Tập đọc : Sầu riêng
(Mai Văn Tạo)
I. Mục tiêu :
- KT :Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc một đoạn văn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
-TĐ : Yêu môn học, tích cực.
II.Đồ dùng :
Tranh, ảnh về cây, trái sầu riêng.
Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc ngắt nghỉ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Soạn : 24/ 01/ 2010 Dạy : 25/ 01/ 2010 Tập đọc : Sầu riêng (Mai Văn Tạo) I. Mục tiêu : - KT :Hiểu ND: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc một đoạn văn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. -TĐ : Yêu môn học, tích cực. II.Đồ dùng : Tranh, ảnh về cây, trái sầu riêng. Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc ngắt nghỉ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-4’ 2’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 1’ 2’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs -Nhận xột, điểm B. Bài mới: 1.Tranh+Giới thiệu chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu -Giới thiệu bài, ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn -H.dẫn L.đọctừ khó: quằn, lượn, quyện, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú giải - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc +nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs - Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? - Dựa vào bài văn, miêu tả những nét đặc sắc của: hoa sầu riêng, quả sầu riêng, dáng cây sầu riêng -Em có nhận xét gì về cách miêu tả hoa sầu riêng, quả với dáng cây - Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng ? c). Hướng dẫn đọc diễn cảm: Y/cầu 3hs - GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc - Đính bảng phụ đoạn “Sầu riêng là quyến rũ đến lạ kì”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm đoạn “Sầu riêng là quyến rũ đến lạ kì” theo cặp - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -ND bài ? Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Liên hệ + giáo dục hs -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài“Chợ tết” - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Vài HS HTL+ trả lời câu hỏi bài: Bè xuôi sông La - Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Đọc cá nhân :quằn, lượn, quyện, -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu dương -Th.dừi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Sầu riêng là đặc sản của vùng Miền Nam. +Hoa: trổ vào cuối năm; thơm ngát như hương cau, hương bưởi , đầu thành từng chùm, màu trắng ngà , cánh hoa nhỏ như vảy cá, bao gao giống cánh sen con, lác đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa. +Quả: lủng lẳng dưới cành, trông như những tổ kiến, mùi thơm đậm, bay xa,lâu tan trong không khí, còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng đã ngửi thấy mùi hương ngọt ngào, thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bửơi, béo cái béo của trứng gà, ngọt vị mật ông già hạn, vị ngọt đến đam mê. +Dáng cây : thân khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh vàng, hơi khép lại tưởng là héo. -... hoa, quả đặc sắc, vị ngọt đến đam mê trái với dáng vẻ của cây -...Sầu riêng là trái quý của miền Nam. Hương vị quyến rũ đến kì lạ. Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về dáng cây kì lạ này. Vậy mà khi trái chín, hương toả ngạt ngào, vị ngọt đến đam mê. - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn- Lớp th.dõi + xác định giọng đọc của từng đoạn - Quan sát ,thầm -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : “ Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam. Hương vị nó hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí. Còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng, hương đã ngào ngạt xông vào cánh mũi. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong già hạn.Hương vị quyến rũ đến lạ kì”. - Vài HS thi đọc d .cảm - Lớp th.dõi +Nh .xét,bình chọn,biểudương -Th.dõi, trả lời : -ND bài :Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. -Th.dõi, trả lời : - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Phần bổ sung : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Soạn : 24/ 01/ 2010 Dạy :28 / 01/ 2010 Tập đọc : Chợ Tết (Trích) Đoàn Văn Cừ I.Mục tiêu : -KT: Hiểu ND: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên , gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê.(trả lời được các câu hỏi ; thuộc được một vài câu thơ yêu thích) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. -TĐ : Yêu môn học, tích cực.Yêu cảnh đẹp thiên nhiên,cuộc sống êm đềm II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc,Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc ngắt nghỉ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 2’ 1’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs -Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 4 đoạn thơ -H.dẫn L.đọc từ khó: sương hồng lam, nón nhà gianh, cô yếm thắm, núi uốn mình, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chú giải -H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ Dải mây trắng / đỏ dần. Sương hồng làm/ ôm ấp - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc +nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Người các ấp đi chợ Tết trong khung cảnh đẹp như thế nào ? - GV chốt: Chợ tết diễn ra lúc tiết trời đang vào xuân, vạn vật đang thay áo mới -Mỗi người đến chợ tết với những dáng vẻ riêng ra sao? -Bên cạnh dáng vẻ riêng, những người đi chợ Tết có điểm gì chung? - Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc về chợ tết. Em hãy tìm những từ ngữ đã tạo nên bức tranh giàu màu sắc ấy - Nêu nội dung bài này ? c)Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ : Yêu cầu hs - GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc - Đính bảng phụ đoạn : Họ vui vẻ kéo hàng........Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa - H.dẫn cách đọc diễncảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm đoạn Họ vui vẻ kéo hàng........Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa theo cặp - Gọi vài hs thi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung bài thơ. -H.dẫn nh.xét , bình chọn -Nh.xét, điểm -H.dẫn HS nhẩm HTL -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -H.dẫn nh.xột, bình chọn -Nh.xét, điểm -ND bài ? Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Liên hệ + giáo dục hs -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị trước bài “ Hoa học trò ” - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Vài HS + trả lời câu hỏi bài : Sầu riêng -Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -4 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Đọc cá nhân từ khó : sương hồng lam, nón nhà gianh, cô yếm thắm, núi uốn mình, -4 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -Hs L.đọc ngắt nghỉ Dải mây trắng / đỏ dần. Sương hồng làm/ ôm ấp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -...Mặt trời làm đỏ dần những dải mấy trắng và những làn sương sớm. Núi đồi như cũng làm duyên – núi uốn mình trong chiến áo the xanh, đồi thoa son. Những tia nắng nghịch ngợm nháy hoài trong ruộng lúa) -..Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy lon xon ; Các cụ già chống gậy bước lom khom ; Cô gái mặc yếm màu đỏ thắm môi cười lặng lẽ ;Em bé nép đầu bên yếm mẹ ; Hai người gánh lợn, con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo họ. -Điểm chung ai ai cũng vui vẻ, tưng bừng ra chợ tết, vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.) -..Trắng,đỏ,hồnglam, xanh, biếc, thắm,vàng, tía, son. Ngay cả một màu đỏ cũng có nhiều cung bậc : hồng,đỏ, tía, thắm,son. -Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên , gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê . -4 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ - Lớp th.dõi tìm giọng đọc từng khổ thơ - Quan sát ,thầm -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Họ vui vẻ kéo hàng / trên cỏ biếc Những thằng cu áo đỏ / chạy lon xon Vài cụ già chống gậy / bước lom khom Cô yếm thắm / che môi cười lặng lẽ Thằng cu bé / nép đầu bên yếm mẹ Hai người thôn gánh lợn chạy đi đầu Con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo sau Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa. - Vài HS thi đọc d .cảm - Lớp th.dõi + Nh xét, bình chọn,biểudương -HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ - Lớp th.dõi + Nh xét, bìnhchọn,biểudương -Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên , gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê. -Th.dõi, trả lời -Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Phần bổ sung : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Soạn : 24/ 01/ 2010 Dạy :25/ 01/ 2010 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - KT : Luyện tập, củng cố về rút gọn phân số.Quy đồng mẫu số hai phân số. - KN : Rút gọn được phân số.Quy đồng được mẫu số hai phân số. Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, bài 3(a,b,c) -TĐ : Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác khi làm toán II. Đồ dùng dạy – học: bảng phụ III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 9-10’ 8-9’ 9-10’ 4-5’ 1’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs -Nh.xét, điểm B. Luyện tập chung : Bài 1: Gọi hs -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm Bài 2: Gọi hs -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm Bài3: Gọi hs -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3d -Nh.xét ,sửa sai,điểm *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 4 -Nh.xét ,sửa sai, điểm -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài“So sánh hai phân số cùng mẫu số”. - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Vài hs làm BT 1/ SGK-trang 117 -Lớp th.dõi, nh.xét - Nêu y cầu BT+ nêu lại cách rút gọn phân số - Vài HS làm bảng- Lớp vở - HS đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét ,chữa bài - Nêu ycầu BT+nêu cách tìm hai phân số = nhau - Vài HS làm bảng- Lớp vở - nhận xét ,chữa bài không rút gọn được; Vậy : Các phân số và bằng - Nêu ycầu BT+nêu cách quy đồng mẫu số - Vài HS làm bảng- Lớp vở - nhận xét ,chữa bài a,MSC là 24 b, MSC là 45 c). MSC là 36 * HSkhá, giỏi làm thêm BT 3d -Nh.xột, bổ sung, chữa * HSkhá, giỏi làm thêm BT 4 -Nh.xét, bổ sung, chữa - Nhóm ngôi sao ở phần b có 2 phần 3 số ngôi sao đã tô ... n xét nhanh câu văn của HS. -Yêu cầu mỗi HS viết vào vở vài câu Bài tập 4: Yêu cầu hs -Mời 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét và sửa bài cho lớp. -Hỏi + chốt ND bài -Dặndò:Họcbài+BCB:Dấugạch ngang -Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HS đọc lại đoạn văn kể về một loại trái cây yêu thích có dùng câu kể Ai thế nào? - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe - Đọc y/cầu-Th.luận cặp ( 4’) làm bài vào phiếu-Vài cặp làm bảng nhóm + trình bày -Lớp nh.xét, bổ sung -Các từ thể hiện cái đẹp bên ngoài của con người: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tươi -Cáctừ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cáchcủa con người:thuỳ mị,ngay thẳng,.. -Thực hiện tương tự +ý a: Các từ chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng, . +ý b: Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, dinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, duyên dáng, thướt tha -Đọcy/cầu-Nối tiếp đặt câu -Lớp nh.xét, bổ sung -Mỗi HS viết vào vở vài câu -Đọc y/cầu + làm bài vào vở - Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người -Ai cũng khen chi Ba đẹp người đẹp nết. -Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà bới. -Th.dõi, trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Phầnbổsung: .................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Soạn :24/ 01/ 2010 Dạy :26 / 01/ 2010 Chính tả (Nghe - viết ) : SẦU RIÊNG I.Mục tiêu : -KT : Hiểu ND bài chính tả, bài tập -KN : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn trích. Làm đúng bài tập 3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) hoặc BT2a. TĐ : Yêu môn học, tích cực; có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II.Đồ dùng : bảng phụ BT2B,BT3 III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 24-25’ 7-8’ 1 A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs -Nh.xét, điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2 .Hướng dẫn HS nghe – viết -Yêu cầu hs -H.dẫn tìm hiểu đoạn văn + Từ ngữ nào cho biết hoa sầu riêng rất đặc sắc ? - HD luyện viết từ khó - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - GV đọc lần lượt + quán xuyến lớp -GV đọc lại 1lần - GV chấm một số bài - GV nhận xét chung 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả BT2b,3 Bài tập 2b: Gọi hs Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét và sửa bài lên bảng Bài tập 3:Gọi hs Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét và sửa bài lên bảng -Dặn dò :Xem lạ bài, chữa những lỗi viết sai Xem trước bài “nhớ viết : chợ Tết” -Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HS viết một số từ ở BT3 -Lớp th.dõi, nhận xét -Th.dõi, lắng nghe - 1HS đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Sầu riêng - Lớp thầm sgk -..trổ vào cuối năm;thơm ngát như hương cau; hương bưởi; đậu thành từng chùm,... -1hsbảng-Lớpnháp:tỏa khắp khuvườn,nhụy, -Th.dõi -Nghe + viết bài - Soát bài -Đổi vở + tự soát lỗi -Th.dõi ,biểu dương -HS đọc ND yêu cầu BT -1hs làm bảng -lớp vở +nh.xét, bổ sung b).Con đò lá trúc qua sông/ Bút nghiêng, lất phất hạt mưa/ Bút chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn. -Vài hs đọc lại bài làm -HS đọc ND yêu cầu BT -1hs làm bảng -lớp vở +nh.xét, bổ sung nắng – trúc xanh – cúc – lóng lánh – nên – vút –náo nức. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Phầnbổsung: .................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Soạn : 24/ 01/ 2010 Dạy :29/ 01/ 2010 Tập làm văn : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI I.Mục tiêu : - KT : Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1) . -KN : Viết được một đoạn văn miêu tả lá (thân, gốc) một cây mà em thích (BT2). TĐ : Yêu môn học, tích cực; thích quan sát cây cối . II.Đồ dung : tranh ảnh một số cây; bảng phụ viết lời giải BT1 III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 10-11’ 21-22’ 1’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs -Nh.xét, điểm B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. H.dẫn hs làm bài tập : Bài tập 1: Yêu cầu hs -Yêu cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại -Đính bảng phụ đã tóm tắt lên bảng ở mỗi đoạn văn và cho HS nhìn vào nói lại Bài tập 2: Yêu cầu hs - Yêu cầucả lớp viết đoạn văn vào vở . - GV chọn 6 bài, chấm điểm những đoạn viết hay. -Nh.xét, biểu dương -Dặn dò :Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn -Nh.xét tiết học, biểu dương -2 HS đọc kết quả quan sát một cái cây em thích trong khu vực trường em hoặc khu em ở của tiết trước - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe - 2 HS tiếp nối đọcND bài tập1 với hai đoạn văn: Lá bàng, Cây sồi già. -Đọc thầm-Th.luận cặp (4’ ) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xét, bổ sung a).đoạn tả lá bàng ( Tả rất sinh động sự thay đổi của lá bàng theo thời gian bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.) b). Đoạn tả cây sồi ( tả sự thay đổi cảu cây sồi già từ mùa đông sang mùa xuân ) - Hình ảnh so sánh: nó như một con quái vật già nua, cau có và khinh khỉnh đứng giữa đám bạch dương tươi cưòi. - Hình ảnh nhân hoá làm cho cây sồi già như có tâm hồn của người: Mùa đông cây sồi già cau có, khinh khỉnh, vẻ ngờ vực, buồn rầu. Xuân đến, nó say sưa, ngây ngất, khẽ đung đưa trong nắng chiều. -HS đọc yêu cầu đề bài, suy nghĩ chọn tả một bộ phận của cái cây em yêu thích. VD: cây bàng già như một chiếc ô khổng lồ cho những người nông dân quê em. Những chiếc lá xanh thẫm,to như những bàn tay khép kín. Lá to, lá nhỏ, tầng tầng, lớp lớp tạo ra một vòm lá xanh um mà mưa nắng không hề lọt qua được. -Th.dõi, thực hiện, biểu dương Phầnbổsung: .................................................................................................................... ............................................................................................................................................. Soạn : 24/ 01/ 2010 Dạy :26/ 01/ 2010 ĐẠO ĐỨC : LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI ( Tiết 2) I.Mục tiêu : - Như tiết1 II.Đồ dùng : phiếu học tập III.III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 9-10’ 2’ 1’ A.Kiểm tra : Vì sao phải lịch sự với mọi người B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.HĐ1 : Bày tỏ ý kiến ( BT2 ) -Nêu y/cầu, giao nh.vụ, th.gian -GVnêu lần lượt các ý kiến -Yêu cầu vài hs giải thích a, Chỉ cần lịch sự với người lớn tuổi b,Phép lịch sự chỉ phù hợp khi ở thành phố ,thị xã. c, Phép lịch sự giúp mọi người gần gũi với nhau hơn. d, Mọi người đều phải cư xử lịch sự, không phân biệt già- trẻ, nam-nữ, giàu- nghèo. đ, Lịch sự với người thân, bạn bè là không cần thiết . -Nh.xét + chốt lại 3.HĐ2 : Đóng vai ( BT4 ) -Chia nhóm, giao nh.vụ cho các nhóm -Ycầu các nhóm +H.dẫn hs phỏng vấn -H.dẫn nh.xét, bổ sung Em cảm thấy th nào khi ứng xử như vậy -Nh.xét + chốt lại 4.HĐ 3: Tìm hiểu ý nghĩa một số câu ca dao tục ngữ -Em hiểu ND,ý nghĩa một số câu ca dao tục ngữ sau đây như thế nào ? 1.Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. 2.Học ăn,học nói, học gói, học mở. 3. Lời chào cao hơn mâm cỗ. Kết luận chung : Yêu cầu hs Dặn dò : học bài + Thực hiện việc làm lịch sự với mọi người -Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài hs trả lời -Lớp nh.xét, biểu dương -Đọc yêu cầu -Theo dõi-Th.luận cặp ( 3’) -Nghe + bày tỏ thái độ -Vài hs giải thích lí do a,........(sai) b,.......( sai ) c,.......( đúng ) d,.......( đúng ) đ,.......( đúng) -Theo dõi -Đọc yêu cầu -Theo dõi-Th.luận nhóm 4 ( 5’) + ch.bị -Vài nhóm lên đóng vai -Trả lời phỏngvấn -Lớp nh.xét, bổ sung -Vài hs trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung -Theo dõi -Th.dõi + Lần lượt trả lời - Lớp nh.xét, bổ sung 1.....cần lựa lời nói trong khi giao tiếp để làm cho cuộc giao tiếp thoải mái, dễ chịu 2...nói năng là điều rất quan trọng, cần phải học như học ăn,học gói, học mở. 3.Lời chào có giá trị hơn cả một mâm cỗ. -Vài hs đọc lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Phầnbổsung: .................................................................................................................... So¹n : 28 / 01 / 2010 D¹y : 29/ 01/ 2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 22 : I.Môc tiªu : Gióp hs : -Thùc hiÖn nhËn xÐt,®¸nh gi¸ kÕt qu¶ c«ng viÖc tuÇn qua ®Ó thÊy ®îc nh÷ng mÆt tiÕn bé,cha tiÕn bé cña c¸ nh©n, tæ,líp. - BiÕt ®îc nh÷ng c«ng viÖc cña tuÇn tíi ®Ó s¾p xÕp,chuÈn bÞ. - Gi¸o dôc vµ rªn luyÖn cho hs tÝnh tù qu¶n,tù gi¸c,thi ®ua,tÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng cña tæ,líp,trêng. II.ChuÈn bÞ : -B¶ng ghi s½n tªn c¸c ho¹t ®éng,c«ng viÖc cña hs trong tuÇn. -Sæ theo dâi c¸c ho¹t ®éng,c«ng viÖc cña hs III.Ho¹t ®éng d¹y-häc : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 34-35’ 3-4’ .Giíi thiÖu tiÕt häc+ ghi ®Ò 2.H.dÉn thùc hiÖn : A.NhËn xÐt,®¸nh gi¸ tuÇn qua : * GV ghi sên c¸c c«ng viÖc -H.dÉn hs dùa vµo ®Ó nhận xÐt ®¸nh gi¸: -Chuyªn cÇn,®i häc ®óng giê - ChuÈn bÞ ®å dïng häc tËp -VÖ sinh b¶n th©n,trùc nhËt líp , s©n trêng - §ång phôc,kh¨n quµng ,b¶ng tªn - XÕp hµng ra vµo líp,thÓ dôc,móa h¸t s©n trêng. Thùc hiÖn tèt A.T.G.T -Bµi cò,chuÈn bÞ bµi míi -Ph¸t biÓu x©y dùng bµi -RÌn ch÷+ gi÷ vë - ¡n quµ vÆt -TiÕn bé -Cha tiÕn bé B.Mét sè viÖc tuÇn tíi : -Nh¾c hs tiÕp tôc thùc hiÖn c¸c c«ng viÖc ®· ®Ò ra - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i - Th.hiÖn tèt A.T.G.T -Trùcv¨nphßng,vÖsinhlíp,s©n trêng. -Thực hiện làm vÖ sinh phòng học, cá nhân để phßng cóm AH1N1. - Th.dâi -Th.dâi +thÇm - Hs ngåi theo tæ -*Tæ trëng ®iÒu khiÓn c¸c tæ viªn trong tæ tù nh.xÐt,®¸nh gi¸ m×nh( dùa vµo sên) -Tæ trëng nh.xÐt,®¸nh gi¸,xÕp lo¹i c¸c tæviªn - Tæ viªn cã ý kiÕn - C¸c tæ th¶o luËn +tù xÕp loai tæ m×nh -* LÇn lît Ban c¸n sù líp nh.xÐt ®¸nh gi¸ t×nh h×nh líp tuÇn qua + xÕp lo¹i c¸ tæ .Líp phã häc tËp - .Líp phã lao ®éng .Líp phã V-T – M -.Líp trëng -Líp theo dâi ,tiÕp thu + biÓu d¬ng -Theo dâi tiÕp thu PHẦN BỔ SUNG: ........................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: