Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 đến 24 - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Vân

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 đến 24 - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Vân

I Mục tiêu

+ Nắm vững kiến thức và kĩ nămg sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN - VN trong câu kể tìm được.

 (BT2).

+Viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì? (BT3)

(HS khá giỏi: viết được đoạn văn ít nhất 5 câu có 2, 3 câu kể đã được học (BT3)

II Đồ dùng

- Phiếu học tập bài 3

III Các hoạt động dạy học

 

doc 136 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 đến 24 - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
Tiết 1:Chào cờ
Tiết 2:Tập đọc 
Bài 39: BễN ANH TÀI (tiếp theo)
I Mục tiêu 
+ Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
+ Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của Bốn anh em Cẩu Khây.(trả lời được CH trong SGK)
Các kĩ năng sống được giáo dục :
-Tự nhận thức , xác định giá trị cá nhân.
-Hợp tác.
-Đảm nhận trách nhiệm.
II. Đồ dùng 
- Tranh minh họa bài học trong sgk.
- Bảng phụ viết những câu cần hướng dẫn hs luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1.Kiểm tra 
- Gọi hs đọc bài “Bốn anh tài”.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
HĐ1 Giới thiệu bài 
HĐ2. Luyện đọc 
-Tổ chức 2 hs đọc một lượt
+L1: GV kết hợp sữa lỗi cách đọc.
+ L2: Giúp Hs hiểu được các từ mới được giải nghĩa sau bài.
+ L3: Hs đọc hoàn thiện bài.
Hs luyện đọc theo cặp.
Gọi hs đọc cả bài.
GV đọc giọng thể hiện sinh động, hấp dẫn cuộc chiến đấu của bốn anh em Cẩu Khây, ..
HĐ3 Tìm hiểu bài
- Gv hướng hs tìm hiểu bài theo nhóm bàn.
+ Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây gặp ai và được giúp đỡ như thế nào?
+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống lại yêu tinh.?
+ Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
+ ý nghĩa của câu chuỵên này là gì?
HĐ4 Luyện đọc diễn cảm
- Gv hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 
- Gọi hs đọc
- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Hs đọc và trả lời
-Hs nhận xét bổ sung.
-Hs đọc tên bài
-Hs đọc nối tiếp 
Đ1. 6 dòng đầu.
Đ2. còn lại.
Hs đọc chú giải.
2 Hs đọc, cả lớp theo dõi.
Hs theo dõi .
Nhóm đọc thầm, trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung.
... gặp một bà cụ còn sống, bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ.
Yêu tinh có phép thuật phun nước như ma.
Thuật lại cuộc chiến đấu.
Anh em Cẩu Khây... sức khoẻ và tài năng phi thường.. họ dũng cảm, đồng tâm, hiệp lực.
- Ca ngợi sực khoẻ, tài năng.
- Hs tiếp nối đọc 2 đoạn , tìm giọng đọc bài văn.
“ Cẩu Khây... tối sầm lại.”
- Hs luyện đọc theo cặp.
Thi đọc, bình chọn bạn đọc hay.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Bài 39: Luyện tập về câu kể: Ai làm gì?
I Mục tiêu
+ Nắm vững kiến thức và kĩ nămg sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN - VN trong câu kể tìm được.
 (BT2). 
+Viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì? (BT3)
(HS khá giỏi: viết được đoạn văn ít nhất 5 câu có 2, 3 câu kể đã được học (BT3)
II Đồ dùng
- Phiếu học tập bài 3
III Các hoạt động dạy học
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1/ Baứi cuừ: 
-Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
-Goùi hoùc sinh traỷ lụứi :Neõu moọt soỏ tửứ veà chuỷ ủeà: Taứi naờng .
Giaựo vieõn theo doừi nhaọn xeựt .
2/ Baứi mụựi: 
* GTB: Neõu ND tieỏt hoùc
* Hửụựng daón luyeọn taọp.
Baứi 1
-Yeõu caàu HS ủoùc ủoaùn vaờn 
-Baứi taọp yeõu caàu em laứm gỡ ?
-Giaựo vieõn chaỏm baứi, nhaọn xeựt choỏt laùi yự ủuựng caực caõu 1 , 2, 4 .
Baứi 2 : 
-Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi .
-ẹoùc thaàm tửứng caõu vaờn xaực ủũnh boọ phaọn chuỷ ngửừ, vũ ngửừ trong caõu vửứa tỡm ủửụùc 
-Gaùch 1 gaùch dửụựi boọ phaọn chuỷ ngửừ , 2 gaùch dửụựi boọ phaọn vũ ngửừ.
-Giaựo vieõn thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt .
-Giaựo vieõn choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng: 
-Chuỷ ngử ừ: Taứu chuựng toõi- Moọt soỏ chieỏn sú- Moọt soỏ khaực – Caự heo .
Baứi 3 : 
- Yeõu caàu baứi 3 laứ gỡ ?
-Y/C vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn khoaỷng 5 caõu keồ veà coõng vieọc trửùc nhaọt lụựp cuỷa toồ em.
- ẹoaùn vaờn phaỷi coự moọt soỏ caõu keồ ai laứm gỡ ?
-GV chaỏm baứi nhaọn xeựt 
-Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh coự ủoaùn vaờn vieỏt ủuựng yeõu caàu , vieỏt chaõn thửùc , sinh ủoọng.
-Giaựo vieõn ủoùc maóu , hoùc sinh tham khaỷo :
Saựng aỏy , chuựng em ủeỏn trửụứng sụựm hụn moùi ngaứy. Theo phaõn coõng cuỷa toồ trửụỷng Leõ, chuựng em laứm vieọc ngay, hai baùn Haùnh vaứ Hoa queựt thaọt saùch neàn lụựp . Baùn Huứng vaứ baùn Nam keõ laùi baứn gheỏ , baùn Thụm lau baứn coõ giaựo , baỷng ủen . Baùn toồ trửụỷng thỡ queựt trửụực cửỷa lụựp . Coứn em thỡ xeỏp laùi caực đồ duứng hoùc taọp vaứ saựch vụỷ baứy trong caựi tuỷ con keõ cuoỏi lụựp . Chổ moọt loaựng , chuựng em ủaừ laứm xong moùi vieọc.
-Giaựo vieõn goùi vaứi hoùc sinh nhaọn xeựt.
C/Cuỷng coỏ, daờn doứ 
- GV HS nêu lại nội dung bài học, GV hệ thống lại nội dung bài học .
-2 Hoùc sinh leõn baỷng traỷ lụứi .
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt.
- HS theo doừi
-1 Hoùc sinh ủoùc baứi taọp 1 neõu Y/C.
-Tỡm caực caõu keồ Ai laứm gỡ trong ủoaùn vaờn .
-Lụựp laứm vaứo vụỷ VBT
-1 hoùc sinh laứm baỷng phuù.
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai.
-1 Hoùc sinh ủoùc ủeà .
-Thửùc hieọn vụỷ BT .
-1 hoùc sinh laứm baỷng phuù.
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai.
-Lụựp theo doừi .
-Hoùc sinh ủoùc neõu: 
-HS vieỏt vaứo vụỷ BT 
-HS noỏi tieỏp ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh .
-Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
Lụựp nghe .
-Hoùc sinh nhaọn xeựt 
-Lụựp theo doừi.
-Vaứi HS nhaộc laùi 
-Theo doừi daởn doứ .
Tiết 3: Toán
 Phân số ( Tiết 96)
I Mục tiêu
+ Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc viết phân số,
(Bài tập 1, 2)
II Đồ dùng 
- Các mô hình trong bộ đồ dùng học toán lớp 4.
III Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò 
1. Kiểm tra
-Gọi hs nêu cách tính chu vi, diện tích hình bình hành và chữa bài tập.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2 Bài mới
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Giới thiệu phân số.
GV đưa hình tròn đã học chia thành sáu phần bằng nhau. Hs quan sát, nhận xét về hình tròn.
GV đã tô màu " năm phần sáu hình tròn"
- Năm phần sáu viết thành: ; viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang thẳng cột với 5.
Cho hs tập viết, đọc phân số.
GV chỉ vào và cho HS đọc : Tử số viết trên gạch ngang, mẫu số viết dưới gạch ngang.Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự nhiên khác 0.
Ta gọi là phân số.
Phân số có tử số là 5, và mẫu số là 6.
Với phân số ;; làm tương tự.
HĐ3 Củng cố về viết, đọc phân số.
- Gọi hs nêu và xác định cách làm
Bài 1 a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình.
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì?, tử số cho biết gì?
Bài 2 Viết theo mẫu.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Hs nêu, chữa bài tập.
Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Hs đọc tên bài
- Quan sát, nhận xét.
+ Hình tròn đã được chia thành sáu phần bằng nhau.
+ 5 phần trong số 6 phần đã được tô màu.
- Hs nhận biết cách viết : viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang thẳng cột với 5.
Hs tập viết: .
HS đọc: Năm phần sáu.
HS nhắc lại.
HS nhận biết: Tử số viết trên gạch ngang, mẫu số viết dưới gạch ngang.
Tử số là số tự nhiên, mẫu số là số tự nhiên khác 0.
- Cho Hs nêu phân số và nêu cách viết, cách đọc các phân số này.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk.
- H1. ; H2. . H3. ; H4. ; H5.; H6. 
- Mẫu số cho biết hình được chia thành số phấn bằng nhau, tử số cho biết phần đã tô màu.( H1, H2, H3, H5)
H6 Mẫu số cho biết có 7 ngôi sao, tử số là 3 cho biết 3 ngôi sao đã được tô màu.
Phân số
Tử số
Mẫu số.
6
11
....
3
8
12
55
Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
Thứ ba ngày 10tháng 1 năm 2012
Tiết 1:Toán
Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
I Mục tiêu
+Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số; tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
(Bài 1, bài 2, 2 ý đầu, bài 3)
II Đồ dùng 
- Sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng dạy học toán 4.
III. Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy 
HĐ của trò 
1. Kiểm tra
- Gọi hs chữa bài 3..
- Gv nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Tìm hiểu về phân số và phép chia cho số tự nhiên.
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em đợc mấy qủa cam?
-Vì sao em biết mỗi bạn được 2 quả cam? 
-Nhận xét kết quả vừa thực hiện.
b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu cái bánh?
-Gv sử dụng mô hình để hs thấy được kết quả phép chia. . 
- Gv gợi ý để hs rút ra được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên.
-Gọi hs lấy ví dụ:
HĐ3. Củng cố về cách viết thương của phép chia dưới dạng phân số: 
Bài1. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số.
Bài 2. Làm theo mẫu:
36 : 9 = = 4.
Bài 3. a) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 (theo mẫu ).
b) Nhận xét.
- Gv nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học.
 - Hs lên bảng.
 - Lớp nhận xét bổ sung
-Hs đọc tên bài
 - Hs tự phát hiện và giải quyết vấn đề.
 - Nhẩm: 8 : 4 = 2 quả cam.
 - Sử dụng phép chia 8 : 4 = 2.
 - Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể là một số tự nhiên.
 - Hs nêu phép chia: 3 : 4
(Hs có thể phát hiện ra cách chia mỗi cái bánh chia thành 4 phần bằng nhau)
 - Kết quả là một phân số: 3 : 4 = 
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
 - VD: 8 : 4 = ; 5 : 7 = ;
 - HS làm bài tập 1,2,3 sgk.
 - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
 7 : 9 = ;
 88 : 11 = = 8; 0 : 5 = = 0; 
a) 6 = ; 1 = ; 27 = ..
- Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có tử số là STN đó và mẫu là bằng 1.
Tiết 2: Âm nhạc
GV chuyờn dạy
Tiết 3: Khoa học
Bài 39: Không khí bị ô nhiễm
I Mục tiêu:
-Nêu được 1số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí : khói , khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,
Các kĩ năng sống được giáo dục :
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm không khí.
-Kĩ năng xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không khí.
- Kĩ năng trình bày , tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch.
-Kĩ năng lựa chọn giải pháp bảo vệ môI trường không khí.
II. Đồ dùng
Hình trang 78, 79 sgk.
Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh, thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm, bầu không khí trong sạch.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Gọi HS nêu bốn cấp gió, cách phòng chống bão.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không khí sạch.
Y/C HS lần lượt quan sát các hình trang 78, 79 sgk và chỉ ra hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch? Hình nào thể hiện bầu không khí bẩn?( Ô nhiễm)
- Y/C HS nhắc lại một số tính chất của không khí, từ đó rút ra nhận x ... ăn hội thoại giữa em với một người thõn hay với một người bạn cú dựng dấu gạch ngang và nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang trong từng cõu đú (3 đến 5 cõu)
- HS thực hiện đọc cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ. 2 HS lờn bảng đặt cõu.
 - Lớp lắng nghe.
- HS đọc, trao đổi, thảo luận cặp đụi.
+ Gạch chõn cỏc cõu cú chứa dấu gạch ngang, HS dưới lớp gạch bằng chỡ.
- Nhận xột, bổ sung.
- HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chỡ. 
- Nhận xột, chữa bài bạn. 
+ Đoạn aDấu gạch ngang dựng để đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật(ụng khỏch và cậu bộ)trong khi đối thoại.
+ Đoạn b: Dấu gạch ngang dựng để đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu (về cỏi đuụi dài của con cỏ sấu) trong cõu văn.
+ Đoạn c: Dấu gạch ngang dựng để liệt kờ cỏc biện phỏp cần thiết để bảo quản quạt điện được an toàn và bền lõu.
+ Lớp lắng nghe.
- 3- 4 HS đọc.
- HS đọc, trao đổi, thảo luận theo nhúm để tỡm cỏch hoàn thành bài tập theo yờu cầu.
+ Nhận xột, bổ sung bài cỏc nhúm trờn bảng.
- Dấu gạch ngang cú tỏc dụng : Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu (bố Pa - xcan là một viờn chức tài chớnh)
- Dấu gạch ngang cú tỏc dụng : Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu (đõy là ý nghĩ của Pa - x can)
- Dấu gạch ngang thứ nhất: Đỏnh dấu chỗ bắt đầu cõu núi của Pa - xcan.
- Dấu gạch ngang thứ hai: đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu (đõy là lời núi của Pa- xcan với người bố)
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm đề bài.
- Lắng nghe GV dặn trước khi làm bài.
- HS cú thể trao đổi thảo luận với bạn sau đú tự viết bài.
+ Đọc đoạn văn và nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang trong từng cõu văn:
* Dấu gạch ngang đầu dũng đỏnh dấu cho bắt đầu lời hỏi của bố.
* Dấu gạch ngang đầu dũng đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của tụi. 
* Dấu gạch ngang đầu dũng thứ hai đỏnh dấu phần chỳ thớch - đõy là lời bố, bố ngạc nhiờn, mừng rỡ.
- Nhận xột bổ sung bài bạn 
- HS cả lớp thực hiện.
Tiết 4:TOÁN : 
Bài 111: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu : 
- Biết so sỏnh hai, phõn số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.
- GD HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn. 
II. Đồ dựng dạy học: 
- Giỏo viờn : + Hỡnh vẽ minh hoạ.
 + Phiếu bài tập.
* Học sinh : - Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học.
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1 : (ở đầu T/123)
+ HS nờu đề bài, tự lam bài vào vở và chữa bài. HS lờn bảng làm bài.
+ HS nờu giải thớch cỏch so sỏnh, nhận xột bài bạn.
Bài 2 : (ở đầu T/123)
- HS đọc đề bài, thảo luận để tỡm ra cỏc phõn số như yờu cầu.
- Gọi HS đọc kết quả và giải thớch.
- Nhận xột bài bạn
Bài 3 : (Dành cho HS khỏ, giỏi)
+ HS đọc đề bài.
+ Muốn sắp xếp đỳng cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn ta phải làm gỡ? 
- HS tự suy nghĩ làm vào vở. 
+ Giải thớch rừ ràng trước khi xếp.
- HS lờn bảng xếp cỏc phõn số theo thứ tự đề bài yờu cầu.
- HS khỏc nhận xột bài bạn.
 Bài 1: (ở cuối T/123)
+ Gọi HS đọc đề bài, lớp suy nghĩ làm vào vở. 
+ Hướng dẫn HS cần trỡnh bày và giải thớch cỏch tớnh. HS lờn bảng tớnh, HS khỏc nhận xột bài bạn.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Muốn so sỏnh 2 phõn số cú tử số bằng nhau ta làm như thế nào ?
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài.
+ 1 HS lờn bảng sắp xếp:
+ HS nhận xột bài bạn.
+ 2 HS đứng tại chỗ nờu miệng.
+ HS nhận xột bài bạn.
- HS đọc đề bài.
+ Tự làm vào vở và chữa bài.
+ HS nờu giải thớch cỏch so sỏnh, nhận xột bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận theo cặp để tỡm cỏc phõn số như yờu cầu.
- Nhận xột bài bạn.
- Một em đọc, thảo luận rồi tự làm vào vở. 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu:
- HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ Rỳt gọn cỏc phõn số đưa về cựng mẫu rồi so sỏnh tỡm ra phõn số bộ nhất và lớn nhất rồi xếp theo thứ tự. 
- Vậy kết quả là : 
+ Nhận xột bài bạn.
- HS đọc.
 + HS thảo luận rồi tự làm vào vở. 
- 2 HS lờn bảng tớnh :
- 2HS nhắc lại. 
- Về nhà làm lại cỏc bài tập cũn lại.
- Chuẩn bị tốt cho bài học sau.
Tiết 5: MĨ THUẬT
( GV chuyờn dạy)
Thứ 3,4,5,6 nghỉ tập búng chuyền cụ Lệ dạy
TUẦN 24
 Thứ hai ngày 13 thỏng 2 năm 2012
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Bài 47:Vẽ về cuộc sống an toàn
I. Mục tiờu
+ Đọc đỳng bản tin với giọng hơn nhanh, phự hợp với nội dung thụng bỏo tin vui.
+ Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu thi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thưc đỳng đắn vễ an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng. (trả lời được Ch trong SGK).
II. Đồ dựng 
 - Tranh minh hoạ bài đọc, tranh vẽ về an toàn giao thụng.
 - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
+ Gọi hs đọc thuộc lũng một khổ thơ trong bài thơ: Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ và trả lời CH – sgk.
- Gv nhận xột, ghi điểm.
2.Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Luyện đọc
Tổ chức 5 hs đọc nối tiếp:
+ Lần 1 đọc (sử lỗi)
+ Lần 2 đọc (giải nghĩa)
+ Lần 3 đọc (trơn, diễn cảm)
+ Gọi hs đọc
+ Gv đọc mẫu giọng:thụng bỏo tin vui, rừ ràng, rành mạch, to, tốc độ hơi nhanh
HĐ3. Tỡm hiểu bài:
- Chủ đề cuộc thi vẽ là gỡ ? 
- Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào ?
Đọc từ : Chỉ cần điểm ... giải ba.
 +Điều gỡ cho thấy cỏc em cú nhận thức tốt về chủ đề cuộc thi?
+Những nhận xột nào thể hiện sự đỏnh giỏ cao khả năng thẩm mĩ của cỏc em?
+ Em hiểu “thể hện bằng ngụn ngữ hội hoạ” nghĩa là gỡ?
+Những dũng in đậm của bản tin cú tỏc dụng gỡ ?
- Nội dung bài núi lờn điều gỡ.
HĐ4. Luyện đọc diễn cảm
+ Tổ chức cho hs đọc theo cặp (tự chọn đoạn đọc).
+ Gọi hs đọc 
+ Gv và hs bỡnh chọn, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc nhở hs học và cbbs
+ 3 hs đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi.
+ Lớp nhận xột, bổ sung 
+ Hs đọc tờn bài
- Hs đọc nối tiếp theo đoạn
-Hs đọc chỳ giải
-Hs đọc toàn bài và nờu giọng đọc
HS theo dừi
- Chủ đề cuộc thi là Em muốn sống an toàn.
- Thiếu nhi cả nước hào hứng tham dự cuộc thi. Chỉ trong 4 thỏng đó cú 50.000 bức tranh của thiếu nhi cả nớc gửi về Ban Tổ chức.
- Chỉ cần điểm tờn một số tỏc phẩm cũng thấy kiến thức của thiếu nhi về an toàn, ....
+ 60 bức tranh được chọn và treo ở triển lóm, .. cỏc hoạ sĩ nhỏ tuổi cú nhận thức đỳng về phũng chống tai nạn mà cũn biết thể hiện bằng ngụn ngữ hội hoạ sỏng tạo.
+ Thể hiện điều mỡnh muốn núi qua những nột vẽ, màu sắc, hỡnh khối trong tranh.
+ Túm tắt cho người đọc nắm được những thụng tin và số liệu nhanh.
+ Vài học sinh nờu
-5 hs đọc nối tiếp
+Hs trao đổi theo cặp
+ Hs đọc diễn cảm
+ 3 hs thi đọc và bỡnh chọn.
 Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài 47: CÂU KỂ AI LÀ Gè?
I .Mục tiờu
+ Hiểu cấu tạo, tỏc dụng của cõu kể Ai là gỡ? (ND nghi nhớ)
+ Nhận biết được cõu kể Ai là gỡ? Trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt cõu kể theo mẫu đó học để giới thiệu về người bạn, người thõn trong gia đỡnh (BT2 mục III).
(HS khỏ, giởi viết được 4, 5 cõu kể thưo yờu cầu của BT2.)
II. Đồ dựng 
III. Cỏc hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trũ
1. Kiểm tra
+ Gọi 3 hs đọc thuộc lũng 4 cõu tục ngữ (tiết LTVC trước).
- Gv nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Nhận xột
- Y/c hs tiếp nối đọc y/c bài tập1,2,3,4(sgk).
- Gọi 1 hs đọc 3 cõu in nghiờng trong đoạn văn.
- Tỡm cõu dựng để giới thiệu, cõu nờu nhận định về bạn Diệu Chi.
-Tỡm cỏc bộ phận trả lời cõu cỏc cõu hỏi Ai? Và là gỡ?
- Y/c hs gạch chõn dưới bộ phận trả lời cõu hỏi Ai? 2 Gạch dưới ... là gỡ?.
+ So sỏnh, phõn biệt kiểu cõu kể Ai là gỡ với hai kiểu cõu đó học.
+ Ghi nhớ: Y/c hs nờu kiểu cõu Ai là gỡ?
HĐ3. Hướng dẫn luyện tập.
Gv tổ chức cho hs làm bài tập, chữa từng bài.
Bài1. Tỡm cõu kể Ai là gỡ? Sau đú nờu tỏc dụng.
Bài 2. Hướng dẫn hs suy nghĩ, viết nhanh vào giấy nhỏp lời giới thiệu.
- Tổ chức cho hs thi giới thiệu trước lớp.
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc nhở hs học và cbbs.
+3 hs nờu vớ dụ trường hợp cú thể sử dụng được 1 trong 4 cõu tục ngữ đú.
- Hs đọc tờn bài.
-Hs tiếp nối đọc, trao đổi, ghi kết quả vào vở bài tập.
- Đõy là Diệu chi, .... bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.
- C1,2 giới thiệu:Đõy là ... thành cụng.
- C3 nờu nhận định: Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.
- C1: Ai là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta?
- Đõy là Diệu Chi... ta.
- Đõy là ai? - đõy là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta.
- C2: Ai là hoạ sĩ nhỏ? - Bạn ấy là ... đấy
- Bạn ấy là ai? – Bạn ấy là .... đấy.
Ai?
Đõy
Đõy là Diệu Chi, Bạn ấy...
Là gỡ?
Là Diệu Chi, .... ta
Là hs cũ...
Là một... đấy
- Khỏc nhau chủ yếu ở vị ngữ.
+ Cõu kể Ai làm gỡ? – VN làm gỡ?
+ Cõu kể Ai thế nào? – VN nh thế nào?
+ Cõu kể Ai làm gỡ? – VN ... là gỡ?
+ Ghi nhớ: SGK.
Vài hs nhắc lại.
a. Thỡ ra... chế tạo( gt) Đú chớnh là .... hiện đại( nhận định)
b. Lỏ là lịch... ( nhận định)
Cõy là lịch của đất( nhận định)
Trăng lặn... ( nhận định chỉ ngày đờm)
Mời ngún....
- Hs chọn tỡnh huống giới thiệu
- Dựng cõu hỏi Ai là gỡ? Trong bài giới thiệu.
- Từng cặp thực hành giới thiệu.
- Hs thi giới thiệu.
- Lớp bỡnh chọn bạn giới thiệu hay nhất.
	Tiết 4: TOÁN 
Bài 116: LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu
+ Thực hiện được phộp cộng hai phõn số, cộng một số tự nhiờn với phõn số, cộng một phõn số với một số tự nhiờn.
(B1, 3)
II. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
+ Gọi hs làm bài 3 
+ Gv nhận xột cho điểm 
2. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Luyện tập.
Bài 1: Giỳp HS biết cỏch cộng một số tự nhiờn với một phõn số .
 + Thực hiện phộp tớnh : 3 + như thế nào ?
 + Viết gọn lại:3 + = 
 + Yờu cầu hs thực hiện tương tự đối với cỏc phộp tớnh cũn lại .
Bài 2: Giỳp hs nhận biết tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số và bước đầu vận dụng . 
+ Muốn cộng tổng của hai phõn số với phõn số thứ ba ta làm thế nào ?
Bài 3: Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật và nửa chu vi hỡnh chữ nhật. 
+ Gọi hs túm tắt và giải bài toỏn
+ GV nhận xột, cho điểm . 
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Nhắc nhở hs học và cbbs.
-Hs lờn làm
-Hs nhận xột bổ sung
HS làm cỏc bài tập: 1, 2, 3, 4 – SGK.
- Hs nờu được: Phải viết số 3 dưới dạng phõn số : 3 = nờn :
 3 + = + =
+ HS khỏc so sỏnh KQ và nhận xột .
+ Hs lờn bảng làm tớnh :
( + và 
( + = 
= 
+ Kết quả hai phộp tớnh bằng nhau.
+ HS phỏt biểu tớnh chất kết hợp của phộp cộng phõn số .
- 2HS nhắc lại .
+ HS đọc đề toỏn, giải vào vở .
+ Vài HS nờu kết quả . 
Tiết 5: MĨ THUẬT
(GV chuyờn dạy)
Thứ 3, 4, 5, 6 nghỉ tập búng chuyền cụ Lệ dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_20_nam_hoc_2011_2012_tran_thi_van.doc