nào để khuyên nhủ bạn: Nếu bạn có quyết tâm học tập, rèn luyện cao?
 Gv nxét- kết luận.
Gv hdẫn tương tự tình huống khác.
? Hãy đọc các thành ngữ, tục ngữ thuộc hai chủ điểm: Có chí thì nên, Tiếng sáo diều?
 Gv nxét giờ.
Hs nghe.
Hs lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
Hs đọc câu hỏi và trả lời. Nhận xét.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs nêu ý kiến- nxét.
Hs đặt câu.
Hs đọc câu đã đặt- nxét, bổ sung.
 2 hs nêu.
1 hs đọc tình huống.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời- nxét, nêu ý kiến của nhóm con.
1 hs nêu.
 Toán: ( Tiết 87 ) Dấu hiệu chia hết cho 3.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3.
	- Biết vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.
	 + Biết tìm các số có hai, ba chữ số chia hết cho 3.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Phát hiện dấu hiệu chia hết cho 3. 15'
- Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
4, Bài tập.
Bài 1/98. 5'
- Chỉ ra các số chia hết cho 3.
 231, 1872, 92313.
Bài 2/98. 5'
- Chỉ ra các số không chia hết cho 3.
502, 6823, 55553, 641311.
Bài 4/98. 5'
- Chọn được chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho ví dụ?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi lấy ví dụ về các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
 Gv quan sát- gợi ý.
? Hãy đọc các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 nhóm con tìm được?
 Gv nxét- ghi bảng thành 2 cột.
Đọc các số chia hết cho 3 và nêu đặc điểm các số đó?
Nhận xét tổng của các chữ số trong một số?
 Gv nxét- giảng.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
Hãy tính tổng các chữ số của số không chia hết cho 3?
Tổng đó có đặc điểm gì?
Vậy những số ntn thì không chia hết cho 3?
 Gv nxét - giảng.
? Bài 1 yêu cầu con làm gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu,hshn.
Gv treo bảng phụ- ? Những số nào chia hết cho 3? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Gv giao nhiệm vụ cho hs.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
Hãy đọc các số không chia hết cho 3? 
Vì sao những số đó không chia hết cho 3?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài 4 yêu cầu gì?
Gv chia nhóm- tổ chức trò chơi: Tiếp sức.
Gv phổ biến cách chơi, luật chơi.
 ? Tại sao con lại điền chữ số 4 vào chỗ... của số 56... ?
 Gv nxét- đánh giá- tuyên dương.
? Những số ntn thì chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu của gv.
Đại diện nhóm đọc-
nxét, bổ sung.
Hs quan sát- nêu ý kiến.
2,3 hs nêu.
Hs quan sát- tính tổng- trả lời.
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu- nxét.
2hs nêu.
Hs làm bài.
1hs làm bảng.
Hs nêu bài làm- nxét.
2hs nêu yêu cầu.
Hs về nhóm cử đại diện chơi trò chơi.
hs chơi trò chơi& giải thích- nxét.
2 hs nêu.
* Biểu điểm: - Đọc bài : 7 điểm. 
	+ Đọc vấp 2 lỗi trừ 0,5 điểm. 
	+ Đọc sót 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	 - Trả lời đúng câu hỏi : 3 điểm.
--------------------------------------------------------
 Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 1 (tiết 3 )
 I, Mục tiêu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - học thuộc lòng.
	- Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập, bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng. 15'
- Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc- HTL và trả lời được các câu hỏi.
3, Bài tập.
 Bài 2/ 175. 15'
- Biết viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn: Kể chuyện ông Nguyễn Hiền.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ ôn tập.
Gv để phiếu lên bàn- Tiếp tục gọi hs theo danh sách lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2' .
 Gọi hs đọc yêu cầu trong phiếu và trả lời.
 Gv nxét - cho điểm.
Gọi hs đọc bài tập 2.
Gv ghi bảng đề bài.
Hãy đọc lại bài: Ông trạng thả diều?
Bài yêu cầu con làm gì?
Có mấy cách mở bài? Kết bài? Đó là những cách nào?
Thế nào là mở bài gián tiếp? Kết bài mở rộng?
Yêu cầu hs viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn: Kể chuyện ông Nguyễn Hiền?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc mở bài đã viết.
? Con viết mở bài theo cách nào? Vì sao?
 Gv nxét- bổ sung.
Gv hdẫn tương tự kết bài.
? Nhắc lại các cách mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện?
 Gv nxét giờ.
Hs nghe.
Hs lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
Hs đọc câu hỏi và trả lời. Nhận xét.
2 hs đọc.
Hs đọc bài.
1 hs đọc bài ( HSHN)
Hs nêu ý kiến- nxét.
Hs viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn.
Hs đọc mở bài- trả lời- nxét.
1 hs nêu.
 	* Biểu điểm: - Đọc ...  phụ- gọi đọc bài làm của bạn- nxét.
? Vì sao ở phần c con điền 2 vào ô trống? 
? Những số ntn thì chia hết cho 3 và chia hết cho 2?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 3 yêu cầu con làm gì?
Gọi hs đọc nội dung bài tập 3.
? Những câu nào đúng? Câu nào sai? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
Những số ntn thì không chia hết cho 3? Cho 9?
Số ntn thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
 Gv nxét- kết luận.
Gọi hs đọc bài 4?
? Nêu yêu cầu bài 4?
Gv chia nhóm - tổ chức trò chơi: Tiếp sức.
Gv phổ biến cách chơi, luật chơi.
 Gv nxét- tuyên dương.
? Những số ntn thì chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
 Gv nxét - kết luận.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? Cho 9?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu + hshn.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1 hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm.
 Nhận xét.
1hs nêu.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1 hs làm bảng phụ.
Hs đọc bài làm của bạn nxét- nêu ý kiến.
2 hs nêu.
1 hs đọc bài 3.
Hs làm bài.
3,4 hs nêu bài làm- nxét.
2 hs nêu.
1 hs đọc bài 4.
Hs nêu yêu cầu.
Hs về nhóm cử đại diện chơi trò chơi.
Hs chơi trò chơi.
Lớp cổ vũ - nxét.
2 hs nêu.
1 hs nêu.
Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2009.
Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 1.( tiết 5 )
 I, Mục tiêu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - học thuộc lòng.
	- Ôn luyện về DT, ĐT, TT. Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
	 + Xác định được một số DT, ĐT, TT trong câu văn.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập,bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng. 15'
- Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc- HTL và trả lời được các câu hỏi.
3, Bài tập.
Bài 2/176. 15'
- Xác định được DT, ĐT, TT trong câu.
- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ ôn tập.
Gv để phiếu lên bàn- Tiếp tục gọi hs theo danh sách lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2' .
 Gọi hs đọc yêu cầu trong phiếu và trả lời.
 Gv nxét - cho điểm.
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Gv treo bảng phụ ghi đoạn văn.
? Con đã được học những từ loại nào?
Thế nào là DT? ĐT? TT? Cho ví dụ?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi tìm DT, ĐT, TT trong các câu văn?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
Gv treo bảng phụ- Yêu cầu hs đọc từng câu và xác định DT, ĐT, TT trong câu?
 Gv nxét- kết luận.
Đọc bộ phận in đậm ở câu thứ nhất và 
cho biết nó giữ chức vụ gì trong câu? Vì sao?
Đặt câu hỏi cho bộ phận đó?
Tương tự với câu 2, câu 3.
? DT, ĐT, TT khác nhau ntn? Cho ví dụ?
 Gv nxét giờ.
Hs nghe.
Hs lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
Hs đọc câu hỏi và trả lời. Nhận xét.
2 hs nêu yêu cầu.
1 hs đọc đoạn văn.
Hs nêu ý kiến.
Hs làm nhóm đôi.
1 nhóm làm bảng phụ.
Hs đọc bài làm- nxét.
Trả lời cá nhân.
Hs đặt câu hỏi- nxét.
1 hs nêu.
 	* Biểu điểm: 1, Kiểm tra đọc. 
	- Đọc bài : 7 điểm. 
	+ Đọc vấp 2 lỗi trừ 0,5 điểm. 
	+ Đọc sót 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	 - Trả lời đúng câu hỏi : 3 điểm.
--------------------------------------------------------------------
 Toán: ( Tiết 89 ) Luyện tập chung.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
	- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán.
	 + Chỉ ra được các số chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ. ( Bỏ bài 4/99 SGK )
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
2,Giới thiệu bài. 2'.
3, Bài tập.
Bài 1/ 99. 7'
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài 2/ 99. 8'
- Chỉ ra các số chia hết cho: 2 và 5; 3 và 2; 2, 3, 5, và 9.
Bài 3/ 99. 6'
- Biết chọn chữ số thích hợp để điền vào ô trống được số chia hết cho 3, cho 3 và 5,...
Bài 5/ 99. 8'
- Giải được bài toán liên quan đến chia hết cho 3 và 5.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
? Nêu yêu cầu bài 1?
Gv giao bài theo dãy.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
? Những số nào chia hết cho2? Cho 5? Vì sao?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? Cho 5?
 Gv nxét- kết luận.
Tương tự với các số chia hết cho 3? Cho 9?
 ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? Cho 9?
? Nêu yêu cầu bài 2?
Yêu cầu hslàm nhóm đôi.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
Gv treo bảng phụ- gọi đọc bài làm của nhóm bạn- nxét.
? Những số ntn thì chia hết cho: 2 và 5? 3 và 2? Cả 2, 3, 5 và 9?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 3 yêu cầu con làm gì?
Yêu cầu hs tự làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nxét bài bạn.
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? Cho 9?
Những số ntn thì chia hết cho 3 và 5? 2 và 3?
 Gv nxét- kết luận..
Gọi hs đọc bài 5?
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Số hs của lớp phải thoả mãn điều kiện nào? Vì sao?
Yêu cầu hs làm nhóm đôi.
? Vậy số hs của lớp đó là bao nhiêu? Vì sao?
 Gv nxét - hdẫn hs cách trình bày bài.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 và 5? Cho 2, 3, 5 và 9?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 2 hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm.
 Nhận xét.
1hs nêu.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi - 1 nhóm làm bảng phụ.
Hs đọc bài làm của nhóm bạn nxét- nêu ý kiến.
2 hs nêu.
Hs làm bài- 1 hs làm bảng phụ.
Hs quan sát bài làm của bạn- nxét.
2 hs nêu.
2,3 hs đọc bài 5.
Hs nêu yêu cầu.
Hs trả lời- nxét.
Hs làm nhóm đôi trả lời- nxét.
2 hs nêu.
Lịch sử - Địa lí : Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1.
------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 25 tháng 12 năm 2009.
Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 1 ( tiết 6 )
 I, Mục tiêu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - học thuộc lòng.
	- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Quan sát một đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý, viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn.
	 + Nhận biết được bài văn miêu tả đồ vật.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng. 10'
- Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài tập đọc- HTL và trả lời được các câu hỏi.
3, Bài tập.
Bài 2a/176. 10'
- Biết quan sát một đồ dùng học tập và lập dàn ý tả đồ dùng đó.
Bài 2b/176. 12'
- Viết được mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn lập dàn ý ở phần a.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ ôn tập.
Gv để phiếu lên bàn- Tiếp tục gọi hs theo danh sách lên bốc thăm và chuẩn bị bài 2' .
 Gọi hs đọc yêu cầu trong phiếu và trả lời.
 Gv nxét - cho điểm.
? Nêu yêu cầu bài tập 2a?
Gv ghi bảng đề bài.
? Đề bài yêu cầu gì?
Thuộc thể loại văn nào?
Kể tên các đồ dùng học tập của con?
Con chọn quan sát đồ dùng nào?
Đồ dùng đó có đặc điểm gì?
Nêu bố cục bài văn miêu tả?
Yêu cầu hs quan sát đồ dùng đã chọn và lập dàn ý tả đồ dùng đó?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc dàn ý đã lập.
 Gv nxét - bổ sung.
? Bài tập 2b yêu cầu con làm gì?
Thế nào là mở bài gián tiếp? Kết bài mở rộng?
Hãy viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc mở bài gián tiếp? ( Kết bài mở rộng ) ?
 Gv nxét- bổ sung.
? Nêu bố cục bài văn miêu tả?
Khi tả đồ vật con cần lưu ý gì?
 Gv nxét giờ.
Hs nghe.
Hs lên bốc thăm và chuẩn bị bài.
Hs đọc câu hỏi và trả lời. Nhận xét.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs đọc đề.
Hs nêu yêu cầu của đề bài.
3, 4 hs nêu ý kiến.
Hs quan sát đồ dùng- lập dàn ý.
3,4 hs đọc dàn ý đã lập- nxét.
2 hs nêu yêu cầu.
2 hs nêu.
Hs viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng.
Hs đọc bài viết- nxét.
1 hs nêu.
 	 * Biểu điểm: - Đọc bài : 7 điểm. 
	+ Đọc vấp 2 lỗi trừ 0,5 điểm. 
	+ Đọc sót 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	 - Trả lời đúng câu hỏi : 3 điểm.
	---------------------------------------------------------
Toán: ( Tiết 90 ) Kiểm tra định kì.
(Đề kiểm tra: phòng giáo dục)
---------------------------------------------------------------------------------------
 Tiếng việt : Ôn tập cuối học kỳ 1 . ( tiết 7 )
 I, Mục tiêu. 
	- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng đọc- hiểu, luyện từ và câu của hs. Hs đọc diễn cảm, hiểu được nội dung bài.
	- Rèn kỹ năng đọc hiểu cho hs.
 II, Đồ dùng. SGK, Vở bài tập TViệt.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài.2'
2, Kiểm tra: 20'
- Đọc bài: Về thăm bà và biết chon câu trả lời đúng nhất với mỗi câu hỏi.
3, Kiểm tra đọc. 15'
- Hs đọc và nêu được nội dung bài: Về thăm bà.
3, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
Gọi hs đọc bài: Về thăm bà.
Yêu cầu hs đọc kỹ bài: Về thăm bà và chọn câu trả lời đúng nhất ứng với mỗi câu hỏi trong SBT.
Gv quan sát.
Gv yêu cầu hs lên nộp bài - đọc bài : Về thăm bà và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của gv.
 Gv nxét- đánh giá.
1 hsđọc bài.
Hs đọc bài và tự trả lời các câu hỏi trong bài.
Hs lên nộp bài và đọc bài theo yêu cầu của gv.
	* Biểu điểm: - Phần I: Trả lời câu hỏi bài: Về thăm bà. 6 điểm.
Đáp án: Phần B: + Câu 1- ý c. Phần C: + Câu 1- ý b.
	 + Câu 2- ý a. + Câu 2- ý b.
	 + Câu 3 - ý c. + Câu 3- ý c.
	 + Câu 4- ýc. + Câu 4- ý b.
	Đúng mỗi ý được 0,75 điểm. 
	 - Phần II. Đọc thành tiếng bài: Về thăm bà. 4 điểm.
	+ Đọc vấp 2 lỗi trừ 0,5 điểm.
	+ Đọc thiếu 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	+ Đọc không đúng dấu câu, không diễn cảm trừ 1 điểm. 
	-----------------------------------------------------
 Tiếng việt: Ôn tập cuối học kỳ 8. ( tiết 8 )
 I, Mục tiêu:
	- Kiểm tra việc nghe, viết chính tả của hs. Kỹ năng quan sát, dùng từ của hs trong việc miêu tả đồ vật.
	- Đánh giá đúng trình độ nhận thức của hs.
	- Trình bày bài đúng, đẹp.
 II, Đồ dùng. Giấy kiểm tra.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra.
a, Chính tả. 12'
- Nghe, viết đúng bài chính tả: Chiếc xe đạp của chú Tư.
b, TLV. 20'
- Viết được bài văn tả đồ dùng học tập hoặc đồ chơi theo: 
+ Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp.
+ 1 đoạn văn ở phần thân bài.
3, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
Gv đọc bài viết lần 1.
Gv nhắc nhở hs một số lưu ý.
Gv đọc bài viết.
Gv đọc lại bài viết.
Gv ghi bảng đề văn.
? Đề bài yêu cầu gì?
 Thuộc thể loại văn nào?
Nêu bố cục bài văn miêu tả đồ vật?
Yêu cầu hs viết bài.
Gv quan sát.
Gv thu bài chấm- nxét giờ.
Hs nghe.
Hs nghe bài viết.
Hs nghe, viết bài.
Hs soát lỗi.
3,4 hs đọc đề.
Hs nêu yêu cầu.
Hs viết bài.
Hs nộp bài.
	 * Biểu điểm: - Chính tả: 3 điểm. Viết đẹp, đúng, trình bày sạch sẽ.
	+ Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm. Thiếu 1 tiếng ( 1 từ ) trừ 0,5 điểm.
	 - TLV: 6 điểm.
	+ Mở bài: Giới thiệu được đồ vật. 1,5 điểm.
	+ Thân bài: viết được đoạn văn tả đồ vật theo đúng trình tự, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật. 4,5 điểm.
	 - Toàn bài trình bày sạch, đẹp. 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_18_nguyen_viet_hung_ban_3_cot_chuan_kien.doc