Hoạt động 1: so sánh hai phân số.
Bài 1( trang 123): điền dấu <,>,= vào chỗ chấm:,>
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gv và hs nhận xét.
-
Hoạt động 2: so sánh phân số với 1.
Bài 2( trang 123) : với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) phân số bé hơn 1.
b) Phân số lớn hơn 1.
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gv và hs nhận xét
Tuaàn 23 THỨ LỚP Bài Thöù 2 41 Luyện tập chung 42 Luyện tập chung Thöù 3 41 Luyện tập chung 42 Luyện tập chung Thöù 4 41 Phép cộng phân số 42 Phép cộng phân số Thöù 5 41 Phép cộng phân số (tt) 42 Phép cộng phân số (tt) Thöù 6 41 Luyện tập 42 Luyện tập Ngày soạn:07/02/2011 Ngày dạy:14/02/2011 LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Biết so sánh hai phân số. Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. So sánh các phân số sau: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: so sánh hai phân số. Bài 1( trang 123): điền dấu ,= vào chỗ chấm: Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: so sánh phân số với 1. Bài 2( trang 123) : với hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: phân số bé hơn 1. Phân số lớn hơn 1. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét Hoạt động 3: ôn các dấu hiệu chia hết. Bài 1(trang 123) : tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sau cho: a) 75 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. c) 75 chia hết cho 9. Số tìm đựơc chia hất cho 2 và 3 không? Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs nhắc lại các dấu hiệu chia hết. Gọi hs trả lời tại chỗ. Gv và hs nhận xét. -Đọc. -Làm vào vở. -Lên bảng làm -Nhận xét. -Đọc. -so sánh. -Nhận xét. -Đọc. -Nhắc lại các dấu hiệu chia hết. - Trả lời - Nhận xét. V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: -Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. VI. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:07/02/2011 Ngày dạy:15/02/2011 LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Biết tính chất ơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giao khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhắc lại cách quy đồng mẫu số hai phân số, rút gọn phân số. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1:tính chất cơ bản của phân số. Bài 2 ( trang 123): một lớp có 14 học simh trai và 17 học sinh gái. a) Viết phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh cả lớp b) Viết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh cả lớp - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs thảo luận. - Gọi hs trả lời tại chỗ. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: phân số bằng nhau: Bài 3 (trang 124) : trong các phân số phân số nào bằng ? Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách rút gọn phân số. Yêu cầu hs rút gọn các phân số chưa tối giản. Gọi hs trả lời tại chỗ. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Bài 2 (trang 125): tính c) 864752-91846 d) 18490:215 Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. -Đọc. -Thảo luận. -Trả lời. Nhận xét. -Đọc. -Nhắc lại cách rút gọn phân số. -Rút gọn các phân số. -Trả lời -Nhận xét. -Đọc. -Làm vào vở. - Lên bảng làm. - Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Xem lại bài. Xem bài mới VI. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:07/02/2011 Ngày dạy:16/02/2011 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ MỤC TIÊU: - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, hai pân số khác mẫu số. So sánh các phân số: ; HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1:bài mới. - Gv nêu ví dụ: có một băng giấy chia thành 8 phần bằng nhau. Tô màu băng giấy, sau đó tô màu tiếp băng giấy. Hỏi đã tô màu bao nhiêu phần của băng giấy? - Gọi hs trả lời. - Gv hướng dẫn hs cộng hai phân số cùng mẫu. -Gọi hs nhận xét gì về hai mẫu số củ hai phân số. - Theo ví dụ thì ta đựơc - Gọi hs nêu nhận xét gì về tử số và mẫu số của tổng so với tử số và mẫu số của hai số hạng. - Gọi hs rút ra cách cộng hai phân số cùng mẫu. => muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử lại với nhau và giữ nguyên mẫu số. -Gọi hs nhắc lại. Hoạt động 2: bài tập. Bài 1: tính a) ; b) ; c) ; d) Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài 3: Gọi hs đọc đề. Gọi hs nêu cách giải. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài giải: Cả hai ôtô chuyển được số gạo là: ( số gạo) Đáp số: số gạo. - Lắng nghe, quan sát. -Trả lời. -Lắng nghe quan sát. -Trả lời: cùng mẫu số. - Trả lời. -Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số. - Nhắc lại. -Đọc. -Làm vào vở. -Lên bảng làm. -Nhận xét. -Đọc. -Nêu cách giải. -Làm vào vở. -Lên bảng làm. -Nận xét. CỦNG CỐ, DẶN DÒ. Xem lại bài. Xem bài tiếp theo. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:08/02/2011 Ngày dạy:17/02/2011 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (TT) MỤC TIÊU: Biết cộng hai phân số khác mẫu số. CHUẬN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu: Tính : ; HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy học Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới. - Gv nêu ví dụ: có một băng giấy màu, bạn Hà lấy băng giấy, bạn An lấy băng giấy. Hỏi hai bạn đã lấy bao nhiêu phần của băng giấy màu? - Gv hướng dẫn hs cộng hai phân số không cùng mẫu. -Gọi hs nhận xét gì về hai mẫu số củ hai phân số. - Theo bài trứơc thì ta đã biết cộng hai phân số cùng mẫu số. -Yêu cầu hs quy đồng mẫu số hai phân số để có hai phân số cùng mẫu rồi thực hiện phép cộng như đã biết. . Quy đồng mẫu số hai phân số: Cộng hai phân số: - Gọi hs rút ra cách cộng hai phân số khác mẫu. => muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phấn số đó. -Gọi hs nhắc lại. Hoạt động 2: bài tập. Bài 1:tính a) b) c) Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs nhắc lại các cộng hai phân số khác mẫu số. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài 2: tính a) b) Goi hs đọc yêu cầu. Gv giải thích bài mẫu: Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. -Lắng nghe, quan sát. Lắng nghe, quan sát. -Nhận xét. -Quy đồng mẫu số hai phân số, cộng hai phân số. -Rút ra kết luận. -Nhắc lại. -Đọc. -Nhắc lại. -Làm vào vở. -Lên bảng làm. -Đọc. Lắng nghe, quan sát. -Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: xem lại bài. Xem trứoc bài mới. Nhân xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:08/02/2011 Ngày dạy:18/02/2011 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Rút gọn được phân số. Thực hiện được phép cộng hai phân số. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Tính: ; HỌAT ĐỘNG DAY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: cộng hai phân số cùng mẫu số. Bài 1: tính a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: cộng hai phấn số khác mẫu số. Bài 2: tính a) b) Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: rút gọn phân số, cộng phân số. Bài 3: rút gọn rồi tính. a) b) Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs nhắc lại cách rút gọn phân số. Yêu cầu hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nhắc lại. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: xem lại bài. Xem trứoc bài mới. Nhân xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Tuaàn 24 THỨ LỚP Bài Thöù 2 41 Luyện tập 42 Luyện tập Thöù 3 41 Phép trừ phân số 42 Phép trừ phân số Thöù 4 41 Phép trừ phân số (tt) 42 Phép trừ phân số (tt) Thöù 5 41 Luyện tập 42 Luyện tập Thöù 6 41 Luyện tập chung 42 Luyện tập chung Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy: 21/02/2011 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Thực hiện đựơc phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phấn số, cộng một phân số với số tự nhiên. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs : vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: cộng một số tự nhiên với phân số. Bài 1: tính (theo mẫu) a) b) c) Gọi hs đọc yêu cầu. Gv hướng dẫn mẫu: Có thể viết gọn: Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: cộng một số tự nhiên với phân số. Bài 3: một hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Tính nửa chu vi hình chữ nhật đó. Gọi hs đọc đề. Gọi hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài giải: Nữa chu vi hình chữ nhật là: (m) Đáp số: m Đọc. Quan sát lắng nghe. Lam vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nhắc lại. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy:22/02/2011 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ MỤC TIÊU: Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Nêu các cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới. -Gv nêu ví dụ:từ băng giấy màu, lấy băng giấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy? - Gv hỏi hs. -Gv hướng dẫn hs thực hiện phép trừ phân số. Ta có: -Gọi hs nhận xét về tử số và mẫu số của hiệu so với tử số và mẫu số của số bị trừ và số trừ. -Gọi hs nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu. => Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu. -Gọi hs nhắc lại. Hoạt động 2: bài tập. Bài 1:tính. a) b) c) d) Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài 2: Rút gọn rồi tính. a) b) Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi hs nhắc lại cách rút gọn phân số. Cho hs làm vào vở Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Hs trả lời. Lắng nghe quan sát. Nhận xét. Nêu cách thực hiện. Nhắc lại. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nhắc lại. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DÒ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy:23/02/2011 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT) MỤC TIÊU: Biết trừ hai phân số khác mẫu số. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số Tính : HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài mới. - Gv nêu ví dụ: một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán đựơc tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường. - Gv hướng dẫn hs thực hiện phép trừ. - Yêu cầu hs nhận xét về hai mẫu của hai phân số. - Yêu cầu hs thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ. - Quy đồng: và Trừ hai phân số: - Gọi hs nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số. => Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. - Gọi hs nhắc lại. Hoạt động 2: bài tập. Bài 1: tính. a) b) c) d) Gọi hs đọc yêu cầu. Cho hs làm vào vở. Gọi lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài 3: Gọi hs đọc đề. Gọi hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Gv và hs nhận xét. Bài giải: Diện tích trồng cây xanh là: ( diện tích) Đáp số: diện tích. Lắng nghe, quan sát. Nhận xét. Quy đồng. Nêu cách thực hiện. Nhắc lại. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DÒ: Xem lại bài. Xem tiếp bài mới. Nhận xét tiết học. VI. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy:24/02/2011 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Thực hiện đựơc phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Tính : HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: trừ hai phân số cùng mẫu số: Bài 1: tính: a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: trừ hai phân số khác mẫu. Bài 2:tính a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho số tự nhiên. Bài 3: tính. a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gv hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Quan sát, lắng nghe. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. CỦNG CỒ, DẶN DÒ: Xem lâi bài. Xem tiếp bài mới. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn:19/02/2011 Ngày dạy:25/02/2011 LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Thực hiện đựơc phép cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số cho một số tự nhiên. Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. CHUẨN BỊ: Gv: sách giáo khoa, giáo án. Hs: vở, sách giáo khoa. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Tính : HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1:cộng, trừ hai phân số. Bài 1: tính: b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: cộng, trừ hai phân số khác mẫu. Bài 2:tính b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Hoạt động 3: tìm thành phần chưa biết. Bài 3: tìm x: a) b) c) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Xem lại bài. - Xem bài tiếp theo. VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: