Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hồng Thu

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hồng Thu

Tập đọc:

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)

I.MỤC TIÊU:

 1-Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

2-Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )

3- Giáo dục HS yêu môn học, có lòng hiệp nghĩa,biết bênh vực kẻ yếu, ghét áp bức ,bất công.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK

- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 40 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 2
 Thứ hai ngày 29 thỏng 8 năm 2011
	Toán:
các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu: 
1- viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
2- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 -Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 3 -Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
1- GV Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; 
- Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
2- HS bộ đồ dựng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề 
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm, nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng+ yêu cầu hs lên gắn các thẻ số tương ứng+ đọc số ,viết số 
-H.dẫn nhận xét bổ sung 
-Nh.xét ,chốt
2. Thực hành:	
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đưa hình vẽ như SGK+yêu cầu hs nêu kết quả
 -Gv nh.xét,b.dương
 Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
- Yêu cầu
 -H.dẫn nh.xét,bổ sung
 -Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nh.xét
-Nhân xét ,điểm
*Củng cố - Dặn dò 
- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
 Xem bài chuẩn bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương
-2 hs làm bảng –lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
-Theo dõi 
- Vài hs nêu –lớp nh.xột ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn; 
10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh
Ngh
Tr
Ch
Đv
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
 - Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
.
- Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươI ba.
- Cả lớp nhận xét
-Đọc đề +quan sát
- Viết số,đọc số+phân tích
- Hs viết số:523 453
-Đọc số
-Nh.xét,bổ sung+b.dương
-Đọc đề+quan sát
-Vài hs bảng –lớp nhận xét,biểu dương
-Nối tiếp đọc số+phân tích 
 -Lớp- nhận xét+biểu dương
- Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
 -Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
-Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
-Nhận xét ,chữa
 -Theo dõi 
Tập đọc:
Dế MèN bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
 1-Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
2-Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. 
 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )
3- Giáo dục HS yêu môn học, có lòng hiệp nghĩa,biết bênh vực kẻ yếu, ghét áp bức ,bất công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gọi 1 hs
- Bài này chia làm mấy đoạn?
-Yêu cầu hs
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm sai-ghi bảng+hướng dẫn 
- Yêu cầu
- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Em hiểu thế nào là nặc nô
-Bảng phụ+hướng dẫn luyện đọc ngắt nghỉ
-Yêu cầu
 -H.dẫn nhận xét , bình chọn
- Nhận xét +biểu dương
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
b,Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu+ hướng dẫn
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ như thế nào ?
-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải 
sợ ?
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
-Yêu cầu hs khá, giỏi
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Yêu cầu
- Gv khen ngôi những em học tốt
- Bảng phụ+ hướng dẫn luyện đọc diễn cảm - Gv đọc mẫu đoạn văn
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét ,điểm
-Hỏi +chốt nội dung bài
- Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí + xem bài ch.bị: Truyện cổ nước mình/sgk trang 19,20
-Nh.xét tiết học +b.dương
 -Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và trả lời câu hỏi
- Theo dõi, nhận xét
-Quan sát tranh
-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn-thầm
- Theo dõi +luyện đọc từ khó:
. Lủng củng, nặc nô, co rúm lại, quang hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải-lớp thầm
 .chóp bu: đứng đầu, cầm đầu 
. Nặc nô : hung dữ, táo tợn
-Theo dõi+l.đọc cá nhân
- Luyện đọc cả bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc cả bài
-Theo dõi, nhận xét, biểu dương
-Theo dõi sgk
-Đọc thầm+thảo luận cặp +trả lời:
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà Nhện núp kín trong các hang đá với dáng hung dữ
- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với tên chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình bày
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết các dây tơ.
* HS khá, giỏi:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công
-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
 - Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay
-Theo +thầm
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
-Nhận xét + biếu dương
-Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối,bất hạnh.
- Lắng nghe
- Thực hiện
-Biểu dương
Rỳt kinh nghiệm : 
	Kể chuyện:
kể chuyện đã nghe - đã đọc
I.Mục tiêu:
1- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc.
2 - Kể lại đủ ý bằng lời của mình. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
 -Rèn kĩ năng giao tiếp.
3-Giáo dục hs lòng nhân hậu,đoàn kết
II. Đồ dùng dạy học:
GV - Tranh minh hoạ trong SGK
HS - Đọc trước câu chuyện
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra : Nêu yêu cầu
- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể+ Nêu ý nghĩa
- Nh.xét + điểm
II: Bài mới:
 1. Giới thiệu bài +nêu mục tiêu+ghi đề
2. Tìm hiểu câu chuyện
- Gv đọc diễn cảm bài thơ
-Yêu cầu
-H.dẫn trả lờicác câu hỏi giúp hs ghi nhớ
* Đoạn1: Bà lão nghèo làm việc gì để sống ?
- Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
* Đoạn2: Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
- Sau đó bà đã làm gì?
- Câu chuyện kết thúc thế nào
3. Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a, Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng những lời của mình
- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện bằng lời của mình 
- Gv viết 6 câu hỏi lên bảng 
- Mời 1hs
b,Cho hs kể chuyện theo nhóm 3 hs
- Gv Hướng dẫn đi đến kết luận
-Yêu cầu
-H.dẫn nhận xét- bình chọn kể chuyện hay nhất
-Nh.xét ,b.dương+ điểm
-Dặn dò: HTLbài thơ,kể lại câu chuyện
 Xem bài tập KC tuần 3
-Nhận xét tiết học +biểu dương
- 2 hs nối tiếp kể +nêu ý nghĩa
. Câu chuyện ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. Khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng
- Lắng nghe
-Theo dõi ,thầm sgk
- Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài
- Cả lớp đọc thầm +trả lời
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt ốc
- Thấy ốc đẹp, bà thương, không muốn bán bà thả vào chum nước để nuôi
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum bước ra.
- Bà bí mật đập vở vỏ ốc
- Bà lão và nàng sống rất hạnh phúc
- Đóng vai người kể, kể lại câu chuyện cho người khác nghe, kể bằng lời kể của em dựa vào nội dung truyện thơ.
- 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1.
 -Hs kể N3 (5 ‘)+trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
 -Nối tiếp thi kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong +nêu ý nghĩa câu chuyện
- Theo dõi,nh.xét,bình chọn,b.dương
TUẦN 2
Thứ tư ngày 31 thỏng 8 năm 2011.
Toán: (LT)
Ôn Luyện
I.Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
1- viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
2- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 -Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 3 -Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
1- GV nội dung ôn luyện
2- HS bộ đồ ding học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề 
b, Ôn số có 6 chữ số:
2. Thực hành:	
*Bài 1: Yêucầu viết số gồm có:
- 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị.
- 5 trăm, 5 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 chục.
- 8 trăm nghìn, 2 nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 1 đơn vị.
- 9 trăm nghìn, 9 nghìn, 9 chục, 9 đơn vị.
- Cho hs phân tích
 -Gv nh.xét,b.dương
*Bài 2: Viết các số thành tổng theo mẫu:
368 702 = 3 trăm nghìn+6 chục nghìn+8 nghìn+ 7 trăm + 0 chục + 2 đơn vị.
586 487 =
987 653 =
760 918 =
 70 803 =
- Gv nhận xét- bổ sung
*Bài 3: Trong 5 số: 368 702; 586 487 ; 
 987 653 ; 760 918; 70 803, chữ số 7 lần lượt thuộc các hàng nào ?
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
 -Nh.xét ,điểm
*Bài 4: Số
1hm =  1km = .
3km 5hm 7dam 6m = 
4m 2dm 5cm 1mm = 
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nhận xét
3- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
 Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương
Tính giá trị biểu thức :
 67 x 8 + 987 x 3
 985 : 5 + 123 X 6
 98 768- 34567 x
-2 hs làm bảng -lớp, nhận.xét
-Th.dõi 
-viết số 
-Quan sát+ đọc, phân tích
HS: 348 506; 507 590; 802 731; 
909 909.
- 2 HS lên bảng thi viết số nhanh
- 1 HS đọc số vừa viết.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp nhận xét
- Yêu cầu : Đọc đè +quan sát
- HS nêu từng số.
-Nh.xét,bổ sung-
Đọc đề+quan sát
- hs lên bảng - lớp nh.xét,b.dương
Rỳt kinh nghiệm :
Tiếng Việt (LT)
ễN LUYỆN
I , Mục tiêu : Giúp học sinh :
+ Luyện đọc hiểu: ...  hàng trăm nghìn, lớp nghìn;.....
- ......đơn vị, chục, trăm.
- .......nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Th.dõi
- 1hs viết bảng –lớp nháp + nh.xét
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 
 1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hai HS nhắc lại mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- 10 000 000. (5 em viết bảng lớp-lớp nháp+ nh.xét
- Hai HS nhắc lại mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu.
- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn: thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc lớp triệu.
-Vài hs đếm – lớp thầm
- Một triệu, hai triệu, ba triệu,..., mười triệu.
- Mười triệu, hai mươi triệu, ba mươi triệu,..., một trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm triệu,..., chín trăm triệu.
Đọc đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;
 4 chục triệu : 40 000 000;
5 chục triệu : 50 000 000 ;
 6 chục triệu : 60 000 000 
7 chục triệu :70 000 000
8 chục triệu : 80 000 000
9 chục triệu : 90 000 000
 1 trăm triệu :100 000 000 
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000
-
 2 HS bảng –lớp vở : Đọc rồi viết số đó, đếm số chữ số+ chữ số 0 trong mỗi số
 15 000 – có 5 chữ số,có 3chữ số 0
 350- có 3 chữ số,có 1chữ số 0
 ................................................
900 000 000-có 9 chữ số,có 8 ch.số 0
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Đọc đề,quan sát mẫu
-Vài hs bảng –lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung
-Th.dõi,b.dương
-Theo dõi ,trả lời
- Theo dõi
 - Biểu dương
Tập làm văn:
tả ngoại HìNH CủA NHÂN VậT Trong bài văn kể chuyện.
I.Mục tiêu :
 1- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.( Nội dung ghi nhớ ). 
2- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III ); kể lại được một đoạn c/chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2 )
3-Giáo dục hs yêu môn học,biết quan sát và tả ngoại hình nhân vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chỗ để HS điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trò.
- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra :
- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ trong bài học Kể lại hành động của nhân vật.
- Trong bài học trước, em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào ?
 - Nh.xét + điểm
2.Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài +ghi đề
b. Nhận xét :
- Yêu cầu
- H.dẫn hs th.luận cặp: đọc thầm đoạn văn và ghi vắn tắt vào nháp đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò.
-Gv gợi ý,giúp đỡ
- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
- GV phát phiếu cho 3 HS làm bài (ý 1)? 
- Gọi hs trả lời miệng (ý 2). 
- H.dẫn nh.xét,bổ sung 
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
c. Ghi nhớ : Yêu cầu
- Gv chốt lại ghi nhớ
3. Luyện tập
- Bài tập 1:H.dẫn HS đọc đoạn văn, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết nào 
+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?
+ H.dẫn nhận xét, bổ sung 
-Nh.xét ,chốt +b.dương
- Bài tập 2: Gọi hs
- H.dẫn,gợi ý
+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ?
+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lão và nàng tiên ốc?
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,b.dương
* Y/cầu hs khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật bà lão và nàng tiên
3.Củng cố :
- Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú ý tả những gì?
- GV nói thêm: -Khi tả chỉ cần chú ý tả những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả hết mọi đặc điểm dễ làm cho bài viết dài dòng,nhàm chán,không đặc sắc.
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài, học thuộc ghi nhớ+ xem bài ch.bị( trang 32/sgk )
-Nh.xét tiết học + b.dương
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
-...h.dáng,hành động,cử chỉ,lời nói,ý nghĩ
-Th.dõi, nhận xét +b.dương
- HS chú ý lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk
- Lớp thầm+ th.luận cặp+ ghi lại đặc điểm ngoại hình của Nhà Trò:
- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.
- Cánh: mỏng như cánh bướm non; ngắn chùn chùn, rất yếu, chưa quen mở
- Trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
- Ngoại hình chị Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
- Vài nhóm trình bày-
 -Lớp th.dõi nh.xét,bổ sung
- Th.dõi
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk-lớp thầm
-Th.dõi
- 1 HS đọc bài tập 1-lớp thầm
- Th.luận cặp + trình bày kết quả
-Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết ngoại hình của chú bé liên lạc:người gầy,tóc húi ngắn,hai túi áo...,quần...,đôi bắp chân...,đôi mắt....
-Các chi tiết ấy nói lên chú bé là con một gia đình nông dân nghèo,quen chịu đựngvất vả,hiếu động, thông minh,gan dạ,nhanh nhẹn,...
-Theo dõi,nhận xét,bổ sung
- + Theo dõi biểu.dương
-Đọc yêu cầu-lớp thầm
- + Theo dõi làm việc theo cặp
-Vài cặp trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung 
* HS khá, giỏi: Kể toàn bộ c/chuyện,kết hợp tả ngoại hình bà lão và nàng tiên
- .......cần chú ý tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ...
- HS thực hiện
Rỳt kinh nghiệm :
 Lịch sử và Địa lí: 
làm quen với bản đồ. (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
1- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ
2- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tượng trên bản đồ;dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,cao nguyên, đồng bằng,vùng biển.
3 -Giáo dục HS yêu môn học,biết sử dụng bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra : Đính bản đồ +yêu cầu
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
- Nêu tên, phương hướng, tỷ lệ của bản đồ? 
II: Bài mới:
 1. Giới thiệubài: Hôm nay chúng ta học tiếp bài Làm quen với bản đồ 
2. H.dẫn cách sử dụng bản đồ:
HĐ1:Làm việc cả lớp
- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
-Yêu cầu hs
- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?
Gv kết luận: Bản đồ Địa lí VN là lãnh thổ nước ta.
- Đọc bảng chú giải để làm gì?
- Tìm đối tượng lịch sử, địa lí trên bản đồ ta dựa vào đâu ?
HĐ2:Nêu yêu cầu ,nh.vụ,phát phiếu
- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1 em hãy:
- Chỉ hướng Bắc, Nam, Đông, Tây trên lược đồ?
-Hoàn thành bảng sau vào phiếu:
Đối tượng lịch sử
Kí hiệu thể hiện
.......................
Quân ta tấn công
.........................
........................
- Làm bài tập b: Quan sát hình 2 em hãy:
- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
- Hoàn thành bảng sau?
Đối tượng địa lí
Kí hiệu thể hiện
......................
Sông
...................
Thủ đô
..................
- Chỉ đường biên giới quốc gia trên bản đồ?
- Kể tên các nước láng giềng và biể, đảo, quần đảo của Việt nam?
- Kể tên một số con sông được thể hiện trên bản đồ?
- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
 -HĐ 3: Làm việc nhóm 6
- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên bảng lớp + yêu cầu: 
-Đọc tên bản đồ, chỉ hướng Bắc, Nam, Đông, Tây
- Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình đang ở?
-Nh.xét +chốt lại
- Dặn dò : Về nhà xem lại bài+bài chuẩn bị tiếp theo
-Nh.xét tiết học +b.dương
- Nêutên +các yếu tố của bản đồ;phương hướng,tỉ lệ của bản đồ
-Th.dõi ,nh.xét,b.dương
- Lắng nghe
- Học sinh mở SGK trang7, quan sát bản đồ ở trang 6
- Hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa lí nước ta
- Để biết kí hiệu đối tượng lịch sử hoặc địa lí.
- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng chú giải.
- Hs quan sát H1 và thảo luận N4 (5’) - Đại diện của nhóm trình bày trước lớp.
- Lớp th.dõi +nh.xét bổ sung
Đối tượng lịch sử
Kí hiệu thể hiện
Quân ta mai phục
Quân ta tấn công
Địch tháo chạy
Tỉ lệ bản đồ là :1 : 9 000 000
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
Đối tượng địa lí
Kí hiệu thể hiện
Biên giới quốc gia
Sông
Thủ đô
- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản đồ.
- Các nước láng giềng của Việt Nam: 
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển Đông, Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Bà...
- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu....
-Th.dõi ,nh.xét ,bổ sung
- Th.luận N6 (6 ‘)
- Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng thực hiện
- Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên bảng thực hiện
-Vài hs trình bày –lớp nh.xét ,bổ sung
- Quảng Trị,Đà Nẵng
-Th.dõi
- Lắng nghe, thực hiện
-Th.dõi +b.dương
........................................................
Sinh hoạt Đội
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
1 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 2- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
3- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị :
 -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
III.Hoạt động dạy-học :
 Hoạt động của giáo viên:	 Hoạt động của học sinh:
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv ghi sườn các công việc+ h.dẫn hs dựavào để nh.xét đánh giá:
 -Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân 
 trường.Thực hiện tốt A.T.G.T
 -Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
 -Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt
 -Tiến bộ
 -Chưa tiến bộ
 *Tiến bộ:
 *Chưa tiến bộ :
B.Một số việc tuần tới :
 -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Thực .hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Vệ sinh lớp,sân trường.
- Theo dõi
-Theo dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
 -Theo dõi tiếp thu
...

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 2 CKTKN KNS GDMT.doc