I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài. Đọc rõ ràng các số chỉ thời gian, từ phiên âm tiếng nước ngoài: 1935, 1948, 1952, súng ba-dô-ca.
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng kể rừ ràng, chậm rói, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đó cú những cống hiến xuất sắc cho đất nước.
- Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài. Hiểu ND: Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- GDKNS: HS có kĩ năng tự nhận thức, xác định đợc giá trị cá nhân; rèn kĩ năng t duy sáng tạo.
- Giúp HS có cái nhìn về những đóng góp to lớn của các bậc anh hùng lao động đi trớc và thế hệ ngày nay để xây dựng đất nớc.
II. Đồ dùng học tập:
- Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong sgk.
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần 21 Sáng, thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011 T2 - TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục tiờu: - Đọc lưu loỏt trụi chảy toàn bài. Đọc rừ ràng cỏc số chỉ thời gian, từ phiờn õm tiếng nước ngoài: 1935, 1948, 1952, sỳng ba-dụ-ca. - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng kể rừ ràng, chậm rói, cảm hứng ca ngợi nhà khoa học đó cú những cống hiến xuất sắc cho đất nước. - Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài. Hiểu ND: Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước. - GDKNS: HS có kĩ năng tự nhận thức, xác định được giá trị cá nhân; rèn kĩ năng tư duy sáng tạo. - Giúp HS có cái nhìn về những đóng góp to lớn của các bậc anh hùng lao động đi trước và thế hệ ngày nay để xây dựng đất nước. II. Đồ dựng học tập: - Ảnh chõn dung Trần Đại Nghĩa trong sgk. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Trống đồng Đụng Sơn. - Đọc đoạn 1 và hỏi: Trống đồng Đụng Sơn đa dạng như thế nào? - Đọc đoạn 2 và hỏi: Vỡ sao trống đồng Đụng Sơn là niềm tự hào chớnh đỏng của người Việt Nam? - Gv nhận xột và cho điểm. B. Bài mới: 1-Giới thiờu: 1 phỳt - Gv ghi đề lờn bảng. 2-Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: 1/ Luyện đọc: 5 phỳt - Gọi hs đọc nối tiếp ( 2 lượt ) - Gọi 2 hs khỏc đọc lại toàn bài. - Y/c hs tỡm hiểu về nghĩa từ khú ở phần chỳ giải. - Gv đọc mẫu lần 1 2/ Tỡm hiểu bài: 12 phỳt - Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi: H:Em hóy núi lại tiểu sử của trần Đại Nghĩa trước khi theo Bỏc Hồ về nước? - Gọi hs đọc lại đoạn 1 ,cả lớp suy nghĩ tỡm ý chớnh đoạn? H:Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc“ là gỡ? H: Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến? H:Gọi hs đọc lại đoạn 2 và tỡm ý chớnh của đoạn 2 ? H:Nờu những đúng gúp của ụng cho sự nghiệp xõy dựng Tổ quốc? H: Gọi 1 hs đọc lại đoạn 3 và tỡm ý chớnh? H:Nhà nước đỏnh giỏ cao những cống hiến của ụng mhư thế nào? H: Nhờ đõu ụng Trần Đại Nghĩa lại cú được những cống hiến lớn như vậy ? H:Gọi 1 hs đọc lại đoạn 4 và tỡm ý chớnh? H: Gọi 1 hs đọc lại toàn bài, cả lớp theo dừi tỡm nội dung chớnh của bài? - Gv ghi nội dung chớnh của bài lờn bảng. - Gợi ý để HS nêu được các vị anh hùng lao động ngày nay cũng có công lao không kém trong công cuộc đổi mới đất nước. 3/ Đọc diễn cảm: 10 phỳt - Gọi hs đọc nối tiếp 4 đoạn. - Gv hướng dẫn hs đọc đoạn 2. (Gv đưa bẳng phụ đó viết đoạn văn cần luyện đọc để hướng dẫn ). - Gv đọc mẫu đoạn 2. - Cho hs thi đọc. - Gv nhận xột ,bỡnh chọn hs đọc hay. C -Củng cố và dặn dũ: 3 phỳt H: Hóy nờu ý nghĩa của bài? - Giỏo dục tư tưởng và liờn hệ thực tế. - Gv nhận xột tiết học. - 2 hs lờn đọc bài và trả lời cõu hỏi. - Hs quan sỏt ảnh Trần Đại Nghĩa. -Hs mở sgk. - 6 hs đọc nối tiếp ( 2 lượt ),lớp theo dừi - 2 hs đọc cả bài, lớp theo dừi bài. -1 hs đọc phần chỳ giải, lớp đọc thầm - Hs lắng nghe. - Đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi. + ễng tờn thật là Phạm Quang Lễ, quờ ở Vĩnh Long. ễng học trung học ở Sài Gũn, Năm 1935 Sang Phỏp học đại học. ễng theo học cả ba ngành: Kĩ sư cầu cống, hàng khụng, điện. Ngoài ra ụng cũn miệt mài nghiờn cứu chế tạo vũ khớ. - 1 hs đọc đoạn 1, lớp đọc thầm theo. +Tiểu sử của trần Đại nghĩa. + Là nghe theo tỡnh cảm yờu nước trở về xõy dựng và bảo vệ đất nước. +Trờn cương vị Cục trưởng Cục quõn giới, ụng đó cựng anh em nghiờn cứu chế ra những loại vũ khớ cú cụng sức phỏ lớn: sỳng ba-dụ-ca, sỳng khụng giật, bom bay tiờu diệt xe tăng và lụ cốt giặc. +Những đúng gúp của ụng Trần Đại Nghĩa trong khỏng chiến. +ễng cú cụng lớn trong việc xõy dựng nền khoa học của nước nhà. Nhiều năm liền, ụng giữ cương vị chủ nhiệm Uỷ ban khoa hoc và kĩ thuật nhà nước +Những đúng gúp của ụng cho sự nghiệp Tổ quốc. +Năm 1948 ụng được phong thiếu tướng. Năm 1952 ụng được tuyờn dương anh hựng lao động. ễng cũn được nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chớ Minh và nhiều huõn chương cao quớ. +Nhờ ụng yờu nước, hết lũng tận tuỵ vỡ nước. ễng lại là một nhà khoa học xuất sắc ham nghiờn cứu, ham học hỏi. +Những cống hiến của ụng được nhà nước đỏnh giỏ cao. + Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú cụng to lớn cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ tuổi của đất nước. - HS nêu - 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp đọc thầm theo. - Hs lắng nghe, - Gv đọc mẫu đoạn 2. - 4 hs thi nhau đọc. - Lớp nhận xột. cccccccccddddddddd T2 - Toán: Rút gọn phân số I. Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản . - Biết cách thực hiện rút gọn phân số (trường hợp các phân số đơn giản). làm hoàn thành các BT 1a, 2a; HSKG làm hết bài tập 2. - HS yêu thích học toán và có ý thức học tập tốt môn Toán. II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - GVgọi 2 HS lên bảng , yêu cầu các em nêu kết luận về tích chất cơ bản của phân số. 2. Dạy - Học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới - Dựa vào tính chất cơ bản của phân số người ta sẽ rút gọ được các phân số. Giờ học hôm nay các em sẽ biết cách thực hiện rút gọn phân số. 2.2. Thế nào là rút gọn phân số ? - GV nêu vấn đề : cho phân số . Hãy tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. - GV yêu cầu HS nêu cách tìm phân số bằng vừa tìm được. - GV : Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau. - GV nêu kết luận : Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 2.3. Cách rút gọn phân số. Phân số tối giản a) Ví dụ 1: - GV viết lên bảng phân số và yêu cầu HS tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số đều nhỏ hơn. H: Khi tìm phân số bằng phân số nhưng có tử và mẫu số đều nhỏ hơn chính là em đã rút gọn phân số . Rút gọn phân số ta được phân số nào ? H: Nêu cách làm để rút gọn từ PS được PS ? H: Phân số còn có thể rút gọn được nữa không ? Vì sao ? - GV kết luận b)Ví dụ 2 - GV yêu cầu HS rút gọn phân số. GV có thể đặt câu hỏi gợi ý để HS rút gọn được : H: Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết cho số đó ? + Thực hiện chia cả tử và mẫu số của phân số cho số tự nhiên mà em vừa tìm được. + Kiểm tra phân số vừa rút gọn được, nếu là phân số tối giản thì dừng lại, nếu chưa là phân số tối giản thì rút gọn tiếp. H: Khi rút gọn phân số ta được phân số nào ? H: Phân số đã là phân số tối giản chưa? Vì sao ? c) Kết luận - GV yêu cầu HS mở SGK và đọc kết luận của phần bài học. (GV ghi bảng). 2.4. Luyện tập thực hành Bài 1:a - GV yêu cầu HS tự làm bài . Nhắc các em rút gọn đến khi được phân số tối giản rồi mới dùng lại. Khi rút gọn có thể có một số bước trung gian, không nhất thiết phải giống nhau. Bài 2 ( HS nhóm A làm cả bài, HS nhóm B,C làm phần a). - GV yêu cầu HS kiểm tra các phân số trong bài, sau đó trả lời câu hỏi. 3. Củng cố dặn dò - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS ghi nhớ cách thực hiện rút gọn phân số. làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. t số bước trung gianùng lạicủa bài hiệ rút gọn phân số. ng lại, nếu chưa là phân số tối giản thì rút gọn tiếp. 10/12 - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. - Nghe GV giới thiệu bài. - HS thảo luận và tìm cách giải quyết vấn đề: = = + Ta có = . + TS và MS của PS < TS và MS của PS . + Phân số được rút gọn thành phân số . + PH là phân số rút gọn của phân số . - HS nhắc lại kết luận. - HS thực hiện : = = + Ta được phân số . + Vì cả 6 và 8 đều chia hết cho 2 nên ta thực hiện phêp chia cả TSvà MS của PS cho 2 . + Không thể rút gọn PS được nữa vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1. - HS nhắc lại. + HS có thể tìm được các số 2, 9, 18. + HS thực hiện như sau : • = = • = = • = = + Những HS rút gọn đựơc PS và PS thì rút gọn tiếp. đã rút gọn đến PS thì dừng lại. + Ta đựơc phân số . + Phân số đã là phân số tối giản vì 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1. + Bước 1 : Tìm một số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho cả tử và mẫu số của phân số đều chia hết cho số đó. + Bước 2 : Chia cả tử và mẫu số của phân số cho số đó. - 1 HS đọc . - 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) Phân số đã là phân số tối giản vì 1 và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1. HS trả lời tương tự với phân số, . b) rút gọn : = = ccccccccccccccdddddddddddddd Chiều, thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011 T1 - CHÍNH TẢ: NHỚ-VIẾT: CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI - Nhớ và viết đúng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng 4 khổ thơ trong bài : Chuyện cổ tớch loài người. - Làm đỳng cỏc BT chứa tiếng cú õm đầu, dấu thanh dễ lẫn lộn (r/d/gi, dấu hỏi ,dấu ngó.) - Giáo dục HS có ý thức trau dồi chữ viết và giữ gìn sách vở. II. Đồ dựng dạy học: - Ba, bốn khổ giấy to ghi nội dung BT 2a(hoặc 2b) , 3. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: 4 phỳt Kiểm tra 2 hs: - chuyền búng , chim hút ,trẻ em , trung phong. - tuốt lỳa , cuộc chơi , cỏi cuốc ,sỏng suốt. *Gv nhận xột, cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu: 1 phỳt - Gv ghi đề lờn bảng. 2. Hướng dẫn hs nhớ - viết: 20 phỳt - Gv nờu y/c của bài: Cỏc em viết một đoạn trong bài: Chuyện cổ tớch về loài người (từ mắt trẻ con sỏng lắm.hỡnh trũn là trỏi đất.) - 1 hs đọc thuộc lũng 4 khổ thơ cần viết. - Y/c cả lớp nhỡn sgk , đọc thầm để ghi nhớ 4 khổ thơ H: Nội dung bài chính tả nói về điều gì? - Gv nhắc hs chỳ ý cỏch trỡnh bày thể thơ năm chữ, những chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai chớnh tả (sỏng rừ, lời ru, rộng) - Hs viết bài chớnh tả. - Hs đổi vở tự chấm bài với nhau. - Gv chấm chữa bài, nờu nhận xột chung. 3. Hướng dẫn hs làm bài tập: 8 phỳt Bài tập 2a - Gv chọn cõu 2 a hoặc 2b. a/ Chọn r/d/gi để điền vào chỗ trống. - Cho hs đọc y/c của bài tập 2a. - Gv giao việc. - Cho hs làm bài tập.(Gv dỏn lờn bảng 3 tờ giấy đó chộp sẵn bài tập 2a.) - Cho hs trỡnh bày. - Gv nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. Mưa giăng trờn đụng . Uốn mềm ngọn lỳa. Hoa xoan theo giú. Rải tớm mặt đường. Bài tập 2b: b/ Đặt dấu hỏi hay dấu ngó sao cho đỳng. - Cỏch tiến hành như bài tập 2a. +Lời giải đỳng cõu 2b: Mỗi , mỏng , rực rỡ, rải , thoảng, tản . Bài tập 3: - Hs đọc y/c của bài tập. - Hs làm bài - Gv dỏn lờn bảng bài tập 4 đó ghi sẵn . - Cho hs lờn trỡnh bày. - Gv nhận xột, chốt lại lời đỳng: dỏng thanh, thu dần, một điểm, rắn ... ọc lại y/c bài tập và đọc bài Cõy gạo. - Lớp lắng nghe. - Hs suy nghĩ tỡm cõu trả lời. - Hs lần lượt phỏt biểu ý kiến. - Lớp nhận xột. - 1 hs đọc lại bài. - Lớp lắng nghe. - Nhúm thảo luận,ghi vào giấy. - 3 nhúm lờn trỡnh bày bài của nhúm mỡnh. - Hs lần lượt phỏt biểu, nhận xột. cccccccccddddddddd T2 - Toán: Luyện tập I .Mục tiêu: Giúp HS : - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. Hoàn thành bài tập 1a, 2a, 4. # HSKG làm thêm BT3. - HS có ý thức luyện tập tốt để khắc sâu kiến thức. II. Hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng ,yêu cầu các em làm bài tập hướng dẫn luyện thêm của tiết 105. -GV nhận xét và cho điểm HS . 2.Dạy - học bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 a) _ GV yêu cầu HS tự làm bài . _GV yêu cầu HS nhân xét bài làm của bạn trên bảng ,sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 a) - GV gọi HS đọc yêu cầu của phần a. - GV yêu cầu viết 2 thành PS có mẫu số là 1. - GV yêu cầu HS quy đồng mẫu số 2 phân số và thành 2 phân số có MSC là 5. - Khi quy đồng mẫu sốvà 2 ta được hai phân số nào ? Bài 3( nhóm A) - GV nêu vấn đề :Hãy quy đồng mẫu số 3 phân số sau :; ; . - GV yêu cầu HS tìm MSC của 3 phân số trên .Nhắc HS MSC là số chia hết cho cả 2,3,5 .Dựa vào cách tìm MSC khi quy đồng hai phân số để tìm MSC của 3 phân số trên . -GV : Làm thế nào để từ phân số có được phân số có mãu số là 30? - GV yêu cầu HS nhân cả tử số và mẫu số của phân số vơí tích 3x5. - GV yêu cầu HS tiếp tục làm với 2 phân số còn lại . -GV nêu : Như vậy muốn quy đồng mẫu số 3 phân số ta có thể láy tử số và mẫu số của từng phân số lần lượt nhân với tích các mẫu số của hai phân số kia . -GV yêu cầu HS làm tiếp phần a,b của bài ,sau đó chữa bài trước lớp . Bài 5,Tính ( theo mẫu) nhóm A. - GV viết lên bảng phần a và yêu cầu HS đọc . - GV yêu cầu : Hãy chuyển 30 thành tích của 15 nhân với 1 số khác . - GV :Thay 30 bằng tích 15x2 vào phần a ta được gì? - Hỏi : Tích trên gạch ngang và dưới gạch ngang cùng chia hết cho mấy ? - GV yêu cầu HS thực hiện chia tích trên ngang và tích dưới gạch ngang với 15 rồi tính . - GV yêu cầu HS tự làm phần b. - GV chữa bài tập và cho điểm học sinh. 3. Củng cố ,dặn dò -Gv tổng kết giờ học ,dặn dò HS về nhà làm các bài tập 1b, 3,b,4 và 5 c và chuẩn bị bài sau. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu,HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn . -Nghe GV giới thiệu bài. - 3HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện quy đồng 2 cặp phân số ,HS cả lớp làm bài tập vào vở bài tập .Ví dụ: ==;== Quy đồng mẫu số và ta được; -Hãy viết và 2 thành 2 PS đều có mẫu chung là 5 . - HS viết . - HS thực hiện == Giữ nguyên. - Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phân số và . - HS nêu :MSC là 2x3 x5= 30. - Nhân cả tử và mãu số của PS với tích 3x5 ( với 15) - HS thực hiện : = = - HS thực hiện : + Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với tích 2x5 : == + Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với tích 2x3 : ==. - HS nhắc lại kết luận của GV . - 2HS lên bảng làm bài ,HS cả lơp làm bài vào vở bài tập. - HS đọc : - HS nêu 30 = 15 x2 . - HS nêu :Ta đựơc - Tích trên gạch ngang và dưới gạch ngang cùng chia hết cho 15. - HS thực hiện : = = a) = = cccccccccddddddddd T4 - KHOA HOẽC: Sệẽ LAN TRUYEÀN AÂM THANH I-MUẽC TIEÂU: Sau baứi naứy hoùc sinh bieỏt: -Neõu vớ duù hay laứm thớ nghieọm chửựng toỷ aõm thanh có thể ủửụùc lan truyeàn trong moõi trửụứng (khớ, loỷng hoaởc raộn). -Giáo dục HS có ý thức tự giác thực hiện bảo vệ môi trường. II- ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: -Chuaồn bũ nhoựm: 2 voỷ lon; vaứi vuùn giaỏy; 2 mieỏng ni loõng; daõy chun; moọt sụùi daõy meàm (gai, ủoàng); troỏng; ủoàng hoà; tuựi ni loõng; chaọu nửụực. III-CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Baứi cuừ:H: Aõm thanh do ủaõu maứ coự? Baứi mụựi:Giụựi thieọu: Baứi “Sửù lan truyeàn aõm thanh” Phaựt trieồn: Hoaùt ủoọng 1:Tỡm hieồu sửù lan truyeàn aõm thanh H: Taùi sao khi goừ troỏng ta nghe ủửụùc tieỏng troỏng? -Yeõu caàu hs laứm thớ nghieọm nhử hỡnh 1 trang 84 SGK. H: ẹieàu gỡ xaỷy ra khi goừ troỏng? H: Taùi sao taỏm ni loõng rung? H: Gụùi yự: khi naứo troỏng phaựt ra aõm thanh? -Duứng nhửừng hoứn bi xeỏp thaứnh daừy minh hoaù cho sửù lan truyeàn aõm thanh: taực ủoọng leõn hoứn bi ủaàu seừ laứm cho hoứn bi cuoỏi chuyeồn ủoọng (hay Vd veà nửụực lan truyeàn khi rung ủoọng) -ẹua ra nhaọn xeựt: maởt troỏng rung laứm cho khoõng khớ gaàn ủoự rung ủoọng. Rung ủoọng naứy ủửụùc truyeàn ủeỏn khoõng khớ lieàn ủoự vaứ lan truyeàn trong khoõng khớ. Khi rung ủoọng lan truyeàn tụựi mieọng oỏng seừ laứm cho taỏm ni loõng rung ủoọng vaứ laứm cho caực vuùn giaỏy chuyeồn ủoọng. -Tửụng tửù, em haừy giaỷi thớch vỡ sao tai ta nghe ủửụùc aõm thanh. Hoaùt ủoọng 2:Tỡm hieồu veà sửù lan truyeàn aõm thanh qua chaỏt loỷng, chaỏt raộn H: Nhử treõn, em haừy giaỷi thớch taùi sao ta nghe ủửụùc aõm thanh cuỷa chieỏc ủoàng hoà? Em ruựt ra ủửụùc ủieàu gỡ? H: Em haừy neõu vớ duù aõm thanh truyeàn ủửụùc qua chaỏt raộn vaứ chaỏt loỷ Hoaùt ủoọng 3: Tỡm hieồu aõm thanh yeỏu ủi hay maùnh hụn khi khoaỷng caựch ủeỏn nguoàn aõm xa hụn H: Em haừy cho VD cho thaỏy gaàn nguoàn aõm thỡ nghe roừ hụn vaứ xa nguoàn aõm thỡ nghe aõm nhoỷ daàn.. H: Trong thớ nghieọm treõn neỏu ta ủửa troỏng xa daàn maởt oỏng thỡ caực vuùn giaỏy coự coứn rung ủoọng khoõng? H: Em coự keỏt luaọn gỡ ? Cuỷng coỏ: Troứ chụi “Noựi chuyeọn qua ủieọn thoaùi” -Yeõu caàu hs laứm ủieọn thoaùi noỏi daõy. Phaựt cho moói em moọt maóu tin ghi treõn tụứ giaỏy, hs phaỷi truyeàn tin naứy cho baùn ụỷ ủaàu daõy kia, chuự yự noựi nhoỷ khoõng cho ngửụứi giaựm saựt nghe. Nhoựm naứo noựi ủuựng tin laứ ủaùt yeõu caàu. Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi sau, nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Neõu yự kieỏn. +Laứm thớ nghieọm nhử SGK vaứ quan saựt: Giụ troỏng phớa treõn maởt oỏng bụ, maởt troỏng song song vụựi taỏm ni loõng boùc mieọng oỏng vaứ gaàn taỏm ni loõng; taỏm ni loõng rung + Maởt troỏng rung chuyeàn sửù rung ủoọng vaứo khoõng khớ vaứ chuyeàn tụựi beà maởt taỏm ni loõng. +Rung ủoọng lan truyeàn trong khoõng khớ ủeỏn tai ta laứm cho maứng nhú rung vaứ ta caỷm nhaọn ủửụùc aõm thanh. -Laứm nhử hửụựng daón vaứ ủaởt tai saựt thaứnh chaọu choó gaàn chieỏc ủoàng hoà ủeồ nghe. -Giaỷi thớch. Aõm thanh truyeàn ủửụùc qua chaỏt loỷng vaứ chaỏt raộn. -Goừ thửụực leõn maởt baứn, aựp tai xuoỏng nghe vaứ bớt tai kia laùi, ta seừ nghe ủửụùc aõm thanh. -Aựp tai xuoỏng ủaỏt nghe tieỏng voự ngửùa, bửụực chay tửự xa -Caự heo, caự voi noựi chuyeọn vụựi nhau +ẹửựng gaàn troỏng nghe to, xa nghe nhoỷ +Aõm thanh caứng xa nguoàn thỡ caứng nhoỷ ủi. ccccccccccccccdddddddddddddd Chiều, thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011 Tiếng việt: (tăng) Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối I. Mục tiờu: - Nắm được cấu tạo 3 phần ( mở bài, thõn bài, kết luận ) của một bài văn tả cõy cối (nội dung ghi nhớ) - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối (BT1, mục III). Biết lập dàn ý miờu tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học (BT2) ( tả lần lượt từng bộ phận, từng thời kỡ phỏt triển của cõy ). - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực đẻ hoàn thành BT tại lớp. II. Đồ dựng dạy học : - Tranh, ảnh một số cõy ăn quả. - Bảng phụ ghi lời giải BT1, 2 phần nhận xột. III. Hoạt động dạy và học: Đề 1: Ba đoạn văn sau viết về cái gì, ứng với phần nào trong bài văn miêu tả cây cối ? Mỗi đoạn đã miêu tả theo trình tự nào ? Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông. Những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới tầng đấy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, bóng bẩy như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên dưới đáy rừng. Những quả cam vàng óng, ca căng mọng như mời gọi người thưởng thức. Chúng như những chiếc đèn lồng nhỏ treo lơ lửng trên cây. Từng chùm quả ngon lành đang đung đưa nhè nhẹ. Mặc dù đã có bao nhiêu cành tre chống nhưng những cành cam vẫn cứ sà xuống gần mặt đất. Những chú “Mặt trời con” áo xanh, áo vàng ấy ôm ấp trong lòng biết bao “ông trăng khuyết”. Những chiếc là rung trong gió như quạt cho “em cam” yêu giấc ngủ. Các ành cam khẳng khiu chìa ra như để che chở cho các con. Còn thân cây thì khoác chiếc áo màu nâu giản dị, đứng đó trụ đỡ cho những cành chi chít quả. Thật là tuyệt ! Mấy bông hoa vàng tươi, như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng. Mấy chú cá rô cứ lội quanh lội quẩn ở đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế, hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi nhau trồi ra bằng ngón tay...... bằng con chuột. Rồi bằng con cá chuối to. Có hôm chị em tôi hái khonog xuể. Bà tôi sai mang biếu cô tôi, cậu tôi, chú tôi, bác tôi, mỗi người một quả. Đề 2: Hãy tả một cái cây mà em yêu thích. a/ Hãy tự đặt các câu hỏi và trả lời vắn tắt đề lập dàn ý và tìm ý cho đề văn trên. b/ Dàn ý em vừa xây dựng tả lần lượt từng bộ phận của cây hay tả lần lượt cùng thời kì phát triển của cây ? c/ Dựa vào dàn ý đã có , em viết thành bài văn trọn vẹn và chỉ ra phần mở bài, thân bài, kết luận của bài văn đó. cccccccccddddddddd T2 –bồi giỏi, phụ kém: (Toán) Luyện tập: quy đồng mẫu số các phân số I.Muùc tieõu: + Cuỷng coỏ qui ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ + Cuỷng coỏ thửùc hieọn quy ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ II- Luyện tập: Daứnh cho HS yeỏu Bài1: Tính giá trị biểu thức: a, 435 + a với a = 449 b, n – 2345 với n = 5038 Bài 2. Viết số rồi đọc: 3 rtăm triệu, 6 triệu, 5 nghìn, 9 trăm và 2 đưn vị. 5 chục triệu, 6 triệu, 7 trăm nghìn, 7 nghìn, 4 chục . Daứnh cho HS TB - GVHD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 22 Baứi 1 : a) Vaọy: Quy ủoàng maóu soỏ cuỷa ủửụùc vaứ b) vaứ Vaọy: Quy ủoàng maóu soỏ cuỷa vaứ ủửụùc vaứ Baứi 2 : Vaọy: Quy ủoàng maóu soỏ cuỷa vaứ ủửụùc vaứ Daứnh cho HS khaự, gioỷi Hiệu của hai số là 60. Nếu ta cộng thờm 18 đơn vị vào mỗi số thỡ số lớn sẽ gấp 3 lần số bộ. Hóy tỡm hai số đú. Bài giải: Khi cộng thờm 18 đơn vị vào mỗi số thỡ hiệu của hai số vẫn khụng thay đổi và bằng 60. Vậy lỳc này ta cú sơ đồ. Số lớn Số bộ 60 Ta cú số bộ lỳc sau: 60 : ( 3 - 1) = 30 Do đú: Số bộ lỳc đầu: 30 - 18 = 12 Số lớn lỳc đầu: 12 + 60 = 72 ccccccccccccccdddddddddddddd
Tài liệu đính kèm: