Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 2 cột hay nhất)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 2 cột hay nhất)

Tập đọc

Bốn anh tài (tiếp theo)

I Mục tiêu

+ Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.

+ Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của Bốn anh em Cẩu Khây.(trả lời được CH trong SGK)

II Đồ dùng

- Tranh minh họa bài học trong sgk.

- Bảng phụ viết những câu cần hướng dẫn hs luyện đọc.

III Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 (Bản 2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán
Phân số
I Mục tiêu
+ Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc viết phân số,
(Bài tập 1, 2)
II Đồ dùng 
- Các mô hình trong bộ đồ dùng học toán lớp 4.
III Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò 
1. Kiểm tra
-Gọi hs nêu cách tính chu vi, diện tích hình bình hành và chữa bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2 Bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Giới thiệu phân số.
GV đưa hình tròn đã học chia thành sáu phần bằng nhau. Hs quan sát, nhận xét về hình tròn.
GV đã tô màu " năm phần sáu hình tròn"
- Năm phần sáu viết thành: ; viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang thẳng cột với 5.
Cho hs tập viết, đọc phân số.
GV chỉ vào và cho HS đọc : Tử số viết trên gạch ngang, mẫu số viết dưới gạch ngang.Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự nhiên khác 0.
Ta gọi là phân số.
Phân số có tử số là 5, và mẫu số là 6.
Với phân số ;; làm tương tự.
HĐ3 Củng cố về viết, đọc phân số.
- Gọi hs nêu và xác định cách làm
Bài 1 a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình.
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì?, tử số cho biết gì?
Bài 2 Viết theo mẫu.
Bài 3 Viết các phân số.
a) Hai phần năm; ..
Bài 4 Đọc các phân số.
-Gv nhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở hs học và cbbs.
- Hs nêu, chữa bài tập.
Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Hs đọc tên bài
- Quan sát, nhận xét.
+ Hình tròn đã được chia thành sáu phần bằng nhau.
+ 5 phần trong số 6 phần đã được tô màu.
- Hs nhận biết cách viết : viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang thẳng cột với 5.
Hs tập viết: .
HS đọc: Năm phần sáu.
HS nhắc lại.
HS nhận biết: Tử số viết trên gạch ngang, mẫu số viết dưới gạch ngang.
Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự nhiên khác 0.
- Cho Hs nêu phân số và nêu cách viết, cách đọc các phân số này.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk.
- H1. ; H2. . H3. ; H4. ; H5.; H6. 
- Mẫu số cho biết hình được chia thành số phấn bằng nhau, tử số cho biết phần đã tô màu.( H1, H2, H3, H5)
H6 Mẫu số cho biết có 7 ngôi sao, tử số là 3 cho biết 3 ngôi sao đã được tô màu.
Phân số
Tử số
Mẫu số.
6
11
....
3
8
12
55
- a) ; b ) ; c) ; d) ; e) 
- Năm phần chín.
-Hs nhận xét bổ sung
Tập đọc 
Bốn anh tài (tiếp theo)
I Mục tiêu 
+ Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
+ Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của Bốn anh em Cẩu Khây.(trả lời được CH trong SGK)
II Đồ dùng 
- Tranh minh họa bài học trong sgk.
- Bảng phụ viết những câu cần hướng dẫn hs luyện đọc.
III Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1.Kiểm tra 
- Gọi hs đọc bài “Bốn anh tài”.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
HĐ1 Giới thiệu bài 
HĐ2. Luyện đọc 
-Tổ chức 2 hs đọc một lượt
+L1: GV kết hợp sữa lỗi cách đọc.
+ L2: Giúp Hs hiểu được các từ mới được giải nghĩa sau bài.
+ L3: Hs đọc hoàn thiện bài.
Hs luyện đọc theo cặp.
Gọi hs đọc cả bài.
GV đọc giọng thể hiện sinh động, hấp dẫn cuộc chiến đấu của bốn anh em Cẩu Khây, ..
HĐ3 Tìm hiểu bài
- Gv hướng hs tìm hiểu bài theo nhóm bàn.
+ Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây gặp ai và được giúp đỡ như thế nào?
+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống lại yêu tinh.?
+ Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
+ ý nghĩa của câu chuỵên này là gì?
HĐ4 Luyện đọc diễn cảm
- Gv hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 
- Gọi hs đọc
- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở hs về nhà đọc và cbbs.
-Hs đọc và trả lời
-Hs nhận xét bổ sung.
-Hs đọc tên bài
-Hs đọc nối tiếp 
Đ1. 6 dòng đầu.
Đ2. còn lại.
Hs đọc chú giải.
2 Hs đọc, cả lớp theo dõi.
Hs theo dõi .
Nhóm đọc thầm, trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung.
... gặp một bà cụ còn sống, bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ.
Yêu tinh có phép thuật phun nước như ma.
Thuật lại cuộc chiến đấu.
Anh em Cẩu Khây... sức khoẻ và tài năng phi thường.. họ dũng cảm, đồng tâm, hiệp lực.
- Ca ngợi sực khoẻ, tài năng,.
- Hs tiếp nối đọc 2 đoạn , tìm giọng đọc bài văn.
“ Cẩu Khây... tối sầm lại.”
- Hs luyện đọc theo cặp.
Thi đọc, bình chọn bạn đọc hay.
Chính tả (nghe – viết)
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I Mục đích 
+ Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
+Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b, hoặc BT do Gv soạn.
II Đồ dùng
Bảng phụ viết bài tập ở lớp làm.
Tranh minh hoạ truyện ở bài tập 3.
III Các hoạt động dạy học
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1. Kiểm tra (3’)
-Gọi hs chữa lại bài tập 3a, b.
- Gv nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: 
HĐ1 Giới thiệu bài : 
HĐ2. Hướng dẫn HS nghe, viết(18’)
- Gv đọc 
- Gọi hs đọc thầm và chú ý cách trình bày, từ ngữ dễ viết sai chính tả.
- Gv đọc 
- Gv đọc soát lại một lượt.
- Chấm bài 1/3 lớp, nhận xét.
HĐ2: Luyện tập (10’)
Bài 1. Gọi hs đọc và nêu yêu cầu.
- Gọi hs nêu
- Gv chốt ý chính
Bài2a. Đọc thầm đoạn thơ chọn ch/tr điền vào chỗ chấm.
- Gv chốt ý chính
Bài 3a: Đãng trí bác học.
- Tổ chức theo cặp
- Gọi các nhóm trình bày nhóm nhận xét.
- Gv chốt ý chính
3. Củng cố, dặn dò (3')
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở về nhà học và cbbs
 - Hs lên bảng 
-Hs nhận xét bổ sung
 -Theo dõi.
 -Hs đọc.
 - Lớp đọc thầm và chú ý : Đôn- lớp, XIX , 1880, nẹp sắt, rất xóc...
 - Nghe viết chính tả.
 - Soát bài .
 - Đổi chéo vở soát, gạch lỗi.
- Làm bài tập 2a. 3a, tại lớp.
 - Làm bài vào vở .
- Chữa bài, thống nhất kết qủa.
Chuyền vào vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như trẻ reo cười?
- Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình
-Hs phát biểu và nhận xét
Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên
I Mục tiêu
+Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
(Bài 1, bài 2 “2 ý đầu” bài 3)
II đồ dùng 
- Sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng dạy học toán 4.
II Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1. Kiểm tra
- Gọi hs chữa bài 3..
- Gv nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Tìm hiểu về phân số và phép chia cho số tự nhiên.
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em đợc mấy qủa cam?
-Vì sao em biết mỗi bạn được 2 quả cam? 
-Nhận xét kết quả vừa thực hiện.
b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bánh?
-Gv sử dụng mô hình để hs thấy được kết quả phép chia. . 
- Gv gợi ý để hs rút ra được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên.
-Gọi hs lấy ví dụ:
HĐ3. Củng cố về cách viết thương của phép chia dưới dạng phân số: 
Bài1. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số.
Bài 2. Làm theo mẫu:
36 : 9 = = 4.
Bài 3. a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 (theo mẫu ).
b) Nhận xét.
- Gv nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Nhắc nhở hs về học và cbbs.
 - Hs lên bảng.
 - Lớp nhận xét bổ sung
-Hs đọc tên bài
 - Hs tự phát hiện và giải quyết vấn đề.
 - Nhẩm: 8 : 4 = 2 quả cam.
 - Sử dụng phép chia 8 : 4 = 2.
 - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể là một số tự nhiên.
 - Hs nêu phép chia: 3 : 4
(Hs có thể phát hiện ra cách chia mỗi cái bánh chia thành 4 phần bằng nhau)
 - Kết quả là một phân số: 3 : 4 = 
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
 - VD: 8 : 4 = ; 5 : 7 = ;
 - HS làm bài tập 1,2,3 sgk.
 - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
 7 : 9 = ;.
 88 : 11 = = 8; 0 : 5 = = 0;  
a) 6 = ; 1 = ; 27 = ..
- Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có tử số là STN đó và mẫu là bằng 1.
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể: Ai làm gì?
I Mục tiêu
+ Nắm vững kiến thức và kĩ nămg sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN - VN trong câu kể tìm được.
 (BT2). 
+Viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì? (BT3)
(HS khá giỏi: viết được đoạn văn “ít nhất 5 câu có” 2, 3 câu kể đã được học (BT3)
II Đồ dùng
- Phiếu học tập bài 3
III Các hoạt động dạy học
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1/ Baứi cuừ: 
-Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
-Goùi hoùc sinh traỷ lụứi :Neõu moọt soỏ tửứ veà chuỷ ủeà: Taứi naờng .
Giaựo vieõn theo doừi nhaọn xeựt .
2/ Baứi mụựi: 
* GTB: Neõu ND tieỏt hoùc
* Hửụựng daón luyeọn taọp.
Baứi 1
-Yeõu caàu HS ủoùc ủoaùn vaờn 
-Baứi taọp yeõu caàu em laứm gỡ ?
-Giaựo vieõn chaỏm baứi, nhaọn xeựt choỏt laùi yự ủuựng caực caõu 1 , 2, 4 .
Baứi 2 : 
-Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi .
-ẹoùc thaàm tửứng caõu vaờn xaực ủũnh boọ phaọn chuỷ ngửừ, vũ ngửừ trong caõu vửứa tỡm ủửụùc 
-Gaùch 1 gaùch dửụựi boọ phaọn chuỷ ngửừ , 2 gaùch dửụựi boọ phaọn vũ ngửừ.
-Giaựo vieõn thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt .
-Giaựo vieõn choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng: 
-Chuỷ ngử ừ: Taứu chuựng toõi- Moọt soỏ chieỏn sú- Moọt soỏ khaực – Caự heo .
Baứi 3 : 
- Yeõu caàu baứi 3 laứ gỡ ?
-Y/C vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn khoaỷng 5 caõu keồ veà coõng vieọc trửùc nhaọt lụựp cuỷa toồ em.
- ẹoaùn vaờn phaỷi coự moọt soỏ caõu keồ ai laứm gỡ ?
-GV chaỏm baứi nhaọn xeựt 
-Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh coự ủoaùn vaờn vieỏt ủuựng yeõu caàu , vieỏt chaõn thửùc , sinh ủoọng.
-Giaựo vieõn ủoùc maóu , hoùc sinh tham khaỷo :
Saựng aỏy , chuựng em ủeỏn trửụứng sụựm hụn moùi ngaứy. Theo phaõn coõng cuỷa toồ trửụỷng Leõ, chuựng em laứm vieọc ngay, hai baùn Haùnh vaứ Hoa queựt thaọt saùch neàn lụựp . Baùn Huứng vaứ baùn Nam keõ laùi baứn gheỏ , baùn Thụm lau baứn coõ giaựo , baỷng ủen . Baùn toồ trửụỷng thỡ queựt trửụực cửỷa lụựp . Coứn em thỡ xeỏp laùi caực ủoà duứng hoùc taọp vaứ saựch vụỷ baứy trong caựi tuỷ con keõ cuoỏi lụựp . Chổ moọt loaựng , chuựng em ủaừ laứm xong moùi vieọc.
-Giaựo vieõn goùi vaứi hoùc sinh nhaọn xeựt.
C/Cuỷng coỏ, daờn doứ 
- GV HS nêu lại nội dung bài học, GV hệ thống lại nội dung bài học .
-Daởn hoùc sinh xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau. 
-2 Hoùc sinh leõn baỷng traỷ lụứi .
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt.
- HS theo doừi
-1 Hoùc sinh ủoùc baứi taọp 1 neõu Y/C.
-Tỡm caực caõu keồ Ai laứm gỡ trong ủoaùn vaờn .
-Lụựp laứm vaứo vụỷ VBT
-1 hoùc sinh laứm baỷng phuù.
-C ...  chơi hoặc một lễ hội ở quê hương em.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hướng làm bài tập.
- Tổ chức cho hs làm lần lượt từng bài tập.
Bài 1. Đọc bài văn: Nét mới ở Vĩnh Sơn, trả lời câu hỏi.
bài văn giới thiệu những đổi mới ở địa phương nào ?
Kể lại những nét đổi mới nói trên.
- Hướng hs lập dàn ý một bài văn giới thiệu.
Bài 2: Gọi đọc, xách định yêu cầu của đề.
+ Hãy kể về những đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường của em.
- Gv nhận xét đánh giá.
3. củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở hs về tìm hiểu thêm về địa phương và cbbs.
- Hs đọc lại bài.
- Hs đọc tên bài
- Trao đổi, làm bài, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Hs đọc (lớp đọc nhẩm)
+ Xã Vĩnh Sơn, một xã miền núi, đói nghèo đeo đẳng quanh năm.
+ Trước đây, người dân phát rẫy, làm
 nương nhưng nay biết trồng lúa nước2 vụ/năm, nghề nuôi cá phát triển.
- Đời sống của ngừơi dân được cải thiện.
+ MB: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên, đặc điểm chung).
+ TB: Giới thiệu những đổi mới ở địa
 phương.
+ KB: Nêu kết quả đổi mới ở địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó.
- Tìm được nội dung cho bài giới thiệu.
- Tiếp nối nhau nói nội dung các em trọn.
+ Giới thiệu trong nhóm.
+ Thi giới thiệu trước lớp.
- Lớp bình chọn người giới thiệu về địa phương của mình tự nhiên chân thực, hấp dẫn.
Kĩ thuật
Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa
I Mục tiêu
+ Biết đặc điểm, tác dụng của một số vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.
+ Biết cách sử dụng một số dụng cụ trồng rau, hoa đơn giản.
II Đồ dùng 
 Hạt giống và một số dụng cụ trồng rau, hoa.
III Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1. Kiểm tra
 Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu qua sản phẩm ứng dụng
HĐ2. Tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa:
- Gv gọi hs đọc nội dung 1 SGK
- Hãy nêu tác dụng của những vật liệu cần thiết thường được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa.
- Muốn gieo trồng rau hoa ta cần phải có gì?
- Giới thiệu một số loại hạt giống.
- Muốn cho cây phát triển tốt chúng ta cần làm gì?
- Những nơi nào chúng ta có thể trồng được cây?
- Gv nhận xét, bổ sung.
HĐ3. Các loại dụng cụ, vật liệu trồng rau, hoa
- Hãy đọc mục 2 SGK và nêu.
- Yêu cầu hs quan sát một số dụng cụ như: cuốc, bay, vồ đập đất,...
- Trong sản xuất nông nghiệp để có năng xuất cao người ta còn dùng một số dụng cụ làm đất như: cày, bừa bằng trâu hoặc lớn hơn người ta có thể làm bằng máy cày, bừa...
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở chuẩn bị tiết sau
- Gv và hs kiểm tra
- Hs đọc thầm SGK và nêu theo cặp.
- Cần phải có hạt giống.
- HS theo dõi
- Ta cần cung cấp đủ lượng chất dinh dưỡng và những điều kiện khác...
- ở đâu có đất trồng thì ở đó chúng ta có thể trồng được cây.
- HS đọc và nêu.
- HS quan sát và nêu cấu tạo của từng dụng cụ làm đất.
- HS theo dõi.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
Sinh hoạt
Nhận xét tuần
I. Mục tiêu:
- Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 20.
- Hs tự đánh giá trong nhóm về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng các nhân trong nhóm của mình.
- Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau.
II. Chuẩn bị:
Gv cùng lớp trưởng, nhóm trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
III. Hoạt động chính:
1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt:
- Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng nhóm trong tuần.
- Nhóm trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng các nhân trong nhóm.
- Tuyên dương cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt: 
2. Các nhóm trưởng nhận xét từng thành viên trong nhóm mình.
3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của nhóm trưởng 
Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)
I .Mục tiêu:
II .Chuẩn bị: 
Mô hình trong bộ đồ dùng dạy toán lớp 4.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Gọi HS chữa bài tập làm trong vở bài tập ở nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: 
* GTB Nêu mục tiêu tiết học
* HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu về phân số( tiếp theo)
a) GV nêu ví dụ 1:
- Hướng dẫn HS nêu cách giải quyết vấn đề và dẫn tới nhận xét biết:
VD 2: GV nêu ví dụ , hướng dẫn HS sử dụng mô hình để dẫn tới nhận biết:
Nhận xét: là kết qủa của phép chia đều 5 qủa cam cho mấy người.
Y/C HS quan sát mô hình nhận biết.
Ta có : > 1
Cho HS nhận xét về phân số về tử số và mẫu số.
Tơng tự với phân số : ; 
HĐ2:Luyện tâp:
Gọi HS nêu Y/C và cách làm bài tập.
Bài tập 1:Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số
Bài tập 2: Hai phân số: và 
Phân số nào chỉ phần đã tô ở hình 1. phân số nào chỉ phần đã tô ở hình 2.
Bài tập3: Trong các phân số : ; ; ; ; ; :
C: Củng cố dặn - dò:
Nhận xét tiết học:
Dặn HS về học bài , làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
3 HS chữa bài.
Lớp nhận xét,thống nhất kết quả.
- Lắng nghe.
- Trường hợp tử số lớn hơn mẫu số và so sánh phân số với 1.
Ăn một quả cam tức là ăn 4 phần hay là qủa cam; ăn thêm quả nữa tức là ăn thêm 1 phần nữa. Như vậy vân đã ăn tất cả hết 5 phần hay qủa cam. Cho HS quan sát mô hình.
Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người đợc quả cam.
5 qủa cam chia đều cho 4 người:
 5 : 4 = 
- qủa cam gồm 1 quả cam và quả cam, do đó qủa cam nhiều hơn 1 quả cam.
- có tử số lớn hơn mẫu số nên phân số đó lớn hơn 1
- = 1; < 1
- HS làm bài tập 1,2,3 sgk.
- HS làm vao vở, chữa bài, thống nhất kết qủa. 9 : 7 = 
- phân số: hình 1 ; phân số hình 2.
- a) ; ; .
b) 
c) 
- Lắng nghe, thực hiện.
Tập đọc
Trống đồng Đông Sơn
I Mục đích
II Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: 2 HS tiếp nối đọc truỵên Bốn anh tài, trả lời câu hỏi về nội dung truyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
GTB: Nêu mục đích, Y/C tiết học.
HĐ1. HD luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc :
- Y/C HS tiếp nối đọc đoạn.
L1 : GV kết hợp hướng dẫn HS quan sát mặt trống đồng.
L2 : Giúp HS hiểu nghĩa từ mới và từ khó.
L3 : GV yêu cầu HS đọc hoàn thiện.
Y/C HS luyện đọc theo cặp.
GV đọc mẫu.
b)Tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc thầm đoạn 1, TLCH.
+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào ?
+ Hoa văn của trống đồng được miêu tả như thế nào?
- Y/C HS đọc đoạn còn lại.
+ Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng?
+ Vì sao có thể nói hình ảnh của con người chiếm vị trí nỗi bật trên hoa văn trống đồng?
+ Vì sao trống đồng làm niềm tự hào của dân tộc Việt Nam ta?
HĐ2. Hướng đẫn HS đọc diễn cảm.
- Y/C 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài văn.
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 đoạn 
Chú ý đọc diễn cảm: Nổi bật, lao động, đánh cá, săn bắn..
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Y/C HS về nhà tiếp tục đọc bài văn, kể lại những nét đặc sắc của trống đồng Đông Sơn cho người thân nghe.
2 HS đọc.
Lớp nhận xét.
Lắng nghe.
Đọc tiếp nối đoạn 3 lợt.
Đoạn 1 từ đầu đến “... có gạc”
Đoạn 2 còn lại.
Ngắt đúng câu: 
Niềm tự hào của dân tộc... Đông Sơn/ ... phú. Con người... hương/ ... công/... linh...
HS luyện đọc theo nhóm đôi.
Cả lớp theo dõi.
Đọc thầm, trả lời.
Đa dạng về hình dáng và kích cỡ lẫn phong cách trang trí, xắp xếp hoa văn.
Giữa mặt trống đồng là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay, hưu nai có gạc...
- một HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
Lao động đánh cá, săn bắn, đánh trống...
Vì những hoạt động của con ngời là nỗi dõi nhất trên hoa văn....
Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa văn trang trí đẹp.
2 HS đọc bài .
Đoạn “ Nỗi bật trên... sâu sắc ằ
- Lắng nghe, thực hiện.
Khoa học
Không khí bị ô nhiễm
I Mục tiêu
II Đồ dùng
Hình trang 78, 79 sgk.
Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh, thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm, bầu không khí trong sạch.
III Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:( 4’) Gọi HS nêu bốn cấp gió, cách phòng chống bão.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: (1’) * GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không khí sạch.(15’)
Y/C HS lần lượt quan sát các hình trang 78, 79 sgk và chỉ ra hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch? Hình nào thể hiện bầu không khí bẩn?( Ô nhiễm)
- Y/C HS nhắc lại một số tính chất của không khí, từ đó rút ra nhận xét, phân biệt không khí sạch và không khí bẩn. 
HĐ2:Tìm hiểu những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.(15’)
Nguyên nhân làm ô nhiễm không khí nói chung và nguyên nhân làm không khí ở địa phương bị ô nhiểm nói riêng?
-GV hướng dẫn HS rút ra kết luận.
C: Củng cố dặn - dò (4')
 - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời .
Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm đôi.
- Hình 2 cho biết nơi nào có không khí trong sạch thì cây cối tốt tươi,không gian thoáng đảng..
+ Hình 1,3,4 cho biết không khí bị ô nhiểm.
HS nhắc lại tính chất không khí đã học từ bài trước.
Không khí bị nhiễm bẩn là không khí có chứa một trong các loại khói, khí độc.
- Liên hệ thực tế và phát biểu.
+ Do khí thải của các nhà máy, khói khí độc, bụi ro các phương tiện ôtô thải ra khí độc, vi khuẩn do rác thải gây ra..
Do bụi., khí độc.
- Lắng nghe, thực hiện.
Tập làm văn
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)
I Mục tiêu
+
II Đồ dùng
III Các hoạt động dạy học
Hoat động của GV
Hoat động của HS
1/ KTBC: 
- Kieồm tra vieọc chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh 
2/ Giụựi thieọu : Mieõu taỷ ủoà vaọt 
3/ Noọi dung 
-Hửụựng daón ủoùc ủeà tỡm hieàu ủeà, choùn 1 ủeà thớch hụùp ủeồ vieỏt.
-Giaựo vieõn ghi ủeà baứi leõn baỷng : 
ẹeà 1 : Haừy taỷ moọt ủoà vaọt em yeõu thớch nhaỏt ụỷ trửụứng . Chuự yự mụỷ baứi theo caựch giaựn tieỏp.
ẹeà 2 : Haừy taỷ moọt ủoà vaọt em yeõu thớch nhaỏt ụỷ nhaứ . Chuự yự mở baứi theo kieồu mụỷ roọng.
ẹeà 3 : Haỷy taỷ quyeồn saựch giaựo khoa Tieỏng Vieọt 4 , taọp 2 cuỷa em. Chuự yự mụỷ baứi theo caựch giaựn tieỏp.
-Giaựo vieõn hửụựng daón laứm vaứo giaỏy KT , theo doừi giuựp ủụừ hoùc sinh yeỏu.
-GV chaỏm moọt soỏ baứi nhaọn xeựt .
3/ Cuỷng coỏ: 
-Theỏ naứo laứ vaờn mieõu taỷ?
-Giaựo duùc hoùc sinh hieồu theồõ loaùi vaờn mieõu taỷủoà vaọt.
-Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi : Luyeọn taọp giụựi thieọu ủũa phửụng .
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
-Hoùc sinh tửù kieồm tra baứi chuaồn bũ cho nhau .Hoùc sinh noỏi tieỏp nhaộc laùi.
-Hoùc sinh noỏi tieỏp ủoùc ủeà.
-Laứm baứi vaứo giaỏy kieồm tra .
-Lụựp thu baứi.
-Hs traỷ lụứi 
Lụựp theo doừi.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 ck t kn.doc