Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 (Bản tổng hợp các môn)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 (Bản tổng hợp các môn)

A/ MỤC TIÊU

• CHUNG:

 - Giúp Hs thư giẫn sau khi chơi trò chơi.Hấp dẫn và hứng thú khi được đến trường.

 - Giúp các em rèn luyện sức khoẻ tốt hơn.

• RIấNG:

 + HS yếu tự tin, hoà đồng và thể hiện mình trước đám đông. Rèn tính mạnh dạn trong học tập và tinh thần đoàn kết của tập thể

B/ CHUẨN BỊ:

- 1 sợi dây thừng, 1 còi

C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC:

- Phương pháp: luyện tập, thực hành,

 - Hình thức: nhãm

D/ CÁC tiến hành

HS cả lớp sẽ nối đuôi nhau đọc bài đồng dao. Còn 1 em sẽ đuổi bắt những em đang đứng nối đuôi nhau phía sau.

E/Cuỷng coỏ- Daởn doứ:

 -GV toồng keỏt giụứ hoùc. Dặn HS về nhà tập luyện sức khoẻ để chuẩn bị cho tiết trò chơi tiếp theo

 

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 (Bản tổng hợp các môn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 25 thỏng 1 năm 2009
TIẾT 1: trò chơI dân gian
Rồng rắn lên mây
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
 - Giúp Hs thư giẫn sau khi chơi trò chơi.Hấp dẫn và hứng thú khi được đến trường.
 - Giúp các em rèn luyện sức khoẻ tốt hơn.
RIấNG:
 + HS yếu tự tin, hoà đồng và thể hiện mình trước đám đông. Rèn tính mạnh dạn trong học tập và tinh thần đoàn kết của tập thể
B/ CHUẨN BỊ:
- 1 sợi dây thừng, 1 còi
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: luyện tập, thực hành, 
 	- Hỡnh thức: nhóm
D/ CÁC tiến hành
HS cả lớp sẽ nối đuôi nhau đọc bài đồng dao. Còn 1 em sẽ đuổi bắt những em đang đứng nối đuôi nhau phía sau.
E/Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
 -GV toồng keỏt giụứ hoùc. Dặn HS về nhà tập luyện sức khoẻ để chuẩn bị cho tiết trò chơi tiếp theo
-------------------œ@----------------
TIẾT 2: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
 	 - Ruựt goùn ủửụùc phaõn soỏ.
- Quy ủoàng ủửụùc maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc .
RIấNG:
 + HS yếu bước đầu biết rỳt gọn phõn số và quy đồng mẫu số cỏc phõn số .Làm được bài tập 1,2.
 + HS khá, giỏi làm nhanh, chính xác, biết vận dụng những kiến thức đã hoùc ủể quy ủoàng maóu soỏ 2 phaõn soỏ .(BT3)
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, Sỏch toỏn 4.
- HS: VBT, 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: quan sỏt, luyện tập, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 	- Hỡnh thức: cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
I.Kiểm tra bài cũ : (5’) Huy, Uyeõn
-Gọi 2 HS kiểm tra vở bài tập
-GV nhận xột , chấm điểm
II.Bài mới : 
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hướng dẫn HS làm bài tập : 
*Bài tập 1 : (9’)
-Gọi HS nờu yờu cầu và làm bài vào VBT.
- GV hửụựng daón HS yeỏu laứm baứi.
-Chữa bài tập
*Bài tập 2 : (8’)
-Gọi HS nờu yờu cầu BT
- HS yeỏu laứm ủửùục baứi taọp naứy dửụựi sửù HD cuỷa GV
-Yờu cầu HS tự làm bài và kiểm tra chộo 
-Nhận xột
*Bài tập 3 : (9’)(giaứnh cho HS khaự Gioỷi)
-Hướng dẫn HS chọn mẫu số chung
c) Mẫu số chung : 36
d) Mẫu số chung : 12
-Yờu cầu HS tự làm bài
-Chữa bài tập
III.Củng cố , dặn dũ : (5’)
-Hệ thống bài
-Dặn HS làm bài ở vụỷ oõli
-Nhận xột tiết học
- HS lắng nghe, nhắc lại đề bài.
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập. 
- 4 HSY lờn bảng làm, lớp làm vào VBT, 1 số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi VBT, nhận xột bài nhau. 
- 1 HS nờu yờu cầu bài. 
- 4 HSTB lờn bảng làm, lớp làm vào VBT, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi VBT nhận xột bài nhau. 
- 1 HS đọc đề toỏn bài. 
- HS phõn tớch đề toỏn.
- 1 HSG lờn bảng làm, lớp làm VBT, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi VBT nhận xột bài nhau. 
-HS quan sỏt lắng nghe.
-------------------œ@----------------
TIẾT 3: TẬP ĐỌC
SẦU RIấNG
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
ẹoùc ủuựng, lửu loaựt, bieỏt ngaột ụỷ daỏu phaồy nghổ ụỷ daỏu chaỏmvaứ moọt soỏ cuùm tửứ. ẹoùc ủuựng toỏc ủoọ, khoõng nuoỏt lụứi hay boỷ chửừ .
Bước đầu biết đọc diễn cảm phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND: ca ngợi Anh hựng Lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp Quốc phũng và Xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
RIấNG:
 + HS yếu đọc được ủoaùn 1, 1 số từ khó vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi 1,2.
 + HS khá, giỏi đọc lưu loỏt, giọng đọc diễn cảm toàn bài.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: SGK Ảnh chõn dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.
- HS: SGK.
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp:hỏi đỏp, giảng giải, trực quan, quan sỏt, kiểm tra, đỏnh giỏ, cỏ nhõn.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/.Kiểm tra bài cũ : (5’Chống, Dũng	
- Kiểm tra 2 HS
*HS1: Đọc thuộc lũng bài thơ Bố xuụi sụng La + trả lời cõu hỏi:
- HS đọc thuộc lũng bài thơ và trả lời cõu hỏi.
*HS 2: Đọc thuộc lũng bài thơ.
H: Theo em bài thơ núi lờn điều gỡ? 
- HS trả lời.
II. Bài mới :
a.Giới thiệu bài : (1’)
- HS lắng nghe
b. Luyện đọc : (12’)
- 1 HS gioỷi ủoùc maóu.
- Caỷ lụựp ủoùc thaàm theo baùn vaứ nhaọn xeựt.
- HS chia ủoaùn. 
- 3 HS yeỏu ủoùc ủoaùn 1.
- GV sửỷa loói phaựt aõm vaứ vieỏt 1 soỏ tửứ khoự leõn baỷng
- HS ủoùc noỏi tieỏp ủoaùn.
- Goùi HS ủoùc phaàn chuự giaỷi.
- HS ủoùc nhoựm ủoõi vaứ nhaọn xeựt baùn ủoùc.
- 1 HS ủoùc laùi toaứn baứi
- GV ủoùc maóu, chuự yự gioùng ủoùc
- HS ủoùc tửứ khoự.
- HS ủoùc tieỏp noỏi theo trỡnh tửù.
- 2 HS ủoùc
- Caỷ lụựp ủoùc.
 1 HS ủoùc.
- Caỷ lụựp chuự yự nghe GV ủoùc
c.Tỡm hiểu bài: (10’)
*Đoạn 1 : Cho HS đọc đoạn 1.
- 1 HS đọc thầm đoạn 1.
H: Sầu riờng là đặc sản của vựng nào?
- HS trả lời
*Đoạn 2 H: Em hóy miờu tả nột đặc sắc của hoa sầu riờng?
- HS trả lời
*Đoạn 3
H: Dỏng cõy sầu riờng như thế nào? 
-HS trả lời
d. Đọc diễn cảm: (12’)
-Cho HS đọc nối tiếp.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
-GV luyện đọc cho cả lớp đoạn 1. 
-Lớp luyện đọc đoạn 1.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
-Một số HS đọc diễn cảm đoạn vừa luyện.
-GV nhận xột + khen HS đọc hay.
-Lớp nhận xột.
III. Củng cố, dặn dũ: (5’) 
- GV nhận xột lớp học.
- Yờu cầu cỏc em về nhà tiếp tục luyện đọc .
-HS lắng nghe
-------------------œ@----------------
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
 -Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
 -Nờu được v ớ dụ v ề cư xử lịch sự với mọi người
Biết cư xử lịch sự với mọi người xung quanh
RIấNG:
-HS yếu đọc được nội dung cỏc bài tập.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Sỏch ĐĐ 4, VBT đạo đức, một số tranh ảnh. 
- HS: Sỏch ĐĐ 4, VBT đạo đức. 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp:quan sỏt, thảo luận nhúm, thực hành, đỏnh giỏ.
 	 -Hỡnh thức.Nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) Hựng, Hiền
-Gọi 2 HS lờn kiểm tra
- HS1 : Thế nào là lịch sự với mọi người
-HS2 : Đọc ghi nhớ bài
-GV nhận xột cho điểm 
II.Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1’)
b. Bày tỏ ý kiến (10’)
- Tổ chức HS thảo luận N4: 
- Bài tập 2:
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày
- Kết luận : í kiến c,d là đỳng
 í kiến a,b,d là sai
c. Đúng vai (10’)
-Tổ chức HS đúng vai theo tỡnh huống ở bài tập 4
- Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- Yờu cầu HS nhận xột đỏnh giỏ
- Kết luận : GV đọc cõu ca dao và giải thớch : Lời núi chẳng.
Lựa lời mà núi 
III. Củng cố dặn dũ : (4’) 
- Dặn HS thực hiện theo bài học.
- Chuẩn bị bài 11
- Nhận xột tiết học
- HS thực hiện yờu cầu
-HS lắng nghe
- HS thảo luận N2
-HS trỡnh bày .
-HS đúng vai
-HS trỡnh bày
-HS đọc và giải thớch .
-HS lắng nghe .
-------------------œ@----------------
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
- Rốn kĩ năng quy ủoàng ủửụùc maóu soỏ hai phaõn soỏ
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc .
RIấNG:
 + HS yếu củng cố khỏi niệm ban đầu về phõn số, rỳt gọn phõn số và quy đồng mẫu số cỏc phõn số .
 + HS khá, giỏi làm nhanh, chính xác, làm thờm bài 5.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, Sỏch toỏn 4.
- HS: SGK, VBT, 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: luyện tập, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Giới thiệu bài. (3’)
II.Luyện tập: (34’)
Bài 1: Giỏo viờn gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập.
Qui đồng mẫu số cỏc phõn số 
Gv theo dõi và HD HS yếu làm bài này
GV nhận xột bổ sung
Bài 2: - GV gọi 1 HS nờu yờu cầu bài. 
Viết cỏc phộp chia sau dưới dạng phõn số rồi rỳt gọn.
- Gv theo dõi và HD HS yếu làm bài này
- GV nhận xột bổ sung
Bài 3: (giaứnh cho HS khaự Gioỷi)
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
Tỡm cỏc phõn số bằng nhau.
- GV hướng dẫn phõn tớch đề toỏn.
- GV nhận xột bổ sung:	
*Bài tập 4 (giaứnh cho HS khaự Gioỷi)
-Gọi HS nờu cỏch làm
-Yờu cầu HS làm bài tập vào vở,
-Chữa bài tập
III/Củng cố dặn dũ: (3’)
 - GV nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe, nhắc lại đề bài.
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập. 
- 5 HSY lờn bảng làm, lớp làm vào vở, 1 số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi vở, nhận xột bài nhau. 
- 1 HS nờu yờu cầu bài. 
- 4 HSTB lờn bảng làm, lớp làm vào vở, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi vở, nhận xột bài nhau. 
- 1 HS đọc đề toỏn bài. 
- HS phõn tớch đề toỏn.
- 1 HSG lờn bảng làm, lớp làm vở, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi vở, nhận xột bài nhau. 
- 1 HS đọc đề toỏn bài. 
- HS phõn tớch đề toỏn.
- 1 HSG lờn bảng làm, lớp làm vở, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
-HS quan sỏt lắng nghe.
-------------------œ@----------------
TIẾT 2: LUYỆN VIẾT
SẦU RIấNG
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
 - Rốn chữ viết cho HS, giỳp HS viết đỳng chớnh tả, đỳng tốc độ. Chữ viết tương đối đẹp và trỡnh bày cẩn thận bài “Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp”.
- Biết viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ trong bài, ủuựng toõc ủoọ.
 	- Trình bày bài viết đẹp.
 	- Rèn tư thế ngồi viết,Gd hs chú ý thức rèn chữ, giữ vở.
RIấNG:
- HS yếu (Anh, Nia, Kiờm, Nghiệp, Thụng, Văn) nghe gv đọc và viết tương đối chớnh xỏc, trỡnh bày khỏ rừ ràng bài viết.
- HS giỏi: viết chữ đẹp biết trỡnh bài viết sạch, đẹp. 
B/ CHUẨN BỊ:
VBT 4
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: luyện tập, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Giới thiệu bài(1’)
II. Hướng dẫn viết.(7’)
- GV đọc bài viết HS đọc thầm.
- GV gọi HS đọc
 - HS nờu cỏc từ ngữ hay viết sai.(trổ,trắng,lủng lẳng,nghiờng,chiều quằn,lỏ.)
- Gọi một Hs lờn bảng viết từ khú.lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xột, sửa sai.
- Tỡm hiểu nội dung đoạn viết.
III.GV đọc HS viết:(20’)
 -GV gọi HS đọc lại đoạn cần viết.
- GV đọc HS viết.
 -HS soỏt lại bài.
 IV, Chấm chữa bài:(5’)
 - GV thu 1/3 vở chấm
 - Nhận xột bài viết.
V. Củng cố, dặn dũ(2’)
- Nhận xột tiết học
 -Chuẩn bị bài sau.
- Hai HS đọc bài cần viết.
- HS nờu cỏc từ ngữ hay viết sai
-Lớp viết vào bảng con.
- HS đọc lại cỏc từ vừa viết.
- HS trả lời.
- HS viết bài vào vở.(GV giỳp đỡ Anh, Nia, Kiờm, Nghiệp, Thụng, Văn )
- HS đổi chộo vở kiểm tra lỗi
-------------------œ@----------------
TIẾT 3: KĨ THUẬT
TRỒNG CÂY RAU , HOA
A/ MỤC TIấU
-Biết cỏch chọn cõy rau hoặc hoa để trồng 
- Biết cỏch trồng được cõy rau, hoa trờn luống và cỏch trồng cõy rau và hoa trong chậu
-Ham thớch trồng cõy , quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ , đỳng kỹ thuật .
B/ CHUẨN BỊ:
 	 -Cõy con rau , hoa , đậu .. .-Bầu đất . 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ H ... sỏt, luyện tập, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 	- Hỡnh thức: cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) Quõn, Dũng
2.Bài mới : (30’)
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn luyện tập : 
*Bài tập 1 : 
-Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 
- Yờu cầu HS làm bài vào vở
- Gv theo dõi và HD HS yếu làm bài này
-Yờu cầu HS tự kiểm tra 
-Nhận xột 
*Bài tập 2 : -Viết bảng và 
- Gv theo dõi và HD HS yếu làm bài này
-Yờu cầu HS trao đổi nhúm 2
-Yờu cầu HS nờu cỏch làm
-Yờu cầu HS làm bài 
-Chữa bài tập 
*Bài tập 3 : (Giành cho HS khỏ, giỏi)
-Ghi bảng và yờu cầu HS qui đồng mẫu số rồi
so sỏnh và .
-Giỳp HS rỳt ra nhận xột về so sỏnh 2
phõn số cựng tử số .
-Kết luận
-Yờu cầu HS làm cỏc bài tập cũn lại 
-Nhận xột
*Bài tập 4 : (Giành cho HS khỏ, giỏi)
-Yờu cầu HS làm bài vào vở
-Chữa bài tập
3.Củng cố , dặn dũ : ( 5’)
-Hệ thống bài
-Dặn HS hoàn thành bài
-Nhận xột tiết học
-HS lắng nghe
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập. 
-HS làm bài , so sỏnh 2 phõn số khỏc mẫu
-Kiểm tra chộo, nhận xột bài nhau. 
1 HS nờu yờu cầu bài. 
- 4 nhúm HS lờn bảng làm, lớp làm vào VBT, 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
- HS dưới lớp đổi VBT, nhận xột bài nhau
- 1 HS HS đọc đề toỏn bài. 
- HS phõn tớch đề toỏn.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm VBT , 1số HS nhận xột bài của bạn trờn bảng lớp.
-3HS trả lời
-HS làm bài
-2HS lờn bảng làm bài , lớp làm vào VBT
-HS lắng nghe
-------------------œ@----------------
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP.
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
- Biết thờm một số từ ngữ núi về chủ điểm vẻ đẹp muụn màu, biết đặt cõu với một số từ ngữ theo chủ điểm đó học.
- Bước đầu làm quen một số thành ngữ liờn quan đến cỏi đẹp. 
RIấNG:
 + -HS yếu bước đầu nhận biết được 1 số từ ngữ về cỏi đẹp.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Một vài tờ giấy khổ to viết nội dung BT1 , 2 . Bảng phụ 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: quan sỏt, luyện tập, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 	- Hỡnh thức: cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
I. Kiểm tra bài cũ : (5’)Lan, Nụ
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xột + cho điểm 
- 2HS lần lượt lờn đọc một đoạn văn kể về một loại trỏi cõy yờu thớch cú sử dựng cõu kể Ai thế nào ?
II.Bài mới : (30’)
a.Giới thiệu bài.
-HS lắng nghe
b.Làm BT1.
- Cho HS đọc yờu cầu + đọc mẫu.
- 1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
- Cho HS làm bài.
- Cỏc nhúm trao đổi , làm .
- Cho HS trỡnh bày 
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
- GV nhận xột + chốt lại lời giải đỳng .
- Lớp nhận xột.
c.Làm BT2.
- Cỏch tiến hành như BT1
- GV nhận xột + chốt lại lời giải đỳng:
+ Cỏc từ chỉ vẻ đẹp của thiờn nhiờn , cảnh vật : tươi đẹp , sặc sỡ 
+ Cỏc từ chỉ vẻ đẹp của cả thiờn nhiờn , cảnh vật và con người : xinh xắn , xinh đẹp , xinh tươi 
- Lớp nhận xột.
-HS chộp những từ đó tỡm được 
d.Làm BT3
- Cho HS đọc yờu cầu BT3.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- Cho HS làm bài 
- HS làm bài cỏ nhõn.
- Cho HS trỡnh bày kết quả bài làm.
- Một số HS trinh bày
- GV nhận xột + chốt lại: 
- Lớp nhận xột .
e. Làm BT4
- Cho HS đọc yờu cầu BT4 
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe. 
- Cho HS làm bài. 
- HS làm bài theo cặp vào vở, VBT.
- Cho HS trỡnh bày.
- HS lờn làm bài trờn bảng
- GV nhận xột chốt lời gải đỳng
III.Củng cố và dặn dũ: (5’)
- GV nhận xột lớp học.
-Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ vừa học
- HS lắng nghe.
-------------------œ@----------------
TIẾT 2:KHOA HỌC
ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG (tt)
A/ MỤC TIấU
CHUNG:
Nờu được vớ dụ về:
Tỏc hại của tiếng ồn,:tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ, đau đầu, mất ngủ, gõy mất tập trung trong cụng việc, học tập
Một số biện phỏp chống tiếng ồn nơi cụng cộng.
Thực hiện cỏc quy định khụng gõy ồn ào nơi cụng cộng.
Biết cỏch phũng chống tiếng ồn, trong cuộc sống: bịt tai khi nghe õm thanh quỏ to, đúng cửa để ngăn cỏch tiếng ồn
 RIấNG:
 -HS yếu đọc được mục bạn cần biết . 
B/ CHUẨN BỊ:
-GV: -Hỡnh SGK
- HS : VBT, SGK
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: trực quan, quan sỏt, thảo luận nhúm, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
I.Kiểm tra bài cũ : (5’) Khế , Anh
- Gọi HS đọc phần kiến thức trong Sgk bài 43
- Nhận xột ghi điểm
II. Bài mới : (25’)
a.Giới thiệu bài :
b. Tỡm hiểu nguồn gõy tiếng ồn
-Mục tiờu : Nhận biết được một số loại tiếng ồn .
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh trang 88 và thảo luận nội dung 2 . 
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày
- Nhận xột, kết luận : tiếng ồn do con người gõy ra
c. Tỡm hiểu về tỏc hại của tiếng ồn và biện phỏp phũng chống.
-Mục tiờu : Nờu được một số tỏc hại của tiếng ồn và biện phỏp phũng chống .
- Yờu cầu HS thảo luận N4; cỏc tỏc hại và cỏch phũng chống tiếng ồn .
- Gọi HS trỡnh bày
- Kết luận 
- 2HS trả lời
-HS lắng nghe
- HS thảo luận N2
- HS trỡnh bày
- HS thảo luận N4
- HS trỡnh bày
-HS yếu đọc kết luận.
d. Núi về cỏc việc nờn , khụng nờn làm để gúp phần chống tiếng ồn cho bản thõn và những người xung quanh 
-Mục tiờu : Nờu được một số tỏc hại của tiếng ồn và biện phỏp phũng chống .
- Tổ chức HS thảo luận N2
- Yờu cầu HS trỡnh bày
III.Củng cố và dặn dũ: (5’)
- Kết luận
- Nhận xột tiết học
-HS thảo luận N2
- HS trỡnh bày
- Nhận xột , bổ sung (HS yếu đọc kết luận)
-------------------œ@----------------
BUỔI CHIỀU
 TIẾT 1: KIỂM TRA CUỐI TUẦN
MễN TOÁN:
Cõu 1: Quy đồng mẫu số hai phõn số sau:
 5/3 và 2/5 ; 6/7 và 5/8 ; 3/12 và 4/3 ; 3/5 và 6/4
Cõu 2:Phõn số nào sau đõy nhỏ hơn phõn số 7/30
 a) 6/5 b) 1/15 ; c) 2/6
 Cõu 3:Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn:
 1/7; 5/7; 4/7; 7/7; 10/7
 Cõu 4: Viết cỏc số đo độ dài sau dưới dạng phõn số.
1 dm ; 127cm ; 1527 mm ; 19dm.
MễN: TIẾNG VIỆT.
Cõu 1: Tỡm 5 từ lỏy :
 a) Chứa tiếng cú vần ỳc......
 b)Chứa tiếng cú vần ỳt.....
Cõu 2Ghi lại 4 từ :
a) Tả vẻ đẹp vúc dỏng của người .......
b) Tả vẻ đẹp khuụn mặt của người ........
Cõu 3:Viết một đoạn văn tả một cõy hoa mà em thớch?
-------------------œ@----------------
 TIẾT 2: MỸ THUẬT
VẼ THEO MẪU : VẼ CÁI CA VÀ QUẢ 
A/ MỤC TIấU
CHUNG: 
Hiểu hỡnh dỏng, cấu tạo của cỏi ca và quả
Biết cỏch vẽ theo mẫu cỏi ca và quả
Vẽ được hỡnh cỏi ca và quả
HS coự yự thửực laứm ủeùp trong hoùc taọp vaứ cuoọc soỏng 
RIấNG:
 -HS yếu biết vẽ cỏi ca gần giống mẫu. 
B/ CHUẨN BỊ:
	-GV:Mẫu vẽ , hỡnh gợi ý cỏch vẽ cỏi ca và quả , Sưu tầm 1 số bài vẽ của HS cỏc lớp trước 
-HS : Vở vẽ . Sgk , bỳt chỡ , bỳt màu , thước , gụm 
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: trực quan, quan sỏt, thảo luận nhúm, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Kiểm tra bài cũ : (3’) (cả lớp)
-Kiểm tra dụng cụ tiết vẽ
-GV nhận xột
II. Bài mới : (22’)
a. Giới thiệu bài 
b. Quan sỏt -nhận xột
-Gv cho HS quan sỏt 1 số vật mẫu Sgk
-GV hướng dẫn HS quan sỏt -nhận xột cỏc phần sau :
-HS phỏt biểu , GV kết luận ( hỡnh 2a,b,c : cú bố cục chưa đẹp , hỡnh d cú bố cục hợp lớ , cõn đối )
c. Cỏch vẽ cỏi ca và quả
-GV yờu cầu HS xem H2 trang 51 Sgk
-GV yờu cầu HS nhắc lại trỡnh tự vẽ theo mẫu ở cỏc bài học trước . 
d. Thực hành
-GV yờu cầu HS quan sỏt và vẽ theo mẫu
-GV nhắc nhở HS trước khi vẽ
+Quan sỏt mẫu , ước lượng 
+Phỏc khung hỡnh chung
+Phỏc nột vẽ hỡnh cho giống mẫu
d. Nhận xột , đỏnh giỏ 
-GV gơi ý HS nhận xột bài vẽ theo bố cục , tỉ lệ , hỡnh vẽ
-HS tham gia đỏnh giỏ và xếp loại
III.Củng cố và dặn dũ: (5’)
GV nhận xột tiết học .
-Dặn : Quan sỏt cỏc dỏng người khi hoạt động 
-HS lắng nghe
-HS quan sỏt nhận xột
+Hỡnh dỏng , vị trớ của ca và quả
+Màu sắc và đọ nhạt của mẫu
+Cỏch bày mẫu ntn là hợp lớ
+Quan sỏt cỏc hỡnh : hỡnh nào cú bố cục đẹp , hỡnh nào chưa đẹp .
-Vẽ khung hỡnh dọc hoặc ngang
-Phỏc khung hỡnh chung của mẫu 
-Tỡm tỉ lệ cỏc bộ phận của ca và quả .
-Xem lại tỉ lệ để giống mẫu
-HS thực hành vẽ 
-HS nhận xột
-HS lắng nghe
-------------------œ@----------------
 TIẾT 2: AN TOÀN GIAO THễNG
GIAO THễNG ĐƯỜNG THUỶ 
VÀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG DƯỜNG THUỶ 
A/ MỤC TIấU: 
	-HS biết mặt nước cũng là một loại đường giao thông .Nước ta có bờ biển dài ,có nhiều sông hồ ,kênh ,rạch nên GTĐT thuận lợi và có vai trò rất quan trọng 
	-HS biết tên gọi các loại phương tiện GTĐT.
	-GDHS thưc hiện đúng luật ATGT.
B/ CHUẨN BỊ:
	6 biển báo hiệu giao thông đường thuỷ .Bản đồ tự nhiên VN .
C/ PHƯƠNG PHÁP VÀ HèNH THỨC:
- Phương phỏp: trực quan, quan sỏt, thảo luận nhúm, thực hành, kiểm tra, đỏnh giỏ.
 - Hỡnh thức: nhúm, cỏ nhõn, lớp.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I .Kiểm tra bài cũ ( Minh, Đức)(5’)
- - Hãy nêu các phương tiện giao thông nội địa ?
- GV nhận xét tuyên dương
II. Dạy học bài mới (25’)
1.Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động 1: Biển báo hiệu giao thông nội địa
1. Biển báo cấm đậu :GV hỏi HS nhận xét về hình dáng , màu sắc hình vẽ trên biển 
Biển này có ý nghĩa cấm các loại tàu thuyền đỗ ở khu vực cấm biển 
HSTL: Hình vuông 
+Màu sắc : Viền đỏ, có đường chéo đỏ 
+Hình vẽ: Giữa có chữ P màu đen 
2. Biển báo cấm phương tiện thô sơ đi lại .
GV cho HS nhận xét về hình dáng , màu sắc , hình vẽ bên trong như trên .
Biển báo này có ý nghĩa cấm thuyền (Phương tiện thô sơ không được qua )
HSTL: Hình vuông viền màu đỏ ,có cạnh chéo màu đỏ trên hình người chèo thuyền 
3.Biển cấm rẽ phải (hoặc rẽ trái )
GV cho HS nhận xét về :
 Biển báo này có ý nghĩa cấm tàu thuyền rẽ phải (Hoặc trái ).
HSTL: Hình vuông nền trắng ,viền đỏ có hình vẽ mũi tên quặt bên phải (Hoặc bên trái )
4. Biển báo được phép đỗ .GV cho HS nhận xét như trên .
 Biển báo này báo hiệu tàu thuyền được phép đỗ ,an toàn .
HSTL: Hình vuông , nền màu xanh lam ,có chữ P ở giữa màu trắng 
5. Biển báo phía trước có bến đò ,bến phà .
+ý nghĩa : báo cho tàu thuyền biết phía trước có bến đò ,bến phà chở khách sang sông , phải cẩn thận .
HSTL: Hình vuông ,nền xanh lam .Có hình vẽ tượng trưng con thuyền trên mặt nước màu trắng 
6. Kết luận :Đường thuỷ cũng là một lọai đường giao thông ,có rất nhiều phương tiện qua lại ,do đó cần có chỉ huy giao thông để tránh tai nạn 
*Biển báo hiệu giao thông đường thuỷ cũng cần thiết và có tác dụng như biển báo hiệu giao thông đường bộ .
HS chỳ ý nghe giảng
III. Củng cố - Dặn dò (5’)
-Nhận xét tiết học 
-Dặn HS thực hiện đúng luật ATGT 
HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docga tuan 22nga.doc