Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 26-40 - Nguyễn Văn Hồ

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 26-40 - Nguyễn Văn Hồ

1/Ổnđịnh

-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.

2/Bài cũ:

-Cho HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi BT1

-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.

3/Bài mới

-Giới thiệu bài:

*Bài 1.

-GV yêu cầu HS đọc đề bài . Sau đó hỏi : Đây là biểu đồ biểu diễn gì?

-Cho HS dùng bút chì làm vào SGK.

*Bài 2:

-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong SGK và trả lời câu hỏi

HS .

-Nhận xét ghi điểm

*Bài 3 cho HS lên bảng vẽ cột biểu diễntháng 2, 3

4/Củng cố - Dặn dò

-Nhận xét

-Nhận xét

 

doc 33 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 26-40 - Nguyễn Văn Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
TIẾT 3
 Toán
 LUYỆN TẬP ( tr 33)
I.MỤC TIÊU
Đọc được một số thông tin trên biểu đồ .
BT3 dành cho HS giỏi 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Các biểu đồ trong bài học 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Ổnđịnh
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
2/Bài cũ:
-Cho HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi BT1
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
*Bài 1.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài . Sau đó hỏi : Đây là biểu đồ biểu diễn gì? 
-Cho HS dùng bút chì làm vào SGK.
*Bài 2:
-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong SGK và trả lời câu hỏi
HS . 
-Nhận xét ghi điểm
*Bài 3 cho HS lên bảng vẽ cột biểu diễntháng 2, 3
4/Củng cố - Dặn dò
-Nhận xét 
-Nhận xét 
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9 
-Dùng bút chì làm bài vào SGK 
-Quan sát biểu đồ 2004 và trả lời cây hỏi
-Nhận xét
-Lên bảng vẽ cột tháng 2 ,3 còn kại làm trong SGK
-Nhận xét 
TIẾT 2
 Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 35 )
I.MỤC TIÊU
Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số .
Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột .
Xác định được một năm thuộc thế kĩ nào .
BT2b,3d,4c,5 dành cho HS giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Oån định
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Cho HS hát
2/Bài cũ
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2 -GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
*Bài 1.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở 
-Nhận xét ghi điểm
Hát 
-Làm bài 2
-Nhận xét
-Đọc đề bài và làm vào vở
-Nhận xét
*Bài 2 :
-GV yêu cầu HS tự làm bài . 
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích từng cách điền cho từng ý 
-1HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở 
-4 HS trả lời về cách điền số của mình .
*Bài 3: 
-GV yêu cầu Hs quan sát biểu đồ và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì ? 
-Yêu cầu tự làm bài vào SGK, sau đó chữa bài . 
*Bài 4 : 
-GV yêu cầu HS tự làm vào vở và trả lời miệng
-Nhận xét cho điểm
*Bài 5 : 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó yêu cầu HS kể các số tròn trăm từ 500 đến 800 
-GV hỏi : Trong các số trên những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870 ? 
-Vậy x có thể là những số nào ? 
4/Củng cố - Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
-Biểu đồ biểu diễn số HS giỏi toán khối lớp ba trường tiểu học Lê Quý Đôn năm học 2004 – 2005
-HS làm bài vào sgk rồi đọc lại
 -Trả lời miệng
-Nhận xét
-HS kể các số : 500 , 600 , 700 , 800
-Đó là 600 , 700 , 800
-x = 600 , 700 ,800
TIẾT 3
 Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 36 )
I.MỤC TIÊU
Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của các chữ số trong một số.
Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Tìm được số trung bình cộng. 
BT3 dành cho HS giỏi
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Oån định
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
2/Bài cũ:
-GV gọi 3 HS lên bảng làm bài 2
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-GV : Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được luyện tập về các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho bài kiểm tra đầu học kì I 
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
HĐ1
luyện tập
-Bài 1:
-Hướng dẫn luyện tập thực hành 
 -GV yêu cầu HS tự làm bài các bài tập trong thời gian 35 phút , sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm 
-Bài 2: cho HS làm vào vở và đọc lại kết quả
Bái 3 cho HS thảo luận nhóm
-Nhận xét sửa
4/Củng cố - Dặn dò
GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : phép cộng
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-HS làm vào SGK , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra và chấm điểm cho nhau 
-Làm bài 2 và đọc lại kết quả
-Thảo luận nhóm
Trình bày 
-Nhận xét
TIẾT 2
Toán
PHÉP CỘNG (t 38)
I.MỤC TIÊU
Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khong liên tiếp.
BT4 dành cho HS giỏi
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Hình vẽ như bài tập 4 – VBT .
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Ổn định
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
2/Bài cũ
-GV nhận xét và đánh giá bài kiểm tra chương 1 .
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
-GV viết lên bảng hai phép tính yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
-GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết qủa tính . 
-GV hỏi HS vừa lên bảng : Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình 
HĐ2
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : 
-GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Hát tập thể.
-HS cả lớp lắng nghe. 
-Lắng nghe
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-2 HS làm trên bảng lớp .HS cả lớp làm giấy nháp .
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét .
hiện phép tính sau đó chữa bài , GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài 
-GV nhận xét và cho điểm 
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vơÛ. HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 
Bài 2 : 
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, sau đó gọi 1 HS đọc kết qủa bài làm trước lớp 
-GV theo dõi giúp đỡ những HS kém trong lớp 
Bài 3 : 
-GV gọi 1 HS đọc đề bài 
-GV yêu cầu HS tự làm bài. 
Tóm tắt
Cây lấy gỗ : 325 164 cây 
Cây ăn qủa : 60 830 cây 
Tất cả : . Cây ? 
-GV nhận xét và cho điểm HS . 
Bài 4 : 
-GV yêu cầu HS tự làm bài. 
-Làm bài và kiểm tra bài của bạn 
-Thực hiện yêu cầu 
-1 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào VBT
Bài giải 
Số cây huyện đó trồng được tất cả là : 
325164 + 60830 = 385994(cây)
Đáp số : 385994(cây)
 -Đọc đề bài ,sau đó 2 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở
-GV yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình 
-GV nhận xét và cho điểm HS 
4/Củng cố - Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Phép trừ . 
-HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ , số hạng chưa biết trong phép cộng để giải thích 
Tiết 3
Toán
PHÉP TRỪ (t 39)
I.MỤC TIÊU
Biết đặc tính và biết thực hiện phép trừ các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp.
BT2 dịng 2 dành cho HS giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Ổn định
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
2/Bài cũ:
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-GV viết lên bảng hai phép tính trư؈ø yêu cầu HS đặt tính rồi tính 
-GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết qủa tính . 
-Cho HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ? 
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm , HS cả lớp quan sát nhận xét .
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-2 HS làm trên bảng lớp .HS cả lớp làm giấy nháp 
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . 
-HS 1 nêu về phép tính 
-GV nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi : Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện tính thứ tự nào ? 
HĐ2
Hướng dẫn luyện tập
-Cả lớp
Bài 1 : 
-GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính , sau đó chữa bài 
-HS : khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau . Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái . 
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 
-GV nhận xét và cho điểm 
Bài 2 : 
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở và lên bảng làm, sau đó gọi 1 HS đọc kết qủa bài làm trước lớp 
-GV theo dõi giúp đỡ những HS kém trong lớp 
Bài 3 : 
-GV gọi 1 HS đọc đề bài 
-GV yêu cầu hS quan sát hình vẽ trong SGK -GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét
-Làm bài và kiểm tra bài của bạn 
-đọc đề bài 
- Quan sát
-Thảo luận
-Trình bày
-Nhận xét
4/Củng cố - Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Luyện tập 
Tuần 7
TIẾT 3 
TOÁN
LUYỆN TẬP ( t 40 )
I.MỤC TIÊU
Cĩ kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
BT 4 danh cho HS khá giỏi, ...  3 : 
-GV cho tiến hành tương tự như bài tập 1 
4/Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : luyện tập
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-Tổng của hai số đó là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó 
-HS giải vào vở nhápsau đó đọc trước lớp. 
-Nhận xét.
-Rút ra nhận xét.
Thực hiện yêu cầu . 
-Tuổi bố cộng với tuổi con là 58 tuổi , tuổi bố hơn tuổi con là 38 tuổi . 
-Tìm tuổi của mỗi người . 
-Bài toán thuộc dạng toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . Vì bài toán cho biết tuổi của bố cộng tuổi con , chính là cho biết tổng của tuổi hai người . Cho biết tuổi bố hơn tuổi con là 38 tuổi cho biết hiệu số tuổi của bố và con . Yêu cầu tìm tuổi mỗi người 
-Làm bái vào vở và đọc lại.
-Lên bảng làm bài.
-Thảo luận
-Trình bày
Bái tập 3 tiến hành tương tự như bài tập 1 
TIẾT 3
 Toán 
 LUYỆN TẬP ( trang 48 )
I.MỤC TIÊU
Biết giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. 
BTCL: BT1ab, BT2, 4. BT 5 dành cho HS khá giỏi
Bài tập 3 bỏ ,gợi ý giải bài 5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hồ trợ
1/Ổn định
-Cho HS hát
2/Bài cũ:
-GV gọi 3 HS nêu lại cách tingh1 tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
-HĐ1 :Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1.
-GV : Yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó HS tự làm vào vở . 
-GV nhận xét và cho điểm . 
*Bài 2:
-GV : gọi HS đọc đề bài , sau đó yêu cầu HS nêu dạng toán và tự làm bài .
-GV nhận xét và cho điểm .
 Bài 4 : 
-GV yêu cầu HS tự làm , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . GV đi
-Hát tập thể.
-Nêu lại cách tính.
-Nhận xét
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-3 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm bài vào vở. 
-Nhận xét
-Làm xong đọc lại kết quả.
-Nhận xét
-HS làm bài và kiểm tra bài làm của bạn bên cạnh
chéo vở để kiểm tra bài nhau . GV đi kiểm tra vở của một số HS .
-Đổi vở kiểm tra chéo
-Bài 5 thảo luận nhóm
4/Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 
 Tiết này không có trong chương trình nhưng có trong SGK
TIẾT 2
 TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 48 )
I.MỤC TIÊU
Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ;vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thưc số .
Giải được bài toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó .
Bài tập cột b bỏ. Bài tập 2 cột b dòng 2 bỏ. 
BTCL : BT1 a ,BT2 dòng 1, BT3, BT4. BT 5 dành cho HS khá ,giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Oån định
Cho HS hát
2/Bài cũ
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 1
-GV kiểm tra vởvề nhà của một số HS khác 
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
HĐ1 :luyện tập ( cá nhân )
*Bài 1.
-GV : Yêu cầu HS nêu cách thử lại của phép cộng và phép trừ 
-GV yêu cầu HS làm bài 
-Nhận xét và cho điểm HS . 
*Bài 2 :( Cá nhân )
-GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
-Nhắc về cách tính giá trị của biểu thức. 
-GV nhận xét và cho điểm . 
*Bài 3: (Cá nhân)
cho HS đọc yêu cầu và lên bảng làm.
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-2 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm bài vào vở. 
-Tính giá trị của biểu thức . 
-HS làm bài , 2 HS lên bảng làm một phần , HS cả lớp làm bài vào vở.
-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Lên bảng làm mỗi em làm 1 cách.
-GV nhận xét và cho điểm 
-GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc của hai tính chất trên .
-GV nhận xét và cho điểm . 
Bài 4 : Nhóm
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp .
-Bài toán thuộc dạng toán gì ? 
-GV nhận xét và cho điểm . 
Bài 5: (Cá nhân) 
-Cho HS lên bảng làm
-GV nhận xét và chữa bài 
4/Củng cố – Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Góc nhọn , góc tù , góc bẹt 
-Nêu quy tắt .
-Nhận xét.
-TL: tìm 2 so ákhi biết tổng và hiệu.
-Thảo luận.
- Trình bày 
-Nhận xét
-Lên bảng làm bài 5.
-Nhận xét
TIẾT 3
 Toán 
GÓC NHỌN , GÓC TÙ , GÓC BẸT 
I.MỤC TIÊU
Nhận biết được góc vuông, gó tù, góc bẹt ( bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke ).
BTCL : BT1 , BT2 ( chọn một trong 3 đề ).
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Thước thẳng , ê – ke ( dùng cho GV và HS ) 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1/Oån định
-Cho HS hát
2/Bài cũ:
-Cho HS lên bảng làm lải bài 1
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Bài mới
-Giới thiệu bài:
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
Tìm hiểu góc nhọn
-Giới thiệu góc nhọn 
-GV vẽ lên bảng góc nhọn cho HS đọc tên đỉnh , góc, cạnh.
-GV giới thiệu góc náy là góc nhọn .
-GV : Hãy dùng ê – ke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB và cho biết AOB và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông . 
-GV nêu : Góc nhọn bé hơn góc vuông .
-GV có thể yêu cầu HS vẽ 1 góc nhọn . 
-HĐ1 Luyện tập (Cả lớp )
@Giới thiệu góc tù : giới thiệu tương tự như góc nhọn
@Giới thiệu góc bẹt :
-Giới thiệu tương tự như góc tù
*Bài 1.
-GV yêu cầu HS quan sát các góc trong SGK và đọc tên các góc , nêu rõ góc đó là góc nhọn , góc vuông góc tù , góc bẹt 
-GV nhận xét 
Bài 2: 
-GV hướng dẫn HS dùng ê ke để kiểm tra các góc của từng hình tam giác trong bài
-GV nhận xét , có thể yêu cầu HS nêu từng góc trong mỗi hình tam giác và nói rõ đó là góc nhọn , góc vuông , góc tù ? 
4/Củng cố - Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Hai đường thẳng vuông góc 
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Góc vuông 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-HS quan sát 
-1 HS vẽ trên bảng , HS cả lớp vẽ vào giấy nháp. 
-Nhận xét
-Tương tự như góc nhọn
-Tương tự như góc nhọn
-Quan sát và nêu rõ tên góc.
-GV nhận xét 
-HS dùng ê kê kiểm tra góc va øbáo cáo kết qủa.
 -Nhận xét
TIẾT 3
 TOÁN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ( T 50 )
I.MỤC TIÊU
Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Thước thẳng , ê – ke ( dùng cho GV và HS ) 
Sách Toán 4/1.
Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ 
1/Oån định
-Cho HS hát
2/Bài cũ: 
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2
3/Bài mới
-Giới thiệu bài.
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi : Đọc tên hình trên bảng và cho biết đó là hình gì ? 
-Các góc A, B , C , D của hình chữ nhật ABCD là góc gì ? ( góc nhọn , góc vuông , góc tù, hay góc bẹt ) 
-GV vừa thực hiện thao tác , vừa nêu : Cô ( thầy ) kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM , kéo dài cạnh BC thành được thẳng BN , Khi đó ta được hai đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tại điểm C 
-GV : Hãy cho biết góc BCD góc DCN , góc NCM , BCM là góc gì ? 
-Các góc này có chung đỉnh nào ? 
-GV : như vậy hai đường thẳng BN và DN vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh C 
-GV yêu cầu HS quan sát các đồ dùng học tập của mình 
-GV hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng vuông góc chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ 
-GV yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường thẳng NM vuông góc với đường thẳng PQ tại O .
-Luyện tập
*Bài 1.-Cho HS vẽ lên bảng dùng ê ke kiểm tra.
-Vì sao em nói hai đường thẳng HI và KI vuông góc với nhau ? 
-Bài 2 : Cá nhân
-GV yêu cầu HS vẽ lên bảng ghi tên các cặp vuông góc với nhau 
-GV nhận xét và kết luận .
Bài 3 : -GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó tự làm bài 
-GV nhận xét và cho điểm . 
Bài 4 : 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài 
-Nhậnxét và cho điểm HS .
4/Củng cố - Dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Hai đường thẳng song song .
-Hát tập thể.
-3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Mộät vài HS nhắc lại tên bài dạy.
-Hình chữ nhật ABCD 
-Các góc : A, B , C , D của hình chữ nhật ABCD đều là góc vuông 
-HS theo dõi thao tác của GV . 
-Là góc vuông 
-Chung đỉnh C
-HS nêu ví dụ : Hai mép của quyển sách , 
-HS theo dõi thao tác của GV và làm theo . 
-Quan sát đồ dùng của mình
-1 HS vẽ trên bảng , nháp
-Dùng ê ke để kiểm tra 
-Vì khi dùng ê ke để kiểm tra thì thấy hai đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh I
-HS viết tên các cặp 
-HS dùng ê ke để kiểm tra 
-1 HS đọc các cặp cạnh mình được trước lớp . -Nhận xét 
-1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào vở.
-HS nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của mình theo nhận xét của GV . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOANTIET2640.doc