Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp)

A- Mục tiêu:

 1. Đọc: Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. Đọc liền mạch các tên riêng trong bài.

Biết đọc bài văn với giọng kể, bước đầu biết nhấn giọng đúng ở từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé.

 2. Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài.

Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt tỡnh làm việc nghĩa của 4 anh em CẩuKhõy (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

3. Giáo dục học sinh có ý thức thể hiện giọng đọc để bày tỏ thái độ với các bạn nhỏ trong bài.

B- Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép câu, từ luyện đọc.

C- Các hoạt động dạy học

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 25/01/2022 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Sáng, thứ hai ngày 03 thỏng 01 năm 2011
T2 – tập đọc:
BỐN ANH TÀI
A- Mục tiêu:
 1. Đọc: Đọc đỳng cỏc từ ngữ, cõu, đoạn, bài. Đọc liền mạch cỏc tờn riờng trong bài.
Biết đọc bài văn với giọng kể, bước đầu biết nhấn giọng đỳng ở từ ngữ thể hiện tài năng, sức khỏe của bốn cậu bé.
 2. Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt tỡnh làm việc nghĩa của 4 anh em CẩuKhõy (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
3. Giáo dục học sinh có ý thức thể hiện giọng đọc để bày tỏ thái độ với các bạn nhỏ trong bài.
B- Đồ dựng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chộp cõu, từ luyện đọc.
C- Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A- Mở đầu
 - GV giới thiệu tờn gọi 5 chủ điểm của sỏch TV 4 tập 2( nh SGVtrang 3)
B- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Cho học sinh quan sỏt tranh chủ điểm và tranh bài đọc.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc
 - GV kết hợp HD nhận ra nhõn vật
 - Treo bảng phụ luyện phỏt õm
 - GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tỡm hiểu bài
H: Truyện cú những nhõn vật nào?
- GV ghi tờn cỏc nhõn vật lờn bảng 
H: Tờn truyện 4 anh tài gợi cho em suy nghĩ gỡ?
H: 4 thiếu niờn trong truyện cú tài năng gỡ? 
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và trả lời cõu hỏi: 
H: Những chi tiết nào núi lờn sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy?
H: Đoạn 1 núi lờn điều gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi
H: Chuyện gỡ xảy ra với quờ hương của Cẩu Khõy? 
H: Thương dõn bản, Cẩu Khõy làm gỡ?
H: Đoạn 2 núi lờn điều gỡ?
- Ghi lờn bảng ý chớnh đoạn 2
- Gọi HS đọc thành tiếng 3 đoạn cũn lại trả lời cõu hỏi:
H: Cõu Khõy đi diệt trừ yờu tinh cựng những ai?
- GV hỏi HS về nghĩa của từ: vạm vỡ, chớ hướng
H: Mỗi người bạn của Cẩu khõy cú tài năng gỡ?
H: Em cú nhận xột gỡ về tờn của cỏc nhõn vật trong truyện?
H:Nội dung chớnh của đoạn 3, 4, 5, là gỡ?
- Ghi ý chớnh đoạn 3, 4, 5 lờn bảng
- Y/c H đọc thầm lại toàn truyện
- Ghi ý chớnh của bài 
c. Đọc diễn cảm
- Gọi HS y/c đọc diễn cảm 5 đoạn của bài 
- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc 
- Nhận xột về giọng đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 của bài
 - Thi đọc diễn cảm
3. Củng cố, dặn dũ
 - Gọi học sinh nờu ND chớnh của bài
 - Nghe GV giới thiệu
 - HS quan sỏt và nờu ND tranh chủ điểm và tranh bài đọc.
 - 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn của bài,đọc 2 lần
 - Học sinh chỉ tranh, nờu tờn nhõn vật
 - Luyện đọc tờn nhõn vật, giải nghĩa từ.
 - Luyện đọc theo cặp.
 - Học sinh đọc thầm +TLCH
+ Cẩu Khõy, Nắm Tõy Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏc Nước, Múng Tay Đục Mỏng 
- Gợi suy nghĩ đến tài năng của bốn thiếu niờn
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi
+ Nhỏ người nhừn ăn một lỳc hết chớn chừ xụi, 10 tuổi sức đó bằng trai 18, 15 tuổi đó tinh thụng vừ nghệ
+ Núi lờn sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khõy
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, HS thảo luận và trả lời cõu hỏi 
+ Quờ hương Cẩu Khõy xuất hiện 1 con yờu tinh, nú bắt người và sỳc vật làm cho bản làng tan hoang, nhiều nơi khụng cũn ai sống sút
+ Cẩu Khõy quyết chớ lờn đường diệt trừ yờu tinh
+ Chớ diệt trừ yờu tinh của Cẩu Khõy
- 2 HS nhắc lại 
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
+ Nắm Tõy Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏc Nước, Múng Tay Đục Mỏng
+ Tờn của cỏc nhõn vật chớnh là tài năng của mỗi người
+ Đoạn 3 ca ngợi tài năng của Nắm Tay Đúng Cọc. Đoạn 4 ca ngợi của Lấy Tai Tỏc Nước. Đoạn 5 ca ngợi tài năng của Múng Tay Đục Mỏng 
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe 
- HS lõn lược nghe bạn đọc, nhận xột đẻ tỡm cỏch đọc hay đó nờu ở phần luyện đọc
 - HS theo dừi GV đọc mẫu, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau cựng luyện đọc diễn cảm - 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn văn trong bài
 - Chọn đọc đoạn 1-2
 - Luyện đọc diễn cảm theo nhúm.
 - Mỗi tổ cử 1 nhúm thi đọc diễn cảm
ccccccccc‰ddddddddd
T3 - Toán
Ki- lô- mét vuông
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết ki- lô- mét vuông là đơnvị đo diện tích.
- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông; 
biết 1km2 = 1 000 000 m2 và . bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác hoàn thành các bài tập 1,2,4 (b). HSKG làm thêm BT3
B.Đồ dùng dạy học:
 - ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
2.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông.
- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng...
- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km.
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2
1 km2 = 1 000 000 m2
b. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ 
- Hãy đọc yêu cầu của bài
- Giao việc: viết số thích hợp vào ô trống?
- Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
3.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
- 2em nêut ên các đơn vị đo diên tích đã học .
- HS nhắc lại.
- HS quan sát:
- 4, 5 em đọc:
Bài 1:
Đọc yêu cầu
Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng 
 Bài 2 :
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
1 km2 = 1000 000 m2; 1000000 m2 = 1 km2
32 m2 49dm2 = 3 249 dm2
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa 
 Diện tích khu rừng là:
 2 x 3 = 6 km2
 Đáp số 6 km2
cccccccccccccc‰dddddddddddddd
Chiều, thứ hai ngày 03 thỏng 01 năm 2011
T1 – chính tả:
KIM TỰ THÁP AI CẬP
I/ Mục tiờu:
- Nghe GV đọc – viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn Kim tự thỏp Ai Cập theo hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt những từ ngữ cú õm dễ lẫn s/x (BT2a).
- Giáo dục HS có ý thức trau dồi chữ viết.
II/ Đồ dựng dạy - học: 
- Ba tờ phiếu viết nội dung BT2. 3 băng giấy viết nội dung BT3a hay 3b 
- VBT tiếng Việt 4, tập 2 (nếu cú)
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu
2. Bài mới 
2.1 Giới thiệu bài: 
- Nờu mục tiờu bài học
2.2Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả 
- Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK
H: Kim tự thỏp pở Ai Cập là lăng mộ của ai?
H: Kim tự uthỏp ở Ai Cập được xõy dựng ntn?
H: Đoạn văn núi lờn điều gỡ?
- Y/c HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn và luyện viết 
- Viết chớnh tả 
- Viết, chấm, chữa bài 
2.3 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
a) - Gọi HS đọc y/c và mẫu 
- Y/c HS đọc thầm đoạn văn 
- Dỏn 2 tờ phiếu ghi sẵn bài tập lờn bảng 
- Y/c HS tự làm bài 
- Gọi HS nhận xột chữa bài của bạn trờn bảng 
- Nhận xột bài làm của HS 
Bài 3:
a)- Gọi HS đọc y/c 
- Chia bảng làm 4 cột gọi HS lờn bảng làm 
- Gọi HS nhạn xột bài làm của bạn 
- Nhận xột kết luận lời giải đỳng 
b) Tiến hành tương tự như phần a)
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học, 
- Dặn HS về nhà viết llại BT2 vào vở. HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lờn phải viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng
+ Là lăng mộ của cỏc hoàng đế Ai Cập cổ đại
+ Xõy dựng toàn bằng đỏ tảng. Từ cửa kim tự thỏp đi vào là một hành lang 
+ Ca ngợi kim tự thỏp là một cụng trỡnh kiến trỳc cổ đại
- Cỏc từ ngữ: Nhằng nhịt, chuyờn chở 
- Nghe GV đọc và viết bài 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- Đọc thầm đoạn văn trong SGK
- 2 HS lờn bảng làm vào phiếu, HS dưới lớp dung bỳt chỡ gạch chõn từ viết sai chớnh tả 
- Nhận xột 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- 4 HS làm bài trờn bảng
- Nhận xột 
ccccccccc‰ddddddddd
T2 -Toán (tăng)
Luyện tập
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Chuyển đổi được các số đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2
- Giáo dục HS có ý thức tự giác hoàn thành các bài tập 1,3b, 5. HS KG làm thêm BT4
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: VBT
2. Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích.
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- GV treo bảng phụ .
- Đọc yêu cầu bài tập?
-Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 5000000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng 
 Bài 2 :
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng
 9m2 = 900dm2; 
 600 dm2 = 6m2
 4 m2 25dm2 = 425dm2
 3 km2 = 3 000 000 m2
 5 000 000m2 = 3 km2
 524 m2 = 52400 dm2
Bài 3:
- Cả lớp làm vở 
- 1em lên bảng chữa 
 Diện tích khu công nghiệp đó là: 
 5 x 2 = 10 (km2)
 Đáp số 10 km2
cccccccccccccc‰dddddddddddddd
 Sáng, thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011
T1 – luyện từ và câu:
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM Gè?
A- Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong cõu kể Ai làm gỡ? (nội dung ghi nhớ).
2. Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu (BT1, mục III); biết đặt cõu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3).
3. Giáo dục HS có ý thức trau dồi ngôn ngữ nói và viết.
B- Đồ dựng dạy- học
- Bảng phụ chộp bài 1. 
C- Cỏc hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ổn định 
1. Giới thiệu bài: Bài học trớc cỏc em đó học tỡm vị ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? Hụm nay cỏc em sẽ học cỏch tỡm chủ ngữ trong loại cõu này.
2. Phần nhận xột
 - Gọi học sinh đọc bài
 - GV treo bảng phụ 
 - Gọi học sinh trả lời miệng 
 - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng
Chủ ngữ
ý nghĩa
Loại từ ngữ
Một đàn ngỗng
Chỉ con vật
Cụm danh từ
Hựng
Chỉ ngời
Danh từ
Thắng 
Chỉ ngời 
Danh từ
Em 
Chỉ ngời
Danh từ
Đàn ngỗng
Chỉ con vật
Cụm danh từ
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
Bài tập 1
 - Gọi HS đọc đề bài, yờu cầu làm bài cỏ nhõn
 - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng: 
 - Bộ phận chủ ngữ gồm: a) Chim chúc.
b)Thanh niờn .c) Phụ nữ. d) Em nhỏ. e) Cỏc cụ già
Bài tập 2
 - GV nhận xột, chữa cõu cho HS
Bài tập 3
 - GV đọc yờu cầu, gọi 1 em làm mẫu
 - GV nhận xột chọn Bài làm hay nhất đọc cho HS nghe
5. Củng cố, dặn dũ
 - Gọi HS đọc lại ghi nhớ. 
 - Hỏt
 - Nghe giới thiệu, mở sỏch
 - 1 em đọc, lớp đọc thầm, làm bài cỏ nhõn
 - 1 em chữa bảng phụ
 - Lần lợt nờu miệng bài làm của mỡnh
 - Chữa bài làm đỳng vào vở
 - 4 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc
 - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm làm bài cỏ nhõn, lần lượt nờu chủ ngữ đ ... tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian: 
- Giáo viên giới thiệu tranh dân gian:
+ Tranh dân gian đã có từ lâu, là một trong những di sản quý báu của mĩ thuật Việt Nam. Trong đó, tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh) và Hàng Trống (Hà Nội) là hai dòng tranh tiêu biểu.
+ Tranh dân gian còn được gọi là tranh gì?, vì sao?
+ Tranh xuất hiện từ khi nào?
+ Nổi bật nhất trong các dòng tranh dân gian VN là những tranh nào?
+ Đề tài của tranh dân gian?
GV nhận xét và tóm tắt chung.
Hoạt động 2: Hướng dẫn xem tranh Lí Ngư Vọng Nguỵệt (Hàng Trống) và Cá chép (Đông Hồ)
Giáo viên chia lớp thành bốn nhóm.
+ Tranh Lí Ngư Vọng Nguyệt có những hình ảnh nào? 
+ Tranh Cá chép có những hình ảnh nào? 
+ Hình ảnh nào là chính ở hai bức tranh ? 
+ Hình ảnh phụ của hai bức tranh được vẽ ở đâu? 
+ Hai bức tranh có gì giống nhau, khác nhau?
- Giáo viên yêu cầu các nhóm đại diện trình bày ý kiến của mình.
- Giáo viên nhận xét các ý kiến, trình bày của các nhóm.
Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét tiết học và khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến xây dựng bài:
 Giáo viên tổ chức các trò chơi cho học sinh:
- Các nhóm vẽ màu vào hình vẽ nét tranh dân gian trên khổ giấy A3, có thể chọn các tranh: Đấu vật, cá chép, Lí Ngư Vọng Nguyệt ...) 
 Dặn dò: 
Sưu tầm tranh ảnh về lễ hội Việt Nam.
cccccccccccccc‰dddddddddddddd
 Sáng, thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2011
T1- tập làm văn:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I/ Mục tiờu:
- Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng và khụng mở rộng) trong bài văn tả đồ vật (BT1)
- Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miờu tả đồ vật (BT2) 
- Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực hoàn thành bài tập tại lớp.
II/ Đồ dung dạy học:
Bỳt dạ ; một số tờ giấy trắng để HS làm BT2
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS đọc cỏc đoạn mở bài theụ cỏch trực tiếp, giỏn tiếp cho bài văn miờu tả cỏc bàn
- Nhận xột cho điểm HS 
- Hỏi: Cú mấy cỏch kết baif trong bài văn miờu tả đồ vật? Đú là những cỏch nào?
+ Thế nào là kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng?
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
2.2 Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c và nội dung 
- GV lần lượt đặt cõu hỏi và y/c HS trả lời 
+ Bài văn miờu tả đồ vật nào?
+ Hóy tỡm đọc đoạn kết bài của bài văn miờu tả cỏi nún 
+ Theo em, đú là cỏch mở bài theo cỏch nào? Vỡ sao?
Bài 2:
- GV gọi HS đọc y/c của bài tập
- Y/c HS tự làm bài. GV phỏt giấy khổ to cho HS 
- Y/c 3 HS viết vào giấy khổ to dỏn lờn bảng và đọc đoạn kất bài của mỡnh 
- Nhận xột bài của HS và cho điểm những bài viết tốt 
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Y/c những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại và chuẩn bị bài sau
- Khuyến khớch HS về nhà viết kết bài mở rộng cho cả 3 đề bài trờn 
- 4 HS đọc bài làm của mỡnh. Mỗi HS lựa chọn 1 cỏch mở bài để đọc
- Lắng nghe
- 2 HS đọc thành tiếng 
- Trao đổi theo cặp và trả lời 
- HS lắng nghe 
- 2 HS đọc thành tiếng
- Làm bài theo hướng dẫn của GV 
- 6 HS lần lượt dỏn bài lờn bảng và đọc bài. Cả lớp theo dừi, nhận xột sửa bài cho bạn
ccccccccc‰ddddddddd
T2 -Toán
Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết được đặc diểm của hình bình hành.
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác hoàn thành các bài tập 1,2. HS KG làm thêm BT3
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các hình ABCD; EGHK; NMPQ?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào ô trống:
- GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a; BC = b
- Công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?
Hãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
ãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Hát
- 2 em nêu:
Bài 1: 
2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG ...
Bài 2: 
Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:
 14 x 13 = 182 dm2 ; 23 x 16 = 368 m2
-2,3 em nêu:
Bài 3:
Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:
(8 + 3) x 2 = 22 cm
(10 + 5) x 2 = 30 dm
Bài 4:
cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
 Diện tích hình bình hành:
 40 x 25 = 1000 dm2
 Đáp số:1000 dm2 
ccccccccc‰ddddddddd
T4 - khoa học:
GIể NHẸ, GIể MẠNH. PPHềNG CHỐNG BÃO 
I/ Mục tiờu: 
Sau bài học, HS biết:
Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của.
Nêu cahcs phòng chống:
+ Theo dõi bản tin thời tiết.
+ Cắt điện. Tàu thuyền không ra khơi.
+ Đến nơi trú ẩn an toàn.
- Giáo dục HS biết bảo vệ tính mạng khi có mưa bão.
II/ Đồ dựng dạy học:
Hỡnh trang 76, 77GK
Phiếu học tập đủ dung cho cỏc nhúm 
Sưu tầm cỏc hỡnh vẽ, tranh ảnh về cỏc cấp giú, về những thiệt hại do giụng bóo gõy ra
Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin thời tiết cú liờn quan đến bóo 
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xột cõu trả lời của HS
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu
HĐ1 : Tỡm hiểu về một số cấp giú 
* Mục tiờu: Phõn biệt giú nhẹ, giú khỏ mạnh, giú to, giú dữ 
* Cỏch tiến hành:
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc mục bạn cần biết trang 76 SGK
- Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ và đọc cỏc thụng tin trong SGK và hoàn thành phiếu học tập
- GV chia nhúm và phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm 
- Gọi HS trỡnh bày cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung
HĐ2:
* Mục tiờu: Núi về những thiệt hai do dụng bóo gõy ra và cỏch phũng chống bóo 
* Cỏch tiến hành:
- Y/c HS làm việc theo nhúm 
- GV y/c HS quan sỏt hỡnh 5, 6 và nghiờn cứu mục bạn cần biết trang 77 SGK để trả lời cỏc cõu hỏi 
+ Nờu những dấu hiệu đặc trưng cho bóo?
+ Nờu tỏc hại do bóo gõy ra và một số 
- GV đi giỳp đỡ cỏc nhúm gặp khú khăn 
- Gọi HS trỡnh bày 
HĐ3: Trũ chơi ghộp chữ vào hỡnh 
* Mục tiờu: 
- Củng cố hiểu biết của HS về cỏc cấp độ của giú: giú nhẹ, giú khỏ mạnh, giú to, giú dữ 
* Cỏch tiến hành:- làm việc theo nhúm 
- GV pho-to hoặc vẽ lại 4 hỡnh minh hoạ cỏc cấp độ của giú trang 76 SGK. Viết lời ghi chỳ vào cỏc tấm phiếu trời. Cỏc nhúm thi nhau gắn chữ vào hỡnh cho phự hợp. Nhúm nào làm nhanh và đỳng là thằng cuộc 
Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết 
- Dặn HS ở nhà luụn cú ý thức khụng ra khỏi nhà khi cú dụng bóo, lũ 
+ 2 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi cụ nờu
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- HS quan sỏt hỡnh vẽ, mỗi HS đọc 1 thụng tin, trao đổi và hoàn thành phiếu 
- Trỡnh bày nhận xột cõu trả lời của nhúm bạn
- Quan sỏt hỡnh để trả lời cõu hỏi:
+ Giú mạnh liờn tiếp kốm theo mưa to, bầu trời mõy đen
- 3 nhúm cử đại diiện trrỡnh bày, cú kốm theo tranh ảnh 
 - 4 HS tham gia trũ chơi. Khi trỡnh bày cú thể chỉ vào hỡnh và núi theo ý hiểu của mỡnh 
cccccccccccccc‰dddddddddddddd
 Chiều, thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2011
T1 – tiếng việt: (tăng)
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
A- Mục tiêu:
1. HS tiếp tục tỡm hiểu về đoạn văn, biết xỏc định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miờu tả, nội dung miờu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
2. Luyện cho HS biết viết cỏc đoạn văn trong 1 bài văn miờu tả đồ vật.
B- Đồ dựng dạy- học
- 1 số kiểu mẫu cặp sỏch HS. Tranh cặp HS trong bộ đồ dựng tiếng Việt 4.
 	- Vở BT TV 4
C- Cỏc hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nờu MĐ- YC 
2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1
 - GV chốt lời giải đỳng
a) Cỏc đoạn văn trờn thuộc phần nào trong bài văn miờu tả ?
b) Xỏc định nội dung miờu tả của từng đoạn văn ?
c)Nội dung miờu tả mỗi đoạn bỏo hiệu ở cõu mở đầu bằng từ ngữ nào ?
Bài tập 2
 - GV nhắc HS hiểu yờu cầu đề bài
 - Viết đoạn văn hay cả bài ?
 - Yờu cầu miờu tả bờn ngoài hay bờn trong 
 - Cần chỳ ý đặc điểm riờng gỡ ?
 - GV chấm, đọc 2 bài viết tốt, nhận xột
Bài tập 3
 - GV nhắc HS hiểu yờu cầu
 - Miờu tả bờn ngoài hay bờn trong chiếc cặp 
 - Lu ý điều gỡ khi tả ?
 - GV chấm, đọc 1 bài viết tốt
3.Củng cố, dặn dũ
 - GV nhận xột tiết học
 - Hỏt
 - 1 em nhắc lại kiến thức về đoạn văn trong bài miờu tả đồ vật
 - Nghe, mở sỏch
 - 1 em đọc ND bài 1, cả lớp đọc thầm, làm bài cỏ nhõn vào vở bài tập.
 - Học sinh phỏt biểu ý kiến
 - Cả 3 đoạn đều thuộc phần thõn bài
 - Đoạn 1 tả hỡnh dỏng bờn ngoài chiếc cặp
 - Đoạn 2 tả quai cặp và dõy đeo
 - Đoạn 3 tả cấu tạo bờn trong
 - Đú là 1 chiếc cặp màu đỏ tơi.
 Quai cặp làm bằng sắt khụng gỉ
Mở cặp ra, em thấy
 - Viết 1 đoạn
 - Tả bờn ngoài chiếc cặp
 - Đặc điểm khỏc nhau
 - Nghe
 - HS đọc yờu cầu và gợi ý
 - Tả bờn trong chiếc cặp
 - Đặc điểm riờng
 - Nghe
 - Nghe nhận xột.
 - Thực hiện.
ccccccccc‰ddddddddd
 Bồi giỏi – phụ kém (toán)
Luyện tập: nhận biết hình bình hành, tính diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 11, 12
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
 Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Thực hành :
Giao việc:Đọc và làm bài tập1,2,3( trang 11,12) và bài 4( trang 14)
-Viết tên vào chỗ chấm sau mỗi hình?
- Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
- Diện tích hình H bằng diện tích hình nào?
- Nêu cáh tính diện tích hình chữ nhật?
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 
 Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
2.Dặn dò :Về nhà ôn lại bài 
- 2 em nêu:
Bài 1: 
cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Bài 2:
Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
 9 x 12 = 108 cm2
15 x 12 = 180 cm2
Bài 3:
Diện tích hình bình hành:
14 x 7 = 98cm2
 Đáp số98cm2
Bài 4 (trang 14)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 4 x 3 = 12cm2 
Diện tích hình bình hànhBEFC là:
4 x 3 = 12cm2
Diện tích hình H là :
12 + 12 = 24cm2 
 Đáp số: 24 cm2 
cccccccccccccc‰dddddddddddddd

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_19_nam_hoc_2010_2011_ban_2_cot_dep.doc